ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 929/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 26 tháng 3 năm 2019 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN QUẾ SƠN, TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Quế Sơn;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quế Sơn tại Tờ trình số 73/TTr- UBND ngày 13/3/2019 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 207/TTr-STNMT ngày 21/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Diện tích Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Đông Phú | Quế Xuân 1 | Quế Xuân 2 | Quế Phú | Hương An | Quế Cường | Phú Thọ | Quế Thuận | Quế Châu | Quế Hiệp | Quế Minh | Quế Long | Quế Phong | Quế An | ||||
I | LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất Nông nghiệp | NNP | 20.913,14 | 960,67 | 527,94 | 1.251,48 | 1.292,51 | 480,98 | 900,54 | 2.254,05 | 1.502,84 | 1.048,87 | 3.532,10 | 980,51 | 1.858,25 | 2.881,33 | 1.441,06 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.007,13 | 176,01 | 317,40 | 357,16 | 513,19 | 209,33 | 126,29 | 301,07 | 284,16 | 284,99 | 333,67 | 229,38 | 253,31 | 336,80 | 284,34 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.252,26 | 177,01 | 319,90 | 339,00 | 500,04 | 209,33 | 84,42 | 134,17 | 142,46 | 285,01 | 183,61 | 204,48 | 230,98 | 252,10 | 189,73 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.745,33 | 177,72 | 157,72 | 301,69 | 207,44 | 87,12 | 148,68 | 390,10 | 197,50 | 305,53 | 161,92 | 142,53 | 112,38 | 178,84 | 176,18 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.274,72 | 222,69 | 12,83 | 82,61 | 268,24 | 173,04 | 213,94 | 491,45 | 451,13 | 296,45 | 341,35 | 450,29 | 414,65 | 515,68 | 340,37 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.946,21 | - | - | 181,02 | - | - | - | 243,53 | 210,45 | - | 1.196,29 | - | 754,55 | 1.322,05 | 38,32 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5.867,17 | 382,39 | 39,99 | 323,99 | 281,13 | - | 410,79 | 822,92 | 358,07 | 159,90 | 1.480,93 | 155,71 | 322,88 | 526,86 | 601,61 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10,31 | 0,87 | - | - | 1,75 | 4,49 | 0,84 | 0,23 | 0,54 | - | - | - | 0,49 | 1,11 | - |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 62,26 | 0,98 | - | 5,00 | 20,78 | 7,00 | - | 4,75 | 1,00 | 2,00 | 17,93 | 2,60 | - | - | 0,23 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.470,89 | 387,81 | 272,54 | 311,58 | 390,55 | 544,28 | 325,41 | 443,69 | 233,73 | 380,83 | 331,94 | 181,91 | 248,42 | 241,20 | 177,01 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 279,16 | 3,53 | - | - | 16,60 | 56,66 | 62,46 | 6,93 | - | - | 115,14 | - | 7,56 | 10,28 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 9,93 | 1,35 | - | - | - | 0,44 | 8,14 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 241,47 | - | - | - | - | 241,47 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 86,53 | 21,70 | - | - | - | - | 64,83 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 4,88 | 4,24 | - | - | - | 0,34 | - | - | - | - | - | - | - | 0,30 | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 31,89 | 5,15 | 1,30 | 1,38 | 9,27 | 3,24 | 0,31 | 5,46 | 0,92 | 0,71 | - | - | 3,84 | - | 0,31 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 30,66 | - | - | - | - | - | - | 23,68 | 6,53 | - | - | - | 0,45 | - | - |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | DHT | 1.333,66 | 104,35 | 65,10 | 125,10 | 97,91 | 75,39 | 83,65 | 192,58 | 100,51 | 107,05 | 52,45 | 95,26 | 65,80 | 80,03 | 88,49 |
2.9 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 8,38 | 1,00 | 0,01 | - | 0,70 | 0,66 | - | - | 5,50 | - | - | 0,46 | - | - | 0,05 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 8,16 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 8,16 | - | - | - | - |
2.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,09 | 1,59 | 0,01 | - | - | - | - | 0,02 | 0,01 | 0,20 | 0,14 | 0,01 | 0,07 | 0,04 | 0,01 |
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 838,81 | - | 78,39 | 45,49 | 104,03 | 65,15 | 22,84 | 98,69 | 53,08 | 171,40 | 34,27 | 42,13 | 41,21 | 48,77 | 33,37 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 155,58 | 155,58 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11,97 | 3,45 | 0,26 | 0,35 | 0,96 | 1,20 | 0,21 | 0,24 | 1,21 | 0,83 | 0,64 | 0,51 | 0,60 | 0,82 | 0,70 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DSN | 115,10 | 29,04 | 6,63 | 7,21 | 9,82 | 11,04 | 5,19 | 6,58 | 8,41 | 7,18 | 5,24 | 5,24 | 4,32 | 4,42 | 4,79 |
2.16 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 5,65 | 0,46 | 1,09 | 0,77 | 0,89 | 1,28 | 0,35 | 0,55 | - | - | - | - | - | - | 0,26 |
2.17 | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 548,43 | 28,87 | 42,93 | 73,96 | 105,90 | 32,51 | 19,69 | 50,20 | 33,19 | 48,11 | 35,98 | 17,91 | 24,79 | 17,95 | 16,42 |
2.18 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 69,85 | - | - | 4,10 | 3,00 | 8,25 | 22,00 | 4,00 | - | - | 14,66 | 0,84 | 11,00 | - | 2,00 |
2.19 | Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng | DKV | 4,22 | 4,22 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 24,30 | 0,53 | 1,31 | 3,87 | 2,05 | 2,68 | 0,53 | 2,94 | 2,04 | 1,44 | 1,16 | 1,11 | 2,55 | 0,65 | 1,44 |
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 27,35 | 1,05 | 1,56 | 2,10 | 2,45 | 2,11 | 1,57 | 3,06 | 1,80 | 3,31 | 2,70 | 0,61 | 1,21 | 2,92 | 0,91 |
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 418,34 | 21,14 | 50,29 | 13,02 | 33,29 | 25,22 | 31,62 | 46,33 | 20,53 | 39,68 | 30,57 | 16,01 | 21,36 | 43,11 | 26,17 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 214,48 | 0,53 | 23,67 | 34,22 | 3,71 | 16,64 | 2,03 | 2,43 | - | 0,93 | 30,83 | 1,84 | 63,66 | 31,90 | 2,09 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 362,04 | 2,04 | 11,47 | 1,16 | 23,37 | 91,43 | 8,17 | 13,42 | 4,48 | 2,53 | 154,98 | 0,77 | 10,85 | 11,23 | 26,16 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Đông Phú | Quế Xuân 1 | Quế Xuân 2 | Quế Phú | Hương An | Quế Cường | Phú Thọ | Quế Thuận | Quế Châu | Quế Hiệp | Quế Minh | Quế Long | Quế Phong | Quế An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất Nông nghiệp | NNP | 152,58 | 34,87 | 6,54 | 0,92 | 18,28 | 11,22 | 23,85 | 8,62 | 11,51 | 6,07 | 5,65 | 1,00 | 9,12 | 13,87 | 1,07 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 41,96 | 15,83 | 6,32 | 0,43 | 4,06 | 6,39 | 2,07 | 2,03 | 2,16 | 0,98 | 0,93 | 0,10 | 0,28 | 0,03 | 0,35 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 37,62 | 14,83 | 3,82 | 0,37 | 4,06 | 6,39 | 1,94 | 1,43 | 2,16 | 0,98 | 0,93 | 0,10 | 0,28 | 0,03 | 0,29 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 26,23 | 8,50 | 0,12 | 0,49 | 3,59 | 1,65 | 1,40 | 2,41 | 2,69 | 1,44 | 1,42 | 0,10 | 0,25 | 1,67 | 0,52 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 22,94 | 4,57 | 0,10 | - | 2,54 | 3,18 | 2,04 | 1,58 | 2,42 | 1,38 | 0,88 | 0,80 | 1,09 | 2,17 | 0,20 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,00 | 0,00 | 0,00 | - | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 61,44 | 5,98 | - | - | 8,09 | 0,00 | 18,35 | 2,60 | 4,24 | 2,26 | 2,43 | - | 7,50 | 10,00 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 16,00 | 5,80 | 0,18 | 1,53 | 1,32 | 5,19 | 0,25 | 0,55 | 2,77 | 0,32 | 0,57 | - | 0,32 | 0,18 | 0,26 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất PNN | SKC | 5,23 | - | - | - | 0,27 | 4,46 | - | - | 0,50 | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2,13 | 1,53 | - | - | 0,25 | - | - | 0,10 | 0,07 | - | 0,07 | - | 0,03 | 0,04 | 0,03 |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,22 | - | 0,02 | 0,03 | 0,55 | 0,73 | 0,25 | 0,25 | 1,15 | 0,32 | 0,36 | - | 0,26 | 0,10 | 0,20 |
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,12 | 1,12 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.6 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DSN | 1,13 |
| 0,08 | 0,60 | - | - | - | - | 0,45 | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 2,04 | 1,60 | - | 0,30 | - | - | - | 0,10 | 0,02 | - | 0,02 | - | - | - | - |
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | - | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.9 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | 0,01 | - | 0,01 | - | - | - | - |
2.10 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,11 | 0,02 | - | - | 0,01 | - | - | - | 0,04 | - | 0,04 | - | - | - | - |
2.11 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | - | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | - | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3 | Đất chưa sử dụng |
| 58,65 | 0,93 | 0,41 | 0,02 | 0,14 | 56,12 | 0,13 | 0,10 | 0,09 | - | 0,10 | - | 0,20 | 0,22 | 0,20 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Diện tích Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Đông Phú | Quế Xuân 1 | Quế Xuân 2 | Quế Phú | Hương An | Quế Cường | Phú Thọ | Quế Thuận | Quế Châu | Quế Hiệp | Quế Minh | Quế Long | Quế Phong | Quế An | ||||
