Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 49/2004/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 13 tháng 10 năm 2004 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC,ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀ ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH MỘT SỐ LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀO DANH MỤC ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
 Căn cứ Điều 5, 28 và 29 Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 8 năm 2001;
 Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1:

a. Cho đăng ký chính thức 02 loại thuốc (gồm 01 loại thuốc trừ bệnh, 01 loại thuốc trừ cỏ) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).

b. Cho đăng ký bổ sung 167 loại thuốc (gồm 68 loại thuốc trừ sâu, 62 loại thuốc trừ bệnh, 30 loại thuốc trừ cỏ, 04 loại thuốc kích thích sinh trưởng, 02 loại thuốc trừ ốc, 01 loại thuốc thuốc trừ mối) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).

c. Cho đăng ký đặc cách 16 loại thuốc (gồm 10 loại thuốc trừ sâu, 05 loại thuốc trừ bệnh, 01 loại thuốc trừ mối) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).

Điều 2: Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Thông tư 62/2001/TT-BNN ngày 05 tháng 6 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định 46/2001/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001- 2005 và Quyết định số 145/2002/QĐ-BNN ngày 18 tháng 12 năm 2002 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 4: Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Chánh văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất, kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

Bùi Bá Bổng

(Đã ký)

 


CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC

VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 49/2004/QĐ-BNN 
ngày 13 tháng 10 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TT

TÊN THƯƠNG PHẨM XIN ĐĂNG KÝ

TÊN HOẠT CHẤT XIN ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC

MỤC ĐÍCH                         XIN ĐĂNG KÝ

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ

Thuốc trừ bệnh:

1.     

Workup  9 SL

Metconazole

- Lem lép hạt hại lúa

Kureha  Chemical Industry Co., Ltd

Thuốc trừ cỏ:

   1.  

Maxer 660SC

Potassium salt of Glyphosate

- Cỏ hại cà phê

Monsanto Thailand Ltd.

 

CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM   
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 49/2004/QĐ-BNN 
ngày 13 tháng 10 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TT

TÊN THƯƠNG PHẨM XIN ĐĂNG KÝ

TÊN HOẠT CHẤT ĐÃ CÓ TRONG DANH MỤC

LÝ DO XIN ĐĂNG KÝ

 BỔ SUNG

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ

Thuốc trừ sâu:

  1      

Abatin 1.8EC

Abamectin 

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Bọ trĩ hại dưa hấu

Map Pacific Ltd

  2      

Achony 35WP

Chlorpyrifos Ethyl 14% + Acephate 21%

- Hỗn  hợp hai hoạt chất;           - Sâu đục quả hại đậu tương

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

  3      

Actara  350FS

Thiamethoxam

- Mở rộng phạm vi sử dụng;     - Rầy xanh, rệp hại bông vải

Syngenta Vietnam Ltd

  4      

Alfatap 10G

Cartap

- Bổ sung dạng, hàm lượng;      - Sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH Alfa  (SàiGòn)

  5      

Alpha 10SC

Alpha - Cypermethrin           

- Bổ sung dạng;                         - Bọ trĩ hại dưa hấu

Map Pacific Ltd

  6      

Ammate 150SC

Indoxacarb

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Sâu xanh hại thuốc lá, sâu khoang hại lạc

DuPont Vietnam Ltd

  7      

Anbas 300EC

Fenobucarb 150g/l + Isoprocarb 150g/l

- Hỗn hợp hai hoạt chất;

- Rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH - TM

Hoàng Ân

   9        

Antricis 15EC

Dimethoate 10% + Fenvalerate 3% + Cypermethrin 2%

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Sâu vẽ bùa hại cây có múi

 

Công ty TNHH - TM

Hoàng Ân

  10       

Apashuang 10H

Nereistoxin (Dimehypo)     

- Bổ sung dạng, hàm lượng;

- Sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH -TM

Thái Nông

 

Apashuang 18SL

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Bọ trĩ, sâu cuốn lá hại lúa

Apashuang 95WP

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Bọ trĩ, sâu cuốn lá hại lúa

  11       

Aperlaur 10WP

Buprofezin

- Đặt tên;

- Rầy nâu hại lúa

Công ty cổ phần vật tư  BVTV Hoà Bình

  12       

Alphacide 5EC

Alpha - Cypermethrin

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Sâu đục quả hại vải

Công ty TNHH TM

Nông Phát

  13       

Apolo 10WP

Buprofezin  

- Bổ sung hàm lượng;

- Rệp sáp hại cà phê, rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH -TM

Thái Nông

  14       

Apphe 17EC

Alpha- Cypermethrin 1%  + Chlorpyrifos Ethyl 16%

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Sâu xanh hại đậu tương

Công ty TNHH TM

Đồng Xanh

 

Apphe 40EC

Chlorpyrifos Ethyl 38% + Alpha - Cypermethrin 2%

- Bổ xung hàm lượng;

- Sâu đục quả hại đậu tương

  15       

Arriphos 40EC

Dimethoate    

- Mở rộng phạm vi sử dụng;     - Bọ trĩ hại bông vải

Công ty TNHH - TM   Thái Nông

  16       

Badannong 4G

Cartap

- Bổ sung hàm lượng;               - Sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH An Nông

  17       

Binhfos 50EC

Profenofos    

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Rệp, sâu khoang hại bông vải; rệp hại ngô; sâu vẽ bùa hại cam

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd

  18       

Binhmor 40EC

Acephate                    

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Rệp sáp, rệp vảy hại cà phê; sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd

  19       

Binhnon 40EC

Diazinon   

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Sâu đục thân hại lúa, bọ xít hại nhãn

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd

  20       

Binhtox 1.8EC

Abamectin 

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Sâu xanh hại bông vải

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd

  21       

Bini 58  40EC

Dimethoate 

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Rệp hại mía

Công ty Cổ phần  Nicotex

  22       

Chix 2.5EC

Beta - Cypermethrin         

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Bọ trĩ hại lúa

Cerexagri S.A

  23       

Conphai 15WP

Imidacloprid

- Bổ sung hàm lượng;

- Rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH

Trường Thịnh

  24       

Cymerin 5EC

Cypermethrin

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Sâu đục thân lúa

Công ty cổ phần vật tư  BVTV Hà Nội

  25       

Cyrin 10EC

Cypermethrin

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH TM

Nông Phát

 

Cyrin 25EC

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Sâu xanh hại đậu tương

  26       

Daphacis 25EC

Deltamethrin

- Đặt tên;                                    - Sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH             Việt Bình Phát

  27       

Dersi-s  2.5EC

Deltamethrin

- Đặt tên;                                 - Sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH BVTV  An Hưng Phát

  28       

Diazol 10G

Diazinon 

- Bổ sung dạng, hàm lượng;      - Sâu đục thân hại lúa

Makhteshim Chemicals Ltd

  29       

Dibamerin 5EC

Cypermethrin

 

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Sâu vẽ bùa hại cam

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Dibamerin 10EC

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Dòi đục lá hại đậu tương, sâu vẽ bùa hại cam

Dibamerin 25EC

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Dòi đục lá hại đậu tương, sâu vẽ bùa hại cam

  30       

Dibathoate 40EC

Dimethoate

 

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Dòi đục lá hại đậu tương, bọ xít hại vải

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

Dibathoate 50EC

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Bọ xít hại vải

  31       

Encofezin 25WP

Buprofezin

- Bổ sung hàm lượng;

- Rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH Alfa (SàiGòn)

  32       

Fenkill 20EC

Fenvalerate

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Sâu đục quả hại đậu tương

United Phosphorus Ltd

  33       

Fiprogen 5SC

Fipronil 

- Bổ sung dạng, hàm lượng

- Sâu đục thân hại lúa, sâu xanh hại đậu tương

Công ty TNHH TM 

Nông Phát

  34       

Gà nòi 95 SP

Cartap

- Mở rộng phạm vi sử dụng;       - Sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH 1 TV    Bảo vệ thực vật  Sài Gòn

  35       

Lexus 5SC

Fipronil

- Đặt tên;                                - Sâu cuốn lá hại lúa

Map  Pacific Ltd

  36       

Losmine 5G

Chlorpyrifos Ethyl 4% + Imidacloprid 1%

- Bổ sung dạng, hàm lượng;      - Rệp sáp hại hồ tiêu

Công ty TNHH TM

Đồng Xanh

  37       

Midan 10WP

Imidacloprid 

- Mở rộng phạm vi sử dụng;      - Rầy nâu hại lúa

Công ty Cổ phần  Nicotex

  38       

Miretox 10WP

Imidacloprid

- Đặt tên;                              - Rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH nông dược Việt Hà

  39       

Monttar 40EC

Chlorpyrifos Methyl

- Đặt tên;

- Sâu xanh da láng hại đậu tương

Công ty TNHH nông dược Việt Hà

  40       

Mortac 1.8EC

Abamectin

- Đặt tên;                                  - Sâu tơ hại cải bắp

Công ty cổ phần vật tư  BVTV Hà Nội

  41       

Motox 2.5EC

Alpha - Cypermethrin           

 

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Bọ xít hại lúa, rệp sáp hại cà phê, rệp hại đậu tương

Công ty TNHH TM SX & DV Ngọc Tùng

 

Motox 5EC

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Sâu đục quả hại đậu xanh

  42       

Neretox 18SL

Nereistoxin (Dimehypo)       

