ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 386/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 24 tháng 4 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (có Quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 386/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ BCCI: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Công chức, viên chức tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính (03 ngày đối với dịch vụ bưu chính, môi trường mạng) | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô) - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng Chăn nuôi Thủy sản | 01 |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thông báo thời gian kiểm tra thực tế tại cơ sở, cho tổ chức/cá nhân | Chuyên viên phòng Chăn nuôi - Thủy sản | 04 | - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Giấy thông báo kế hoạch kiểm tra thực tế tại cơ sở.
|
Bước 5 | - Thành lập đoàn kiểm tra đánh giá thực tế tại cơ sở; - Thực hiện đánh giá thực tế tại cở sở.
| Chuyên viên phòng Chăn nuôi - Thủy sản | 17 ngày (đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung) 2 ngày (Đối với cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng) | - Dự thảo quyết định thành lập đoàn kiểm tra; - Dự thảo biên bản kiểm tra thực tế; - Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản không công nhận trình lãnh đạo phòng Chăn nuôi thủy sản. |
Bước 6 | Trình Lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản không công nhận. | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi - Thủy sản | 01 | Dự thảo giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản không công nhận |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả giải quyết Thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản không công nhận |
Bước 8 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên | 0,5 | - Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản không công nhận - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. - Tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - 25 ngày làm việc (nộp hồ sơ trực tiếp), 28 ngày làm việc (nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung. - 10 ngày làm việc (nộp hồ sơ trực tiếp), 13 ngày làm việc (nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng. - 25 ngày làm việc (nộp hồ sơ trực tiếp), 28 ngày làm việc (nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Đối với trường hợp nước nhập khẩu yêu cầu phải đánh giá điều kiện thực tế để cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ BCCI: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính (03 ngày đối với dịch vụ bưu chính, môi trường mạng) | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô) - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi Thủy sản | 0,5 |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ theo quy định. | Chuyên viên phòng Chăn nuôi - Thủy sản | 02 | - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Dự thảo giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp lại Trình Lãnh đạo phòng Chăn nuôi Thủy sản xem xét. |
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản không công nhận. | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi Thủy sản | 0,5 | Dự thảo giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp lại |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp lại |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 | - Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp lại. - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. - Tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với nộp hồ sơ trực tiếp); 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng). |
Tên thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi thương mại quy mô lớn.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ BCCI: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính (03 ngày đối với dịch vụ bưu chính hoặc môi trường mạng) | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô) - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi Thủy sản | 01 |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thông báo thời gian kiểm tra thực tế tại cơ sở, cho tổ chức/cá nhân | Chuyên viên phòng Chăn nuôi Thủy sản | 04 | - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Giấy thông báo kế hoạch kiểm tra thực tế tại cơ sở. |
Bước 5 | - Thành lập đoàn kiểm tra đánh giá thực tế tại cơ sở; - Thực hiện đánh giá thực tế tại cơ sở.
| Chuyên viên phòng Chăn nuôi Thủy sản | 17 | - Dự thảo quyết định thành lập đoàn kiểm tra; - Dự thảo biên bản kiểm tra thực tế; - Dự thảo giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện chăn nuôi hoặc văn bản không công nhận trình Lãnh đạo phòng Chăn nuôi Thủy sản xem xét. |
Bước 6 | Trình Lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện chăn nuôi hoặc văn bản không công nhận. | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi Thủy sản | 01 | Dự thảo giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện chăn nuôi hoặc văn bản không công nhận |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả giải quyết Thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện chăn nuôi hoặc văn bản không công nhận |
Bước 8 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên | 0,5 | - Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi hoặc văn bản không công nhận - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. - Tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với nộp hồ sơ trực tiếp); 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng); |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ BCCI: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính (03 ngày đối với dịch vụ bưu chính, môi trường mạng) | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô) - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi Thủy sản | 0,5 |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ theo quy định. | Chuyên viên phòng Chăn nuôi - Thủy sản | 02 | - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Dự thảo giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp lại trình Lãnh đạo phòng Chăn nuôi Thủy sản xem xét. |
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện chăn nuôi hoặc văn bản không công nhận. | Lãnh đạo phòng CNTS | 0,5 | Dự thảo giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp lại. |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện chăn nuôi hoặc văn văn bản từ chối cấp lại. |
| Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 | - Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp lại. - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. - Tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc (Đối với nộp hồ sơ trực tiếp) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; 08 ngày làm việc (Đối với nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- 1 Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2020 công bố 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La lĩnh vực Chăn nuôi
- 4 Quyết định 50/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 5 Quyết định 6090/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 50/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 6090/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2020 công bố 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La lĩnh vực Chăn nuôi
- 6 Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 08 thủ tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre