ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/2007/QĐ-UBND | Đồng Xoài, ngày 27 tháng 9 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ DỰ ÁN B.O.T NÂNG CẤP, MỞ RỘNG QUỐC LỘ 13, ĐOẠN TỪ RANH GIỚI TỈNH BÌNH DƯƠNG ĐẾN THỊ TRẤN AN LỘC, HUYỆN BÌNH LONG, TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí, lệ phí; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 78/2007/NĐ-CP ngày 11/5/2007 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao, Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao - Kinh doanh, Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao;
Căn cứ Thông tư số 90/2004/TT-BTC ngày 07/9/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí đường bộ;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2007/NQ-HĐND ngày 18/7/2007 của HĐND tỉnh khóa VII - kỳ họp thứ 9 thông qua mức thu và thời gian thu phí sử dụng đường bộ Dự án B.O.T nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ ranh giới tỉnh Bình Dương đến thị trấn An Lộc, huyện Bình Long;
Theo đề nghị của Sở Giao thông - Vận tải tại Tờ trình số 30/TTr-S.GTVT ngày 17/9/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu phí sử dụng đường bộ Dự án B.O.T nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ ranh giới tỉnh Bình Dương đến thị trấn An Lộc, huyện Bình Long, tỉnh Bình Phước, cụ thể như sau:
1. Phương thức thu: Thu phí theo 2 trạm thu phí độc lập, vé của trạm nào chỉ được lưu thông qua trạm đó.
2. Giá vé cho từng loại phương tiện:
a) Trạm số 01 (đặt tại xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành):
STT | PHƯƠNG TIỆN CHỊU PHÍ ĐƯỜNG BỘ | MỆNH GIÁ | ||
Vé lượt (đ/vé/lượt) | Vé tháng (đ/tháng) | Vé quý (đ/quý) | ||
1 | Xe bông sen, xe công nông, máy kéo, xe lam | 3.000 | 85.500 | 243.000 |
2 | Xe dưới 16 ghế ngồi, xe tải có trọng tải dưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng | 8.000 | 228.000 | 648.000 |
3 | Xe từ 16 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi, xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | 12.000 | 342.000 | 972.000 |
4 | Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn | 16.000 | 456.000 | 1.296.000 |
5 | Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và các xe chở hàng bằng container 20 feet | 35.000 | 997.500 | 2.835.000 |
6 | Xe tải trọng từ 18 tấn trở lên và các xe chở hàng bằng container 40 feet | 50.000 | 1.425.000 | 4.050.000 |
b) Trạm số 02 (đặt tại xã Thanh Bình, huyện Bình Long):
STT | PHƯƠNG TIỆN CHỊU PHÍ ĐƯỜNG BỘ | MỆNH GIÁ | ||
Vé lượt (đ/vé/lượt) | Vé tháng (đ/tháng) | Vé quý (đ/quý) | ||
1 | Xe bông sen, xe công nông, máy kéo, xe lam | 3.000 | 85.500 | 243.000 |
2 | Xe dưới 16 ghế ngồi, xe tải có trọng tải dưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng. | 7.000 | 199.500 | 567.000 |
3 | Xe từ 16 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi, xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | 10.000 | 285.000 | 810.000 |
4 | Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn | 14.000 | 399.000 | 1.134.000 |
5 | Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và các xe chở hàng bằng container 20 feet | 30.000 | 855.000 | 2.430.000 |
6 | Xe tải trọng từ 18 tấn trở lên và các xe chở hàng bằng container 40 feet | 40.000 | 1.140.000 | 3.240.000 |
3. Thời gian thu: 25 năm.
4. Thời điểm thu: Từ ngày 01/01/2008.
Điều 2. Các loại xe ưu tiên miễn phí đường bộ được thực hiện theo quy định tại điểm 4, Mục III, Phần I, Thông tư số 90/2004/TT-BTC ngày 07/9/2004 của Bộ Tài chính.
Điều 3. Phương án thu và mức thu phí trên đây được thực hiện trong 5 năm (kể từ thời điểm thu phí). Sau thời gian trên, căn cứ vào tình hình thực tế, UBND tỉnh sẽ trình HĐND tỉnh xem xét, điều chỉnh.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở ngành: Tài chính, Giao thông Vận tải, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục Thuế, UBND huyện Bình Long, UBND huyện Chơn Thành, Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng cơ sở hạ tầng Bình Phước và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1 Quyết định 32/2012/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí sử dụng đường bộ thuộc dự án BOT nâng cấp, mở rộng QL 13 đoạn từ Km62+700 Cầu Tham Rớt, ranh tỉnh Bình Dương đến Km95+000, thị xã Bình Long do tỉnh Bình Phước ban hành
- 2 Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành đã hết hiệu lực
- 3 Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành đã hết hiệu lực
- 1 Chỉ thị 17/CT-UBND năm 2013 tập trung thực hiện công tác giải phóng mặt bằng và bảo đảm nguồn nguyên liệu phục vụ dự án mở rộng Quốc lộ 1 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 24/2011/QĐ-UBND về thu phí sử dụng đường bộ của dự án B.O.T đường ĐT741 (đoạn từ km0+000 đến km49+670,4) do tỉnh Bình Dương ban hành
- 3 Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND thông qua mức thu và thời gian thu phí sử dụng đường bộ Dự án B.O.T nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 13, đoạn từ ranh giới tỉnh Bình Dương đến thị trấn An Lộc, huyện Bình Long do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VII, kỳ họp thứ 9 ban hành
- 4 Nghị định 78/2007/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức hợp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao, hợp đồng xây dựng - chuyển giao - kinh doanh, hợp đồng xây dựng - chuyển giao
- 5 Nghị quyết 05/2006/NQ-HĐND7 về thu phí cho dự án B.O.T - ĐT741 đoạn từ ngã 3 Cổng Xanh (Km21+000) đến ranh giới tỉnh Bình Phước (Km49+670) do tỉnh Bình Dương ban hành
- 6 Thông tư 90/2004/TT-BTC hướng chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 8 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Quyết định 24/2011/QĐ-UBND về thu phí sử dụng đường bộ của dự án B.O.T đường ĐT741 (đoạn từ km0+000 đến km49+670,4) do tỉnh Bình Dương ban hành
- 2 Nghị quyết 05/2006/NQ-HĐND7 về thu phí cho dự án B.O.T - ĐT741 đoạn từ ngã 3 Cổng Xanh (Km21+000) đến ranh giới tỉnh Bình Phước (Km49+670) do tỉnh Bình Dương ban hành
- 3 Quyết định 32/2012/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí sử dụng đường bộ thuộc dự án BOT nâng cấp, mở rộng QL 13 đoạn từ Km62+700 Cầu Tham Rớt, ranh tỉnh Bình Dương đến Km95+000, thị xã Bình Long do tỉnh Bình Phước ban hành
- 4 Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành đã hết hiệu lực
- 5 Chỉ thị 17/CT-UBND năm 2013 tập trung thực hiện công tác giải phóng mặt bằng và bảo đảm nguồn nguyên liệu phục vụ dự án mở rộng Quốc lộ 1 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành