ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 491/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 27 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư: 148 (Một trăm bốn mươi tám) thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 134, cấp huyện: 14) (kèm theo phụ lục danh mục thủ tục hành chính, được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh)
I. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả | Cách thức thực hiện |
1. Lĩnh vực thành lập và phát triển doanh nghiệp:77 TTHC | ||||||
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên | 1,5 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
2 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
3 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty TNHH một thành viên | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
4 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu đối với công ty TNHH một thành viên | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
5 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty TNHH một thành viên | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
6 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành nghề, kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
7 | Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty TNHH một thành viên | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
8 | Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 50.000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
9 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH một thành viên | 3 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 50.000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
10 | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
11 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 50.000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
12 | Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đối với công ty TNHH một thành viên | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
13 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | 1,5 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
14 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
15 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
16 | Thông báo thay đổi thành viên đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
17 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
18 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành nghề, kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
19 | Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
20 | Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 50.000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
21 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | 3 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 50.000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
22 | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
23 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 50.000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
24 | Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
25 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần | 1,5 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
26 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
27 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty cổ phần | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
28 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
29 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty công cổ phần chưa niêm yết đối với công ty cổ phần | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
30 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty cổ phần | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
31 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành nghề, kinh doanh đối với công ty cổ phần | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
32 | Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty cổ phần | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
33 | Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần | 1,5 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 50.000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
34 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty cổ phần | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 50.000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
35 | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
36 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
37 | Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đối với công ty cổ phần | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
38 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh | 1,5 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
39 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
40 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty hợp danh | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
41 | Thông báo thay đổi thành viên đối với công ty hợp danh | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
42 | Thông báo thay đổi thành viên đối với công ty hợp danh | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
43 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành nghề, kinh doanh đối với công ty hợp danh | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 400.000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
44 | Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty hợp danh | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
45 | Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh | 1,5 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
46 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài | 1,5 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 50.000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
47 | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
48 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 50.000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
49 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 50.000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
50 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân | 1,5 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
51 | Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với Doanh nghiệp tư nhân | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 50.000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
52 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với Doanh nghiệp tư nhân | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 50.000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
53 | Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
54 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư đối với Doanh nghiệp tư nhân | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
55 | Thông báo thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
56 | Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
57 | Thông báo thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
58 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với Doanh nghiệp tư nhân | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
59 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
60 | Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
61 | Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đối với Doanh nghiệp tư nhân | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
62 | Đăng ký Doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia,tách,hợp nhất và công ty nhận sáp nhập | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
63 | Đăng ký Doanh nghiệp đối với các trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
64 | Đăng ký doanh nghiệp đối với Tổ chức tín dụng | 1,5 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
65 | Chấm dứt tồn tại của công ty bị chia, công ty bị hợp nhất, công ty bị sáp nhập | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
66 | Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
67 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
68 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
69 | Giải quyết thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
70 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
71 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu | 1,5 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
72 | Giải thể doanh nghiệp | 5 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
73 | Giấy đề nghị công bố thông tin doanh nghiệp | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 300.000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
74 | Thủ tục thành lập và thông báo cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | 1,5 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
75 | Thủ tục thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
76 | Thủ tục thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
77 | Thủ tục thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.0000 đồng (Miễn phí nộp qua mạng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
2. Lĩnh vực khu vực kinh tế tập thể, hợp tác xã: 19 TTHC | ||||||
1 | Thủ tục đăng ký liên hiệp Hợp tác xã | 3 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.000 đồng | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
2 | Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 3 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.000 đồng | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
3 | Thủ tục thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất kinh doanh , vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp Hợp tác xã | 3 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.000 đồng | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
4 | Thủ tục thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia | 3 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.000 đồng | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
5 | Thủ tục thành lập hợp tác xã trên cơ sở tách | 3 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.000 đồng | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
6 | Thủ tục thành lập hợp tác xã trên cơ sở hợp nhất | 3 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.000 đồng | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
7 | Thủ tục thành lập hợp tác xã sáp nhập | 3 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.000 đồng | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
8 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.000 đồng | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
9 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác tác xã | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.000 đồng | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
