Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5054/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐỊNH QUÁN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Luật Sa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chc Chính phủ và Luật T chc chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bsung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất đi với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tnh Đồng Nai.

Xét Tờ trình số 164/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện Định Quán, Tờ trình số 1743/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Định Quán với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2021

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Đất trồng cây lâu năm

3

22,11

2

Đất nông nghiệp khác

2

21,85

3

Đất quốc phòng

1

4,00

4

Đất an ninh

5

18,94

5

Đất cụm công nghiệp

1

50,00

6

Đất thương mại, dịch vụ

13

33,07

7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5

8,50

8

Đất phát triển hạ tầng

62

315,88

 

- Đất cơ sở văn hóa

5

4,72

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

19

14,28

 

- Đất giao thông

15

130,53

 

- Đất thủy lợi

12

54,26

 

- Đất công trình năng lượng

6

110,02

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

1

0,05

 

- Đất chợ

4

2,02

9

Đất danh lam thắng cảnh

1

9,80

10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

11

10,55

11

Đất ở tại nông thôn

13

11,03

12

Đất ở tại đô thị

7

31,00

13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

5

5,82

14

Đất cơ sở tôn giáo

33

32,09

15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

3

14,30

16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

1

0,80

17

Đất sinh hoạt cộng đồng

90

8,02

18

Đất có mặt nước chuyên dùng

2

260,50

Tổng

258

858,26

(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục I kèm theo; vị trí cụ thể các công trình được thhiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Định Quán được y ban nhân dân huyện Định Quán ký xác nhận ngày 21 tháng 12 năm 2020).

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân

a) Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở: diện tích 25 ha. Trong đó: Chuyển từ đất trng lúa sang đất ở diện tích 3 ha.

b) Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác: diện tích 145 ha. Trong đó: Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác: diện tích 15 ha.

c) Chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp (trường hợp không phải xin phép): diện tích 132 ha.

d) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm các xã: diện tích 50 ha.

đ) Chuyển đất trồng cây hàng năm sang nuôi trồng thủy sản: diện tích 4,3 ha.

e) Chuyển từ đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản: diện tích 5 ha.

f) Chuyển từ đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng: diện tích 10 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2021

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích dự án (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất quốc phòng

1

4,00

4,00

2

Đất an ninh

5

18,94

18,80

3

Đất cụm công nghiệp

1

50,00

50,00

4

Đất phát triển hạ tầng

55

311,93

248,30

 

- Đất cơ sở văn hóa

2

2,91

2,91

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

18

13,04

9,73

 

- Đất giao thông

15

130,53

88,33

 

- Đất thủy lợi

10

53,41

36,03

 

- Đất công trình năng lượng

6

110,02

110,02

 

- Đất chợ

4

2,02

1,28

5

Đất danh lam thắng cảnh

1

9,80

9,75

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

11

10,55

8,05

7

Đất ở tại nông thôn

3

5,79

5,79

8

Đất ở tại đô thị

4

30,95

30,95

9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

5

5,82

5,25

10

Đất cơ sở tôn giáo

33

32,09

29,75

11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2

12,40

8,40

12

Đất sinh hoạt cộng đồng

89

7,99

7,35

13

Đất có mặt nước chuyên dùng

1

86,50

86,50

 

Tng

211

586,76

512,89

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích dự án (ha)

Trong đó sử dụng vào:

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đc dng (ha)

1

Đất nông nghiệp khác

1

12,23

6,47

-

-

2

Đất cụm công nghiệp

1

50,00

0,51

-

-

3

Đất phát triển hạ tầng

23

266,95

22,24

11,72

0,49

 

- Đất cơ sở văn hóa

2

2,91

1,41

-

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

6

5,47

1,84

-

-

 

- Đất giao thông

7

109,25

6,35

1,67

0,49

 

- Đất thủy lợi

5

45,78

12,15

-

-

 

- Đất công trình năng lượng

2

103,54

0,49

10,05

-

4

Đất danh lam thắng cảnh

1

9,80

0,02

-

-

5

Đất ở tại đô thị

4

30,45

21,47

-

-

6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2

5,32

2,58

-

-

7

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1

10,00

0,16

-

-

8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

1

0,80

-

0,31

-

9

Đất sinh hoạt cộng đồng

6

0,47

0,32

0,03

-

10

Đất có mặt nước chuyên dùng

1

174,00

23,62

-

7,66

Tổng

41

560,02

77,39

12,06

8,15

5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Số lượng

Diện tích (ha)

1

Đất an ninh

1

0,22

2

Đất thương mại, dịch vụ

2

2,35

3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

0,31

4

Đất phát triển hạ tầng

1

0,04

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

1

0,04

5

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2

0,11

6

Đất sinh hoạt cộng đồng

10

1,07

 

Tng

17

4,10

(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục II kèm theo)

6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2021

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

74.662,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.077,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.653,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.124,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

31.314,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16.276,53

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

18.940,37

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

520,59

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

409,65

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22.621,71

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,00

2.2

Đất an ninh

CAN

25,32

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

56,80

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

94,20

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

58,02

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

118,02

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.772,75

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

26,56

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

7,08

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

90,79

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

12,54

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,04

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

9,80

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,41

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.159,15

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

127,88

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,50

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,87

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

75,93

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

77,92

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

11,72

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,84

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,95

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,24

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.205,55

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

17.764,80

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3,85

4

Đất đô thị*

KDT

1.004,05

7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

641,74

1.1

Đất trồng lúa

70,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

36,36

 

Đất trồng lúa còn lại

34,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

53,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

399,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

11,75

1.5

Đất rừng đặc dụng

8,15

1.6

Đất rừng sản xuất

91,73

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

6,55

2

Đất phi nông nghiệp

40,84

2.1

Đất quốc phòng

4,59

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

0,08

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,73

2.4

Đất phát triển hạ tầng

10,61

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

0,55

 

- Đất cơ sở y tế

0,25

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

2,00

 

- Đất giao thông

5,14

 

- Đất thủy lợi

2,37

 

- Đt chợ

0,30

2.5

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,60

2.6

Đất ở tại nông thôn

10,32

2.7

Đất ở tại đô thị

2,60

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,12

2.9

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,01

2.10

Đất cơ sở tôn giáo

2,43

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

0,97

2.12

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,06

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

6,72

3

Đất chưa sử dụng

0,02

8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

718,62

1.1

Đất trồng lúa

82,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

37,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

547,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

12,06

1.6

Đất rừng sản xuất

73,31

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

2,10

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

69,30

 

Trong đó:

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

50,00

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

5,00

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

4,30

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

10,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất

0,28

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Định Quán có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai;

4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2021, Ủy ban nhân dân huyện Định Quán có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Định Quán có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2021.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Định Quán; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Định Quán; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ t
ịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Định Quán;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
HUYỆN ĐỊNH QUÁN

(Kèm theo Quyết định số 5054/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

TT

Tên công trình

Mã loại đất

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích kế hoạch (ha)

 

A. Các dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2020

 

 

 

 

1. Đất quốc phòng

 

 

 

1

Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện

CQP

Phú Vinh

4,00

 

2. Đất an ninh

 

 

 

2

Trụ sở Công an xã Suối Nho

CAN

Suối Nho

0,23

3

Trụ sở công an xã Phú Vinh

CAN

Phú Vinh

0,20

4

Trụ sở Công an thị trấn Định Quán mrộng

CAN

TT.Đnh Quán

0,41

5

Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ cho lực lượng Cảnh vệ khu vc phía Nam

CAN

Thanh Sơn

17,10

6

Trụ sở làm việc đồn Công an khu vực trọng điểm về an ninh, trật tự

CAN

Phú Túc

1,00

 

3. Đất cụm công nghiệp

 

 

 

7

Cụm công nghiệp Phú Túc

SKN

Phú Túc

50,00

 

4. Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

8

Khu nghdưỡng và vui chơi giải trí Phú Cường

TMD

Phú Cường

19,20

9

Khu du lịch sinh thái Thác Ba Giọt

TMD

Phú Vinh

2,71

10

Điểm du lịch sinh thái Bàu Nước Sôi

TMD

Gia Canh

5,67

11

Điểm du lịch sinh thái Thác Mai

TMD

Gia Canh

2,94

12

Điểm trưng bày sản phẩm ca cao

TMD

Phú Hòa

0,40

13

Qu tín dụng nhân dân Tín Nghĩa

TMD

Túc Trưng

0,04

14

Trạm xăng dầu Định Quán (mở rộng)

TMD

TT.Định Quán

0,08

15

Trạm xăng dầu (tại khu vực Lâm trường 2)

TMD

Thanh Sơn

0,14

 

5. Đất sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

16

Điểm giết mổ tập trung tại Ngọc Định

SKC

Ngọc Định

1,00

 

6. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

 

6.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

17

Nhà cộng đồng dân tộc Mường

DVH

Phú Túc

0,47

18

Trung tâm VH-TT- HTCĐ xã Thanh Sơn

DVH

Thanh Sơn

0,97

19

Trung tâm VH-TT- HTCĐ xã Phú Lợi

DVH

Phú Lợi

0,41

20

Trung tâm VH-TT, HTCĐ xã Ngọc Định

DVH

Ngọc Định

2,50

21

Trung tâm VH-TT- HTCĐ xã Suối Nho

DVH

Suối Nho

0,37

 

6.2. Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

 

22

Trường Mầm Non Hoa Cúc (điểm ấp 7)

DGD

Phú Tân

0,25

23

Trường MN Phú Vinh (Mở rộng)

DGD

Phú Vinh

0,20

24

Trường THCS Nguyễn Trãi

DGD

Phú Cường

1,24

25

Trường MN Ngọc Lan ấp Hòa Thành (mở rộng)

DGD

Ngọc Định

0,64

26

Trường TH Nguyễn Đình Chiểu

DGD

Phú Hòa

0,80

27

Trường TH Võ Thị Sáu ấp 5 (mở rộng)

DGD

Suối Nho

1,17

28

Trường TH Nguyễn Bá Ngọc (mở rộng)

DGD

La Ngà

0,62

29

Trường TH La Ngà

DGD

La Ngà

1,10

30

Trường MN Ngọc Lan (mở rộng trụ sở chính)

DGD

Ngọc Định

0,48

31

Trường MN Phú Hòa ấp 3

DGD

Phú Hòa

0,40

32

Trường TH Phú Tân (điểm ấp 1)

DGD

Phú Tân

0,47

33

Trường MN Hướng Dương ấp 3

DGD

Thanh Sơn

0,50

34

Trường MN Sen Hồng ấp 6

DGD

Suối Nho

0,33

35

Trường MN Sen Hồng điểm chính

DGD

Suối Nho

0,15

36

Trường MN Tuổi Thơ điểm ấp 6 (phân hiệu 1)

DGD

Thanh Sơn

1,40

37

Trường TH Suối Nho (mở rộng)

DGD

Suối Nho

1,01

38

Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai

DGD

TT.Định Quán

1,10

39

Trường THPT Định Quán (mở rộng)

DGD

TT.Định Quán

1,32

40

Trường MN và TH Thanh Sơn điểm Cây Sao

DGD

Thanh Sơn

1,10

 

6.3. Đất giao thông

 

 

 

41

Đường ven sông Đồng Nai

DGT

Phú Tân, Phú Vinh

3,00

42

Đường cầu Suối Rắc

DGT

Túc Trưng

3,00

43

Bến xe Phú Túc (mở rộng)

DGT

Phú Túc

1,30

44

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT-763 đoạn từ km0+000 đến km29+500

DGT

Phú Túc, Suối Nho

27,61

45

Đường giao thông đấu nối đường Lý Thái Tổ với đường Trần Phú

DGT

TT.Định Quán

0,40

46

Cầu Suối Cạn

DGT

Thanh Sơn

0,20

47

Đường vào khu dân cư ấp 3 (đường và khu tái định cư xã Phú Lợi)

DGT

Phú Lợi

2,10

48

Đường 11B

DGT

Túc Trưng

0,07

49

Đường Cách Mạng Tháng 8

DGT

TT.Định Quán

2,61

50

Đường Cao Cang đoạn 3

DGT

Gia Canh

47,04

51

Đường nối cụm công nghiệp Phú Túc đi TL763 (thuộc dự án khu TĐC xã Phú Túc)

DGT

Phú Túc

9,00

52

Cầu Thanh Sơn

DGT

Thanh Sơn, Ngọc Định

4,75

53

Đường Tà Lài - Trà Cổ

DGT

Phú Hòa, Gia Canh

5,74

54

Đường Cao Cang đoạn 1, 2

DGT

Gia Canh

19,26

55

Mở rộng đường Lý Thái Tổ

DGT

TT.Định Quán

4,45

 

6.4. Đất thủy lợi

 

 

 

56

Trạm bơm ấp 1 Thanh Sơn và hệ thống kênh

DTL

Thanh Sơn

6,40

57

Hệ thống thủy lợi trồng mía Định Quán

DTL

Gia Canh, Phú Hòa

11,50

58

Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Lợi - Phú Tân, huyện Định Quán.

DTL

Phú Tân

0,25

59

Trạm bơm ấp 7 và kênh tưới Phú Tân

DTL

Phú Tân

4,00

60

Kênh tiêu thoát nước cánh đồng Bàu Kiên

DTL

Thanh Sơn

25,00

61

Hệ thống cấp nước sinh hoạt

DTL

Suối Nho

0,10

62

Hệ thống cấp nước tập trung Phú Ngọc - Ngọc Định - La Ngà

DTL

Ngọc Định

0,68

63

Trạm bơm Ba Giọt và mở rộng hệ thống kênh tưới

DTL

Phú Vinh

5,00

64

Hệ thống cấp nước tập trung Nam Thị trấn Định Quán

DTL

TT.Định Quán

0,55

65

Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung tại ấp Bến Nôm 2

DTL

Phú Cường

0,30

66

Hệ thống cấp nước tập trung Phú Điền

DTL

Phú Hòa

0,20

67

Đập dâng Cần Đu 2

DTL

Phú Túc

0,28

 

6.5. Đất bưu chính viễn thông

 

 

 

 

6.6. Đất chợ

 

 

 

68

Chợ Phú Túc

DCH

Phú Túc

0,34

69

ChSuối Nho

DCH

Suối Nho

0,48

70

Chợ Túc Trưng

DCH

Túc Trưng

1,00

71

ChPhú Vinh

DCH

Phú Vinh

0,20

 

6.7. Đất năng lượng

 

 

 

72

Trạm BA 110 kV Định Quán 2 và đường dây đấu nối

DNL

La Ngà

0,68

73

Đường dây 110 kV một mạch Định Quán 2 - Vĩnh An

DNL

La Ngà, Túc Trưng, Phú Cường

1,51

 

7. Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

74

Di tích danh thắng đá Ba Chồng

DDL

TT.Định Quán

9,80

 

8. Đất ở tại đô thị

 

 

 

75

Khu tái định 3

ODT

TT.Định Quán

9,75

76

Khu dân cư, thương mại và chợ ngã ba Gia Canh

ODT

TT.Định Quán

19,68

77

Khu tái định cư đường Lý Thái Tổ

ODT

TT.Định Quán

1,00

78

Khu tái định cư cho các hộ dân bị giải tỏa bởi dự án hồ Cà Ròn

ODT

TT.Định Quán

0,52

 

9. Đất ở tại nông thôn

 

 

 

79

Khu tái định cư phố chợ Suối Nho

ONT

Suối Nho

0,07

80

Khu nhà ở và dịch vụ phục vụ công nhân Cụm CN Phú Cường

ONT

Phú Cường

4,00

81

Khu tái định cư cho các hộ dân bị giải tỏa bởi dự án hồ Cà Ròn

ONT

Gia Canh

1,93

82

Đường và khu tái định cư ấp 3 xã Phú Lợi

ONT

Phú Lợi

3,62

83

Khu tái định cư chợ Suối Nho

ONT

Suối Nho

0,24

 

10. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

84

Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự xã Túc Trưng

TSC

Túc Trưng

0,15

85

Trụ sở Ban CHQS xã

TSC

Ngọc Định

0,32

86

Trụ sở kho bạc

TSC

TT.Định Quán

0,13

87

Trụ sở phòng giáo dục

TSC

TT.Định Quán

0,22

88

Trung tâm hành chính xã Ngọc Định

TSC

Ngọc Định

5,00

 

11. Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

89

Nhà máy xử lý rác sinh hoạt (mở rộng)

DRA

Túc Trưng

9,50

90

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt

DRA

Phú Hòa

0,60

91

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt

DRA

Ngọc Định

0,05

92

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt

DRA

Phú Cường

0,05

93

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt

DRA

Phú Lợi

0,05

94

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt

DRA

Phú Ngọc

0,05

95

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt

DRA

Suối Nho

0,05

96

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt

DRA

La Ngà

0,05

97

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt ấp 3

DRA

Gia Canh

0,05

98

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt ấp 7

DRA

Thanh Sơn

0,05

99

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt ấp 9

DRA

Gia Canh

0,05

 

12. Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

100

Giáo xứ Đức Thắng

TON

Túc Trưng

0,04

101

Chùa Tịnh Quang

TON

Ngọc Định

0,40

102

Chùa Pháp Độ

TON

Phú Túc

0,76

103

Chùa Từ Thiện (mở rộng)

TON

Túc Trưng

0,17

104

Chùa Trúc Lâm

TON

Phú Cường

1,25

105

Giáo xứ Phú Dòng

TON

Phú Cường

1,02

106

Chi hội Tin Lành Phú Tân

TON

Phú Tân

0,10

107

Chùa Huyền Quang

TON

La Ngà

0,31

108

Chùa Phước Lộc

TON

Ngọc Định

1,14

109

Thiền viện Trúc Lâm Chân pháp (mở rộng)

TON

Phú Vinh

2,96

110

Giáo xứ Xuân Kiên

TON

Thanh Sơn

0,47

111

Chi hội Tin Lành Túc Trưng

TON

Túc Trưng

0,30

112

Chùa Từ Phổ

TON

Gia Canh

0,25

113

Phước Nghiêm Bửu Tự

TON

La Ngà

0,12

114

Tịnh xá Đa Bảo

TON

La Ngà

0,12

115

Giáo xứ Hiệp Nhất

TON

Phú Cường

0,38

116

Giáo xứ La Ngà

TON

Phú Ngọc

1,83

117

Dòng Thánh gia

TON

Phú Túc

2,29

118

Giáo xứ Xuân Trường

TON

Thanh Sơn

0,69

119

Giáo xứ Tam Phú

TON

Túc Trưng

0,30

120

Tu viện Thánh Gioan Granda

TON

Suối Nho

0,45

121

Tịnh xá Bửu Sơn

TON

Ngọc Định

1,25

122

Thiền tự Châu Nguyên

TON

Phú Ngọc

0,02

123

Tịnh thất Linh Ứng

TON

Phú Ngọc

0,01

124

Tịnh thất Lộc Huệ

TON

Phú Ngọc

0,02

125

Tịnh xá Ngọc Hiệp

TON

TT.Định Quán

0,35

126

Tu hội Nữ tử Bác Ái Vinh sơn

TON

TT.Định Quán

0,19

 

13. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

127

Nghĩa trang xã Phú Ngọc

NTD

Phú Ngọc

10,00

128

Nghĩa trang Thanh Sơn

NTD

Thanh Sơn

2,40

129

Mở rộng nghĩa địa chùa Pháp Quang

NTD

Phú Ngọc

1,90

 

14. Đất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

130

Mỏ đá Gia Canh - (ĐQ.Đ2-3)

SKX

Gia Canh

0,80

 

15. Đất sinh hoạt cng đồng

 

 

 

131

Nhà văn hóa ấp Hòa Đồng

DSH

Ngọc Định

0,03

132

Nhà văn hóa ấp Hòa Thành

DSH

Ngọc Định

0,10

133

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2

DSH

Phú Lợi

0,08

134

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 3

DSH

Phú Lợi

0,10

135

Nhà văn hóa ấp 1

DSH

Phú Ngọc

0,05

136

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2

DSH

Gia Canh

0,05

137

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4

DSH

Gia Canh

0,07

138

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao 2/97

DSH

La Ngà

0,37

139

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5

DSH

La Ngà

0,25

140

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Mít Nài

DSH

La Ngà

0,07

141

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Quý 1

DSH

La Ngà

0,19

142

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Hòa Thuận

DSH

Ngọc Định

0,07

143

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Bến Nôm 1

DSH

Phú Cường

0,18

144

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Bến Nôm 2

DSH

Phú Cường

0,07

145

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Tam Bung

DSH

Phú Cường

0,07

146

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4

DSH

Phú Hòa

0,10

147

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1

DSH

Phú Hòa

0,10

148

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6

DSH

Phú Lợi

0,16

149

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6

DSH

Phú Ngọc

0,08

150

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1

DSH

Phú Tân

0,06

151

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6

DSH

Phú Tân

0,18

152

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 7

DSH

Phú Tân

0,06

153

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2

DSH

Phú Tân

0,05

154

Nhà văn hóa ấp 3

DSH

Phú Tân

0,04

155

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4

DSH

Phú Tân

0,07

156

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 8

DSH

Phú Tân

0,05

157

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Suối Son

DSH

Phú Túc

0,30

158

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao Tam Bung

DSH

Phú Túc

0,05

159

Nhà văn hóa ấp Thái Hòa 1

DSH

Phú Túc

0,03

160

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 3

DSH

Phú Vinh

0,09

161

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5

DSH

Suối Nho

0,06

162

Nhà văn hóa ấp 2

DSH

Suối Nho

0,03

163

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4

DSH

Suối Nho

0,04

164

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 94

DSH

Túc Trưng

0,36

165

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Đồn Điền 3

DSH

Túc Trưng

0,15

166

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Đức Thắng 2

DSH

Túc Trưng

0,12

167

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Hòa Bình

DSH

Túc Trưng

0,10

168

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Suối Dzui

DSH

Túc Trưng

0,03

169

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao p Đồn Điền 1

DSH

Túc Trung

0,04

170

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Đức Thắng 1

DSH

Túc Trưng

0,05

171

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5

DSH

Gia Canh

0,05

172

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2

DSH

Phú Vinh

0,10

173

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Suối Soong 1

DSH

Phú Vinh

0,10

174

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Suối Soong 2

DSH

Phú Vinh

0,20

175

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Ba Tầng

DSH

Phú Vinh

0,10

176

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1

DSH

Gia Canh

0,05

177

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 10

DSH

Gia Canh

0,11

178

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 3

DSH

Gia Canh

0,05

179

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 7

DSH

Gia Canh

0,18

180

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 8

DSH

Gia Canh

0,05

181

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 9

DSH

Gia Canh

0,10

182

Nhà văn hóa ấp 1

DSH

La Ngà

0,03

183

Nhà văn hóa ấp Bằng Lăng

DSH

La Ngà

0,04

184

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Vĩnh An

DSH

La Ngà

0,09

185

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Hòa Trung

DSH

Ngọc Định

0,05

186

Nhà văn hóa ấp Hòa Hiệp

DSH

Ngọc Định

0,03

187

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Dòng

DSH

Phú Cường

0,08

188

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Tân

DSH

Phú Cường

0,06

189

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Tâm

DSH

Phú Cường

0,04

190

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Thọ

DSH

Phú Cường

0,03

191

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Thống Nhất

DSH

Phú Cường

0,03

192

Nhà văn hóa ấp 2

DSH

Phú Hòa

0,03

193

Nhà văn hóa ấp 3

DSH

Phú Hòa

0,03

194

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1

DSH

Phú Lợi

0,05

195

Nhà văn hóa kết hợp trụ slàm việc ấp 4

DSH

Phú Ngọc

0,03

196

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2

DSH

Phú Ngọc

0,05

197

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Cầu Ván

DSH

Phú Túc

0,06

198

Nhà văn hóa kết khu thể thao ấp Suối Rút

DSH

Phú Túc

0,07

199

Nhà văn hóa ấp Tân Lập

DSH

Phú Túc

0,03

200

Nhà văn hóa ấp 4

DSH

Phú Vinh

0,05

201

Nhà văn hóa ấp 1

DSH

Phú Vinh

0,02

202

Nhà văn hóa ấp 5

DSH

Phú Vinh

0,03

203

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 3

DSH

Suối Nho

0,07

204

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6

DSH

Suối Nho

0,05

205

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Chợ

DSH

Suối Nho

0,05

206

Nhà văn hóa khu phố Hiệp Thương

DSH

TT.Định Quán

0,03

207

Nhà văn hóa khu phố Hiệp Tâm 2

DSH

TT.Định Quán

0,06

208

Nhà văn hóa khu phố Hiệp Lực

DSH

TT.Định Quán

0,03

209

Nhà văn hóa khu phố Hiệp Đồng

DSH

TT.Định Quán

0,10

210

Nhà văn hóa ấp 3

DSH

Thanh Sơn

0,03

211

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1

DSH

Thanh Sơn

0,10

212

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2

DSH

Thanh Sơn

0,24

213

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5

DSH

Thanh Sơn

0,21

214

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6

DSH

Thanh Sơn

0,54

215

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 7

DSH

Thanh Sơn

0,20

216

Nhà văn hóa ấp 5

DSH

Phú Ngọc

0,05

217

Nhà văn hóa ấp 3

DSH

Phú Ngọc

0,03

218

Nhà văn hóa Khu phố Hiệp Cường

DSH

TT.Định Quán

0,02

219

Nhà văn hóa Khu phố Hiệp Nhất

DSH

TT.Định Quán

0,02

220

Nhà văn hóa Khu phố 114

DSH

TT.Định Quán

0,02

 

16. Đất mặt nước chuyên dùng

 

 

 

221

Hồ chứa nước Cà Ròn

MNC

Gia Canh

174,00

222

Hồ Thanh Sơn

MNC

Thanh Sơn

86,50

 

17. D án đưa vào kế hoạch để thc hiện đấu giá của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Đồng Nai

 

 

 

223

Khu đất trạm y tế xã Ngọc Định cũ (Thửa đất số 61, tờ bản đồ số 59 xã Ngọc Định, huyện Định Quán)

TMD

Ngọc Định

0,31

224

Thửa đất số 556A tbản đồ số 14 thị trấn Định Quán (Trung tâm thương mại dịch vụ tại công viên 17/3)

TMD

TT.Định Quán

0,60

225

Khu đất thương mại dịch vụ (Các thửa đất số thửa 85A, 86, 88, 89 tbản đồ số 5 và một phần đất giao thông tờ 5)

TMD

Phú Vinh

0,75

 

18. Các dự án kế hoạch để thu hồi giao Trung tâm phát triển quỹ đất quản lý, khai thác

 

 

 

226

Thửa đất 246 tờ 56 (Khu đất trường Mạc Đĩnh Chi cũ ấp Đồn Điền 1)

ONT

Túc Trưng

0,05

227

Thửa đất 338 tbản đồ số 55 (Hội trường UBND xã Túc Trưng cũ)

DBV

Túc Trưng

0,05

228

Thu hồi đất của ông Trần Văn Chi

ODT

TT.Định Quán

0,02

229

Khu đất tại ấp 3

ONT

Phú Vinh

0,04

230

Khu đất đường đi giáp cây xăng 114 (cũ) (KP Hip Tâm 2)

ODT

TT.Định Quán

0,02

231

Lô đất giáp khu đất làm đường tại ấp Bến Nôm 1

ONT

Phú Cường

0,10

232

Khu đất văn phòng ấp 5

ONT

Phú Ngọc

0,02

233

Khu đất văn phòng ấp Phú Tân

ONT

Phú Cường

0,01

234

Khu đất tờ 48 thửa 70a cho ông Huỳnh Trung Dũng thuê tại ấp 5, xã Phú Vinh vào mục đích SKC

SKC

Phú Vinh

0,12

235

Khu đất thu hồi của ông Hồ Say Sương (t4 thửa 41)

ODT

TT.Định Quán

0,01

236

32 lô đất khu tái định cư ấp 3

ONT

La Ngà

0,63

 

19. Công trình giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dng đất d án

 

 

 

237

Đấu giá khu đất công trồng cao su tại xã Túc Trưng

CLN

Túc Trưng

5,61

238

Giao đất cho bà Đường Quốc Bội

ONT

Phú Tân

0,05

239

Giao đất nông nghiệp cho các hộ gia đình cá nhân khu nhận bàn giao

CLN

Gia Canh

8,00

240

Giao đất cho các hộ bị ảnh hưởng bởi hoạt động của dự án nhà máy xử lý rác Định Quán

ONT

La Ngà

0,27

241

ng sơ chế hạt Điều Nhân Hòa Phát

SKC

Túc Trưng

1,15

242

Di dời các hộ dân ra khỏi vùng sạt lở đồi 112

CLN

TT.Định Quán

8,50

 

20. Dự án trong vùng phát triển chăn nuôi

 

 

 

243

Trang trại chăn nuôi (Công ty TNHH MTV Nguyên Toàn Tâm Hai)

NKH

Phú Hòa

12,23

 

B. Các dự án đăng ký mới

 

 

 

 

1. Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

244

Trạm xăng dầu Phú Tân

TMD

Phú Tân

0,12

 

2. Đất sở sản xuất kinh doanh

 

 

 

245

Công ty May Đồng Nai (mở rộng)

SKC

Phú Lợi

5,98

246

Cơ sở đan lát

SKC

Phú Hòa

0,25

 

3. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

 

3.1. Đất năng lượng

 

 

 

247

TBA 220kV Định Quán và đường dây đấu nối

DNL

Phú Vinh

5,00

248

ĐZ 220kV mạch hai Sông Mây - Bảo Lộc

DNL

Phú Tân, Phú Vinh, TT.Định Quán, Ngọc Định, Phú Ngọc, La Ngà, Túc Trưng, Phú Cường

1,83

249

Thủy điện Phú Tân 2

DNL

Phú Tân, Thanh Sơn, Phú Vinh

100,20

250

Đường dây 110kV đấu nối Nhà máy điện Phú Tân 2

DNL

Phú Vinh

0,80

 

4. Đất xây dựng cơ sở tôn giáo

 

 

 

251

Chùa Hương Dầu

TON

Phú Túc

0,20

252

Giáo xứ Đức Thắng

TON

Túc Trưng

2,03

253

Tu viện Vinh Sơn

TON

Túc Trưng

8,27

254

Thiền viện Minh Đăng

TON

Phú Cường

1,53

255

Thiền viện Trúc Lâm Đông Giác

TON

Phú Ngọc

2,52

256

Chùa Liên Hoa

TON

Suối Nho

0,35

 

5. Đất do Trung tâm phát triển quỹ đất quản lý

 

 

 

257

Thửa đất số 223, tờ bản đồ số 48

SKC

Phú Vinh

0,11

258

Trang trại chăn nuôi heo giống Phi Long tại ấp 7, xã Phú Ngọc do Công ty TNHH chăn nuôi Phi Long làm chủ đầu tư.

NKH

Phú Ngọc

9,62

 

C. Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

1

Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã, thị trấn

 

Các xã, thị trấn

25,00

2

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm

 

Các xã, thị trấn

3,00

3

Chuyn từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) cho toàn huyện

 

Các xã, thị trấn

145,00

4

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã)

 

Các xã, thị trấn

15,00

5

Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp (trường hợp không phải xin phép)

 

Các xã, thị trấn

132,00

6

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm các xã

 

Các xã, thị trấn

50,00

7

Chuyển từ đất trồng cây hàng năm sang nuôi trồng thủy sản

 

Các xã, thị trấn

4,30

8

Chuyển từ đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản

 

Các xã, thị trấn

5,00

9

Chuyển từ đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

Các xã, thị trấn

10,00

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số 5054/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

TT

Tên công trình

Mã loại đất

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích (ha)

Lý do hủy bỏ

1

Trụ sở công an xã Thanh Sơn

CAN

Thanh Sơn

0,22

Do đã xây dựng trong khuôn viên trụ sở UBND xã

2

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6

DSH

Gia Canh

0,06

Sáp nhập ấp, không còn nhu cầu sinh hoạt văn hóa tại vị trí này

3

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5

DSH

Phú Lợi

0,05

Sáp nhập ấp, không còn nhu cầu sinh hoạt văn hóa tại vị trí này

4

Nhà văn hóa ấp Chợ

DSH

Phú Túc

0,04

Sáp nhập ấp, không còn nhu cầu sinh hoạt văn hóa tại vị trí này

5

Nhà văn hóa ấp Thái Hòa 2

DSH

Phú Túc

0,03

Sáp nhập ấp, không còn nhu cầu sinh hoạt văn hóa tại vị trí này

6

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Cây Xăng

DSH

Phú Túc

0,14

Sáp nhập ấp, không còn nhu cầu sinh hoạt văn hóa tại vị trí này

7

Nhà văn hóa kết hợp khu ththeo ấp Bình Hòa

DSH

Phú Túc

0,05

Sáp nhập ấp, không còn nhu cầu sinh hoạt văn hóa tại vị trí này

8

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4

DSH

Thanh Sơn

0,28

Sáp nhập ấp, không còn nhu cầu sinh hoạt văn hóa tại vị trí này

9

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 8

DSH

Thanh Sơn

0,20

Sáp nhập ấp, không còn nhu cầu sinh hoạt văn hóa tại vị trí này

10

Nhà văn hóa khu phố Hiệp Lợi

DSH

TT.Định Quán

0,15

Sáp nhập ấp, không còn nhu cầu sinh hoạt văn hóa tại vị trí này

11

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Đồng Xoài

DSH

Túc Trưng

0,07

Sáp nhập ấp, không còn nhu cầu sinh hoạt văn hóa tại vị trí này

12

Bãi tập lái xe

TMD

Ngọc Định

1,35

Chưa có nhu cầu thực hiện

13

Trạm dừng chân La Ngà

TMD

La Ngà

1,00

Không còn nhu cầu thực hiện

14

Trung tâm viễn thông Viettel cấp huyện

DBV

TT.Định Quán

0,04

Không còn nhu cầu thực hiện

15

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt

DRA

Túc Trưng

0,06

Chưa có nhu cầu thực hiện

16

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt ấp 1

DRA

Thanh Sơn

0,05

Chưa có nhu cầu thực hiện

17

ng chế hạt Điều Phúc Lợi

SKC

Phú Cường

0,31

Không còn nhu cầu thực hiện

 

PHỤ LỤC III

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 PHÂN THEO TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH - HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số 5054/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Gia Canh

La Ngà

Ngọc Định

Phú Cường

1

Đất nông nghiệp

NNP

74.662,86

16.497,05

3.160,27

3.553,41

741,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.077,06

682,73

-

91,74

28,48

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.653,37

678,72

-

98,53

31,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.124,32

910,76

27,55

68,77

14,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

31.314,34

1.743,33

2.987,21

2.534,74

663,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16.276,53

12.094,27

4,63

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

18.940,37

969,91

-

798,86

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

520,59

68,36

140,83

25,23

11,25

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

409,65

27,69

0,05

34,07

23,92

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22.621,71

700,64

5.042,70

811,64

4.893,88

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,00

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

25,32

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

56,80

-

56,80

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

94,20

-

-

-

44,46

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

58,02

8,93

3,86

5,14

19,79

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

118,02

5,81

12,35

11,22

1,84

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.772,15

172,52

145,62

94,11

47,33

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

25,96

0,65

2,75

6,89

0,38

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

7,08

0,15

0,49

0,49

0,14

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

90,79

5,14

6,66

8,44

5,38

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

12,54

0,57

-

-

0,64

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,04

-

-

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cnh

DDL

9,80

-

-

-

-

2.10

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

12,41

0,10

0,05

0,05

1,02

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.159,15

122,17

122,24

60,64

85,21

2.12

Đất tại đô thị

ODT

127,88

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,50

0,26

0,80

5,96

0,53

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tchức sự nghiệp

DTS

2,87

0,50

0,29

0,65

-

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

75,93

1,12

5,07

8,87

10,13

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

77,92

5,19

3,48

4,41

5,76

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

11,72

10,16

-

-

1,56

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,84

0,88

2,04

0,49

0,72

2.19

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

1,55

-

-

-

-

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,24

0,01

-

-

-

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.205,55

198,99

46,57

92,43

6,36

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

17.764,80

174,00

4.643,53

527,67

4.669,17

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3,85

0,12

-

-

-

4

Đất đô thị*

KDT

1.004,05

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 PHÂN THEO TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH - HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số 5054/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phú Hòa

Phú Lợi

Phú Ngọc

Phú Tân

Phú Túc

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.444,73

2.402,06

5.250,97

4.194,26

2.480,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

200,93

72,29

2,56

257,27

155,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

165,94

53,13

2,70

-

144,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

18,13

17,92

2.016,98

57,46

43,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.133,21

2.239,27

2.686,14

3.763,37

2.244,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

371,51

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

-

62,36

8,61

60,31

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

14,82

1,91

73,66

44,07

8,15

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

77,64

8,31

91,51

11,78

29,26

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

115,99

152,84

1.763,67

298,56

316,17

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

0,68

-

-

1,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

49,74

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,28

1,46

0,60

0,14

0,25

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,73

12,38

10,20

2,75

9,51

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

57,57

62,35

198,93

146,79

112,43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,49

0,74

1,51

0,74

1,56

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

0,14

0,21

0,22

0,13

0,39

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,43

4,14

8,40

3,52

4,15

 

- Đt cơ sở thdục - thể thao

DTT

-

-

1,30

-

0,51

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

4,04

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,21

0,05

0,05

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

42,07

71,31

122,60

76,95

88,55

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dng trụ sở cơ quan

TSC

0,35

0,37

0,33

0,90

0,75

2.14

Đất xây dng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

1,43

-

-

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,19

-

9,34

0,21

7,84

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

2,91

-

16,61

0,24

11,42

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,40

0,39

0,48

0,77

0,98

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

0,35

0,18

0,45

0,28

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,28

3,50

258,41

69,36

33,42

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

1.140,47

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,65

-

-

-

-

4

Đất đô thị*

KDT

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 PHÂN THEO TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH - HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số 5054/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Diện tích pn theo đơn vị hành chính

Phú Vinh

Suối Nho

Thanh Sơn

Túc Trưng

TT.Định Quán

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.181,12

2.913,62

24.934,68

4.213,88

695,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

346,96

357,16

770,09

1,84

110,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

351,05

296,67

730,75

-

99,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

31,41

584,87

282,76

27,02

23,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.774,45

1.904,36

2.981,55

4.114,43

544,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

3.806,12

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

17.040,32

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,12

42,41

42,84

14,47

14,47

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

10,18

24,82

11,00

56,12

3,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

270,98

413,81

6.605,91

928,05

306,87

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,00

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

17,10

0,26

6,28

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,64

0,19

1,05

7,13

2,56

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,24

21,05

2,59

10,75

8,60

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

80,57

86,49

310,45

146,44

110,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,54

0,42

2,97

1,27

5,05

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

0,06

0,13

0,48

0,61

3,44

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

4,43

6,48

10,67

5,88

14,07

 

- Đất cơ sở thể dục - th thao

DTT

0,16

-

1,56

2,19

5,61

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cnh

DDL

-

-

-

-

9,80

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

0,27

0,05

9,50

0,06

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

86,13

112,18

97,93

67,17

4,00

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

127,88

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,26

0,54

1,43

3,64

6,38

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,74

9,88

3,57

4,60

8,37

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

7,21

2,65

5,20

0,58

12,26

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,79

0,26

1,08

1,91

0,65

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

1,01

0,54

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,72

0,10

-

1,71

0,44

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

75,68

32,74

323,00

53,31

8,50

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

147,46

5.842,46

620,04

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

2,08

4

Đất đô thị*

KDT

-

-

-

-

1.004,05