- 1 Luật Phòng, chống ma túy 2000
- 2 Nghị định 67/2001/NĐ-CP ban hành các danh mục chất ma tuý và tiền chất
- 3 Nghị định 133/2003/NĐ-CP bổ sung một số chất vào danh mục các chất ma tuý và tiền chất ban hành kèm Nghị định 67/2001/NĐ-CP
- 4 Nghị định 163/2007/NĐ-CP sửa tên, bổ sung, chuyển, loại bỏ một số chất thuộc danh mục các chất ma tuý và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định 67/2001/NĐ-CP
- 5 Nghị định 189/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương
- 6 Luật phòng, chống ma túy sửa đổi 2008
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5041/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 12 tháng 10 năm 2009 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương;
Căn cứ Luật phòng, chống ma túy năm 2000 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống ma túy đã được Quốc hội thông qua ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 67/2001/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2001 ban hành các danh mục chất ma túy và tiền chất; số 133/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2003 bổ sung một số chất vào danh mục các chất ma túy và tiền chất và số 163/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2007 về sửa tên, bổ sung, chuyển, loại bỏ một số chất thuộc danh mục các chất ma túy và tiền chất kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2001 của Chính phủ ban hành các danh mục chất ma túy và tiền chất;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Hóa chất,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung vào Danh mục tiền chất sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 134/2003/QĐ-BCN ngày 25 tháng 8 năm 2003 và số 04/2004/QĐ-BCN ngày 07 tháng 01 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công thương) các chất sau đây:
STT | MÃ HS | TÊN CHẤT | Công thức hóa học |
1 | 2939.63.00 | Lysergic acid | C16H16N2O2 |
2 | 2914.31.00 | 1-phenyl-2-propanone | C9H10O |
3 | 2924.23.00 | N-acetylanthranilic acid | C9H9NO3 |
4 | 2932.92.00 | 3,4-methyllenedioxypheny-2 propanene | C10H10O3 |
5 | 2914.19.00 | Pyperonyl methyl ketone | C10H10O3 |
6 | 2932.93.00 | Pyperronal | C8H6O3 |
7 | 2915.90.10 | Acetyl chloride | CH3COCl |
8 | 2812.90.00 | Thionyl chloride | SOCl2 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng thuộc Bộ; các Bộ và UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1 Quyết định 134/2003/QĐ-BCN ban hành Danh mục và Quy chế quản lý tiền chất sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
- 2 Thông tư 42/2013/TT-BCT quy định quản lý, kiểm soát tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 3 Thông tư 42/2013/TT-BCT quy định quản lý, kiểm soát tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 1 Luật phòng, chống ma túy sửa đổi 2008
- 2 Nghị định 189/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương
- 3 Nghị định 163/2007/NĐ-CP sửa tên, bổ sung, chuyển, loại bỏ một số chất thuộc danh mục các chất ma tuý và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định 67/2001/NĐ-CP
- 4 Quyết định 04/2004/QĐ-BCN bổ sung một số chất vào danh mục tiền chất sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp theo Quyết định số 134/2003/QĐ-BCN do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
- 5 Nghị định 133/2003/NĐ-CP bổ sung một số chất vào danh mục các chất ma tuý và tiền chất ban hành kèm Nghị định 67/2001/NĐ-CP
- 6 Nghị định 67/2001/NĐ-CP ban hành các danh mục chất ma tuý và tiền chất
- 7 Luật Phòng, chống ma túy 2000