ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 501/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 07 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 04 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
(Nội dung chi tiết của từng quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn và Công báo điện tử tỉnh, địa chỉ http://congbao.tuyenquang.gov.vn).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Cổng dịch vụ công (Hệ thống thông tin một cửa điện tử) tỉnh Tuyên Quang ngay sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
04 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:501/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Quy trình số: 01/CN
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ KIỆN SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI THƯƠNG MẠI, THỨC ĂN CHĂN NUÔI THEO ĐẶT HÀNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
1. Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc | |||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Tiếp nhận, thẩm định nội dung, xử lý hồ sơ: trường hợp hồ sơ chưa đạt, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trường hợp đạt yêu cầu, thành lập đoàn đánh giá; tổ chức đánh giá kiện thực tế tại cơ sở, tham mưu cho lãnh đạo Sở cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đủ điều kiện; hoặc văn bản từ chối và nêu rõ lý do đối với trường hợp không đủ điều kiện. | 20 ngày làm việc | Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC (cấp Giấy chứng nhận, hoặc thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không đủ điều kiện) | 3,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Bước 4 | Vào sổ văn bản lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 25 ngày làm việc |
|
2. Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng | |||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Tiếp nhận, thẩm định nội dung, xử lý hồ sơ, thành lập đoàn đánh giá; tổ chức đánh giá điều kiện thực tế tại cơ sở, tham mưu cho lãnh đạo Sở cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đủ điều kiện; hoặc văn bản thông báo và nêu rõ lý do đối với trường hợp không đủ điều kiện. | 06 ngày làm việc | Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC (cấp Giấy chứng nhận, hoặc thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không đủ điều kiện) | 2,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Bước 4 | Vào sổ văn bản lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 02/CN
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ KIỆN SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI THƯƠNG MẠI, THỨC ĂN CHĂN NUÔI THEO ĐẶT HÀNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ, tham mưu cho Lãnh đạo Sở cấp lại Giấy chứng nhận đối với hồ sơ hợp lệ, hoặc văn bản từ chối và nêu rõ lý do đối với trường hợp không đủ kiện | 03 ngày làm việc | Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC (Cấp lại Giấy chứng nhận, hoặc thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không đủ điều kiện) | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Bước 4 | Vào sổ văn bản lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 03/CN
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ KIỆN CHĂN NUÔI ĐỐI VỚI CHĂN NUÔI TRANG TRẠI QUY MÔ LỚN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Tiếp nhận, thẩm định nội dung, xử lý hồ sơ: trường hợp hồ sơ chưa đạt, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trường hợp đạt yêu cầu, thành lập đoàn đánh giá; tổ chức đánh giá kiện thực tế tại cơ sở, tham mưu cho lãnh đạo Sở cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đủ điều kiện; hoặc văn bản từ chối và nêu rõ lý do đối với trường hợp không đủ điều kiện. | 20 ngày làm việc | Phòng Quản lý Giống và kỹ thuật chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC (cấp Giấy chứng nhận, hoặc thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không đủ điều kiện) | 3,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Bước 4 | Vào sổ văn bản lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 25 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 04/CN
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ KIỆN CHĂN NUÔI ĐỐI VỚI CHĂN NUÔI TRANG TRẠI QUY MÔ LỚN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ, tham mưu cho Lãnh đạo Sở cấp lại Giấy chứng nhận đối với hồ sơ hợp lệ; hoặc văn bản từ chối và nêu rõ lý do đối với trường hợp không đủ kiện | 02 ngày làm việc | Phòng Quản lý Giống và kỹ thuật chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC (Cấp lại Giấy chứng nhận, hoặc thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không đủ điều kiện) | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Bước 4 | Vào sổ văn bản lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
- 1 Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 833/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4 Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa
- 6 Quyết định 386/QĐ-UBND năm về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 7 Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Chăn nuôi; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 8 Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huể
- 9 Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 10 Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 11 Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 12 Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính đặc thù bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 13 Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 14 Quyết định 50/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 15 Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y; lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Lâm nghiệp và lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 16 Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực thú y, chăn nuôi, lâm nghiệp và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 17 Quyết định 6395/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng
- 18 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 19 Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 20 Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 21 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 22 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 833/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4 Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa
- 6 Quyết định 386/QĐ-UBND năm về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 7 Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Chăn nuôi; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 8 Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huể
- 9 Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 10 Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 11 Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 12 Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính đặc thù bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 13 Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 14 Quyết định 50/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 15 Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y; lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Lâm nghiệp và lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 16 Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực thú y, chăn nuôi, lâm nghiệp và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 17 Quyết định 6395/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng