Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5050/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN CẨM MỸ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Xét Tờ trình số 213/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ, Tờ trình số 1744/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Cẩm Mỹ với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2021

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng số dự án

Tổng diện tích (ha)

I

Đất nông nghiệp

05

16,00

1

Đất nông nghiệp khác

05

16,00

II

Đất phi nông nghiệp

150

4.496,38

1

Đất quốc phòng

04

79,89

2

Đất an ninh

08

6,39

3

Đất khu công nghiệp

02

3.895,00

4

Đất cụm công nghiệp

01

57,35

5

Đất thương mại, dịch vụ

09

5,57

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

07

15,08

7

Đất phát triển hạ tầng

37

314,06

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

06

4,18

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

11

9,04

 

- Đt cơ sở khoa học và công nghệ

01

4,25

 

- Đất cơ sở dịch vụ xã hội

01

2,98

 

- Đất giao thông

10

289,19

 

- Đất thủy lợi

04

1,22

 

- Đất công trình năng lượng

02

2,26

 

- Đất chợ

02

0,94

8

Đất ở tại nông thôn

10

52,25

9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

04

1,86

10

Đất cơ sở tôn giáo

28

16,2

11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

01

0,3

12

Đất sinh hoạt cộng đồng

38

2,43

13

Đất có mặt nước chuyên dùng

01

50

Tổng

155

4.512,38

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục I; vị trí cụ thcác công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Cẩm Mỹ được UBND huyện ký xác nhận ngày 21 tháng 12 năm 2020)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân

a) Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn, phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã là 20,00 ha, trong đó: chuyên từ đất trồng lúa sang đất ở là 2,00 ha;

b) Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác là 80,00 ha, trong đó: chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác là 20,00 ha;

c) Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 40 ha;

d) Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang đất trồng nuôi trồng thủy sản là 2,00 ha;

đ) Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây hàng năm khác sang đất nuôi trồng thủy sản là 1,00 ha;

e) Chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở là 10 ha, trong đó: Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa là 3,00 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2021

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích dự án (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất quốc phòng

04

79,89

74,59

2

Đất an ninh

08

6,39

6,39

3

Đất khu công nghiệp

01

3.595,00

3.595,00

4

Đất phát triển hạ tầng

13

135,97

107,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

01

0,40

0,40

 

- Đất giao thông

08

132,80

103,95

 

- Đất thủy lợi

03

1,14

1,14

 

- Đất công trình năng lượng

01

1,63

1,63

5

Đất ở tại nông thôn

01

6,29

6,29

6

Đất cơ sở tôn giáo

17

6,10

5,93

7

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

01

0,30

0,30

8

Đất có mặt nước chuyên dùng

01

50,00

50,00

Tổng

46

3.879,94

3.845,62

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích d án (ha)

Trong đó sử dụng vào:

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

1

Đất khu công nghiệp

01

3.595,00

20,30

-

2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

02

3,82

0,69

-

3

Đất phát triển hạ tầng

03

158,35

7,55

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

02

156,72

6,82

-

 

- Đt công trình năng lượng

01

1,63

0,73

-

 

Tổng

06

3.757,17

28,54

-

5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Tng diện tích (ha)

1

Đất cơ sở tín ngưỡng

01

0,10

 

Tổng

01

0,10

(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục II kèm theo)

6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2021

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

36.683,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

679,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

467,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.761,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30.406,09

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

37,66

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

349,33

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

449,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.572,76

2.1

Đất quốc phòng

CQP

444,72

2.2

Đất an ninh

CAN

45,57

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

3.895,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

57,35

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

35,30

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

61,51

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.378,85

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

12,11

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

5,79

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

66,64

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

14,00

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,18

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

21,25

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.298,17

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,00

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,04

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

35,56

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

73,77

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,27

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,72

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,10

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,89

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

469,55

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

720,96

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,88

(Chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính thể hiện tại Phục lục III)

7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

3.665,43

1.1

Đất trồng lúa

21,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

77,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.565,37

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,80

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,38

2

Đất phi nông nghiệp

180,19

2.1

Đất phát triển hạ tầng

160,97

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

1,13

 

- Đất giao thông

159,05

 

- Đất thủy lợi

0,70

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

0,01

 

- Đất chợ

0,08

2.2

Đất ở tại nông thôn

0,18

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,00

2.4

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

18,04

 

Tng

3.845,62

8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

4.260,32

1.1

Đất trồng lúa

18,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

88,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4.150,59

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

2,09

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,38

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

139,00

 

Trong đó:

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

40,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

2,00

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

20,00

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

1,00

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

32,25

2.6

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

43,75

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,50

Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Cẩm Mỹ thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích;

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát trin bền vững.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Cẩm Mỹ; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cẩm Mỹ; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Cẩm Mỹ;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND;
- Lưu: VT, CNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đng Nai)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm (xã)

Diện tích kế hoạch (ha)

 

A. CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020

 

 

 

 

1. Đất quốc phòng

 

 

 

1

Công trình phòng thủ địa phương

CQP

Long Giao

10,00

2

Thao trường Huấn luyện và trường bắn cho lực lượng vũ trang

CQP

Nhân Nghĩa

15,00

3

Bãi xử lý vật liệu nổ kho 862

CQP

Xuân Mỹ

36,00

 

2. Đất an ninh

 

 

 

4

Nhà tạm giữ Công an huyện

CAN

Long Giao

5,00

5

Xây dựng nhà lực lượng Công an xã Lâm San

CAN

Lâm San

0,23

6

Trụ sở công an xã Xuân Bảo

CAN

Xuân Bảo

0,16

 

3. Đất khu công nghiệp

 

 

 

7

Khu công nghiệp huyện Cẩm Mỹ

SKK

Thừa Đức

300,00

 

4. Đất cụm công nghiệp

 

 

 

8

Cụm Công nghiệp Long Giao

SKN

Long Giao, Xuân Đường

57,35

 

5. Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

9

Trạm xăng dầu (Công ty xăng dầu Đồng Nai)

TMD

Sông Nhạn

0,16

10

Trạm kinh doanh Xăng dầu Định Hường (ĐT- 765 km 17 + 700m)

TMD

Sông Ray

0,19

 

6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

11

Cơ sở giết mổ tập trung

SKC

Lâm San

1,13

12

Công ty TNHH Huy Minh

SKC

Xuân Tây

4,10

13

Công ty TNHH Lê Hòe

SKC

Xuân Tây

2,69

 

7. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

 

7.1. Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

14

Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng

DVH

Sông Nhạn

0,64

15

Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng

DVH

Xuân Mỹ

0,40

16

Công viên văn hóa Sông Ray

DVH

Xuân Tây

0,76

 

7.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

17

Trường MN Long Giao

DGD

Long Giao

0,54

18

Trường THPT Cẩm Mỹ

DGD

Long Giao

2,05

19

Trường MN Sông Nhạn

DGD

Sông Nhạn

0,62

20

Trường MN Sông Ray (ấp 9)

DGD

Sông Ray

0,70

 

7.3. Đất cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

21

Hạ tầng kthuật Trung tâm ứng dụng Công nghệ sinh học Đồng Nai

DKH

Xuân Đường

4,25

 

7.4. Đất cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

22

Trung tâm nhân đạo Làng Tre

DXH

Xuân Quế

2,98

 

7.5. Đất giao thông

 

 

 

23

Đường Cao tốc Phan Thiết - Dầu Giây

DGT

Các xã

152,88

24

Đường ĐT.773 ((Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc) - đoạn từ TTHC huyện Cẩm Mỹ đi huyện Xuân Lộc))

DGT

Các xã

94,81

25

Nâng cấp đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa

DGT

Nhân Nghĩa, Xuân Bảo

7,20

26

Đường Xuân Mỹ - Bảo Bình

DGT

Bảo Bình, Xuân Mỹ

7,20

27

Đường Thừa Đức đi Tp. Long Khánh

DGT

Các xã

14,00

28

Đường Nội đồng ấp 3 xã Xuân Tây đi Bảo Bình

DGT

Bảo Bình, Xuân Tây

3,80

29

Đường tổ 26 ấp Tân Hạnh, xã Xuân Bảo

DGT

Xuân Bảo

1,87

30

Hành lang đường Xuân Định - Lâm San (Hành lang đường ĐT-765B phía trước chợ Bảo Bình)

DGT

Bảo Bình

0,08

31

Đường Tỉnh lộ 764 đi Suối Lức (mở mới)

DGT

Xuân Đông

3,84

32

Đường vào Cụm Công nghiệp Long Giao

DGT

Xuân Đường

3,51

 

7.6. Đất thủy lợi

 

 

 

33

Hệ thống cấp nước khu vực Đồi 57

DTL

Long Giao

0,01

34

Hệ thống cấp nước tập trung liên xã Lâm San, Sông Ray, Xuân Đông, Xuân Tây

DTL

Lâm San, Sông Ray

0,37

35

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao

DTL

Lâm San

0,76

 

7.7. Đất công trình năng lượng

 

 

 

36

Trạm 110kV Xuân Đông và đường dây đấu nối

DNL

Xuân Đông

1,63

 

8. Đất ở tại nông thôn

 

 

 

37

Giao đất ở cho hộ gia đình cá nhân

ONT

Sông Ray

0,20

38

Khu tái định cư xã Xuân Quế

ONT

Xuân Quế

1,00

39

Khu dân cư và tái định cư Nhân Nghĩa

ONT

Nhân Nghĩa

18,63

 

9. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

40

Giáo xứ Xuân Bảo

TON

Bảo Bình

0,80

41

Tịnh xá Ngọc Bình

TON

Bảo Bình

0,79

42

Giáo xứ Gia Vinh

TON

Lâm San

2,00

43

Chùa Hoàng Mai

TON

Long Giao

0,08

44

Ban trị sự giáo hội phật giáo huyện Cm M

TON

Nhân Nghĩa

0,25

45

Giáo xứ Thiên Phúc

TON

Sông Nhạn

0,77

46

Chùa Thiên Ân

TON

Sông Ray

0,21

47

Giáo xứ Thừa Ân

TON

Thừa Đức

0,45

48

Giáo xứ Thiên Đức

TON

Thừa Đức

1,55

49

Tịnh thất Viên An

TON

Xuân Bảo

0,59

50

Chi hội Tin Lành Xuân Đông

TON

Xuân Đông

0,20

51

Giáo xứ Suối Cả

TON

Xuân Đường

0,71

52

Giáo xứ Xuân Quế

TON

Xuân Quế

0,35

53

Giáo xứ Xuân Tây

TON

Xuân Tây

1,03

54

Chùa Đa Bảo

TON

Xuân Tây

0,06

55

Cộng đoàn Đaminh Thánh Thể Xuân Lộc - Xuân Đường

TON

Xuân Đường

0,05

56

Chùa Hoang Độ

TON

Xuân Quế

0,20

 

10. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

57

Nghĩa địa ấp Lò Than

NTD

Bảo Bình

0,30

 

11. Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

58

Hồ chứa nước Thoại Hương

MNC

Xuân Đông

50,00

 

12. Các khu đất đấu giá

 

 

 

59

Khu sản xuất phi nông nghiệp

SKC

Nhân Nghĩa

4,98

60

Khu đất thương mại dịch v(1 phần thửa 253 tờ 48 xã Long Giao)

TMD

Long Giao

0,08

61

Khu đất thương mại dịch vụ (đối diện TT văn hóa)

TMD

Long Giao

0,80

62

Khu thương mại dịch vụ Hương lộ 10 (Khu dịch vụ ngành viễn thông)

TMD

Long Giao

0,41

63

Khu đất thương mại dịch vụ (giáp Bến xe huyện)

TMD

Long Giao

0,30

64

Khu dân cư Hương lộ 10

ONT

Long Giao

0,87

65

Khu dân cư phía Nam khu nhà ở xã hội

ONT

Long Giao

1,17

66

Khu dân cư số 1 (khu phía Nam)

ONT

Long Giao

0,85

67

Khu dân cư số 3 (Khu TT huyện)

ONT

Long Giao

6,29

68

Một phần khu dân cư số 1 (Khu TT huyện)

ONT

Long Giao

0,44

69

Khu dân cư s1 còn lại

ONT

Long Giao

22,30

 

B. CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG MỚI VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021

 

 

 

 

1. Đất quốc phòng

 

 

 

70

Mở rộng trường bắn Cam Tiêm

CQP

Long Giao

18,89

 

2. Đất an ninh

 

 

 

71

Trụ sở công an xã Bảo Bình

CAN

Bảo Bình

0,14

72

Trụ sở công an Long Giao

CAN

Long Giao

0,20

73

Trụ sở công an xã Nhân Nghĩa

CAN

Nhân Nghĩa

0,17

74

Trụ sở công an xã Sông Ray

CAN

Sông Ray

0,28

75

Trụ sở công an xã Xuân Tây

CAN

Xuân Tây

0,21

 

3. Đất khu công nghiệp

 

 

 

76

Khu công nghiệp đô thị dịch vụ Xuân Quế - Sông Nhạn

SKK

Xuân Quế, Sông Nhạn

3.595,00

 

4. Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

77

Khu Sinh thái nghỉ dưỡng Năm Hồng

TMD

Bảo Bình

3,00

78

Trạm xăng dầu Linh Trang Phát

TMD

Long Giao

0,13

79

Trạm xăng dầu Phú Vinh

TMD

Xuân Tây

0,50

 

5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

80

Cơ sở sản xuất hàng mỹ nghệ Đại Lợi

SKC

Xuân Đông

0,26

81

Cơ sở giết mổ tập trung

SKC

Xuân Quế

0,72

82

Hp tác xã Nông nghiệp Xanh

SKC

Xuân Tây

1,20

 

6. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

 

6.1. Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

83

Nhà văn hóa đồng bào dân tộc xã Lâm San

DVH

Lâm San

0,91

84

Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng xã Xuân Quế

DVH

Xuân Quế

0,50

85

Trung tâm Văn hóa Thể thao - Học tập cộng đồng

DVH

Xuân Tây

0,97

 

6.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

86

Trường MN Hướng Dương, Phân hiệu ấp 5

DGD

Sông Nhạn

0,50

87

Trường MN Tuổi Thơ (Phân hiệu ấp 8)

DGD

Thừa Đức

0,30

88

Trường MN Xuân Bảo

DGD

Xuân Bảo

0,30

89

Trường MN Xuân Đông, PH Cọ Dầu

DGD

Xuân Đông

0,32

90

Trường TH Nguyễn Bá Ngọc, PH Suối Lức

DGD

Xuân Đông

1,70

91

Trường TH Võ Thị Sáu

DGD

Xuân Đông

0,82

92

Trường THCS Nguyễn Trãi

DGD

Xuân Đông

1,19

 

6.3. Đất thủy lợi

 

 

 

93

Hệ thống cấp nước tập trung xã Bảo Bình

DTL

Bảo Bình

0,08

 

6.4. Đất công trình năng lượng

 

 

 

94

Đường dây 110kV Xuân Lộc - Cẩm Mỹ và Trạm 110kV Cẩm Mỹ

DNL

Xuân Quế, Xuân Đường, Long Giao, Nhân Nghĩa

0,63

 

6.5. Đất chợ

 

 

 

95

Chợ Láng Me

DCH

Xuân Đông

0,20

96

Chợ Xuân Mỹ

DCH

Xuân Mỹ

0,74

 

7. Đất ở tại nông thôn

 

 

 

97

Khu dân cư - Công ty Bửu Long

ONT

Sông Ray

0,50

 

8. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

98

Trụ sở UBND xã Xuân Đông

TSC

Xuân Đông

0,72

99

Nhà công vụ giáo viên (UBND xã quản lý)

TSC

Xuân Đông

0,09

100

Nhà tập thể giáo viên p Cẩm Sơn (UBND xã quản lý)

TSC

Xuân Mỹ

0,04

101

Trụ sở UBND xã Xuân Tây

TSC

Xuân Tây

1,01

 

9. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

102

Giáo xứ Hồng Ân

TON

Sông Ray

2,28

103

Thiền thất Lâm Tuyền

TON

Sông Ray

0,30

104

Thiền thất Chơn Như

TON

Sông Ray

0,70

105

Tịnh thất Bình An

TON

Xuân Đông

0,15

106

Chùa Phước An 2

TON

Xuân Tây

0,76

107

Chùa Tam Bảo

TON

Xuân Tây

0,09

108

Chùa Liễu Quán Phước Điền

TON

Xuân Tây

0,60

109

Chùa Định Quang

TON

Xuân Tây

0,05

110

Chùa Thanh Lương

TON

Xuân Tây

0,11

111

Tịnh thất Bảo Viên

TON

Xuân Tây

0,02

112

Tịnh xá Ngọc Xuân

TON

Xuân Tây

1,05

 

10. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

113

Nhà văn hóa ấp Tân Bình xã Bảo Bình

DSH

Bảo Bình

0,05

114

Nhà văn hóa ấp Tân Hòa xã Bảo Bình

DSH

Bảo Bình

0,03

115

Nhà văn hóa ấp Tân Xuân (cũ) xã Bảo Bình

DSH

Bảo Bình

0,01

116

Nhà văn hóa ấp Tân Xuân xã Bảo Bình

DSH

Bảo Bình

0,06

117

Nhà văn hóa ấp 1 xã Lâm San

DSH

Lâm San

0,03

118

Nhà văn hóa ấp 2 xã Lâm San

DSH

Lâm San

0,06

119

Nhà văn hóa ấp 3 xã Lâm San

DSH

Lâm San

0,05

120

Nhà văn hóa ấp 6 xã Lâm San

DSH

Lâm San

0,04

121

Nhà văn hóa ấp Chính Nghĩa xã Nhân Nghĩa

DSH

Nhân Nghĩa

0,06

122

Nhà văn hóa ấp Duyên Lãng xã Nhân Nghĩa

DSH

Nhân Nghĩa

0,02

123

Nhà văn hóa ấp Tân Lập xã Nhân Nghĩa

DSH

Nhân Nghĩa

0,17

124

Nhà văn hóa ấp 1 xã Sông Nhạn

DSH

Sông Nhạn

0,09

125

Nhà văn hóa ấp 3 xã Sông Nhạn

DSH

Sông Nhạn

0,06

126

Nhà văn hóa ấp 4 xã Sông Nhạn

DSH

Sông Nhạn

0,03

127

Nhà văn hóa ấp 6 xã Sông Nhạn

DSH

Sông Nhạn

0,05

128

Nhà văn hóa ấp Suối Đục xã Sông Nhạn

DSH

Sông Nhạn

0,02

129

Nhà văn hóa ấp 3 xã Sông Ray

DSH

Sông Ray

0,07

130

Nhà văn hóa ấp 5 xã Sông Ray

DSH

Sông Ray

0,01

131

Nhà văn hóa ấp 6 xã Sông Ray

DSH

Sông Ray

0,06

132

Nhà văn hóa ấp 8 xã Sông Ray

DSH

Sông Ray

0,02

133

Nhà văn hóa ấp 8 xã Thừa Đức

DSH

Thừa Đức

0,05

134

Nhà văn hóa ấp Tự Túc xã Thừa Đức

DSH

Thừa Đức

0,55

135

Nhà văn hóa ấp BBạc xã Xuân Đông

DSH

Xuân Đông

0,09

136

Nhà văn hóa ấp Cọ Dầu 1 xã Xuân Đông

DSH

Xuân Đông

0,05

137

Nhà văn hóa ấp La Hoa xã Xuân Đông

DSH

Xuân Đông

0,05

138

Nhà văn hóa ấp Láng Me 1 xã Xuân Đông

DSH

Xuân Đông

0,02

139

Nhà văn hóa ấp Láng Me 2 xã Xuân Đông

DSH

Xuân Đông

0,05

140

Nhà văn hóa ấp Suối Nhát xã Xuân Đông

DSH

Xuân Đông

0,04

141

Nhà văn hóa ấp Thoại Hương xã Xuân Đông

DSH

Xuân Đông

0,03

142

Nhà văn hóa ấp Đồng Tâm (cũ) xã Xuân Mỹ

DSH

Xuân Mỹ

0,05

143

Nhà văn hóa ấp Suối Râm xã Xuân Quế

DSH

Xuân Quế

0,05

144

Nhà văn hóa ấp 2 xã Xuân Tây

DSH

Xuân Tây

0,01

145

Nhà văn hóa ấp 4 xã Xuân Tây

DSH

Xuân Tây

0,10

146

Nhà văn hóa ấp 6 xã Xuân Tây

DSH

Xuân Tây

0,04

147

Nhà văn hóa ấp 8 xã Xuân Tây

DSH

Xuân Tây

0,02

148

Nhà văn hóa ấp 9 xã Xuân Tây

DSH

Xuân Tây

0,05

149

Nhà văn hóa ấp 11 xã Xuân Tây

DSH

Xuân Tây

0,13

150

Nhà văn hóa ấp 12 xã Xuân Tây

DSH

Xuân Tây

0,06

 

11. Đất nông nghiệp khác

 

 

 

151

Trang trại trng nấm Nguyễn Đình Khôi

NKH

Sông Ray

1,92

152

Trang trại trồng nấm Diễm Hồng

NKH

Sông Ray

3,20

153

Trang trại trồng nấm Nguyễn Thị Anh Thư

NKH

Sông Ray

3,75

154

Trang trại trng nấm Nguyễn Đình Khoa

NKH

Sông Ray

2,92

155

Trang trại nm công nghệ cao - Công ty TNHH TM XNK Cao Nguyên Xanh

NKH

Xuân Tây

4,21

 

C. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2021

 

 

 

1

Chuyn từ các loại đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm

 

Các xã

20,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm

 

Các xã

3,00

2

Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác

 

Các xã

80,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

Chuyn từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác

 

Các xã

20,00

3

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

 

Các xã

40,00

4

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng nuôi trồng thủy sản

 

Các xã

2,00

5

Chuyển từ đất trồng cây hàng năm khác sang nuôi trồng thủy sản

 

Các xã

1,00

6

Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

Các xã

10,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp không phi là đất ở

 

Các xã

3,00

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đng Nai)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm (xã)

Diện tích kế hoạch (ha)

Năm kế hoạch

Lý do

1

Đình làng 2

TIN

Sông Nhạn

0,10

2018

Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

 

PHỤ LỤC III

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đng Nai)

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Bo Bình

Lâm San

Long Giao

Nhân Nghĩa

1

Đất nông nghiệp

NNP

36.683,07

3.279,77

2.529,60

2.708,39

1.425,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA

679,70

-

25,59

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

467,88

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.761,26

168,28

150,87

24,52

24,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30406,09

3096,21

2309,09

2680,09

1.378,30

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

37,66

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

349,33

0,58

31,89

0,06

0,06

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

449,03

14,70

12,16

3,72

22,62

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.572,76

285,61

717,39

669,22

204,92

2.1

Đất quốc phòng

CQP

444,72

-

-

288,62

15,00

2.2

Đất an ninh

CAN

45,57

0,14

0,23

10,32

0,17

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

3.895,00

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

57,35

-

-

35,35

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

35,30

0,13

0,58

12,23

0,25

2.6

Đất cơ s sn xuất phi nông nghiệp

SKC

61,51

0,72

1,63

4,59

7,05

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.378,85

121,69

77,36

195,57

101,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

12,11

0,33

0,92

5,07

0,90

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

5,79

0,11

0,11

3,61

0,44

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

66,64

5,02

3,11

7,58

3,90

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

14,00

1,30

0,98

1,59

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,18

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

21,25

1,31

-

-

0,05

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.298,17

117,25

84,67

80,50

66,84

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,00

0,54

0,24

10,45

0,43

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,04

-

-

0,98

-

2.13

Đất cơ s tôn giáo

TON

35,56

1,90

3,21

0,55

2,53

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

73,77

1,63

4,73

2,02

1,14

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,27

-

-

-

-

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,72

1,00

0,29

1,15

0,25

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,10

-

0,07

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,89

1,30

0,45

0,01

0,09

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

469,55

38,00

18,60

26,88

9,82

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

720,96

-

525,33

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,88

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đng Nai)

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Sông Nhạn

Sông Ray

Thừa Đức

Xuân Bảo

1

Đất nông nghiệp

NNP

36.683,07

2.642,71

2.893,40

2.152,54

1.847,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

679,70

151,29

449,12

9,69

1,69

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

467,88

31,80

421,38

12,85

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.761,26

318,49

448,15

66,23

212,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30406,09

2.139,69

1.854,32

2.021,90

1.614,24

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

37,66

-

-

37,66

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

349,33

26,14

84,29

14,59

14,51

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

449,03

7,10

57,52

2,47

4,42

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.572,76

2.145,04

419,84

837,39

296,77

2.1

Đất quốc phòng

CQP

444,72

88,74

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

45,57

-

34,34

-

0,16

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

3.895,00

1.716,07

-

300,00

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

57,35

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

35,30

0,28

3,68

0,53

1,00

2.6

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

61,51

0,26

3,40

0,65

2,34

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.378,85

225,59

112,48

444,56

117,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

12,11

0,64

0,73

0,35

0,76

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

5,79

0,11

0,43

0,08

0,11

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

66,64

3,26

6,23

2,31

2,99

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

14,00

1,59

-

1,50

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,18

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

21,25

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.298,17

63,86

158,17

51,63

91,05

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,00

0,26

0,44

0,33

0,22

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,04

-

0,05

-

-

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

35,56

4,37

2,95

6,16

2,39

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

73,77

8,75

5,76

7,10

2,88

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,27

0,90

-

-

-

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,72

0,47

1,14

1,01

0,06

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,10

-

-

-

-

2.18

Đất cơ stín ngưỡng

TIN

3,89

0,03

0,12

-

1,08

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

469,55

35,46

46,61

25,42

13,35

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

720,96

-

50,70

-

65,05

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,88

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đng Nai)

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xuân Đông

Xuân Đường

Xuân Mỹ

Xuân Quế

Xuân Tây

1

Đất nông nghiệp

NNP

36.683,07

4.408,15

3.240,26

2.408,73

2.360,16

4.787,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

679,70

33,96

-

-

-

8,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

467,88

1,85

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.761,26

2.457,10

9,76

4,50

3,57

873,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30406,09

1.595,01

3.227,93

2.395,17

2.352,64

3.741,50

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

37,66

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

349,33

79,96

0,16

-

-

97,09

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

449,03

242,12

2,41

9,06

3,95

66,78

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.572,76

537,74

472,60

331,82

2.142,83

511,59

2.1

Đất quốc phòng

CQP

444,72

-

-

36,00

-

16,36

2.2

Đất an ninh

CAN

45,57

-

-

-

-

0,21

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

3.895,00

-

-

-

1.878,93

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

57,35

-

22,00

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

35,30

2,10

2,86

3,90

6,16

1,60

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

61,51

5,66

1,93

16,25

2,23

14,80

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.378,85

142,98

372,86

133,75

156,84

176,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

12,11

-

0,03

0,91

0,50

0,97

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

5,79

0,18

0,08

0,26

0,08

0,19

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

66,64

9,88

3,33

3,84

3,61

11,58

 

- Đất cơ sở thdục - thể thao

DTT

14,00

-

1,99

3,68

1,37

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,18

-

-

0,18

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

21,25

-

-

19,89

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.298,17

207,36

36,05

85,01

59,11

196,67

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,00

0,89

0,50

0,34

0,56

0,80

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,04

0,01

-

-

-

-

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

35,56

1,72

1,08

2,21

1,79

4,70

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

73,77

12,92

13,48

8,22

1,55

3,59

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,27

0,17

-

-

2,20

-

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,72

0,37

0,83

0,24

1,05

0,86

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,10

-

-

-

-

2,03

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,89

-

-

0,52

0,02

0,27

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

469,55

113,56

21,01

25,31

32,39

63,14

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

720,96

50,00

-

-

-

29,88

3.

Đất chưa sử dụng

CSD

1,88

1,88

-

-

-

-