1 | Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 231,06 | 42,24 | 7,27 | 6,64 | 24,68 | 15,56 | 42,89 | 15,32 | 14,52 | 7,32 | 14,93 | 3,46 | 16,82 | 15,04 | 4,37 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 43,30 | 15,82 | 6,32 | 0,55 | 4,06 | 6,39 | 2,51 | 2,37 | 2,26 | 1,09 | 0,93 | 0,10 | 0,28 | 0,12 | 0,49 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 38,01 | 14,82 | 3,82 | 0,45 | 4,06 | 6,39 | 1,94 | 1,60 | 2,16 | 1,07 | 0,93 | 0,10 | 0,28 | 0,03 | 0,35 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 47,09 | 11,54 | 0,56 | 1,18 | 6,41 | 2,28 | 2,07 | 3,02 | 4,33 | 1,91 | 6,72 | 1,36 | 2,65 | 1,79 | 1,29 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 32,83 | 6,39 | 0,39 | 0,29 | 3,12 | 6,89 | 2,47 | 2,90 | 2,81 | 1,44 | 0,99 | 0,88 | 1,39 | 2,43 | 0,45 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 107,84 | 8,50 | - | 4,62 | 11,09 | - | 35,85 | 7,03 | 5,12 | 2,88 | 6,30 | 1,12 | 12,50 | 10,70 | 2,14 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp | PNN | 28,83 | 2,35 | 0,08 | 0,57 | 4,17 | - | 0,02 | 1,07 | 2,14 | - | 17,93 | 0,50 | - | - | - |
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR (a) | 24,33 | - | - | - | 3,90 | - | - | 1,00 | 1,00 | - | 17,93 | 0,50 | - | - | - |
2.2 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,50 | 2,35 | 0,08 | 0,57 | 0,27 | - | 0,02 | 0,07 | 1,14 | - | - | - | - | - | - |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Đông Phú | Quế Xuân 1 | Quế Xuân 2 | Quế Phú | Hương An | Quế Cường | Phú Thọ | Quế Thuận | Quế Châu | Quế Hiệp | Quế Minh | Quế Long | Quế Phong | Quế An | ||||
1 | Đất Nông nghiệp | NNP | 5,92 | - | - | - | 5,92 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 5,92 | - | - | - | 5,92 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 65,13 | 1,05 | 0,41 | 0,04 | 2,14 | 56,88 | 0,32 | 0,46 | 0,99 | 0,52 | 1,10 | - | 0,29 | 0,75 | 0,20 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 55,00 | - | - | - | - | 55,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất PNN | SKC | 2,20 | - | - | - | 2,00 | 0,06 | 0,05 | - | - | - | - | - | 0,09 | - | - |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | DHT | 1,77 | - | 0,41 | 0,01 | 0,12 | 0,52 | 0,03 | 0,10 | 0,09 | - | 0,10 | - | 0,20 | - | 0,20 |
2.4.1 | Đất giao thông | DGT | 1,11 | - | 0,40 | - | - | 0,52 | - | - | 0,09 | - | 0,10 | - | - | - | - |
2.4.2 | Đất thủy lợi | DTL | 0,61 | - | - | - | 0,11 | - | - | 0,10 | - | - | - | - | 0,20 | - | 0,20 |
2.5 | Đất di tích lịch sử | DDT | 0,48 | 0,23 | - | - | - | 0,25 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,96 | - | - | 0,02 | 0,02 | 0,95 | 0,14 | 0,36 | 0,60 | 0,52 | - | - | - | 0,35 | - |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,72 | 0,72 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0,10 | - | - | - | - | - | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,10 | - | - | - | - | - | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,01 | - | - | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,20 | - | - | - | - | - | - | - | 0,20 | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,60 | - | - | - | - | 0,10 | - | - | 0,10 | - | - | - | - | 0,40 | - |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có trách nhiệm:
1 . Ủy ban nhân dân huyện Quế Sơn:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2019 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Quế Sơn trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Quế Sơn triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Quế Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 1114/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 1121/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 282/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 698/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
- 5 Quyết định 565/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước
- 6 Quyết định 504/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh
- 7 Quyết định 149/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 40/NQ-HĐND về danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 8 Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 9 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 13 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 565/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 698/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 504/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 1114/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- 5 Quyết định 282/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
- 6 Quyết định 1121/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam