Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 504/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐỨC THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;

Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh về việc Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đức Thọ;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ tại Tờ trình số 147/TTr-UBND ngày 16/01/2019; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 272/TTr-STMMT ngày 28/01/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Thọ (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

20.349,14

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.358,29

70,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.426,95

44,76

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.302,74

36,93

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.120,76

7,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.051,59

14,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.399,95

16,71

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

89,72

0,62

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3.022,20

21,05

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

234,40

1,63

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

133,49

0,93

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.532,95

27,19

2.1

Đất quốc phòng

CQP

43,05

0,78

2.2

Đất an ninh

CAN

1,27

0,02

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

49,34

0,89

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

30,55

0,55

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

72,19

1,30

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

22,40

0,40

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.371,11

42,85

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11,04

0,20

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

14,60

0,26

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

896,88

16,21

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

73,03

1,32

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,70

0,39

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,44

0,04

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,79

0,21

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

308,02

5,57

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

18,64

0,34

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

31,66

0,57

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,37

0,02

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

52,86

0,96

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.055,03

19,07

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

440,10

7,95

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,13

0,04

3

Đất chưa sử dụng

CSD

457,90

2,25

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2019

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

311,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

178,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

166,10

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

12,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

62,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17,17

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

50,80

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,43

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,14

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,56

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

1,50

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,57

2.5

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,66

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

254,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

159,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

150,02

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

9,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

41,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17,17

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

35,90

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,10

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

16,08

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,08

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1,10

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

14,90

2.4

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,60

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,26

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,26

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,45

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,50

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

15,54

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,12

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

3,90

2.5

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,54

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

6,50

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,35

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. UBND huyện Đức Thọ có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH-HĐND-UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Đức Thọ và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó VP Bùi Khắc Bằng;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ

(Kèm theo Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn

Đức Quang

Đức Vĩnh

Đức Châu

Đức Tùng

Trường Sơn

Liên Minh

Đức La

Yên Hồ

Đức Nhân

Tùng Ảnh

i Xá

Đức Thịnh

Đc Yên

Đc Thủy

Thái Yên

Trung Lễ

Đức Hòa

Đức Long

Đức Lâm

Đức Thanh

Đức Dũng

Đức Lập

Đức An

Đức Lạc

Đức Đồng

Đức Lạng

Tân Hương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(32)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.358,29

119,92

311,45

203,60

260,22

325,81

543,60

388,58

199,99

473,16

278,72

498,20

406,93

250,09

192,91

358,12

261,04

273,15

582,11

701,89

465,10

407,04

801,40

528,21

1.059,07

579,64

1.206,46

1.272,43

1.417,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.426,95

51,91

124,36

116,52

115,98

187,67

237,67

197,39

111,61

340,88

176,00

222,12

283,03

219,23

142,81

307,11

239,62

206,14

254,26

368,53

367,36

344,59

371,68

224,00

369,02

246,29

368,48

153,73

83,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.302,74

48,46

93,39

116,52

25,23

71,26

229,99

196,23

68,15

291,21

165,13

218,94

282,99

197,00

123,58

303,97

216,66

206,14

254,26

367,37

367,36

325,35

371,68

209,21

332,07

0,05

1,09

153,73

70,65

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.120,76

 

30,97

 

90,75

116,41

7,68

1,16

43,45

49,67

10,87

3,18

0,04

22,23

19,23

3,13

22,95

 

 

1,16

 

19,24

 

14,79

36,95

246,24

367,39

 

13,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.051,59

18,35

152,90

58,46

114,19

87,65

103,07

144,16

64,04

43,46

43,22

73,68

36,26

1,18

24,02

3,00

1,18

18,78

119,33

28,01

0,97

0,42

68,20

28,84

196,72

160,84

238,94

136,45

88,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.399,95

34,44

34,13

26,22

27,54

40,56

91,47

45,08

22,22

65,77

44,97

150,11

59,58

21,20

23,99

37,60

17,62

32,46

133,49

119,18

70,09

55,26

141,77

124,23

281,88

150,05

214,29

139,23

195,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

89,72

 

 

 

 

 

81,54

 

 

 

 

8,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.022,20

 

 

 

 

 

19,22

 

 

 

 

18,72

 

 

 

 

 

 

63,06

159,50

 

 

195,90

134,68

196,33

19,20

366,51

811,09

1.037,99

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

234,40

15,22

0,06

2,40

2,51

2,93

3,63

1,95

2,12

18,31

14,53

25,39

27,26

3,48

2,09

8,40

2,63

6,77

2,97

8,61

15,21

3,87

10,25

3,01

2,28

0,26

18,24

18,30

11,72

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

133,49

 

 

 

 

7,00

7,00

 

 

4,74

 

 

0,80

5,00

 

2,00

 

9,00

9,00

18,06

11,47

2,90

13,60

13,45

12,84

3,00

 

13,63

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.532,95

217,30

219,66

130,64

206,37

138,39

264,56

180,28

126,77

241,58

136,26

343,97

188,16

119,54

126,07

112,02

154,35

123,71

225,04

280,30

152,40

149,37

336,60

176,39

244,02

180,38

352,55

272,55

121,49

2.1

Đất quốc phòng

CQP

43,03

3,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,00

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,27

1,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

49,34

 

 

 

 

 

4,54

 

 

 

 

9,00

 

 

 

 

31,09

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

30,55

2,27

4,50

0,07

1,33

0,25

0,75

 

 

3,42

1,00

0,45

0,20

4,50

0,57

 

0,15

0,13

0,50

1,09

2,87

3,00

 

0,45

1,02

1,28

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

72,19

 

 

 

 

 

 

0,28

 

1,20

0,31

9,83

0,89

0,41

3,19

 

0,06

2,03

0,28

12,90

1,44

0,29

24,72

10,78

0,16

 

0,12

2,00

0,30

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

22,40

3,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,00

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.371,11

76,39

36,54

37,12

44,29

61,75

81,61

58,37

23,62

143,40

60,78

136,65

107,85

66,42

51,49

76,19

66,24

81,61

86,11

155,70

90,24

87,80

113,04

92,82

124,49

93,69

147,51

103,88

58,85

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11,04

 

 

 

0,56

 

 

 

 

0,31

 

4,78

 

0,46

 

0,91

 

 

3,33

 

 

 

 

0,25

 

 

0,44

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

14,60

 

 

 

0,10

 

0,01

 

 

0,06

 

2,67

 

0,08

 

 

0,37

0,02

0,19

0,06

 

 

9,90

 

 

 

1,14

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

896,88

 

10,05

10,95

17,52

18,70

52,16

32,33

10,49

41,48

31,22

71,40

26,15

28,58

28,54

25,34

36,42

29,79

38,49

55,81

40,88

39,72

33,51

29,83

36,38

27,73

67,26

40,02

15,08

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

73,03

73,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,70

7,50

0,39

0,15

0,56

0,66

0,41

0,65

0,23

0,22

0,40

1,33

1,16

0,26

0,32

0,42

0,25

0,65

0,36

 

0,33

0,36

0,96

0,45

0,79

0,58

0,28

1,57

0,46

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,44

 

0,20

 

 

 

 

 

 

0,32

 

0,41

 

0,18

 

 

 

 

 

0,16

0,69

0,07

0,02

 

0,12

0,08

 

0,18

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,79

0,87

0,05

1,00

 

 

0,12

1,04

0,60

 

 

0,28

0,16

0,27

2,97

0,05

0,92

 

 

2,30

0,25

0,68

 

0,10

 

0,13

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

308,02

4,08

7,14

6,39

6,62

6,57

18,34

6,62

3,01

17,82

13,61

22,36

6,69

6,23

3,50

3,47

7,15

3,48

23,12

11,34

7,22

9,29

22,84

18,38

18,71

21,20

13,70

12,15

7,00

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

18,64

 

 

 

 

1,62

10,30

1,54

 

0,23

 

3,16

 

 

 

 

 

 

1,47

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

31,66

1,24

0,57

0,83

0,78

0,73

2,10

0,68

0,66

3,31

0,62

1,63

0,94

1,15

0,26

1,44

1,81

0,75

0,95

0,94

1,32

0,52

1,35

0,30

0,96

1,40

2,13

1,13

0,91

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,37

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

52,86

1,23

0,85

0,90

0,89

3,21

3,26

1,20

1,93

2,32

2,86

6,40

2,81

1,08

0,60

1,16

0,80

1,57

2,59

1,97

2,46

2,15

2,02

1,83

1,69

3,28

1,22

0,60

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.055.03

39,27

142,83

70,18

128,56

44,91

76,39

77,01

55,56

26,68

23,94

69,73

39,20

8,64

33,60

0,67

4,45

 

48,77

2,33

1,66

1,06

10,64

0,78

 

28,15

46,82

42,55

30,65

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

440,10

4,28

16,55

3,05

5,14

 

14,57

0,56

30,68

0,83

1,53

3,15

0,32

0,15

0,03

2,37

4,66

1,68

18,88

35,70

2,04

4,10

117,60

1,42

19,70

2,66

71,93

68,48

8,22

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,13

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

457,90

6,31

13,71

48,23

14,59

15,47

15,53

4,45

5,00

29,05

9,15

27,32

9,78

2,77

6,99

5,29

3,00

7,85

37,26

17,11

4,11

17,61

10,60

18,46

19,04

27,02

24,14

46,98

14,79

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ

(Kèm theo Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn

Đức Quang

Đức Vĩnh

Đức Châu

Đức Tùng

Trường Sơn

Liên Minh

Đức La

Yên Hồ

Đức Nhân

Tùng Ảnh

i Xá

Đức Thịnh

Đc Yên

Đc Thủy

Thái Yên

Trung Lễ

Đức Hòa

Đức Long

Đức Lâm

Đức Thanh

Đức Dũng

Đức Lập

Đức An

Đức Lạc

Đức Đồng

Đức Lạng

Tân Hương

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+ …(32)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

1

Đất nông nghiệp

NNP

311,52

16,18

0,53

9,66

3,51

11,55

6,53

7,25

0,15

19,17

4,81

17,64

3,66

12,41

6,81

6,76

10,86

15,50

2,64

4,40

16,04

16,67

14,31

26,27

26,73

7,22

11,18

18,76

5,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

178,27

16,18

0,41

4,81

3,51

8,93

5,03

4,01

 

11,07

4,51

15,70

2,66

9,01

4,64

6,36

10,86

15,50

0,04

4,40

11,14

16,67

0,91

3,45

1,23

5,77

4,35

0,37

1,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

166,10

16,18

0,41

4,81

3,51

8,93

5,03

4,01

 

11,07

4,51

15,70

2,66

9,01

4,64

6,36

10,86

15,50

0,04

4,40

11,14

14,47

0,91

3,45

1,23

 

0,15

0,37

1,80

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

12,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,20

 

 

 

5,77

4,20

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

62,18

 

0,12

1,55

 

0,52

1,50

3,24

0,15

3,80

0,30

1,66

1,00

 

2,14

0,15

 

 

2,60

 

4,90

 

3,50

17,25

1,70

1,45

4,98

2,90

3,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17,17

 

 

3,30

 

 

 

 

 

3,30

 

0,28

 

3,40

0,03

0,25

 

 

 

 

 

 

 

5,57

 

 

0,25

0,16

0,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

50,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,90

 

23,80

 

1,60

15,33

0,17

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,10

 

 

 

 

2,10

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,43

2,29

 

2,10

1,50

1,50

1,70

1,54

 

2,27

 

0,80

 

2,34

 

0,05

 

0,10

 

0,05

 

 

1,28

0,60

0,06

0,35

 

0,20

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,14

0,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,56

 

 

2,10

1,50

1,50

1,50

1,50

 

2,10

 

 

 

2,30

 

 

 

 

 

 

 

 

0,56

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,50

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,57

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

0,10

 

0,05

 

 

0,12

0,60

0,06

0,35

 

0,20

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,66

 

 

 

 

 

0,20

0,04

 

0,17

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ

(Kèm theo Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn

Đức Quang

Đức Vĩnh

Đức Châu

Đức Tùng

Trường Sơn

Liên Minh

Đức La

Yên Hồ

Đức Nhân

Tùng Ảnh

i Xá

Đức Thịnh

Đc Yên

Đc Thủy

Thái Yên

Trung Lễ

Đức Hòa

Đức Long

Đức Lâm

Đức Thanh

Đức Dũng

Đức Lập

Đức An

Đức Lạc

Đức Đồng

Đức Lạng

Tân Hương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(32)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

254,64

16,18

0,53

9,66

3,51

4,55

6,53

7,25

0,15

17,99

4,81

17,64

3,66

12,41

6,81

4,76

10,86

6,50

2,64

4,40

11,24

16,67

11,31

14,27

21,73

4,22

11,18

8,86

5,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

159,19

16,18

0,41

4,81

3,51

3,93

5,03

4,01

 

10,99

4,51

15,70

2,66

9,01

4,64

4,36

10,86

6,50

0,04

4,40

11,14

16,67

0,91

3,45

1,23

2,77

4,35

0,37

1,80

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

150,02

16,18

0,41

4,81

3,51

3,93

5,03

4,01

 

10,99

4,51

15,70

2,66

9,01

4,64

4,36

10,86

6,50

0,04

4,40

11,14

14,47

0,91

3,45

1,23

 

0,15

0,37

1,80

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

9,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,20

 

 

 

2,77

4,20

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

41,28

 

0,12

1,55

 

0,52

1,50

3,24

0,15

2,70

0,30

1,66

1,00

 

2,14

0,15

 

 

2,60

 

0,10

 

0,50

5,25

1,70

1,45

4,98

2,90

3,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17,17

 

 

3,30

 

 

 

 

 

3,30

 

0,28

 

3,40

0,03

0,25

 

 

 

 

 

 

 

5,57

 

 

0,35

0,16

0,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

35,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,90

 

18,80

 

1,60

5,43

0,17

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,10

 

 

 

 

0,10

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

16,08

 

 

 

 

 

 

 

 

1,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

9,90

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

14,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

9,90

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,60

0,79

 

 

 

 

0,20

0,04

 

 

 

0,80

 

0,04

 

0,05

 

0,10

 

0,05

 

 

0,12

0,60

0,06

0,35

 

0,20

 

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ

(Kèm theo Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn

Đức Quang

Đức Vĩnh

Đức Châu

Đức Tùng

Trường Sơn

Liên Minh

Đức La

Yên Hồ

Đức Nhân

Tùng Ảnh

i Xá

Đức Thịnh

Đc Yên

Đc Thủy

Thái Yên

Trung Lễ

Đức Hòa

Đức Long

Đức Lâm

Đức Thanh

Đức Dũng

Đức Lập

Đức An

Đức Lạc

Đức Đồng

Đức Lạng

Tân Hương

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ... + (32)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,45

3,90

0,90

3,95

0,17

0,50

1,19

 

 

3,74

 

0,60

0,49

4,16

0,05

0,31

0,36

0,56

1,03

2,14

0,45

0,85

0,34

2,50

0,39

 

0,03

 

0,13

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,50

 

 

 

 

 

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

15,54

 

 

3,00

 

 

 

 

 

3,14

 

 

0,47

3,66

 

0,31

0,36

0,31

0,14

0,45

0,31

0,34

0,14

0,39

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,12

 

 

0,35

0,17

0,50

0,33

 

 

 

 

0,60

0,02

0,30

0,05

 

 

0,25

1,03

 

 

 

 

0,16

 

 

0,03

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,90

3,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,54

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

6,50

 

0,90

0,60

 

 

 

 

 

0,60

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

2,20

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,35

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK