Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5056/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Xét Tờ trình số 16927/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa, Tờ trình số 1734/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Biên Hòa với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2021

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Đất quốc phòng

3

12,04

2

Đất an ninh

5

27,65

3

Đất khu công nghiệp

4

236,44

4

Đất cụm công nghiệp

3

40,74

5

Đất thương mại, dịch vụ

33

269,16

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5

10,35

7

Đất phát triển hạ tầng

124

341,14

 

- Đất cơ sở văn hóa

5

1,53

 

- Đất cơ sở y tế

5

5,22

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

42

36,52

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

2

2,03

 

- Đất cơ sở dịch vụ xã hội

1

2,63

 

- Đất giao thông

47

197,09

 

- Đất thủy lợi

12

14,35

 

- Đất công trình năng lượng

8

81,01

 

- Đất chợ

2

0,76

8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

3

1,80

9

Đất ở tại nông thôn

1

12,50

10

Đất ở tại đô thị

95

1.335,00

11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

4

2,17

12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1

0,12

13

Đất cơ sở tôn giáo

27

8,36

14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

10

253,89

15

Đất sinh hoạt cộng đồng

11

0,49

16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

4

6,82

17

Đất cơ sở tín ngưỡng

1

1,60

18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1

15,20

Tổng

335

2.575,48

(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục I kèm theo; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Biên Hòa được UBND thành phố ký xác nhận ngày 21 tháng 12 năm 2020).

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân

a) Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở: 10 ha;

b) Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân 5 ha;

c) Chuyển mục đích sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp phải xin phép 3 ha.

d) Chuyển mục đích từ đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 0,022 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2021

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất quốc phòng

2

0,14

0,14

2

Đất an ninh

3

1,29

1,29

3

Đất thương mại, dịch vụ

1

1,38

1,38

4

Đất phát triển hạ tầng

53

225,27

174,91

 

- Đất cơ sở văn hóa

1

0,38

0,38

 

- Đất cơ sở y tế

1

0,80

0,80

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

14

15,65

12,12

 

- Đất giao thông

25

124,02

109,85

 

- Đất thủy lợi

4

18,85

18,85

 

- Đất công trình năng lượng

7

64,90

32,24

 

- Đất chợ

1

0,67

0,67

5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1

0,61

0,61

6

Đất ở tại đô thị

30

333,84

270,50

7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2

0,27

0,27

8

Đất cơ sở tôn giáo

25

8,02

8,02

9

Đất sinh hoạt cộng đồng

2

0,17

0,17

10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2

3,30

3,30

 

Tổng

121

574,29

460,59

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Tổng diện tích (ha)

Trong đó sử dụng vào:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

1

Đất khu công nghiệp

2

174,95

4,99

-

2

Đất thương mại, dịch vụ

6

33,30

18,12

-

3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

1,20

1,07

-

4

Đất phát triển hạ tầng

40

269,23

49,81

1,47

 

- Đất cơ sở y tế

2

2,41

0,14

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

9

8,86

2,83

-

 

- Đất giao tng

19

164,47

43,79

1,47

 

- Đất thủy lợi

6

22,05

1,33

-

 

- Đất công trình năng lượng

3

70,77

1,60

-

 

- Đất chợ

1

0,67

0,12

-

5

Đất ở tại đô thị

26

322,98

102,80

-

6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

3

2,30

1,38

-

7

Đất cơ sở tôn giáo

3

1,83

1,83

-

8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

7

180,49

12,44

-

9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2

3,08

0,83

-

 

Tổng

90

989,36

193,27

1,47

5. Số lượng dự án hủy kế hoạch sử dụng đất

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng

Diện tích (ha)

1

Đất thương mại, dịch vụ

3

1,18

2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2

8,74

3

Đất phát triển hạ tầng

9

13,07

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

2

1,16

 

- Đất giao thông

3

10,55

 

- Đất thủy lợi

1

0,85

 

- Đất công trình năng lượng

2

0,47

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

1

0,04

5

Đất ở tại đô thị

8

27,17

6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1

0,05

7

Đất cơ sở tôn giáo

1

0,31

8

Đất sinh hoạt cộng đồng

11

0,40

 

Tổng

35

50,92

(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục II kèm theo)

6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2021

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.451,41

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.468,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.567,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

139,15

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

246,24

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

29,52

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19.910,61

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4.296,63

2.2

Đất an ninh

CAN

84,84

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.949,54

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

143,60

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

522,06

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

826,64

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.037,51

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

35,84

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

69,26

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

296,81

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

152,44

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11,44

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

45,96

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

21,30

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

363,39

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

5.560,82

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

39,81

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

11,27

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

182,89

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

222,73

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

409,10

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,77

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

286,73

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,99

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.619,75

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

252,84

7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

349,75

1.1

Đất trồng lúa

75,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

9,74

 

Đất trồng lúa còn lại

66,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

108,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

125,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

1,47

1.5

Đất rừng sản xuất

5,81

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

32,30

2

Đất phi nông nghiệp

110,84

2.1

Đất quốc phòng

4,77

2.2

Đất khu công nghiệp

0,55

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

0,20

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

8,18

2.5

Đất phát triển hạ tầng

25,38

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,87

 

- Đất cơ sở y tế

0,01

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

1,44

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

0,07

 

- Đất cơ sở dịch vụ xã hội

0,03

 

- Đất giao thông

20,59

 

- Đất thủy lợi

2,37

2.6

Đất ở tại nông thôn

1,39

2.7

Đất ở tại đô thị

38,57

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2,55

2.9

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,23

2.10

Đất cơ sở tôn giáo

0,18

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1,72

2.12

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

3,67

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,04

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

22,96

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,45

8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

1.359,36

1.1

Đất trồng lúa

92,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

42,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

570,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

632,73

1.4

Đất rừng phòng hộ

8,92

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

54,16

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

5,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

5,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

177,38

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.

4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2021, Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2021.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Biên Hòa; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Quyết định số 5056/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

TT

Tên công trình

Mã loại đất

Địa điểm (xã, phường)

Diện tích kế hoạch (ha)

 

A. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020

 

 

 

 

1. Đất Quốc phòng

 

 

 

1

Trạm tiếp nhận dầu của Trung đoàn 935 - Sư đoàn 370

CQP

Bửu Long

0,03

2

Thao trường huấn luyện LLVT thành phố

CQP

Trảng Dài

11,90

 

* Đất quốc phòng bàn giao

 

 

 

3

Nhà ở xã hội cho cán bộ, chiến sỹ LLVT QK7

ODT

Trảng Dài, Tân Phong

4,50

4

Khu gia đình B, sân bay Biên Hòa

ODT

Các phường

3,95

 

2. Đất an ninh

 

 

 

5

Đồn Công an Khu công nghiệp Tam Phước

CAN

Tam Phước

0,21

6

Trung Đoàn Cảnh sát cơ động và Trung tâm huấn luyện Quân sự Thể dục thể thao

CAN

Tân Phong

26,24

7

Phòng PC 68

CAN

An Bình

1,10

8

Trụ sở Công an phường An Hòa

CAN

An Hòa

0,05

 

3. Khu công nghiệp

 

 

 

9

Khu công nghiệp Amata (mở rộng)

SKK

Long Bình

53,29

10

KCN Hố Nai giai đoạn II

SKK

Long Bình; Phước Tân

101,53

11

Khu công nghiệp Giang Điền

SKK

Tam Phước

73,42

 

4. Cụm công nghiệp

 

 

 

12

Cụm công nghiệp Dốc 47

SKN

Tam Phước

31,20

 

5. Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

13

Khu đô thị du lịch sinh thái Sơn Tiên

TMD

An Hòa

179,50

14

Khu trung tâm thương mại dịch vụ và nhà ở của KCN AMATA

TMD

Long Bình

2,17

15

Điểm du lịch sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp dịch vụ vui chơi giải trí (Công ty TNHH Thương mại - Dịch vụ Hoàng Gia Bảo)

TMD

Long Bình Tân

30,35

16

Trung tâm thương mại kết hợp chung cư

TMD

Quang Vinh

0,25

17

Khu trưng bày sản phẩm và kho hàng (Cty TNHH SX Thương Mại Tiến Lộc)

TMD

Tam Phước

0,75

18

Trụ sở làm việc Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

TMD

Thống Nhất

0,30

19

Kho - bãi lưu trữ hàng hóa (Công ty TNHH Hữu Trọng)

TMD

Long Bình Tân

6,00

20

Khu thương mại cơ giới và kho bãi nông sản (Công ty Mai Mai)

TMD

Phước Tân

29,85

21

Khu thương mại dịch vụ nhà hàng khách sạn (Công ty Mai Mai)

TMD

Phước Tân

7,23

22

Trung tâm Hội nghị

TMD

Quyết Thắng

0,13

23

Trung tâm thương mại, siêu thị

TMD

Trảng Dài

0,38

24

Trung tâm TMDV theo quy hoạch (Cty TNHH TMDV Khang Điền Thịnh)

TMD

Thống Nhất

0,94

25

Khu trung tâm thương mại - Dịch vụ - dân cư

TMD

Thống Nhất

1,38

26

Trạm xăng dầu Long Bình (Tổng Cty Tín Nghĩa)

TMD

Long Bình

0,20

27

Nhà trưng bày, kinh doanh dịch vụ mua bán ô tô xe gắn máy và KDDV nhà hàng (Cty TNHH ôViệt Nhân)

TMD

An Hòa

0,30

28

Trạm xăng dầu trên đường Đặng Văn Trơn (Mã ngành 548)

TMD

Hiệp Hòa

0,54

29

Trạm xăng dầu trên đường Đặng Văn Trơn (Mã ngành 560)

TMD

Hiệp Hòa

0,26

30

Trạm kinh doanh xăng dầu và nhà nghỉ - Cty TNHH MTV Hà Bình (Mã 557)

TMD

Tam Phước

0,45

31

Trạm xăng dầu tại phường Tân Biên (mã 57) (công ty Yến Bình Minh)

TMD

Tân Biên

0,05

32

Trạm xăng dầu tại Tân Hòa (mã 58) (công ty Yến Bình Minh)

TMD

Tân Hòa

0,15

33

Trạm xăng dầu và cửa hàng vật liệu xây dựng (Cty TNHH MTV Quý Như Ngọc)

TMD

Trảng Dài

0,14

34

Trạm kinh doanh xăng dầu Phong Truyền 3

TMD

Phước Tân

0,13

35

Showroom trưng bày mô tô

TMD

Phước Tân

0,87

36

Cửa hàng xăng dầu Hoàng Bảo Long

TMD

Hóa An

0,06

37

Bến đò Bửu Long

TMD

Bửu Long

0,04

38

Trụ sở Ngân hàng TMCP Sài Gòn

TMD

Thống Nhất

0,03

 

6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

39

Nhà máy gạch TUYNEL (Liên hiệp HTX Dịch vụ Nông nghiệp tổng hợp Đồng Nai)

SKC

Phước Tân

1,20

40

Nhà xưởng sản xuất gạch, đá Granite (HTX Phước Tân)

SKC

Tam Phước

0,30

41

Mở rộng Nhà xưởng sản xuất tủ bàn ghế (Công ty TNHH Minh Nguyệt)

SKC

Tân Hòa

0,27

42

Đầu tư xây dựng mở rộng nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy tại xã Tam Phước (Công ty Tiến Lộc)

SKC

Tam Phước

5,20

43

Nhà lưu trú cho công nhân (Công ty Cp Trung Đông)

SKC

Tam Phước

3,38

 

7. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

 

7.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

44

Trung tâm VH-TT phường Tân Tiến

DVH

Tân Tiến

0,47

45

Trung tâm VH-TT phường Tân Biên (Khu vui chơi giải trí kết hợp sân bãi tập luyện TDTT - hồ bơi trẻ em)

DVH

Tân Biên

0,38

46

Trung tâm học tập cộng đồng, Bia tưởng niệm

DVH

Tân Hiệp

0,08

47

Trung tâm học tập cộng đồng phường Thanh Bình

DVH

Thanh Bình

0,12

 

7.2. Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

48

Bệnh viện điều dưỡng kết hợp trung tâm chuẩn đoán y khoa

DYT

Hóa An

2,21

49

Bệnh viện Điều dưỡng - Phục hồi chức năng II (Bộ Công thương)

DYT

Long Bình Tân

1,30

50

Mở rộng khu điều trị bắt buộc

DYT

Tân Phong

0,80

51

Trạm y tế phường An Bình

DYT

An Bình

0,20

52

Bệnh viện da liễu Đồng Nai (mở rộng)

DYT

Trảng Dài

0,71

53

Cải tạo, hoàn chỉnh sân banh Biên Hòa

DTT

Hòa Bình

1,28

 

7.3. Đất cơ sở Giáo dục đào tạo

 

 

 

54

Ký túc xá trường ĐH lạc Hồng (cơ sở 6)

DGD

Bửu Long

0,34

55

Trường THPT Chu Văn An

DGD

Hóa An

1,40

56

Trường THCS, THPT Tân Hòa

DGD

Tân Hòa

0,92

57

Mở rộng trường THCS Hòa Hưng

DGD

An Hòa

0,24

58

Trường THCS Bình Đa (vị trí TH Trần Quốc Tuấn)

DGD

Bình Đa

1,45

59

Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

DGD

Bửu Long

1,51

60

Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh

DGD

Quyết Thắng

0,73

61

Trường THCS Tân Biên

DGD

Tân Biên

1,30

62

Trường THCS Tân Hạnh

DGD

Tân Hạnh

1,50

63

Trường THCS Tân Phong

DGD

Tân Phong

1,60

64

Trường THCS Thống Nhất

DGD

Thống Nhất

1,10

65

Trường THCS Long Bình Tân (mở rộng)

DGD

Long Bình Tân

0,48

66

Trường TH Long Bình 1

DGD

Long Bình

2,14

67

Trường Tiểu học Hóa An 2

DGD

Hóa An

0,85

68

Trường Tiểu học Long Bình 2

DGD

Long Bình

0,81

69

Trường TH Trần Văn Ơn (mở rộng)

DGD

Bửu Hòa

1,30

70

Trường TH Tân Tiến A

DGD

Tân Tiến

1,30

71

Trường TH Phan Đăng Lưu

DGD

Thanh Bình

0,51

72

Trường TH Nguyễn Thái Học

DGD

Trảng Dài

1,01

73

Trường TH Lê Văn Tám

DGD

Quang Vinh

1,00

74

Trường TH Nguyễn Khắc Hiếu (mở rộng)

DGD

Hòa Bình

0,02

75

Trường TH - THCS Lê Quý Đôn (mở rộng)

DGD

Quyết Thắng

0,16

76

Trường TH Long Hưng

DGD

Long Hưng

1,70

77

Trường MN Long Bình

DGD

Long Bình

0,35

78

Trường MN Long Hưng

DGD

Long Hưng

0,36

79

Trường TH Phước Tân

DGD

Phước Tân

1,03

80

Trường MN Hòa Hưng (cơ sở 2) mở rộng

DGD

An Hòa

0,12

81

Trường mầm non

DGD

Tân Mai

0,15

82

Trường MN (Tu xá Thánh Giuse 1)

DGD

Tân Mai

0,38

83

Trường MN tại xã Hóa An (mở rộng)

DGD

Hóa An

0,10

84

Trường MN công lập (khu dân cư phía Nam phường Thống Nhất)

DGD

Thống Nhất

0,55

85

Trường TH Trảng Dài 2 (Kp4)

DGD

Trảng Dài

1,27

86

Trường TH Tân Hiệp (mới)

DGD

Tân Hiệp

1,33

87

Trường TH Long Bình Tân 2

DGD

Long Bình Tân

1,23

88

Trường TH Tân Phong

DGD

Tân Phong

1,78

89

Trường MN Sơn Long

DGD

Thống Nhất

0,20

90

Trường MN ấp Vườn Dừa

DGD

Phước Tân

0,56

91

Trường MN Tân Hạnh

DGD

Tân Hạnh

0,85

92

Trường MN Tân Phong

DGD

Tân Phong

0,67

93

Trường MN Quang Vinh (vị trí hạt duy tu cũ)

DGD

Quang Vinh

0,82

 

6.5. Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

94

Trung tâm Công tác xã hội tổng hợp

DXH

Tân Hiệp

2,63

 

7.4. Đất giao thông

 

 

 

95

Cảng Đồng Nai (mở rộng)

DGT

Long Bình Tân

15,59

96

Bến Xe Biên Hòa 2

DGT

Phước Tân

2,33

97

Hành lang an toàn giao thông Quốc lộ 51

DGT

An Hòa

1,00

98

Đường số 3 (đường từ khu dân cư An Hòa đi đường số 4-KCN)

DGT

An Bình

2,00

99

Đường ven sông Cái đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản

DGT

Các phường

29,30

100

Hương Lộ 2 (đoạn 1 từ QL 51 đến cầu Long Hưng)

DGT

An Hòa

12,00

101

Đường nối từ cầu Bửu Hòa và Quốc lộ 1K

DGT

Bửu Hòa, Tân Vạn

11,28

102

Đường Đỗ Văn Thi (mở rộng đoạn 1)

DGT

Hiệp Hòa

2,75

103

Đường vào trường THCS Phan Bội Châu

DGT

Long Bình

1,03

104

Nâng cấp, mở rộng đường liên khu phố 3, 4, 5

DGT

Long Bình

1,00

105

Đường chuyên dùng vận chuyển VLXD

DGT

Phước Tân, Tam Phước

17,92

106

Đường đấu nối KCN Giang Điền với đường tránh Biên Hòa (Tổng Công ty phát triển khu công nghiệp)

DGT

Phước Tân, Tam Phước

24,16

107

Đường nối từ đường Nguyễn Ái Quốc tới đường nối Phan Đình Phùng - Cây Chàm (đường vào Viện kiểm sát)

DGT

Quang Vinh

0,36

108

Phần đường bổ sung vào trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

DGT

Bửu Long, Quang Vinh

0,38

109

Xây dựng tuyến phố đi bộ tại phường Thống Nhất

DGT

Thống Nhất

1,38

110

Xây dựng một phần tuyến đường giao thông theo quy hoạch (Đường N1)

DGT

Bình Đa

0,24

111

Tuyến đường giao thông dọc suối Săn Máu theo quy hoạch

DGT

Thống Nhất

1,10

112

Đường vào Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh

DGT

Quyết Thắng

0,34

113

Hương lộ 21

DGT

Tam Phước

1,10

114

Đường vào Trạm bơm tăng áp

DGT

Tam Phước

0,03

115

Đường vào trường THCS Lê Quang Định (HT)

DGT

Tân Hiệp

0,42

116

Mở rộng đường Trương Định (khu vực mũi tàu)

DGT

Tân Mai

0,05

T17

Đường vào trường THCS Tân Phong

DGT

Tân Phong

0,24

118

Đường vào trường TH Tân Tiến A

DGT

Tân Tiến

0,47

119

Đường Lưu Văn Viết

DGT

Tân Tiến

0,88

120

Đường QH D6 và Đường QH D35 theo quy hoạch

DGT

Tân Vạn

2,22

121

Vỉa hè đường Lê Thánh Tôn

DGT

Thanh Bình

0,01

122

Đường D9 (nối đường Võ Thị Sáu và đường Nguyễn Văn Hoa)

DGT

Thống Nhất

1,87

123

Đường Nguyễn Tri Phương nâng cấp mở rộng

DGT

Bửu Hòa

2,63

124

Đường vào trường TH Long Bình 1

DGT

Long Bình

0,16

125

Đường từ Huỳnh Văn Nghệ và bến đò Trạm phường Bửu Long (đường Ngô Thì Nhậm)

DGT

Bửu Long

0,53

126

Đường dẫn vào Trường THPT Chu Văn An

DGT

Hóa An

0,15

127

Đoạn kết nối hạ tầng giữa giai đoạn 1 và giai đoạn 2 khu công nghiệp Hố Nai

DGT

Phước Tân, Long Bình

0,45

128

Nâng cấp, mở rộng đường nhà máy nước Thiện Tân

DGT

Tân Hòa, Tân Biên, Trảng Dài

2,80

129

Vỉa hè đường Hưng Đạo Vương

DGT

Thanh Bình

0,001

130

Đường vào trạm bơm số 1

DGT

Thống Nhất

0,02

131

Chỉnh trang vỉa hè đường Phạm Văn Thuận

DGT

Tam Hiệp

0,01

132

Đường 23 theo quy hoạch (dự án đường kết nối từ đường Điu Xiển vào khu tập thể dệt Thống Nhất)

DGT

Tân Biên

0,12

133

Xây dựng cầu vàm cái Sứt trên hương lộ 2 nối dài

DGT

Long Hưng, Tam Phước

3,87

134

Đường ven sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Hóa An đến ranh huyện Vĩnh Cửu)

DGT

Bửu Long

17,64

135

Đường nối từ đường Võ Thị Sáu sang đường Hưng Đạo Vương

DGT

Quyết Thắng

0,84

136

Đường trục Trung tâm thành phố Biên Hòa đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (Cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu), tại phường Thống Nhất và phường Hiệp Hòa, thành phố Biên Hòa

DGT

Thống Nhất, Hiệp Hòa

33,39

137

Đường Nguyễn Văn Hoa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến hết ranh trường tiểu học Thống Nhất C

DGT

Thống Nhất

1,61

 

7.5. Đất thủy lợi, sông suối

 

 

 

138

Trạm bơm tăng áp và hệ thống cấp nước Thiên Tân (gđ 2)

DTL

Tân Biên, Long Bình

2,33

139

Mrộng Nhà máy nước Hóa An

DTL

Hóa An

0,35

140

Dự án Xử lý nhà máy nước thải tại phường Hố Nai

DTL

Hố Nai

1,70

141

Trạm bơm nước thải số 1

DTL

Thống Nhất

0,49

142

Nhà máy xử lý nước thải số 2

DTL

Tam Hiệp

2,40

143

Cải tạo rạch Diên Hồng

DTL

Thống Nhất

0,72

144

Dự án chống ngập úng khu vực Suối Chùa, suối Bà Lúa và Suối Cầu Quan

SON

Long Bình, Long Bình Tân, An Hòa, An Bình, Phước Tân

15,20

145

Tuyến cống thoát nước hạ lưu khu TĐC dự án QL 1A đoạn tránh thành phố Biên Hòa (Công ty Đồng Thuận)

DTL

Phước Tân

0,16

146

Mương thoát nước cho khu công nghiệp Giang Điền

DTL

Phước Tân, Tam Phước

0,09

147

Hệ thống thoát nước khu vực suối Nước Trong

DTL

Tam Phước

0,96

148

Gia cố bờ sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Rạch Cát đến Cầu Ghềnh)

DTL

Hiệp Hòa

1,85

149

Kè gia cố bờ sông Đồng Nai đoạn từ khu dân cư dọc sông Rạch Cát đến nhà máy xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp

DTL

Các phường

1,60

150

Gia cố bờ trái sông Đồng Nai (đoạn từ đình Phước Lư đến khu dân cư dọc sông Rạch Cát)

DTL

Thống Nhất, Quyết Thắng

1,70

 

7.6. Đất công trình năng lượng

 

 

 

151

Trạm biến áp 500kV Tân Uyên và đường dây đấu nối

DNL

Bửu Hòa; Hóa An; Tân Hạnh

16,11

152

Đường dây 220kV Sông Mây - Tam Phước

DNL

Tam Phước, Phước Tân

53,79

153

Trạm BA 220kV Tam Phước và đường dây đấu nối

DNL

Phước Tân

5,95

154

Trạm 110kV KĐT Long Hưng và đường dây đấu nối

DNL

Phước Tân

0,40

155

Trạm Biến áp 110kV Giang Điền và đường dây đấu nối

DNL

Phước Tân, Tam Phước

0,75

156

Trạm biến áp 110kV Phước Tân và nhánh rẽ đấu nối

DNL

Phước Tân

0,87

 

7.7. Đất chợ

 

 

 

157

Chợ Hóa An (mở rộng)

DCH

Hóa An

0,67

158

Mở rộng chợ Sặt

DCH

Tân Biên

0,09

 

8. Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

159

Mở rộng đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh

DDT

Hiệp Hòa

1,17

160

Di tích Mộ Trịnh Hoài Đức (mở rộng)

DDT

Trung Dũng

0,61

161

Đền Quốc Tổ Hùng Vương (mở rộng)

DDT

Bình Đa

0,02

 

9. Đất ở

 

 

 

162

Khu tái định cư phục vụ dự án Khu đô thị và du lịch Sơn Tiên

ODT

An Hòa

8,05

163

Khu tái định cư phục vụ dự án Mở rộng trường THCS Hòa Hưng

ODT

An Hòa

0,32

164

Khu dân cư và tái định cư số 27 (Công ty TNHH Đầu tư phát triển Hiệp Hòa)

ODT

Hiệp Hòa

23,50

165

Khu tái định cư đường tránh QL1A (Công ty Đồng Thuận)

ODT

Phước Tân

0,60

166

Dự án Khu nhà ở biệt thự vườn và khu tái định cư tại núi Dòng Dài

ODT

Phước Tân

111,49

167

Khu dân cư phục vụ tái định cư 4,20 ha

ODT

Tân Hạnh

4,20

168

Khu tái định cư số 91 (Ban quản lý dự án)

ODT

Tam Hiệp

0,60

169

Khu dân cư và Tái định cư Tân Biên 2 (Cty Tín Nghĩa)

ODT

Tân Biên

0,23

170

Khu Tái định cư Tân Phong 2

ODT

Tân Phong

1,33

171

Khu tái định cư số 83 (ban QLDA)

ODT

Trảng Dài

4,50

172

Khu dân cư, tái định cư số 15 (phục vụ Dự án đường kết nối từ Bùi Hữu Nghĩa đến Quốc lộ 1K)

ODT

Bửu Hòa

1,80

173

Xây dựng hạ tầng Khu tái định cư phường Tân Biên

ODT

Tân Biên

0,97

174

Khu dân cư, tái định cư (Công ty 28 - Bộ Quốc phòng)

ODT

Long Bình

2,58

175

Khu dân cư phục vụ tái định cư dự án cầu Đồng Nai và kinh doanh (Công ty An Hưng Phát)

ODT

Long Bình Tân

0,12

176

Khu tái định cư phường Quang Vinh

ODT

Quang Vinh

0,55

177

Khu dân cư phục vụ tái định cư số 71

ODT

Tân Vạn

3,23

178

Khu dân cư tái định cư phường Thống Nhất (gồm: khu TDC3, TDC4 của Cty Đông Á Phát)

ODT

Thống Nhất

3,78

179

Khu tái định cư (khu dân cư phía Nam phường Thống Nhất)

ODT

Thống Nhất

0,76

180

Khu dân cư và tái định cư số 55 (xây dựng hạ tầng)

ODT

Tân Hiệp

4,64

181

Khu dân cư phục vụ tái định cư phường Bình Đa (quy mô 3 ha)

ODT

Bình Đa, Tam Hiệp, An Bình

2,60

182

Khu dân cư phục vụ tái định cư

ODT

Tam Hiệp

9,40

183

Khu tái định cư số 39 (khu quân đoàn 4)

ODT

Long Bình Tân

1,52

184

Khu tái định cư số 37

ODT

Long Bình Tân

4,80

185

Khu dân cư cho người có thu nhập thấp (Khu đô thị du lịch sinh thái của Công ty Tràng An)

ODT

Tam Phước

46,56

186

Khu dân cư Long Hưng

ONT

Long Hưng

12,50

187

Khu đô thị, sân golf, thể thao và du lịch sinh thái Long Thành (Cty Golf Long Thành)

TMD

Phước Tân

3,34

188

Khu dân cư và tái định cư số 44 (Công ty CP phát triển hạ tầng An Hưng Phát)

ODT

Phước Tân

12,50

189

Khu dân cư theo QL1 tránh TP Biên Hòa (Công ty Đồng Thuận)

ODT

Phước Tân

10,42

190

Khu đô thị mới KN Biên Hòa

ODT

Phước Tân, Tam Phước

774,09

191

Khu dân cư dự án số 6 (Công ty Phú Thuận Lợi)

ODT

Tam Phước

19,10

192

Khu dân cư dự án số 7 (Cty TNHH TM và DV Lê Sơn Thịnh)

ODT

Tam Phước

25,60

193

Khu dân cư Tân Hạnh

ODT

Tân Hạnh

0,40

194

Khu nhà ở kết hợp TMDV số 78

ODT

Thống Nhất

3,71

195

Khu căn hộ cao cấp kết hợp thương mại dịch vụ

ODT

Thống Nhất

0,65

196

Khu dân cư An Hòa 3 (giai đoạn 2 - Cty cổ phần sonadezi An Bình)

ODT

An Bình

2,40

197

Khu dân cư - TMDV số 22 (Công ty Phúc Hiếu)

ODT

Bửu Hòa, Tân Vạn

19,00

198

Khu dân cư theo quy hoạch số 25 (Công ty CP Kinh doanh nhà Đồng Nai)

ODT

Bửu Long

0,13

199

Khu dân cư số 3

ODT

Bửu Long

36,51

200

Nhà ở cao tầng kết hợp trường mầm non (Công ty CPVLXD Thế Giới Nhà)

ODT

Long Bình Tân

0,99

201

Khu dân cư và trạm kinh doanh xăng dầu số 65 (Cty Cổ phần Đồng Tiến)

ODT

Tân Tiến

2,80

202

Khu dân cư phường Thống Nhất (Công ty D2D)

ODT

Thống Nhất

13,73

203

Khu dân cư số 88 (giai đoạn 2 - Công ty CP XD Dân dụng CN số 1 ĐN)

ODT

Trảng Dài

1,05

204

Khu dân cư Long Bình Tân tại phường Long Bình Tân (Cty Toàn Thịnh Phát)

ODT

Long Bình Tân

5,51

205

Khu dân cư An Bình Riverside (KDC số 13 của Cty cổ phần An Bình)

ODT

An Bình

3,02

206

Khu dân cư số 93 (Cty XD Miền Đông)

ODT

Long Bình Tân

0,07

207

Cải tạo cảnh quan và phát triển đô thị ven sông Đồng Nai

ODT

Quyết Thắng

8,40

208

Nhà ở thấp tầng và trường học theo quy hoạch

ODT

Thống Nhất

2,12

209

Khu dân cư - thương mại

ODT

Trảng Dài

1,62

210

Khu dân cư số 86 (Cty Phú Gia)

ODT

Trảng Dài

1,80

211

Nhà ở kết hợp TMDV và nhà ở thấp tầng số 67 (Cty CP vật tư xây lắp Phương Nam)

ODT

Tân Tiến

0,77

212

Nhà ở kết hợp TMDV số 82 (Cty Đông Á Phát)

ODT

Thống Nhất

4,02

213

Khu nhà ở số 63 (Cty Kinh Doanh Nhà)

ODT

Tân Phong

1,00

214

Khu dân cư số 33 (Cty TNHH Haiyatt Việt Nam)

ODT

Long Bình

0,71

215

Chung cư cao tầng kết hợp TMDV (Công ty Phát triển nhà Lộc An)

ODT

Thống Nhất

0,17

216

Khu dân cư theo quy hoạch tại phường Long Bình Tân

ODT

Long Bình Tân

1,10

217

Khu nhà ở chung cư cao tầng đường QL 1K

ODT

Hóa An

0,52

218

Khu dân cư phục vụ tái định cư phường Bình Đa 2

ODT

Bình Đa

1,50

219

Khu tái định cư phường Thống Nhất và phường Tân Mai

ODT

Thống Nhất, Tân Mai

8,80

220

Khu tái định cư phường Thống Nhất và phường Tân Mai 2

ODT

Thống Nhất, Tân Mai

8,69

221

Khu nhà ở Tân Vạn

ODT

Tân Vạn

0,96

222

Khu dân cư Bửu Hòa Phát

ODT

Bửu Hòa

5,68

223

Khu dân cư An Hòa 2

ODT

An Bình

1,37

224

Nhà ở thấp tầng kết hợp TMDV số 45 (Cty Đông Á Phát)

ODT

Thống Nhất

0,98

225

Khu nhà ở Hoàng Long

ODT

Thống Nhất

0,27

226

Khu dân cư VMEP

ODT

Tam Hiệp

5,44

227

Khu dân cư công ty TLC

ODT

Tân Biên

3,10

228

Khu dân cư tạo vốn số 3 (phục vụ dự án đường từ cầu Bửu Hòa đến Quốc lộ 1K)

ODT

Bửu Hòa, Tân Vạn

40,88

 

10. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

229

Trụ sở làm việc Cục Thi hành án Tỉnh

TSC

Bửu Long

0,20

230

Mở rộng trụ sở UBMTTQ tỉnh

TSC

Quyết Thắng

0,07

231

Trung tâm hành chính công

TSC

Thống Nhất

1,70

 

11. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

232

Trụ sở làm việc Trung tâm Kiểm định và Tư vấn Xây dựng Đồng Nai

DTS

Quang Vinh

0,12

 

12. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

233

Chùa Từ Bi

TON

Phước Tân

0,09

234

Cơ sở Phan xi cô

TON

Long Bình

0,25

235

Chùa Trúc Lâm Viên Nghiêm

TON

Long Bình

0,21

236

Niệm Phật Đường Long Hưng

TON

Long Hưng

0,40

237

Họ đạo Cao Đài Tân Hạnh (CĐTN)

TON

Tân Hạnh

0,37

238

Giáo xứ Tân Lộc

TON

Tân Mai

0,07

239

Ban Trị sự GHPGVN tỉnh

TON

Hiệp Hòa

0,70

240

Tịnh xá Ngọc Pháp

TON

Hiệp Hòa

0,03

241

Cơ sở Hóa An (nay là Giáo xứ Hóa An)

TON

Hóa An

0,40

242

Chùa Long Phú

TON

Long Bình Tân

0,53

243

Trường Trung cấp Phật học

TON

Phước Tân

0,73

244

Nhà thờ Tân Cang (Giáo xứ Tân Cang)

TON

Phước Tân

1,22

245

Chùa Quảng Nghiêm

TON

Phước Tân

0,14

246

Tịnh thất Quan Âm

TON

Phước Tân

0,03

247

Hội trường giáo xứ Thiên Bình (Giáo xứ Thiên Bình)

TON

Tam Phước

0,46

248

Nhà dòng giáo xứ Long Đức (Trường MG Long Đức 1)

TON

Tam Phước

0,10

249

Nhà thờ giáo xứ Đại Lộ (Giáo xứ Đại Lộ)

TON

Tân Biên

0,30

250

Dòng Nữ Tu Đa Minh Thái Bình (Trường mầm non)

TON

Tân Biên

0,18

251

Nhà Giáo lý Giáo xứ Bình Hải (Giáo xứ Bình Hải)

TON

Tân Tiến

0,01

252

Chùa Tịnh Châu Như Ý

TON

Thống Nhất

0,04

253

Chùa Pháp Bửu

TON

Thống Nhất

0,03

254

Tịnh Thất Bửu Minh

TON

Trảng Dài

0,04

255

Nhà Thờ Tin Lành (Chi hội Tin Lành Bên Hòa)

TON

Trung Dũng

0,07

256

Tịnh thất Liên Thanh

TON

Tam Phước

0,16

257

Chùa Phước Long

TON

Tam Phước

0,49

258

Chi hội Tin lành Bến Gỗ

TON

An Hòa

0,30

 

13. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

259

Khai thác chế biến Đá xây dựng Mỏ đá Tân Cang 9

SKX

Tam Phước

15,10

260

Mỏ đá xây dựng Tân Cang 1 -Phước Tân

SKX

Phước Tân

64,11

261

Mỏ đá xây dựng Tân Cang 2 mở rộng -Phước Tân (BH.Đ2-3)

SKX

Phước Tân

5,65

262

Mỏ đá xây dựng Tân Cang 4 -Phước Tân

SKX

Phước Tân

18,17

263

Mỏ đá xây dựng Tân Cang 5 -Phước Tân

SKX

Phước Tân

13,59

264

Mỏ đá xây dựng Tân Cang 6 -Phước Tân

SKX

Phước Tân

47,00

265

Mỏ đá xây dựng Tân Cang 7 -Phước Tân (BH.Đ8-2)

SKX

Phước Tân; Tam Phước

45,00

266

Mỏ đá xây dựng Tân Cang 8 -Phước Tân (BH.Đ1-3)

SKX

Phước Tân - Tam Phước

35,98

267

Mỏ đá xây dựng Ấp Miễu

SKX

Phước Tân

5,00

268

Mỏ đá xây dựng Tân Cang 3 -Phước Tân

SKX

Phước Tân, Tam Phước

4,29

 

14. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

269

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP5

DSH

Tân Mai

0,02

270

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP6

DSH

Trung Dũng

0,02

271

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP5

DSH

Tân Hiệp

0,05

272

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP3

DSH

Trảng Dài

0,05

273

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP2A

DSH

Trảng Dài

0,03

274

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc khu phố Nhị Hòa

DSH

Hiệp Hòa

0,06

275

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP 2

DSH

An Hòa

0,16

276

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP3, 4

DSH

Tam Hiệp

0,04

277

Văn phòng khu phố 4

DSH

Quang Vinh

0,02

278

Văn phòng khu phố 7

DSH

Tân Phong

0,02

 

15. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

279

Dự án cải tạo cảnh quan môi trường xung quanh khu vực Hồ Điều Hòa

DKV

Quang Vinh

1,52

280

Khu vui chơi giải trí công cộng tại khu phố 11

DKV

An Bình

0,12

281

Công viên B5

DKV

Tân Tiến

3,40

282

Công viên cây xanh và kè dọc sông Đồng Nai

DKV

Bửu Long

1,78

 

14. Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

283

Nhà từ đường

TIN

Bửu Long

1,60

 

16. Các khu đất đấu giá

 

 

 

284

Khu đất số 5 (Tờ 9 thửa 153)

ODT

Bửu Hòa

0,53

285

Khu đất số 26 (Tờ 2 thửa 36)

ODT

Quyết Thắng

0,02

286

Khu đất số 1 (tờ 33 thửa 217)

