ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 588/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 08 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2010/NĐ-CP ngày ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ, hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, gồm: 210 (Hai trăm mười) thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 99, cấp huyện: 59, cấp xã:52) (kèm theo phụ lục danh mục và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 588/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
I. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả | Cách thức thực hiện | |
1. Lĩnh vực Người có công | |||||||
1 | Hưởng chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ | 05 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
2 | Hưởng chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ lấy chồng khác | 05 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
3 | Hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sỹ | 06 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
4 | Hưởng chế độ ưu đãi Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 04 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
5 | Hưởng chế độ ưu đãi anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | 05 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
6 | Xác nhận và giải quyết chế độ thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
7 | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát | 25 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
8 | Giám định vết thương cũ còn sót | 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
9 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | 07 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
10 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | 07 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
11 | Xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
12 | Hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
13 | Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định theo quy định tại Điểm c, khoản 6, Điều 42 của Nghị định 31/2013/NĐ-CP | 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
14 | Xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày | 06 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
15 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 05 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
16 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 05 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
17 | Giải quyết hưởng mai táng phí, trợ cấp 1 lần | 05 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
18 | Giải quyết trợ cấp tiến tuất hàng tháng khi người có công từ trần | 05 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
19 | Mua bảo hiểm y tế | 07 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
20 | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi | 05 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
21 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
22 | Di chuyển hồ sơ | 07 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
23 | Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
24 | Trợ cấp mai táng phí hội viên hội cựu chiến binh từ trần | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
25 | Lập sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | 07 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
26 | Cấp sổ ưu đãi giáo dục cho học sinh, sinh viên là người có công và con người có công | 07 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
27 | Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 | 05 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
28 | Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 | 05 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
29 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 03 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
30 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 03 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
31 | Cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | 05 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
32 | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sỹ | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
33 | Trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Cămpuchia | 03 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
34 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | 05 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
35 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ | 01 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
36 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | 03 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
37 | Giải quyết chế độ mai táng phí cho đối tượng tham gia dân công hỏa tuyến | 04 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
38 | Trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng bằng khen của Thủ tướng Chính phủ; Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc chính phủ; Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 05 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
2. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |||||||
39 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 03 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
40 | Đăng ký thay đổi nội dung cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 03 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
41 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở LĐTBXH | 07 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
42 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 03 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
43 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | 03 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
44 | Công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi | 07 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
45 | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi | 05 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
46 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Trà Vinh | 07 | Trung tâm Bảo trợ xã hội | Không | Trung tâm Bảo trợ xã hội | Ấp Bến Có, xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh | |
47 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Ngay trong ngày | Trung tâm Bảo trợ xã hội | Không | Trung tâm Bảo trợ xã hội |
| |
48 | Dừng trợ giúp xã hội tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Trà Vinh. | 07 | Trung tâm Bảo trợ xã hội | Không | Trung tâm Bảo trợ xã hội |
| |
3. Lĩnh vực việc làm | |||||||
49 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 05 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
50 | Cấp lại Giấy phép hoạt động việc vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 03 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
51 | Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
52 | Cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
53 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 03 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
54 | Hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp | 10 | Trung tâm Dịch vụ việc làm Sở LĐTBXH | Không | Trung Tâm Dịch vụ Việc làm | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ Việc làm số 542 Kiên Thị Nhẫn, Khóm 4, Phường 7, Thành phố Trà Vinh tỉnh Trà Vinh | |
4. Lĩnh vực dạy nghề | |||||||
55 | Xác nhận doanh nghiệp và cơ sở dạy nghề cho người tàn tật | 07 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
56 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp | 05 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
57 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp | 03 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
58 | Thành lập Hội đồng Trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 07 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
59 | Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên Hội đồng Trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 07 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
60 | Cách chức chủ tịch và các thành viên Hội đồng Trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 07 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
61 | Thành lập Hội đồng quản trị Trường Trung cấp tư thục | 07 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
62 | Cho phép thành lập Trường trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
63 | Cấp phép hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, phân hiệu của trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
64 | Cấp phép hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
65 | Cấp phép bổ sung bổ sung, điều chỉnh hoạt động dạy nghề đối với Trường trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
66 | Thẩm định, phê duyệt Đề án liên kết đào tạo nghề trình độ trung cấp với cơ sở dạy nghề của nước ngoài, cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài | 07 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
67 | Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy nghề thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
5. Lĩnh vực Lao động, tiền lương | |||||||
68 | Đăng ký nội quy lao động | 04 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
6. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội | |||||||
69 | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy | 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
70 | Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
71 | Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy | 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
72 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 07 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
73 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 05 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
74 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 05 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
75 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 05 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
76 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 05 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
77 | Tiếp nhận người tự nguyện vào Cơ sở Tư vấn, điều trị và cai nghiện ma túy | 05 | Cơ sở Tư vấn và Điều trị nghiện ma túy | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Cơ sở Tư vấn và Điều trị nghiện ma túy (ấp Hương Phụ C, xã Đa Lộc, huyện Châu Thành) | |
7. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo - Điều tra lập biên bản tai nạn lao động | |||||||
78 | Giải quyết đơn thư khiếu nại | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
79 | Giải quyết đơn thư tố cáo | 30 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
80 | Điều tra lập biên bản tai nạn lao động | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
8. Lĩnh vực Lao động ngoài nước | |||||||
81 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 07 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
82 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | 40 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
83 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 03 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
84 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 03 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | 600.000 đ | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
85 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 03 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | 450.000 đ | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
86 | Thu hồi giấy phép lao động | 03 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
87 | Chấp thuận đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập tay nghề (đối với hợp đồng dưới 90 ngày) | 05 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
88 | Xác nhận đăng ký hợp đồng cá nhân đi làm việc ở nước ngoài | 03 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
9. Lĩnh vực Trọng tài lao động | |||||||
89 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể | 03 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
90 | Dự tuyển hòa giải viên lao động | 05 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
91 | Miễn nhiệm hòa giải viên lao động | 05 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
10. Lĩnh vực an toàn lao động | |||||||
92 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; đơn vị sự nghiệp do địa phương quản lý) | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
93 | Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 03 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
94 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; đơn vị sự nghiệp do địa phương quản lý) | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
95 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; đơn vị sự nghiệp do địa phương quản lý) | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
96 | Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp do địa phương quản lý). | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
97 | Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động. | 03 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
98 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (TNLĐ, BNN) | 03 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
99 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | 03 | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | Sở Lao động Thương binh và xã hội | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, phường 7, Tp Trà Vinh); Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả | Cách thức thực hiện |
1. Lĩnh vực Người có công | ||||||
1 | Lập sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | 05 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
2 | Cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | 05 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
3 | Thủ tục Hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ | 01 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
4 | Thủ tục Di chuyển hài cốt liệt sỹ | 01 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
5 | Thủ tục Trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chia | 03 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
6 | Thủ tục Hưởng chế độ chính sách theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định 188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. | 03 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
7 | Thủ tục Đề nghị xét tặng hoặc truy tặng Danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 15 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
8 | Thủ tục Giải quyết chế độ Bảo hiểm y tế đối cựu chiến binh | 04 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
9 | Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí cựu chiến binh từ trần | 04 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
10 | Thủ tục Giải quyết trợ cấp hàng tháng cho đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | 05 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
11 | Thủ tục Giải quyết trợ cấp một lần cho đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | 05 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
12 | Thủ tục Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế cho đối tượng theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định 188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | 05 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
13 | Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí cho đối tượng theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định 188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | 05 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
14 | Thủ tục Xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 05 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
15 | Thủ tục Hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 05 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
16 | Thủ tục Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | 05 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
17 | Thủ tục Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ | 05 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
18 | Thủ tục Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 | 05 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
19 | Thủ tục Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 | 05 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
20 | Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ | 03 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
21 | Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sỹ | 05 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
22 | Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 03 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
23 | Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | 03 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
24 | Thủ tục xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày | 05 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
25 | Thủ tục Xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 05 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
26 | Thủ tục Xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi đối với người có công giúp đỡ cách mạng | 05 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
27 | Thủ tục Xác nhận và giải quyết hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần | 05 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
28 | Thủ tục Xác nhận, giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công cách mạng từ trần | 05 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
29 | Thủ tục Xác nhận và mua bảo hiểm y tế | 05 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
30 | Thủ tục Xác nhận đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công | 03 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
2. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội | ||||||
31 | Thủ tục Đưa vào cơ sở chữa bệnh người bán dâm; người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh để cai nghiện, chữa trị | 03 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
32 | Thủ tục hoãn, miễn chấp hành quyết định đưa vào cơ sở chữa bệnh | 02 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
33 | Thủ tục giảm thời hạn, tạm đình chỉ hoặc miễn việc chấp hành quyết định đưa vào cơ sở chữa bệnh | 03 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
3. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||||||
34 | Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng người khuyết tật | 02 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
35 | Thủ tục Thực hiện trợ cấp xã hội, khi đối tượng thay đổi nơi cư trú | 03 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
36 | Thủ tục Đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng | 03 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
37 | Thủ tục Đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | 03 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
38 | Thủ tục Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người khuyết tật | 03 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
39 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội | 03 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
40 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 03 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
41 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội | 03 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
42 | Thủ tục Hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở cho đối tượng bảo trợ xã hội | 01 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
43 | Thủ tục Trợ cấp lương thực đột xuất | 01 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
44 | Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | 02 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
45 | Thủ tục Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 03 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
46 | Thủ tục Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn | 02 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
47 | Thủ tục Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng | 05 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
48 | Thủ tục Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng | 05 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
49 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | 18 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
50 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | 20 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
51 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 03 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
52 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 03 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
53 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 07 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
54 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 03 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
55 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. | 03 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
56 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 18 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
57 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Tiếp nhận ngay | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
4. Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động | ||||||
58 | Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động. | 07 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
5. Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em | ||||||
59 | Công nhận xã, phường, thị trấn đạt Tiêu chuẩn xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em | Không xác định thời gian | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
III. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả | Cách thức thực hiện |
1. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||||||
1 | Thủ tục Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
2 | Thủ tục Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng | 07 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
3 | Thủ tục Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng | 07 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
4 | Thủ tục Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn | 02 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
5 | Thủ tục Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thành phố thuộc tỉnh | 02 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
6 | Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | 02 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
7 | Thủ tục Trợ cấp lương thực đột xuất | 02 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
8 | Thủ tục Hỗ trợ người bị thương nặng | 02 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
9 | Thủ tục Hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở cho đối tượng bảo trợ xã hội | 02 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
10 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội | 07 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
11 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội | 07 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
12 | Thủ tục Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người khuyết tật | 07 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
13 | Thủ tục Đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | 07 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
14 | Thủ tục Đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng | 07 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
15 | Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | 03 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
16 | Thủ tục Tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào nuôi dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội | 07 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
17 | Thủ tục Đề nghị xác định, xác định lại mức độ khuyết tật, cấp giấy xác nhận khuyết tật | 18 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
18 | Thủ tục Đổi, cấp lại, thu hồi giấy xác định khuyết tật | 03 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
19 | Thủ tục Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
| Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
| 2. Lĩnh vực Bảo vệ Chăm sóc trẻ em | |||||
20 | Thủ tục đánh giá xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em | Không xác định thời gian | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
3. Lĩnh vực Việc Làm | ||||||
21 | Xác nhận đơn xin vay vốn giải quyết việc làm | 02 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
4. Lĩnh vực người có công | ||||||
22 | Thủ tục Xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 05 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
23 | Thủ tục Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | 03 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
24 | Thủ tục Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ | 03 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
25 | Thủ tục Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 | 03 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
26 | Thủ tục Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 | 03 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
27 | Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ | 03 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
28 | Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sỹ | 03 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
29 | Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 03 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
30 | Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | 03 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
31 | Thủ tục Xác nhận và giải quyết chế độ đối với bệnh binh | 07 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
32 | Thủ tục Xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày | 03 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
33 | Thủ tục Xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 03 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
34 | Thủ tục Xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi đối với người có công giúp đỡ cách mạng | 03 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
35 | Thủ tục Xác nhận và giải quyết hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần | 03 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
36 | Thủ tục Xác nhận, giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công cách mạng từ trần | 03 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
37 | Thủ tục Xác nhận và mua bảo hiểm y tế đối với người có công | 03 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
38 | Thủ tục Xác nhận đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công | 03 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
39 | Thủ tục Trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chia theo QĐ 57/2013/QĐ-TTg | 12 (10 ngày niêm yết) | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
40 | Thủ tục xác nhận hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ | 01 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
41 | Thủ tục xác nhận hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sỹ | 01 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
42 | Thủ tục Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 03 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
43 | Thủ tục Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 03 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
44 | Thủ tục hưởng chế độ chính sách theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định 188/2007/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính phủ. | 17 (15 ngày niêm yết) | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
45 | Thủ tục Đề nghị xét tặng hoặc truy tặng Danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 05 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
46 | Thủ tục hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 05 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
47 | Thủ tục giải quyết trợ cấp hàng tháng cho đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | 03 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
48 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần cho đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | 03 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
49 | Thủ tục Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế cho đối tượng theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định 188/2007/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính phủ. | 03 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
50 | Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí cho đối tượng theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định 188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. | 05 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
51 | Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | Không xác định thời gian | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
5. Lĩnh vực Phòng chống Tệ nạn xã hội | ||||||
52 | Thủ tục hoãn, miễn chấp hành quyết định đưa vào cơ sở chữa bệnh. | 01 | Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có) |
- 1 Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 1096/QĐ-UBND năm 2019 công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương
- 4 Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh
- 5 Quyết định 777/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 6 Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 7 Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương
- 8 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11 Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 1096/QĐ-UBND năm 2019 công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương
- 4 Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh
- 5 Quyết định 777/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 6 Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 7 Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương