ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/2019/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 03 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG ĐIỂM C KHOẢN 1 ĐIỀU 3 QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2017/QĐ-UBND NGÀY 04/8/2017 CỦA UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ, trong đó quy định phương pháp xác định chi phí và giá thành toàn bộ của hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 212/TTr-STC ngày 04 tháng 11 năm 2019; ý kiến đề xuất của Sở Công Thương tại Công văn số 869/SCT-KHTCTH ngày 27/5/2019 và Công văn số 1642/SCT-KHTCTH ngày 30/9/2019; ý kiến tham gia của Sở Giao thông vận tải tại Công văn số 4330/SGTVT-TCKT ngày 27/9/2019, UBND quận Hải Châu tại Công văn số 1771/UBND-PTCKH; ngày 27/9/2019; ý kiến thẩm định văn bản của Sở Tư pháp tại Công văn số 3627/STP-XDKTVB ngày 02/10/2019 và Công văn số 3996/STP-XDKTVB ngày 30/10/2019; trên cơ sở ý kiến của các thành viên UBND thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Điểm c Khoản 1 Điều 3 Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn thành phố Đà Nẵng như sau:
“c) Trông giữ xe ô tô xe ô tô ≤ 7 chỗ tại bãi đỗ xe tập trung số 255 Phan Châu Trinh thành phố Đà Nẵng: Thực hiện theo Phụ lục IV kèm theo quy định này”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16/12/2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội, HĐND và UBND thành phố Đà Nẵng; Giám đốc các Sở: Tài chính, Công Thương, Giao thông vận tải; Cục trưởng Cục Thuế thành phố Đà Nẵng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng; Chủ tịch UBND các quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC IV
GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TẠI BÃI ĐỖ XE 255 PHAN CHÂU TRINH, ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số: 50/2019/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Đà Nẵng)
TT | Mức giá dịch vụ trông giữ xe | ĐVT | Ô tô ≤ 7 chỗ |
I | THEO LƯỢT (01 lượt = 60 phút) |
|
|
1 | Giờ thứ 1 | đồng/xe/lượt | 15.000 |
2 | Giờ thứ 2 | đồng/xe/lượt | 15.000 |
3 | Giờ thứ 3 | đồng/xe/lượt | 20.000 |
4 | Giờ thứ 4 | đồng/xe/lượt | 20.000 |
5 | Từ giờ thứ 5 trở đi | đồng/xe/lượt | 25.000 |
6 | Gửi xe qua đêm | đồng/xe/đêm | 120.000 |
II | THEO THÁNG |
|
|
1 | Từ 6h00 sáng đến 22h00 | đồng/xe | 1.500.000 |
2 | Từ sau 22h00 đến 6h00 sáng hôm sau | đồng/xe | 1.000.000 |
3 | Cả ngày, đêm | đồng/xe | 2.000.000 |
(1) Dưới 60 phút tính 01 lượt;
(2) Thời gian của một lượt gửi xe tối đa không quá 60 phút; quá thời gian 60 phút tính theo mức giá của giờ kế tiếp.
(3) Thời gian từ sau 22h00 đến 6h00 sáng hôm sau: (i) Trường hợp gửi xe qua đêm: 120.000 đồng/xe/đêm; (ii) Trường không gửi qua đêm: Tính theo lượt.
(4) Số lượng xe gửi theo tháng không vượt quá 40% tổng số vị trí giữ xe.
- 1 Quyết định 17/2020/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 66/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ và giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Long An
- 3 Quyết định 33/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4 Quyết định 05/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về giá dịch vụ trông giữ xe và chế độ quản lý, sử dụng tiền thu từ dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh kèm theo Quyết định 02/2017/QĐ-UBND
- 5 Quyết định 01/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 6 Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7 Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10 Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 1 Quyết định 17/2020/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 66/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ và giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Long An
- 3 Quyết định 33/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4 Quyết định 05/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về giá dịch vụ trông giữ xe và chế độ quản lý, sử dụng tiền thu từ dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh kèm theo Quyết định 02/2017/QĐ-UBND
- 5 Quyết định 01/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thái Bình