 

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa

Công ty vật tư BVTV 1

 

Neretox 95WP

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa

  43       

Nibas 50ND

Fenobucarb  (BPMC)

- Mở rộng phạm vi sử dụng;     - Rệp vảy hại cà phê

Công ty Cổ phần Nicotex

  44       

Nitox 30EC

Dimethoate 27.0 % + Cypermethrin 3.0%    

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Rệp hại cà phê, sâu ăn lá hại đậu tương

Công ty Cổ phần  Nicotex

  45       

Nicyper 4.5EC

Beta - Cypermethrin         

- Mở rộng phạm vi sử dụng;     - Sâu vẽ bùa hại cam

Công ty Cổ phần  Nicotex

  46       

Patriot 50EC

Permethrin

- Đặt tên;                                   - Sâu khoang hại đậu tương

Doanh nghiệp tư nhân Thạnh Hưng

  47       

Phironin 50SC

Fipronil

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Sâu đục thân hại lúa, bọ trĩ hại ngô, sâu khoang hại lạc

Công ty cổ phần hoá nông Lúa Vàng

 

Phironin 800WG

- Bổ sung dạng, hàm lượng;

- Sâu đục thân hại ngô, sâu khoang hại lạc

  48       

Pounce 50EC

Permethrin               

- Bổ sung hàm lượng;

- Sâu khoang hại lạc, sâu vẽ bùa hại cam

FMC International S.A.

  49       

Profast 210EC

Profenofos 200 g/l + Alpha - cypermethrin 10g/l

- Hỗn  hợp hai hoạt chất;           - Sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh hại đậu tương

Arysta Agro Vietnam Corporation

  50       

Quiafos 25EC

Quinalphos

- Đặt tên;

- Sâu đục bẹ hại lúa

Công ty TNHH TM   Đồng Xanh

  51       

Regal 800WP

Fipronil

- Đặt tên;

- Sâu đục thân hại ngô

Công ty cổ phần vật tư  BVTV Hà Nội

  52       

Rigell 0.3G

Fipronil

 

 

 

- Bổ dung dạng, hàm lượng;

- Sâu cuốn lá hại đậu tương, sâu đục thân hại ngô

Công ty cổ phần vật tư  BVTV Hoà Bình

 

Rigell 5SC

- Bổ dung dạng, hàm lượng;

- Bọ trĩ hại nho; sâu vẽ bùa hại cam, quýt; rệp, rầy xanh hại dưa hấu; sâu tơ hại bắp cải; nhện hại vải

Rigell 800WG

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Bọ trĩ hại nho, sâu đục thân hại lúa

  53       

Tapdanthai  95SP

Cartap

- Đặt tên;

- Sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH BVTV  An Hưng Phát

  54       

Sago super 3G

Chlorpyrifos Methyl 

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Bọ cánh cứng hại dừa

Công ty TNHH 1 TV

Bảo vệ thực vật Sài Gòn

  55       

Sattrungdan 18SL

Nereistoxin (Dimehypo)       

 

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Bọ trĩ hại lúa

Công ty Cổ phần Nicotex

 

Sattrungdan 95BTN

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Bọ trĩ hại lúa

  56       

Sectox 10WP

Imidacloprid

- Đặt tên;

- Rầy nâu hại lúa

Công ty cổ phần vật tư  BVTV Hoà Bình

  57       

Selecron 500 EC

Profenofos

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Sâu khoang hại bông vải

Syngenta Vietnam Ltd 

  58       

Siêu nhân 50SC

Fipronil

 

- Bổ sung hàm lượng, dạng;

- Sâu đục thân hại ngô

Công ty TNHH An Nông

 

Siêu nhân 800WG

- Bổ sung hàm lượng, dạng;

- Sâu đục thân hại ngô

  59       

Siêu sao 40 EC

Chlorpyrifos Methyl

- Đặt tên;

- Sâu vẽ bùa hại cam

Công ty TNHH - TM                   Tân Thành

  60       

Supergen 800WG

Fipronil

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Sâu tơ hại cải bắp; rệp hại dưa chuột; dòi đục lá, bọ trĩ hại dưa hấu; rầy chổng cánh hại cam

Công ty TNHH - TM

Tân Thành

  61       

Superin 15EC

Cypermethrin  

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Sâu đục thân hại lúa

Công ty cổ phần  vật tư  BVTV Hoà Bình

  62       

Supertox 10EC

Alpha - Cypermethrin           

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Sâu đục thân hại lúa

Công ty cổ phần  vật tư  BVTV Hoà Bình

  63       

Tigifast 10EC

Permethrin               

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Sâu đục thân hại lúa

Công ty Cổ phần  VT NN  Tiền Giang

  64       

Tigithion 40EC

Dimethoate 

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Bọ xít hại lúa

Công ty Cổ phần  VT NN  Tiền Giang

  65       

Tungsong 95WP

Nereistoxin (Dimehypo)       