10 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.000 đồng | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
11 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác tác xã (khi bị hư hỏng) | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.000 đồng | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
12 | Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã gải thể tự nguyện) |
| Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.000 đồng | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
13 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh hợp tác xã |
| Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.000 đồng | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
14 | Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp Hợp tác xã |
| Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.000 đồng | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
15 | Thủ tục Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp Hợp tác xã |
| Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.000 đồng | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
16 | Thủ tục tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
| Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.000 đồng | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
17 | Thủ tục chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
| Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.000 đồng | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
18 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác tác xã) |
| Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.000 đồng | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
19 | Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
| Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 100.000 đồng | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
3. Lĩnh vực đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư của việt nam ra nước ngoài: 22 TTHC | ||||||
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 17 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 35 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
3 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 24 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 02 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 17 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
6 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 03 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
7 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | 03 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
8 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 17 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | 35 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
10 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | 17 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
11 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | 07 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | 07 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 03 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
14 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 03 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
15 | Giãn tiến độ đầu tư | 07 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | -Trực tiếp |
16 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | Trong ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
17 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | 03 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | -Trực tiếp |
18 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 07 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
19 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 07 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | -Trực tiếp |
20 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | 03 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | -Trực tiếp |
21 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | 10 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | -Trực tiếp |
22 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | 07 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | -Trực tiếp |
4. Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo | ||||||
1 | Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu | 30 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | -Trực tiếp |
2 | Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần hai | 45 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | -Trực tiếp |
3 | Thủ tục Giải quyết tố cáo | 60 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
4 | Thủ tục Tiếp công dân | Cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
5 | Thủ tục Xử lý đơn | 10 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
6 | Thủ tục Giải quyết kiến nghị kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư của Hội đồng tư vấn thuộc Sở | 20 ngày | Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trực tiếp |
5. Lĩnh vực thẩm định phê duyệt dự án và kế hoạch lựa chọn nhà thầu: 11 TTHC | ||||||
1 | Thủ tục phê duyệt dự án có tổng mức đầu tư không lớn 05 tỷ đồng | 10 ngày | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Trực tiếp tại Sở KH&ĐT |
2 | Thủ tục Thẩm định phê duyệt dự án không có cấu phần xây dựng do cấp tỉnh quản lý | 05 ngày | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Trực tiếp tại Sở KH&ĐT |
3 | Thủ tục Thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương | 15 ngày | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Trực tiếp tại Sở KH&ĐT |
4 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | 10 ngày | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Trực tiếp tại Sở KH&ĐT |
5 | Thủ tục Lập quy hoạch phát triển ngành lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu | 20 ngày | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Trực tiếp tại Sở KH&ĐT |
6 | Thủ tục Thẩm định quy hoạch | 30 ngày | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Trực tiếp tại Sở KH&ĐT |
7 | Thủ tục Phê duyệt quy hoạch | 10 ngày | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Trực tiếp tại Sở KH&ĐT |
6. Lĩnh vực quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội | ||||||
1 | Thủ tục Lập quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội | 15 ngày | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Trực tiếp tại Sở KH&ĐT |
2 | Thủ tục Thẩm định quy hoạch | 30 ngày | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Trực tiếp tại Sở KH&ĐT |
3 | Thủ tục Phê duyệt quy hoạch | 10 ngày | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không thu phí | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Trực tiếp tại Sở KH&ĐT |
II. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả | Cách thức thực hiện | |
1.Lĩnh vực thành lập và phát triển doanh | |||||||
1 | Đăng ký kinh doanh đối với hộ đăng ký kinh doanh | 03 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 100.000 đồng | Phòng TC-KH UBND huyện, TX, TP | - Trực tiếp - Qua dịch vụ Bưu chính | |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh đối với hộ đăng ký kinh doanh | Trong ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 100.000 đồng | Phòng TC-KH UBND huyện, TX, TP | - Trực tiếp - Qua dịch vụ Bưu chính | |
3 | Đăng ký thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với hộ đăng ký kinh doanh | Trong ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 100.000 đồng | Phòng TC-KH UBND huyện, TX, TP | - Trực tiếp - Qua dịch vụ Bưu chính | |
3 | Đăng ký thông báo chấm dứt kinh doanh đối với hộ đăng ký kinh doanh | Trong ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 100.000 đồng | Phòng TC-KH UBND huyện, TX, TP | - Trực tiếp - Qua dịch vụ Bưu chính | |
2.Lĩnh vực Hợp tác xã | |||||||
1 | Đăng ký thành lập Hợp tác xã | 05 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 100.000 đồng | Phòng TC- KH UBND huyện, TX, TP | -Trực tiếp - Qua dịch vụ Bưu chính | |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | 05 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 100.000 đồng | Phòng TC- KH UBND huyện, TX, TP | -Trực tiếp - Qua dịch vụ Bưu chính | |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung Hợp tác xã | 05 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 100.000 đồng | Phòng TC- KH UBND huyện, TX, TP | -Trực tiếp - Qua dịch vụ Bưu chính | |
4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | 05 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 100.000 đồng | Phòng TC- KH UBND huyện, TX, TP | - Trực tiếp - Qua dịch vụ Bưu chính | |
5 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của Hợp tác xã (đối với các trường hợp không cần phải đăng ký) | 05 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 100.000 đồng | Phòng TC- KH UBND huyện, TX, TP | -Trực tiếp -Qua dịch vụ Bưu chính | |
6 | Đăng ký Thông báo tạm ngừng hoạt động Hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | 05 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 100.000 đồng | Phòng TC- KH UBND huyện, TX, TP | -Trực tiếp - Qua dịch vụ Bưu chính | |
7 | Đăng ký chấm dứt hoạt động hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | 05 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 100.000 đồng | Phòng TC- KH UBND huyện, TX, TP | -Trực tiếp - Qua dịch vụ Bưu chính | |
8 | Đăng ký kinh doanh trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, sáp nhập | 05 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 100.000 đồng | Phòng TC- KH UBND huyện, TX, TP | - Trực tiếp - Qua dịch vụ Bưu chính | |
9 | Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã khi bị mất hoặc hư hỏng | 05 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 100.000 đồng | Phòng TC- KH UBND huyện, TX, TP | -Trực tiếp - Qua dịch vụ Bưu chính | |
10 | Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký Hợp tác xã | 05 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 100.000 đồng | Phòng TC- KH UBND huyện, TX, TP | -Trực tiếp - Qua dịch vụ Bưu chính | |
11 | Đăng ký giải thể tự nguyện Hợp tác xã | 05 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 100.000 đồng | Phòng TC- KH UBND huyện, TX, TP | -Trực tiếp - Qua dịch vụ Bưu chính | |
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 1958/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 2820/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 814/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 2820/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 814/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 1958/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh