Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5055/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN VĨNH CỬU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết s 24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Xét Tờ trình số 206/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu, Tờ trình số 1740/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vĩnh Cửu với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2021

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng số dự án

Tổng diện tích (ha)

I

Đất nông nghiệp

4

49,99

1

Đất nông nghiệp khác

4

49,99

II

Đất phi nông nghiệp

165

1.187,65

1

Đất quốc phòng

5

91,01

2

Đất an ninh

5

0,86

3

Đất khu công nghiệp

2

103,60

4

Đất cụm công nghiệp

5

157,00

5

Đất thương mại, dịch vụ

4

23,82

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5

22,62

7

Đất phát triển hạ tầng

60

272,91

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

3

3,23

 

- Đất cơ sở y tế

2

0,36

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

11

11,80

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

5

6,36

 

- Đất giao thông

24

115,37

 

- Đất thủy lợi

8

3,38

 

- Đất công trình năng lượng

6

132,23

 

- Đất chợ

1

0,19

8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

18,90

9

Đất ở tại nông thôn

10

181,49

10

Đất ở tại đô thị

2

0,68

11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

7

2,61

12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

3

0,20

13

Đất cơ sở tôn giáo

18

5,12

14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

9

227,50

15

Đất sinh hoạt cộng đồng

25

2,28

16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1

4,87

17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

3

72,18

 

Tổng số

169

1.237,64

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục I; vị trí cụ thể các công trình được thhiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vĩnh Cửu được UBND huyện ký xác nhận ngày 21 tháng 12 năm 2020).

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân

a) Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở: 15 ha, trong đó đất trồng lúa sang đất ở là 05 ha;

b) Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân 100 ha;

c) Chuyển đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp 10 ha, trong đó đất lúa chuyển sang là 04 ha;

d) Chuyển đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng 06 ha;

đ) Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản của hộ gia đình cá nhân 03 ha;

e) Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp 20 ha, trong đó chuyển từ mục đích đất trồng lúa sang nông nghiệp khác 10 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2021

STT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

I

Đất nông nghiệp

2

39,51

31,66

1

Đất nông nghiệp khác

2

39,51

31,66

II

Đất phi nông nghiệp

91

847,00

705,41

1

Đất quốc phòng

3

76,00

76,00

2

Đất an ninh

1

0,20

0,20

3

Đất khu công nghiệp

2

103,60

50,16

4

Đất cụm công nghiệp

5

157,00

156,03

5

Đất phát triển hạ tầng

45

263,06

204,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

1

0,26

0,26

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

6

7,70

7,70

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

3

5,42

5,42

 

- Đất giao thông

24

115,37

57,37

 

- Đất thủy lợi

4

1,89

1,89

 

- Đất công trình năng lượng

6

132,23

131,91

 

- Đất chợ

1

0,19

0,01

6

Đất ở tại nông thôn

8

164,63

163,43

7

Đất cơ sở tôn giáo

18

5,12

4,91

8

Đất sinh hoạt cộng đồng

5

0,34

0,34

9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1

4,87

4,87

10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

3

72,18

44,91

 

Tổng

93

886,51

737,07

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021

STT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Tổng diện tích (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

Trong đó sử dụng vào:

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

I

Đất nông nghiệp

1

27,35

27,35

9,00

-

1

Đất nông nghiệp khác

1

27,35

27,35

9,00

-

II

Đất phi nông nghiệp

37

770,19

612,32

228,58

5,90

2

Đất quốc phòng

1

21,30

21,30

1,63

-

2

Đất an ninh

1

0,33

0,33

0,20

-

3

Đất cụm công nghiệp

4

154,00

153,03

48,61

-

4

Đất phát triển hạ tầng

15

203,98

147,18

19,29

5,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

12

110,47

53,67

18,58

-

 

- Đất thủy lợi

1

0,80

0,80

0,35

-

 

- Đất công trình năng lượng

2

92,71

92, 71

0,36

5,90

5

Đất ở tại nông thôn

4

90,22

90,22

38,84

-

6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

8

228,16

155,33

101,91

-

7

Đất sinh hoạt cộng đồng

1

0,02

0,02

0,02

-

8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

3

72,18

44,91

18,08

-

 

Tng

38

797,54

639,67

237,58

5,90

5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất

STT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích
(ha)

I

Đất nông nghiệp

1

6,21

1

Đất nông nghiệp khác

1

6,21

II

Đất phi nông nghiệp

16

157,45

1

Đất quốc phòng

1

25,89

2

Đất cụm công nghiệp

1

48,80

3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

0,90

4

Đất phát triển hạ tầng

6

28,58

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất giao thông

3

27,92

 

- Đất thủy lợi

1

0,18

 

- Đất công trình năng lượng

2

0,48

5

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1

11,48

6

Đất cơ sở tôn giáo

2

1,36

7

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

9,85

8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

2

30,54

9

Đất sinh hoạt cộng đồng

1

0,05

 

Tng

17

163,66

(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục II kèm theo)

6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2021

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

88.162,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.219,61

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.259,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.078,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11.471,92

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11,57

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

64.102,75

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7.728,94

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.194,43

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

354,89

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20.751,59

2.1

Đất quốc phòng

CQP

244,47

2.2

Đất an ninh

CAN

10,73

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

160,77

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

314,50

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

84,06

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

327,59

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.617,44

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

11,01

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

8,58

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

93,30

 

- Đất cơ sở thể dục - th thao

DTT

17,42

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,41

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

83,09

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.085,34

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

177,49

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,83

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức snghiệp

DTS

12,80

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

34,51

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

216,45

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

667,69

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,89

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

13,71

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,34

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.760,47

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

13.886,01

(Chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ lục III)

7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

1

Đất nông nghiệp

672,06

1.1

Đất trồng lúa

126,57

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

43,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

81,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

272,87

1.4

Đất rừng sản xuất

150,71

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

32,50

1.6

Đất nông nghiệp khác

7,84

2

Đất phi nông nghiệp

65,01

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

18,39

2.2

Đất phát triển hạ tầng

17,18

 

Trong đó:

 

 

- Đất giao thông

8,43

 

- Đất thủy lợi

5,25

 

- Đất công trình năng lượng

3,50

2.3

Đất ở tại nông thôn

19,22

2.4

Đất ở tại đô thị

1,61

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,32

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,27

2.7

Đất cơ sở tôn giáo

0,68

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,06

2.9

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,05

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

3,06

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

4,17

8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

911,86

1.1

Đất trồng lúa

237,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

49,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

83,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

337,21

1.4

Đất rừng sản xuất

217,73

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

33,61

1.6

Đất nông nghiệp khác

2,84

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

117,35

 

Trong đó:

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

100,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

3,00

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

14,35

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

0,68

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.

4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2021, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2021.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Cửu; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Cửu;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 5055/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm
(xã, thị trấn)

Diện tích kế hoạch
(ha)

 

A. Công trình chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2020

 

 

 

 

1. Đất quốc phòng

 

 

 

1

Trung tâm giáo dục quốc phòng an ninh

CQP

Tân An

14,04

2

Trụ sở làm việc dân quân thường trực khu công nghiệp

CQP

Thạnh Phú

0,97

3

Công trình căn cứ hậu cần - kỹ thuật huyện Vĩnh Cửu

CỌP

Hiếu Liêm

49,00

4

Công trình quốc phòng (DA1)- Bộ CHQST

CQP

Thiện Tân

5,70

5

Trường bắn BB

CQP

Tân An

21,30

 

2. Đất an ninh

 

 

 

6

Trụ sở công an Phú Lý

CAN

Phú Lý

0,20

7

Trụ sở công an xã Vĩnh Tân

CAN

Vĩnh Tân

0,05

8

Trụ sở công an xã Thạnh Phú

CAN

Thạnh Phú

0,33

9

Trụ sở công an xã Mã Đà

CAN

Mã Đà

0,20

10

Trụ sở công an xã Hiếu Liêm

CAN

Hiếu Liêm

0,08

 

3. Đất khu công nghiệp

 

 

 

11

Khu công nghiệp Thạnh Phú

SKK

Thạnh Phú

45,00

12

Khu công nghiệp Sông Mây (thuộc địa bàn xã Tân An- huyện Vĩnh Cửu)

SKK

Tân An

58,60

 

4. Đất cụm công nghiệp

 

 

 

13

Đường vào cụm công nghiệp Thạnh Phú - Thiện Tân

SKN

Thạnh Phú

3,00

14

Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp Tân An (Cty Cổ phần Đầu tư Xây dựng phát triển Cường Thuận IDICO)

SKN

Tân An

48,82

15

Cụm công nghiệp Vĩnh Tân

SKN

Vĩnh Tân

54,80

16

Cụm CN Thiện Tân

SKN

Thiện Tân

48,90

17

Công ty TNHH Thành Phú Phát (trong Cụm CN Thanh Phú- Thiện Tân)

SKN

Thiện Tân

1,48

 

5. Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

18

Trụ sở làm việc Tập đoàn viễn thông quân đội Viettel

TMD

Thạnh Phú

0,05

19

Trạm xăng dầu Thạnh Phú

TMD

Thạnh Phú

0,10

 

6. Đất sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

20

sở giết mổ tập trung (khu phố 6)

SKC

TT.Vĩnh An

1,26

21

Nhà kho chứa thiết bị

SKC

Tân An

6,64

22

Nhà kho chứa các sản phẩm (Công ty TNHH Việt Mỹ I)

SKC

Tân An

0,20

23

Khu chế biến; đường băng truyền từ mỏ đá Thiện Tân 9 đi ra khu chế biến, khu chế biến ra bến thủy nội địa (Công ty CP Đầu tư xây dựng TMDV XNK Trường Trường Phát JP)

SKC

Tân An

9,69

 

7. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

 

7.1. Đất cơ sở y tế

 

 

 

24

Trạm y tế xã Mã Đà

DYT

Mã Đà

0,26

 

7.2. Đất cơ sgiáo dục

 

 

 

25

Mở rộng trường MN (cơ sở chính)

DGD

Vĩnh Tân

0,70

26

Trường tiểu học Hiếu Liêm

DGD

Hiếu Liêm

0,90

27

Trường MN Bình Lợi

DGD

Bình Lợi

1,00

28

Trường THCS Mã Đà

DGD

Mã Đà

1,53

29

Trường tiểu học Bàu Phụng (CS2)

DGD

Phú Lý

1,10

30

Trường TH Tân Phú xã Thạnh Phú (địa điểm mới ấp 1)

DGD

Thạnh Phú

2,20

31

Trường MN Sơn Ca

DGD

TT.Vĩnh An

1,20

32

Trường MN Thiện Tân

DGD

Thiện Tân

0,96

33

Trường TH-THCS Sao Mai

DGD

Thạnh Phú

0,50

 

7.3. Đất thể dục thể thao

 

 

 

34

Sân bóng đá huyện Vĩnh Cửu

DTT

TT.Vĩnh An

0,86

 

7.4. Đất giao thông

 

 

 

35

Hai tuyến đường vận chuyển vật liệu xây dựng tại mỏ đá Thnh Phú 1 và Thiện Tân 2

DGT

Thiện Tân

1,14

36

Đường Vĩnh Tân - Trị An (đoạn còn lại)

DGT

Vĩnh Tân và Trị An

1,50

37

Đường Vĩnh Tân - Tân An

DGT

Vĩnh Tân và Tân An

3,00

38

Nâng cấp, mrộng đường Hương lộ 15

DGT

Thạnh Phú và Bình Lợi

9,60

39

Nâng cấp, mrộng đường Hương Lộ 9

DGT

Tân Bình

10,50

40

Nâng cấp, mở rộng đường Hương Lộ 7

DGT

Tân Bình, Bình Lợi

9,10

41

Cải tạo nâng cấp đường ĐT768 đoạn từ cầu Thủ Biên đến giao với ĐT767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu

DGT

Tân An, Trị An, TT. Vĩnh An

50,00

42

Đường ấp 3 xã Tân An

DGT

Tân An

4,50

43

Dự án đấu nối đường Quang Trung với đường Lý Thái Tổ

DGT

TT.Vĩnh An

0,80

44

Đường nối từ Hương lộ 15 đến Khu dân cư Miền Đông (Đường N3 dưới tuyến đường điện cao thế)

DGT

Thạnh Phú

4,30

45

Đường giao thông trong khu trung tâm hành chính xã Mã Đà

DGT

Mã Đà

2,36

46

Đường và cầu số 3, số 4 xã Hiếu Liêm

DGT

Hiếu Liêm

3,40

47

Đường K Lân

DGT

Thiện Tân

4,00

48

Trung tâm văn hóa huyện (Đường N2, N3)

DGT

TT.Vĩnh An

2,39

49

Nâng cấp vỉa hè đường Quang Trung

DGT

TT.Vĩnh An

0,30

50

Vỉa hè tuyến đường ĐT.768 nối dài (Đoạn từ nút giao thông ĐT 768 đến nút ĐT 762)

DGT

TT.Vĩnh An

1,68

51

Đường Bến Xúc (nối Vĩnh Cửu - Trảng Bom)

DGT

Tân An

1,20

52

Hạ tầng Khu trung tâm xã Thạnh Phú (đường N4, D4, D5)

DGT

Thạnh Phú

2,17

53

Hạ tầng Khu trung tâm xã Thạnh Phú (công viên cây xanh)

DKV

Thạnh Phú

4,87

54

Hạ tầng Khu trung tâm xã Thạnh Phú (khu văn hóa th thao)

DTT

Thạnh Phú

2,86

55

Đầu tư xây dựng tuyến đường số 7 KCN Thạnh Phú đoạn đấu nối ra trục 16 xã Thạnh Phú theo quy hoạch

DGT

Thạnh Phú

0,10

 

7.5. Đất thủy lợi

 

 

 

56

Hệ thống thoát nước Khu tái định 3,8 ha Tân An

DTL

Tân An

0,04

57

Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập trung

DTL

Mã Đà

0,14

58

Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập trung Tân An

DTL

Tân An

1,00

59

Hệ thống thủy lợi (Bnước, trạm bơm)

DTL

Hiếu Liêm

0,25

60

Trạm cấp nước sạch

DTL

Hiếu Liêm

0,10

61

Hệ thống cấp nước sạch nông thôn

DTL

Trị An

0,05

62

Hệ thống thoát nước khu trung tâm xã Thạnh Phú

SON

Thạnh Phú

7,00

63

Nạo vét Rạch Mọi

SON

Các xã

4,68

64

Hệ thống thoát nước chống ngập trên đường ĐT 768 (đoạn từ ngã 3 đường Đồng Khởi đến ngã 3 đường D4)

DTL

Thạnh Phú

1,00

65

Nạo vét Rạch Đông

SON

Tân An

60,50

 

7.6. Đất chợ

 

 

 

66

Chợ Phú Lý

DCH

Phú Lý

0,19

 

7.7. Đất năng lượng

 

 

 

67

Đường dây 500 KV Vĩnh Tân rẽ Sông Mây - Tân Uyên

DNL

Các xã

1,02

68

Đường dây 110 kV Định Quán 2 -Vĩnh An

DNL

TT.Vĩnh An

0,48

69

Phân pha dây dẫn đường dây 110Kv Trị An- Phú Giáo

DNL

Hiếu Liêm

0,06

70

Nhà máy thủy điện Trị An mrộng

DNL

Hiếu Liêm

38,18

 

8. Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

71

Khu xử lý rác thải sinh hoạt, công nghiệp (phần diện tích còn lại 18,9 ha)

DRA

Vĩnh Tân

18,90

 

9. Đất

 

 

 

72

Khu dân cư kết hợp tái định cư, thương mại dịch vụ ấp Ông Hường

ONT

Thiện Tân

5,80

73

Xây dựng điểm dân nông thôn số 6

ONT

Hiếu Liêm

42,43

74

Khu dân cư tập trung Thạnh Phú (Công ty CP Miền Đông đầu tư hạ tầng).

ONT

Thạnh Phú

16,76

75

Khu dân cư (Công ty CP đầu tư - kinh doanh nhà)

ONT

Thạnh Phú, Tân Bình

38,77

76

Khu dân cư (Công ty CP Tín Khải)

ONT

Thạnh Phú

39,07

77

Khu dân cư (công ty CP tư vấn đầu tư xây dựng Hồ Vũ)

ONT

Tân An

23,48

78

Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty TNHH Đất Phú Quý)

ONT

Thạnh Phú

6,76

79

Khu dân cư đô thị Trịnh Vũ Giáp (Công ty TNHH BĐS Trịnh Vũ Giáp)

ONT

Thạnh Phú

5,62

80

Khu dân cư phố chợ (DNTN Thiên Nhiên)

ONT

Tân Bình

2,70

 

10. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

81

Giáo xứ Hiếu Liêm

TON

Hiếu Liêm

0,43

82

Chùa Giác Pháp

TON

Mã Đà

0,25

83

Giáo xứ Thạch An

TON

Vĩnh Tân

0,01

84

Giáo xứ Phú Lý

TON

Phú Lý

1,04

85

Hội thánh tin lành Chi hội Tân Thành (Chi hội Tin Lành Tân Thành)

TON

Bình Hòa

0,02

86

Chùa Bửu Lâm

TON

Bình Hòa

0,17

87

Tịnh thất Thiên Môn

TON

Bình Hòa

0,17

88

Chùa Tân Sơn

TON

Thạnh Phú

0,12

89

Chùa Vân Sơn

TON

Thiện Tân

0,17

90

Tịnh xá Niết Bàn

TON

TT.Vĩnh An

0,03

91

Thiền tự Nhất Quang

TON

TT.Vĩnh An

0,15

92

Chùa Tường Quang

TON

Vĩnh Tân

0,36

93

Tổ đình Quốc Ân Kim Cang (mở rộng)

TON

Tân Bình

0,11

94

Chùa Linh Sơn

TON

Vĩnh Tân

0,3

95

Chi hội Tin Lành Phú Lý

TON

Phú Lý

0,07

96

Chi hội Tin Lành Hiếu Liêm

TON

Hiếu Liêm

0,81

 

11. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

97

Trạm kiểm lâm địa bàn Hiếu Liêm

DTS

Hiếu Liêm

0,05

98

Trạm kiểm lâm địa bàn Phú Lý

DTS

Phú Lý

0,09

99

Trạm kiểm lâm địa bàn Mã Đà

DTS

Mã Đà

0,06

 

12. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

100

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 Tân An

DSH

Tân An

0,03

101

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 Tân An

DSH

Tân An

0,06

102

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 Tân An

DSH

Tân An

0,03

103

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bình Trung (mở rộng)

DSH

Tân An

0,03

104

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc p Thái An (mở rộng)

DSH

Tân An

0,02

105

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 Vĩnh Tân

DSH

Vĩnh Tân

0,07

106

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thới Sơn

DSH

Bình Hòa

0,15

107

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bình Ý

DSH

Tân Bình

0,05

108

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Vĩnh Hiệp

DSH

Tân Bình

0,05

109

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 Thạnh Phú

DSH

Thạnh Phú

0,05

110

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bình Chánh

DSH

Tân An

0,05

111

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 Hiếu Liêm

DSH

Hiếu Liêm

0,20

112

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 Mã Đà

DSH

Mã Đà

0,05

113

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 Mã Đà

DSH

Mã Đà

0,05

114

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4 Bình Lợi

DSH

Bình Lợi

0,07

115

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5

DSH

Bình Lợi

0,20

116

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 7 Thạnh Phú

DSH

Thạnh Phú

0,05

117

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 Hiếu Liêm

DSH

Hiếu Liêm

0,60

118

Nhà vân hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 Thạnh Phú

DSH

Thạnh Phú

0,10

119

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 Thạnh Phú

DSH

Thạnh Phú

0,05

120

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6 Thnh Phú

DSH

Thạnh Phú

0,05

121

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 Vĩnh Tân

DSH

Vĩnh Tân

0,05

122

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 Vĩnh Tân

DSH

Vĩnh Tân

0,06

123

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6 Vĩnh Tân

DSH

Vĩnh Tân

0,13

 

13. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

124

Mỏ đá Thạnh Phú 1

SKX

Thạnh Phú, Thiện Tân

29,66

125

Mỏ đá Thiện Tân 2

SKX

Thiện Tân

10,26

126

Mỏ đá Thiện Tân 4

SKX

Thiện Tân

33,57

127

Mỏ đá xây dựng Thiện Tân 5

SKX

Thiện Tân

21,56

128

Mỏ đá Thiện Tân 10 (Đồi chùa 3)

SKX

Thiện Tân

55,48

129

Mỏ đá Thiện Tân 9

SKX

Thiện n

30,70

130

Mỏ đá Thiện Tân 3

SKX

Thiện Tân

16,17

 

14. Đất nông nghiệp khác

 

 

 

131

Trại sn xuất heo giống mới và tinh heo giống cao sản (công ty Cp chăn nuôi Velbred) (2 vị trí)

NKH

Phú Lý

27,35

132

Trại sản xuất heo giống mới và tinh heo giống cao sản

NKH

Phú Lý

12,16

133

Trang trại chăn nuôi heo (Công ty CP Nông súc sản Đồng Nai)

NKH

Tân An

9,35

 

15. Khu đất đấu giá

 

 

 

134

Đấu giá đất ở (thửa đất 194 tờ 40)

ODT

TT.Vĩnh An

0,31

135

Đấu giá đất kết hợp với thương mại dịch vụ (thửa 123 tờ 55)

ODT

TT.Vĩnh An

0,37

136

Cầu tàu du lịch Hiếu Liêm (Công ty TNHH TMDV Hoàng Gia Bảo)

TMD

Hiếu Liêm

0,29

137

Khu đất đấu giá (2 khu: tờ 10 thửa 138 và tờ 5 thửa 412)

ONT

Bình Lợi

0,10

138

Khu đất đấu giá (Khu du lịch Đảo Ó - Đồng Trường)

TMD

TT. Vĩnh An, Mã Đà

23,38

 

B. Các công trình đăng ký bổ sung kế hoạch 2021

 

 

 

 

1. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

 

1.1. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

139

Nâng cấp, mở rộng trường THCS Lê Quý Đôn

DGD

TT.Vĩnh An

0,91

 

1.2. Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

 

 

140

Sân bóng đá (kết hợp khu thể thao)

DTT

Mã Đà

1,70

 

1.3. Đất giao thông

 

 

 

141

Đường Bình Ninh

DGT

Bình Lợi

0,67

142

Đường nội đồng cây Gõ

DGT

Bình Lợi

0,45

143

Đường nội đồng giáo Tùng

DGT

Bình Lợi

0,65

144

Cầu Bạch Đằng và đường đấu nối với Hương Lộ 7

DGT

Bình Lợi

1,06

145

Mở rộng đường Cây Gõ

DGT

Thạnh Phú

0,50

 

1.4. Đất thủy li

 

 

 

146

Hệ thống thoát nước Cụm công nghiệp Thiện Tân (giai đoạn 2) từ hạ lưu ra suối Rạch Đông.

DTL

Thiện Tân

0,80

 

1.5. Đất công trình năng lượng

 

 

 

147

Cải tạo đường dây 110kV từ TBA 220kV thủy điện Trị An - TBA Kiệm Tân

DNL

Trị An, TT Vĩnh An

0,26

148

Mrộng nhà máy thủy điện Trị An (Khu vực tạm sử dụng)

DNL

Hiếu Liêm

92,23

 

2. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

149

Niệm phật đường Phước An

TON

TT.Vĩnh An

0,19

150

Tịnh thất Viên Quang

TON

Vĩnh Tân

0,72

 

3. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

151

M đá Thiện Tân 1

SKX

Thiện Tân

4,00

152

Mỏ đá Thiện Tân 8

SKX

Thiện Tân

26,10

 

4. Đất nông nghiệp

 

 

 

153

Cơ sở sản xuất giống gia cầm công nghệ cao Trị An (Cty TNHH Kỹ thuật Dịch vụ Chí Phú)

NKH

Trị An

1,13

 

5. Các thửa đất đưa vào KH 2021 để hoàn thành thủ tục giao đất, cấp GCN theo quy định

 

 

 

154

Trường Tiểu học Bình Lợi

DGD

Bình Lợi

0,80

155

Trạm y tế xã Bình Lợi

DYT

Bình Lợi

0,10

156

Phòng Tài nguyên và Môi trường

TSC

TT Vĩnh An

0,47

157

Trụ Sở UBND thị trấn

TSC

TT Vĩnh An

0,47

158

Sân bóng

DTT

Hiếu Liêm

0,65

159

Trung tâm nhà văn hóa xã

DVH

Hiếu Liêm

1,03

160

Trụ sở UBND xã

TSC

Hiếu Liêm

0,35

161

Trụ sở Quân sự xã

TSC

Hiếu Liêm

0,15

162

Sân vận động ấp 1

DTT

Hiếu Liêm

0,29

163

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 Hiếu Liêm

DSH

Hiếu Liêm

0,03

164

Trụ sở UBND xã Mã Đà

TSC

Mã Đà

0,35

165

Trung tâm học tập cộng đồng

DVH

Mã Đà

1,01

166

Trụ sQuân sự xã

TSC

Mã Đà

0,15

167

Trụ Sở UBND xã Bình Hòa

TSC

Binh Hòa

0,66

168

Trung tâm Văn hóa xã Bình Hòa

DVH

Bình Hòa

1,19

 

6. Khu đất đấu giá

 

 

 

169

Khu đất đu giá theo quy hoạch

SKC

Tân An

4,83

 

C. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

 

 

154,00

1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

Các xã, TT

100,00

2

Chuyển mục đích từ đất lúa sang nuôi trồng thủy sản

 

Các xã, TT

3,00

3

Chuyển đất nông nghiệp sang đất sn xuất phi nông nghiệp

 

Các xã, TT

10,00

 

Trong đó: chuyển mục đích từ đất trng lúa

 

Các xã, TT

4,00

4

Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm

 

Các xã, TT

15,00

 

Trong đó: chuyn từ mục đích đất trồng lúa

 

Các xã, TT

5,00

5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

Các xã, TT

6,00

6

Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp

 

Các xã, TT

20,00

 

Trong đó: chuyển từ mục đích đất trng lúa sang nông nghiệp khác

 

Các xã, TT

10,00

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 5055/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm
(xã, thị trấn)

Diện tích kế hoạch
(ha)

Năm đăng ký kế hoạch

Lý do hủy bỏ

 

1. Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

1

Căn cứ hậu cần kỹ thuật Bộ CHQS tỉnh

CQP

Phú Lý

25,89

2019

Không tiếp tục đưa vào QHSDĐ đến năm 2030

 

2. Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

2

Cụm CN Trị An

SKN

Trị An

48,80

2018

Đã được Hội đồng Nhân dân tnh đưa ra khỏi danh mục dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 (phụ lục VI) do dự án quá 03 năm nhưng không triển khai thực hiện

 

3. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

3

Nhà kho cha vỏ hạt điều (Công ty CP Sản xuất xuất khẩu dầu điều Cát Lợi)

SKC

Thiện Tân

0,90

2017

Dự án đã quá 03 năm chưa triển khai

 

4. Đất giao thông

 

 

 

 

 

4

Cầu và đường dẫn Bình Lục - Tân Triều xã Tân Bình

DGT

Tân Bình

0,12

2018

Điều chỉnh ranh thiết kế của dự án

5

Cầu Hiếu Liêm

DGT

Trị An, Hiếu Liêm

1,00

2018

Đã được HĐND tỉnh đưa ra khỏi danh mục dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 (phụ lục VI) do dự án quá 03 năm nhưng không triển khai thực hiện

6

Đường ven hồ Trị An

DGT

Mã Đà

26,80

2018

Đã được HĐND tỉnh đưa ra khỏi danh mục dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 (phụ lục VI) do dự án quá 03 năm nhưng không triển khai thực hiện

 

5. Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

7

Hệ thống cấp nước sạch nông thôn

DTL

Phú Lý

0,18

2018

Đã được HĐND tỉnh đưa ra khỏi danh mục dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 (phụ lục VI) do dự án quá 03 năm nhưng không triển khai thực hiện

 

6. Đất năng lượng

 

 

 

 

 

8

Cải tạo tăng công suất đường dây 110kV từ TBA 220kV thủy điện TrAn - TBA Kiệm Tân

DNL

Các xã

0,11

2018

Do trùng với dự án đăng ký mới (điều chỉnh hướng tuyến)

9

Trạm biến áp 110 kV Tân An và đấu nối

DNL

Tân An

0,37

2018

Đã được HĐND tỉnh đưa ra khỏi danh mục dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 (phụ lục VI) do dự án quá 03 năm nhưng không triển khai thực hiện

 

7 Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

10

Nhà văn hóa ấp Ông Hường

DSH

Thiện Tân

0,05

2017

Điều chỉnh vị trí quy hoạch

 

8. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

 

 

 

 

11

Trụ sở và nhà khách Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa Đồng Nai

DTS

Mã Đà

11,48

2018

Đã được HĐND tỉnh đưa ra khỏi danh mục dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 (phụ lục VI) do dự án quá 03 năm nhưng không triển khai thực hiện

 

9. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

12

Nghĩa trang nhân dân

NTD

Tân Bình

9,85

2016

Không tiếp tục đưa vào QHSDĐ đến năm 2030

 

10. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gm

 

 

 

 

 

13

Mỏ đá xây dựng Thiện Tân 6

SKX

Thiện Tân

24,30

2015

Không tiếp tục đưa vào QHSDĐ đến năm 2030

14

Mỏ đá Thiện Tân 7 - (VC.Đ3-3; VC.Đ4-3)

SKX

Thiện Tân

6,24

2016

Đã được HĐND tỉnh đưa ra khỏi danh mục dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số 196/2019/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 (phụ lục VII) do dự án quá 03 năm nhưng không triển khai thực hiện

 

11. Đất sở tôn giáo

 

 

 

 

 

15

Giáo xứ Thịnh An

TON

Vĩnh Tân

1,28

2018

Đã được HĐND tỉnh đưa ra khỏi danh mục dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 (phụ lục VI) do dự án quá 03 năm nhưng không triển khai thực hiện

16

Chi hội Tin Lành Vĩnh An

TON

TT.Vĩnh An

0,08

2018

Đã được HĐND tỉnh đưa ra khỏi danh mục dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 (phụ lục VI) do dự án quá 03 năm nhưng không triển khai thực hiện

 

12. Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

17

Vườn ươm cây giống lâm nghiệp

NKH

Mã Đà

6,21

2018

Không tiếp tục đưa vào QHSDĐ đến năm 2030

 

PHỤ LỤC III

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CỦA HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 5055/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loi đất

Diện tích kế hoạch

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bình Li

Bình Hòa

Hiếu Liêm

Mã Đà

Phú Lý

1

Đất nông nghiệp

NNP

88.162,85

1.194,85

395,93

19.174,34

27.756,20

26.570,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.219,61

212,26

165,38

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.259,43

215,34

175,74

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.078,74

114,16

27,26

106,46

50,85

219,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11.471,92

847,66

202,21

787,47

461,34

2.321,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11,57

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

64.102,75

-

-

16.738,52

24.950,31

22.413,92

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7.728,94

-

-

1.465,85

2.243,19

1.484,54

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.194,43

15,89

1,08

35,35

43,24

35,18

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

354,89

4,88

-

40,69

7,27

95,25

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20.751,59

330,69

275,71

1.775,98

12.352,22

1.329,78

2.1

Đất quốc phòng

CQP

244,47

17,15

60,68

87,13

-

3,05

2.2

Đất an ninh

CAN

10,73

-

-

0,08

0,20

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

160,77

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

314,50

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

84,06

0,31

0,43

0,60

45,13

0,79

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

327,59

8,95

11,19

0,15

1,07

4,37

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.617,44

55,80

31,76

326,09

218,75

141,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

11,01

0,23

1,19

0,93

1,15

1,00

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

8,58

0,10

0,06

0,15

0,59

1,61

 

- Đất cơ sgiáo dục và đào tạo

DGD

93,30

2,32

2,67

2,08

4,23

7,91

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

17,42

0,60

-

1,04

1,70

1,64

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,41

-

-

-

15,39

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

83,09

0,14

-

-

-

-

2.10

Đất tại nông thôn

ONT

1.085,34

61,86

58,85

78,09

22,56

95,07

2.11

Đất tại đô thị

ODT

177,49

-

-

-

-

-

2.12

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,83

0,38

0,85

0,65

1,88

1,09

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

12,80

-

-

0,05

5,27

3,59

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

34,51

2,36

3,15

2,12

0,50

4,88

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

216,45

12,79

7,52

3,17

1,45

5,73

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đ gm

SKX

667,69

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,89

0,73

0,24

2,33

0,50

1,09

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

13,71

-

0,17

1,01

-

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,34

3,05

1,80

0,39

0,16

-

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.760,47

167,17

99,07

457,98

129,00

194,52

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

13.886,01

-

-

816,14

11.910,36

873,51

 

PHỤ LỤC III

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CỦA HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 5055/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Chtiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Diện tích kế hoạch

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tân An

Tân Bình

Thạnh Phú

Thiện Tân

Trị An

1

Đất nông nghiệp

NNP

88.162,85

4.373,61

836,66

636,82

1.126,02

1.566,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.219,61

497,43

142,72

15,26

106,14

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.259,43

533,83

109,88

79,60

130,22

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.078,74

188,43

70,73

211,15

334,44

78,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11.471,92

1.914,14

614,55

390,86

506,38

746,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11,57

-

-

-

11,57

-

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

64.102,75

-

-

-

-

-

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

7.728,94

1.266,74

-

-

63,63

724,94

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.194,43

401,76

8,40

17,39

99,86

3,99

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

354,89

105,11

0,26

2,16

4,00

13,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20.751,59

892,57

271,99

717,54

1.156,73

281,45

2.1

Đất quốc phòng

CQP

244,47

35,34

1,48

11,98

24,78

-

2.2

Đất an ninh

CAN

10,73

-

-

0,33

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

160,77

0,78

-

159,99

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

314,50

113,14

-

3,00

143,56

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

84,06

1,01

5,11

5,12

1,73

0,60

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

327,59

75,35

0,31

24,08

140,46

16,63

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.617,44

166,32

66,96

116,89

144,73

64,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ svăn hóa

DVH

11,01

-

1,59

1,53

0,58

1,13

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

8,58

0,07

0,07

2,27

0,19

0,16

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

93,30

3,27

1,42

17,25

28,31

2,47

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

17,42

0,70

2,03

4,24

1,03

2,69

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,41

-

0,02

-

-

-

2.9

Đất bãi thi, xử lý chất thi

DRA

83,09

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.085,34

130,75

107,92

263,70

83,05

38,96

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

177,49

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,83

0,76

0,29

0,73

0,98

0,81

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

12,80

0,12

-

0,21

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

34,51

2,20

4,05

0,72

2,58

-

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

216,45

121,98

13,03

12,39

7,88

5,94

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đ gm

SKX

667,69

10,98

-

85,93

491,90

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,89

0,56

0,41

0,86

0,36

0,02

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

13,71

-

1,11

9,35

-

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,34

0,75

2,38

1,71

1,60

0,50

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.760,47

208,11

68,92

20,55

113,12

153,82

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

13.886,01

24,42

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CỦA HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 5055/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Diện tích kế hoạch

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Vĩnh An

Vĩnh Tân

1

Đất nông nghiệp

NNP

88.162,85

2.288,14

2.243,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.219,61

79,75

0,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.259,43

-

14,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.078,74

380,45

297,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11.471,92

1.440,57

1.238,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11,57

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

64.102,75

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7.728,94

153,44

326,61

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.194,43

170,34

361,95

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

354,89

63,59

18,45

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20.751,59

852,04

514,89

2.1

Đất quốc phòng

CQP

244,47

2,88

-

2.2

Đất an ninh

CAN

10,73

9,87

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

160,77

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

314,50

-

54,80

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

84,06

16,74

6,49

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

327,59

23,42

21,61

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.617,44

189,69

94,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

11,01

1,57

0,11

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

8,58

2,80

0,51

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

93,30

15,76

5,61

 

- Đất cơ sở thdục - th thao

DTT

17,42

1,75

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,41

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

83,09

0,30

82,65

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.085,34

-

144,53

2.11

Đất tại đô thị

ODT

177,49

177,49

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở quan

TSC

16,83

7,93

0,48

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

12,80

3,56

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

34,51

4,04

7,91

2.15

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

216,45

12,32

12,25

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

667,69

17,82

61,06

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,89

1,08

0,71

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

13,71

2,07

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,34

0,88

0,12

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.760,47

120,37

27,84

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

13.886,01

261,58

-