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa

Công ty TNHH TM SX & DV Ngọc Tùng

  66       

Tungrin 5EC

Cypermethrin  

 

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Sâu keo hại lúa, rệp sáp hại cà phê, sâu khoang hại rau cải

Công ty TNHH TM SX & DV Ngọc Tùng

 

Tungrin 50EC

 

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Rệp hại thuốc lá

Tungrin 25EC

 

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Rệp sáp hại cà phê, rệp hại thuốc lá, sâu khoang hại rau cải

  67       

Viaphate 40EC

Acephate

- Bổ sung dạng, hàm lượng;

- Sâu đục thân hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

  68       

Yamida 10WP

Imidacloprid              

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Rệp sáp, rệp vảy hại cà phê; rầy nâu hại lúa; rầy chổng cánh hại cam; rầy hại xoài

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd

Thuốc trừ bệnh:

    1      

Đồng cloruloxi 30WP

Copper Oxychoride

- Đặt tên;

- Sương mai hại cà chua

Công ty TNHH

Việt Thắng

    2      

Adavin 500FL

Carbendazim 

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Lem lép hạt hại lúa, thán thư hại xoài

Công ty TNHH - TM

Hoàng Ân

    3      

Andoral 50WP

Iprodione

- Đặt tên;

- Khô vằn hại lúa

Công ty TNHH - TM

Hoàng Ân

    4      

Agrodazim 50SL

Carbendazim 

- Mở rộng phạm vi sử dụng;     - Đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH Alfa (SàiGòn)

    5      

Agronil 75WP

Chlorothalonil

- Đặt tên;

- Khô vằn hại lúa

Công ty TNHH BVTV

An Hưng Phát

    6      

Agrotop 70WP

Thiophanate -  Methyl

- Mở rộng phạm vi sử dụng;     - Khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Alfa (SàiGòn)

    7      

Agrozo 250EC

Propiconazole 

- Mở rộng phạm vi sử dụng;     - Lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH Alfa (SàiGòn)

    8      

Alpine 80WP

Fosetyl Aluminium           

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Chết nhanh hại hồ tiêu, sương mai hại dưa hấu, xì mủ hại cam

Công ty TNHH 1 TV

Bảo vệ thực vật Sài Gòn

    9      

An-K-Zed 80WP

Mancozeb

- Đặt tên;                                 - Thối quả hại vải

Công ty TNHH BVTV   An Hưng Phát

  10      

Antyl S 80WP

Fosetyl Aluminium           

 

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Sương mai hại khoai tây,  hành

Công ty TNHH BVTV

An Hưng Phát

 

Antyl S 90SP

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Đốm lá hại thuốc lá

  11      

Arin 25SC

Carbendazim 

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê, thán thư hại dưa hấu, mốc sương hại cà chua

Công ty TNHH TM SX & DV Ngọc Tùng

  12      

Asusu 20WP

Sai ku zuo

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Bạc lá hại lúa

Công ty TNHH - TM

Thái Nông

  13      

Atulvil 5SC

Hexaconazole

- Đặt tên;

- Lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH TM

Thanh Điền

  14      

Avalin 5SL

Validamycin       

- Bổ sung hàm lượng;

- Khô vằn hại lúa

Công ty TNHH - TM

Thái Nông

  15      

Bemsuper 20WP

Tricyclazole

- Bổ sung hàm lượng;

- Đạo ôn hại lúa

Công ty cổ phần vật tư  BVTV Hoà Bình

  16      

Bim annong 20WP

Tricyclazole

- Bổ sung hàm lượng;

- Đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH An Nông

  17      

Bisomin 6WP

Kasugamycin   

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Bạc lá hại lúa, héo rũ hại cà chua

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd

  18      

Bozo 50WP

Iprodione

- Đặt tên;

- Lem lép hạt hại lúa

Map Pacific Ltd

  19      

Carban 50SC

Carbendazim  

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Thán thư hại cà phê

Công ty dịch vụ BVTV

An Giang.

  20      

Carben 50 SC

Carbendazim  

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Lem lép hạt hại lúa

Công ty Cổ phần VT NN Tiền Giang

  21      

Curzate M8 72WP

Cymoxanil    8 %  + Mancozeb  64 %

- Mở rộng phạm vi sử dụng;     - Sương mai hại vải

DuPont Vietnam Ltd

  22      

Dafostyl 80WP

Fosetyl - Aluminium

- Đặt tên;

- Chết nhanh hại hồ tiêu

Công ty TNHH

Việt Bình Phát

  23      

Dana win 12.5WP

Diniconazole 

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

  24      

Dipomate 430SC

Mancozeb  

- Bổ sung dạng, hàm lượng;

- Lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH 1 TV

Bảo vệ thực vật Sài Gòn

  25      

Dithane F 448 43SC

Mancozeb  

- Bổ sung dạng;

- Rỉ sắt hại cà phê

Dow  AgroSciences B.V

  26      

Do.one 250SC

Carbendazim  200 g/l  + Hexaconazole 50g/l

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Rỉ sắt hại cà phê

Công ty TNHH TM

Đồng Xanh

 

Do.one 180SC

Carbendazim 150g/l  + Hexaconazole 30g/l

- Bổ sung hàm lượng;

- Khô vằn hại lúa

  27      

Dosuper 300EW

Propiconazole

- Đặt tên;

- Lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH TM

Đồng Xanh

  28      

Edisan 30EC

Edifenphos 

- Bổ sung hàm lượng;

- Đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH 1 TV

Bảo vệ thực vật Sài Gòn

  29      

Folpan 50SC

Folpet

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Mốc sương hại nho

Makhteshim Chemicals Ltd

  30      

Fortamin 2L

Kasugamycin 

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Thán thư hại xoài, sẹo hại cam

Công ty TNHH TM

Tân Thành

  31      

Forthane 330FL

Mancozeb

- Bổ sung dạng, hàm lượng;

- Đạo ôn hại lúa

Forward International Ltd

 

  32      

Fortil 25SC

Tebuconazole

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Lem lép hạt, đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH - TM

Thái Nông

  33      

Mexyl  MZ   72WP

Metalaxyl   8 % +   Mancozeb  64 %

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Sương mai hại vải thiều

Công ty TNHH 1 TV

Bảo vệ thực vật Sài Gòn

  34      

Microthiol Special  80WG

Sulfur

- Bổ sung dạng;

- Phấn trắng hại chôm chôm, nho

Cerexagri S.A

  35      

Nustar 20DF

Flusilazole

- Bổ dung dạng, hàm lượng;

- Thán thư hại dưa hấu, xoài

Dupont Vietnam Ltd

  36      

OK Sulfolac 85SC

Sulfur

- Bổ sung dạng, hàm lượng;

- Sẹo hại cam

DNTN Tân Quy

  37      

PN - Balacide 32WP

Streptomycin sulfate  5% +  Copper Oxychloride 17 %  + Zinc sulfate 10%

- Bổ sung hàm lượng;

- Bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, đen lép hạt hại lúa; héo xanh hại cà chua, khoai tây; bệnh thối lá hại cây hoa huệ; bệnh thối hoa hại cây hoa hồng; thối nhũn hại hành, bắp cải; đốm góc lá hại dưa chuột

Công ty TNHH

Phương Nam, Việt Nam

  38      

PN – Coppercide 50WP

Copper Oxychloride

- Đặt tên;

- Loét sẹo hại cam quýt; sương mai, đốm vòng hại cà chua; đốm lá, thối thân hại lạc; rỉ sắt hại cà phê

Công ty TNHH

Phương Nam, Việt Nam

  39      

Prota 50WP

Iprodione  

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Sẹo hại cam

Công ty TNHH TM

Tân Thành

  40      

Prothiram 80WP

Thiram  (TMTD)

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Đốm lá hại phong lan

Taminco N.V

  41      

Rabcide 30SC

Fthalide

- Bổ sung dạng;

- Đạo ôn hại lúa

Kureha  Chemical Industry Co., Ltd

  42      

Ridomil gold 68WP

Metalaxyl-M  40 g/kg + Mancozeb 640 g/kg

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Loét sọc mặt cạo hại cao su

Syngenta Vietnam Ltd 

  43      

Rinhmyn 680WP

Metalaxyl   40g/kg+ Mancozeb  640g/kg      

- Bổ sung hàm lượng;

- Vàng lá hại lúa

Công ty TNHH An Nông

  44      

Rotaram 50WP

Iprodione

- Đặt tên;

- Lem lép hạt hại lúa

Công ty cổ phần vật tư  BVTV Hoà Bình

  45      

Saizole 5SC

Hexaconazole

- Đặt tên;

- Khô vằn hại lúa

Công ty TNHH 1 TV

Bảo vệ thực vật Sài Gòn

  46      

Sansai 20WP

Sai ku zuo 

- Đặt tên;

- Bạc lá hại lúa

Công ty cổ phần vật tư  BVTV Hoà Bình

  47      

Sasa 25WP

Sai ku zuo 

- Bổ sung hàm lượng;

- Bạc lá hại lúa

Tổng công ty TM Hoa Việt – Trung Quốc

  48      

Super mastercop 21AS

Copper Sulfate (Pentahydrate)

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Thối quả hại sầu riêng

DNTN Tân Quy

  49      

Tebuzol 250SC

Tebuconazole

- Đặt tên;

- Lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH TM

Thanh Sơn A

  50      

Thio M 500FL

Thiophanate -  Methyl

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Thán thư hại xoài

Công ty TNHH 1TV

Bảo vệ thực vật Sài Gòn

  51      

Tien 250EW

Tebuconazole

- Đặt tên;

- Khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

  52      

Tilsai 5SC

Hexaconazole

- Đặt tên;

- Lem lép hạt hại lúa

Công ty cổ phần vật tư  BVTV Hà Nội

  53      

Tilt super 300EC

Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Rỉ sắt hại đậu tương

Syngenta Vietnam Ltd

  54      

Topan 70WP

Thiophanate -  Methyl

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Vàng lá hại lúa

Công ty  dịch vụ BVTV

An Giang 

  55      

Toplaz 70WP

Thiophanate -  Methyl

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Đạo ôn hại lúa

Behn Mayer

  56      

Tridozole 45SC

Tricyclazole

 

- Bổ sung dạng, hàm lượng;

- Đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH TM   Đồng Xanh

 

Tridozole 75WDG

- Bổ sung dạng;

- Đạo ôn hại lúa

  57      

Vanicide 15WP

Validamycin  

- Bổ sung hàm lượng;

- Khô vằn hại lúa

Công ty TNHH 1 TV

Bảo vệ thực vật Sài Gòn

  58      

Victozat 72WP

Cymoxanil  8 % + Mancozeb 64 %

- Đặt tên;

- Sương mai hại nho

Công ty TNHH                   Nhất Nông

  59      

Vieteam 75WP

Sulfur 55 % + Tricyclazole 20 %

- Bổ sung hàm lượng;

- Lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH                Việt Trung

  60      

Vilaxyl 35BTN

Metalaxyl

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Chết nhanh hại hồ tiêu

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam  

  61      

Vitin New 250EC

Propiconazole

- Đặt tên;

- Lem lép hạt hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam  

  62      

Zineb bul 80WP

Zineb

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Lem lép hạt hại lúa, sẹo hại cam, phấn trắng hại nho

Agria SA, Sofia - Bulgaria

Thuốc trừ cỏ:

   1        

Accura 34.5WP

Quinclorac 32.5 % + Pyrazosulfuron Ethyl 2.0%

- Hỗn  hợp hai hoạt chất;

- Cỏ hại lúa gieo

Công ty TNHH - TM ACP

   2        

Agrofit 10SC

Bispyribac - Sodium

- Đặt tên;

- Cỏ hại lúa gieo

Công ty cổ phần  vật tư  BVTV Hà Nội

   3        

Ari 25EC

Oxadiazon 

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Cỏ hại lúa gieo

Công ty TNHH -TM

Thái Nông

   4        

Afadax 17WP

Acetochlor   14.5 % + Bensulfuron Methyl   2.5 %

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Cỏ hại lúa cấy

Công ty cổ phần vật tư  BVTV Hoà Bình

   5        

Arorax 17WP

Acetochlor 14.6 % + Bensulfuron Methyl 2.4 %

- Hỗn  hợp hai hoạt chất;

- Cỏ hại lúa cấy

Công ty TNHH                 Việt Thắng

   6        

B.L.Tachlor 27WP

Butachlor

- Bổ sung dạng, hàm lượng;

- Cỏ hại lạc

Công ty TNHH                  Việt Trung

   7        

Butanix 60EC

Butachlor

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Cỏ hại lạc

Công ty Cổ phần  Nicotex

   8        

Capo 6.9EC

Fenoxaprop - P - Ethyl

- Đặt tên;

- Cỏ hại lúa gieo

Map  Pacific Ltd

   9        

Cimix 20SL

Paraquat

- Đặt tên;

- Cỏ hại cà phê

Công ty  cổ phần  vật tư  BVTV Hà Nội

  10       

Clorcet 50WP

Quinclorac

- Đặt tên;

- Cỏ hại lúa gieo

Công ty TNHH nông dược Việt Hà

  11       

Ekill 80WDG

Quinclorac

- Bổ sung hàm lượng;

- Cỏ hại lúa gieo

Map  Pacific Ltd

  12       

Genius 25WP

Quinclorac 22 % + Pyrazosulfuron Ethyl 3%

- Hỗn  hợp hai hoạt chất;

- Cỏ hại lúa gieo

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

  13       

Heco 600EC

Butachlor 

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Cỏ hại đậu tương

Công ty vật tư BVTV 1

  14       

Imperial 10SC

Bispyribac - Sodium

- Đặt tên;

- Cỏ hại lúa gieo

Công ty TNHH TM

Nông Phát

  15       

Maxima 10SC

Bispyribac - Sodium

- Đặt tên;

- Cỏ hại lúa gieo

Công ty TNHH - TM ACP

  16       

Niphosate 480SL

Glyphosate IPA Salt      

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Cỏ hại đất không trồng trọt

Công ty Cổ phần  Nicotex

  17       

Nomirius 10SC

Bispyribac - Sodium

- Đặt tên;

- Cỏ hại lúa gieo

Công ty Cổ phần vật tư  BVTV Hoà Bình

  18       

Pendi 330EC

Pendimethalin

- Đặt tên;

- Cỏ hại lạc

Công ty TNHH Alfa (SàiGòn)

  19       

Pesle 276SC

Paraquat

- Đặt tên;

- Cỏ hại cao su

Công ty TNHH 1 TV

Bảo vệ thực vật Sài Gòn

  20       

Pyan plus 6EC

Fenoxaprop - P - Ethyl 1% + Pyribenzoxim 5%

- Đặt tên;

- Cỏ hại lúa gieo

Công ty TNHH  1 TV

Bảo vệ thực vật Sài Gòn

  21       

Pylet 50WP

Mefenacet 47 % + Pyrazosulfuron Ethyl 3%

- Hỗn  hợp hai hoạt chất;

- Cỏ hại lúa gieo

Công ty TNHH BVTV

An Hưng Phát

  22       

Rorax 10WP

Bensulfuron Methyl

- Đặt tên;

- Cỏ hại lúa gieo

Công ty TNHH                  Việt Thắng

  23       

Sipyri 10SC

Bispyribac - Sodium

- Đặt tên;

- Cỏ hại lúa gieo

Công ty TNHH BVTV

An Hưng Phát

  24       

Shetin 25EC

Oxadiazon

- Đặt tên;

- Cỏ hại lúa gieo

Công ty  cổ phần vật tư  BVTV Hoà Bình

  25       

Superminee  10SC

Bispyribac - Sodium

- Đặt tên;

- Cỏ hại lúa gieo

Công ty TNHH TM

Tân Thành

  26       

Surio 10WP

Pyrazosulfuron Ethyl

- Đặt tên;

- Cỏ hại lúa cấy

Công ty TNHH nông dược Việt Hà

  27       

Sunrus 10WP

Pyrazosulfuron Ethyl      

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- Cỏ hại lúa cấy

Công ty  cổ phần vật tư  BVTV Hoà Bình

  28       

Tempest 36WP

Quinclorac 33 % +  Bensulfuron Methyl 3%

- Hỗn  hợp hai hoạt chất;

- Cỏ hại lúa gieo

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

  29       

Xophic annong 300EC

Pretilachlor 300 g/l,  (Fenclorim 100 g/l)

- Đặt tên;

- Cỏ hại lúa gieo

Công ty TNHH An Nông

  30       

Topgun 700WDG

Quinclorac 500 g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 70 g/kg + Fenoxaprop - P - Ethyl 130 g/kg

- Hỗn  hợp 3 hoạt chất;

- Cỏ hại lúa gieo

Map  Pacific Ltd

Thuốc kích thích sinh trưởng:

   1        

Bidamin 15WP

Paclobutrazol             

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- KTST lạc

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd

   2        

Dotonic 1.95DD

Sodium Para Nitrophenolate 0.9 % + Sodium Ortho Nitrophenolate 0.6 % + Sodium - 5 - Nitroguacolate 0.3 % + Sodium 2,4 Dinitrophenol  0.15 %

- Đặt tên;

- KTST lúa

Doanh nghiệp Tư nhân Thạnh Hưng

   3        

Paclo 10SC

Paclobutrazol

- Bổ sung dạng, hàm lượng;

- KTST  xoài, sầu riêng

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

   4        

Super Cultar Mix 15WP

Paclobutrazol

- Bổ sung hàm lượng;

- KTST  lúa

DNTN Tân Quy

Thuốc trừ ốc:

   1        

Helix 500WP

Metaldehyde

- Mở rộng phạm vi sử dụng;

- ốc sên hại cây cảnh

Công ty TNHH TM

Tân Thành

   2        

Trioc annong 50WP

Metaldehyde

- Đặt tên;

- ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH An Nông

Thuốc trừ mối:

   1       1

Lenfos 50EC

Chlorpyrifos Ethyl

- Đặt tên;

- Mối hại công trình xây dựng

Brightonmax International Sdn Bhd

 

CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 49/2004/QĐ-BNN
ngày 13 tháng 10 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TT

TÊN THƯƠNG PHẨM XIN ĐĂNG KÝ

TÊN HOẠT CHẤT

ĐỐI TƯỢNG ĐĂNG KÝ

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ

Thuốc trừ sâu:

   1  

Abecyny 2.2EC

Matrine 2% + Abamectin 0.2%

Bọ trĩ hại dưa hấu; sâu xanh hại cải bắp

Công ty TNHH TM – SX Ngọc Yến

   2  

Aizabin WP

Bacillus thuringiensis var. aizawai NT 0432

40% (20BIU)

Sâu tơ, sâu xanh, sâu đo hại rau họ hoa thập tự; sâu khoang, sâu cuốn lá hại lạc; sâu khoang, sâu đục quả hại đậu tương; sâu xanh, sâu khoang, sâu đo hại cà chua; sâu cuốn lá hại cây có múi; sâu xanh, sâu khoang hại thuốc lá; sâu xanh, sâu đo hại bông vải

Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao

   3  

Aztron DF

Bacillus thuringiensis var. aizawai          35000 DMB Units/ mg                                                                                                                                                                           

Sâu tơ hại cải bắp; sâu xanh da láng hại cà chua; sâu xanh da láng, sâu tơ, sâu khoang hại cải xanh; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục trái hại hồng xiêm

DNTN Tân Quy

   4  

Dipel 6.4DF

Bacillus thuringiensis var. Kurstaki

Bọ xít muỗi, sâu cuốn lá hại chè

Valent BioSciences, USA

   5  

Jiabat 15 WDG

Bacillus thuringiensis var. Kurstaki

Sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại cải bắp

Jia Non Enterprise Co., Ltd, Taiwan 

   6  

Jianet

Methyl eugenol 85% + Natural gum 10% + Synthetic adhesive: Poly(propylene amide) 5%

Ruồi đục quả hại đào, ổi, doi

Jia Non Enterprise Co., Ltd, Taiwan 

   7  

Kuraba WP

Bacillus thuringiensis var. Kurstaki 1.9% + abamectin 0.1%

Sâu tơ, sâu xanh, sâu đo, dòi đục lá hại rau họ hoa thập tự; sâu khoang, sâu xanh hại lạc; sâu đo, sâu đục quả hại đậu tương; sâu xanh, dòi đục lá hại cà chua; bọ trĩ hại dưa chuột; sâu đục thân hại ngô; sâu đục gân lá, sâu đục quả hại vải; nhện đỏ hại chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá hại cây có múi; sâu xanh hại bông vải; sâu róm hại thông

Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao

   8  

SK Enspray 99EC

Petroleum sprayoil

Nhện đỏ hại chè

SK Corporation

   9  

Soka 24.5 EC

Abamectin 0.2% + petroleum oils  24.3%

Nhện đỏ hại nhãn, nhện lông nhung hại vải, sâu xanh hại thuốc lá, sâu khoang hại lạc, dòi đục lá hại đậu tương

Công ty TNHH        Trường Thịnh

10  

Sokupi 0.36 AS

Matrine

Sâu khoang hại lạc; dòi đục lá hại đậu tương

Công ty TNHH        Trường Thịnh

Thuốc trừ bệnh:

   1  

Gold rice 1-  8DD

Chitosan

Bệnh lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH TM – SX Phước Hưng

   2  

M.A Maral 10DD

Oligo Alginate

Đốm vòng hại cà rốt

Công ty TNHH Lani

   3  

Sacbe 36 WP

Bacillus subtilis           1 x 1011 cfu/g

Sương mai hại cà chua, phấn trắng hại dưa chuột, thán thư hại xoài

Công ty TNHH Bạch Long

   4  

Stop 5 DD

Chitosan

 

Tuyến trùng hại thanh long, hoa huệ, xà lách; héo dây, cháy lá, thối rễ, thối gốc hại dưa hấu

Công ty TNHH Lani

 

Stop 15 WP

Tuyến trùng hại cà rốt; sương mai hại dưa chuột; đốm nâu, đốm xám, thối búp do nấm bệnh, thối rễ do nấm bệnh và tuyến trùng hại chè

   5  

2S Sea & See 12WP

Chitosan 2% +

Oligo Alginate 10%

 

Đốm vòng hại cà rốt; thối đen vi khuẩn hại súp lơ xanh; rỉ sắt hại hoa cúc; KTST cải xanh; đốm nâu, đốm xám hại chè, KTST chè

Công ty TNHH Lani

 

2S Sea & See 12DD

Đốm vòng hại cà rốt; thối đen vi khuẩn hại bắp cải; rỉ sắt hại hoa cúc; KTST cải xanh

Thuốc trừ mối:

   1  

Dimez               1x 108 BTT/g

Metarhizium

Mối hại công trình xây dựng

Viện KH Lâm nghiệp

Việt Nam