ODT

An Hòa

0,30

287

Khu đất số 20 (Tờ 22 thửa 19)

ODT

Tân Hiệp

0,70

288

Khu đất số 21 (Tờ 22 thửa 53 cũ)

ODT

Tân Hiệp

0,30

289

Khu đất số 25 (Tờ 13 thửa 31)

ODT

Quyết Thắng

0,07

290

Khu đất số 23 (Tờ 25 tha 7 )

ODT

Quyết Thắng

0,28

291

Khu đất số 30 (vị trí Trường TH Tân Phong A mở rộng)

ODT

Tân Phong

0,36

292

Khu đất số 74 (ngân hàng TMCP Công thương VN đất giáo dục)

DGD

Tân Tiến

0,75

293

Khu đất cù lao 3 xê

TMD

Long Bình Tân

1,06

294

Khu đất số 72 (Khu đất Bệnh viện Đa Khoa Đồng Nai (Khu BV Trung cao-CS2))

ODT

Quyết Thắng

0,32

295

Khu đất số 71 (Khu đất của Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ)

ODT

Quyết Thắng

0,19

296

Khu đất số 10 (Tờ 34 thửa 40)

ODT

An Bình

0,01

297

Khu đất số 11 (Tờ 57 thửa 141)

ODT

An Bình

0,04

298

Khu đất số 9 (Tờ 28 thửa 103)

ODT

An Bình

0,03

299

Khu đất (khu đất bến đò Bửu Long)

TMD

Bửu Long

0,08

300

Khu đất tờ 22 thửa 170

ODT

Bửu Hòa

0,01

301

Khu đất tờ 60 thửa 41

ODT

Tân Biên

0,01

302

Khu đất số 69 (thửa 35 tờ bản đồ số 71)

ODT

Tam Phước

2,82

303

Khu bến thủy Nguyễn Văn Trị

TMD

Thanh Bình

0,17

 

B. Các dự án đăng ký mới

 

 

 

 

1. Đất quốc phòng

 

 

 

304

Công trình phòng thủ tỉnh

CQP

Tam Phước

0,11

 

2. Đất an ninh

 

 

 

305

Trụ sở công an xã Long Hưng

CAN

Long Hưng

0,05

 

3. Đất khu công nghiệp

 

 

 

306

Khu công nghiệp Tam Phước

SKK

Tam Phước

8,20

 

3. Đất cụm công nghiệp

 

 

 

307

Cụm công nghiệp gốm sứ Tân Hạnh

SKN

Tân Hạnh

6,97

308

Mở rộng nhà xưởng sản xuất (công ty SCM)

SKN

Tam Phước

2,57

 

4. Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

309

Nhà hàng Monkok

TMD

Tân Tiến

0,72

310

Kho ngoại quan và cung cấp dịch vụ Logistic

TMD

Tân Vạn

0,27

 

5. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

 

5.1. Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

311

Trung tâm VH-TT phường Bửu Hòa

DVH

Bửu Hòa

0,48

 

5.2. Đất cơ sở Giáo dục đào tạo

 

 

 

312

Trường MN Tân Vạn

DGD

Tân Vạn

0,65

 

5.3. Đất thể dục thể thao

 

 

 

313

Sân thể thao phường Tam Phước

ĐTT

Tam Phước

0,75

 

5.4. Đất giao thông

 

 

 

314

Đường vào trường THPT Nam Hà

DGT

Hiệp Hòa

0,11

315

Nút giao thông kết nối khu nhà ở Bửu Long vào đường Nguyễn Du

DGT

Bửu Long

0,14

316

Gia cố bờ sông khu vực trụ cầu T9

DGT

Hiệp Hòa

0,07

317

Đường nối từ đường ven sông Cái đến đường Võ Thị Sáu

DGT

Thống Nhất

1,10

 

5.5. Đất công trình năng lượng

 

 

 

318

Đường dây 220kV 2 mạch xuất tuyến TC 220kV trạm 500kV Long Thành - Công nghệ cao

DNL

Tam Phước

3,00

319

Đường dây 4 mạch từ trạm biến áp 220kV Tam Phước đấu nối chuyển tiếp trên đường dây 2 mạch Long Bình - Long Thành

DNL

Phước Tân

0,14

 

6. Đất ở

 

 

 

320

Hạ tầng khu dân cư, thương mại và tái định cư 6,30 ha

ODT

Bửu Long

6,30

321

Hạ tầng khu tái định cư 11ha

ODT

Bửu Long

11,40

322

Hạ tầng khu tái định cư 2 phường Hiệp Hòa

ODT

Hiệp Hòa

5,10

323

Xây dựng hạ tầng Khu tái định cư phường Tân Biên (dự án 2)

ODT

Tân Biên

5,80

324

Khu dân cư cao cấp Đại Phong

ODT

Tân Vạn

8,36

325

Khu dân cư - thương mại Phú Gia

ODT

Trảng Dài

3,89

326

Khu dân cư, đô thị và dịch vụ Hóa An

ODT

Hóa An

3,35

 

7. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

327

Cụm kho vật chứng của Cục Thi hành án dân sự tỉnh Đồng Nai và Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Biên Hòa

TSC

Bửu Long

0,20

 

8. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

328

Thiền viện Trúc Lâm Nhật Quang

TON

Long Bình

1,01

 

9. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

329

Văn phòng khu phố 2

DSH

Bửu Hòa

0,04

 

10. Các khu đất do TTPTQĐ tỉnh quản lý

 

 

 

330

Khu đất số 106, 144 tờ 25 công ty Lâm sản Sài Gòn

TMD

Long Bình Tân

1,07

331

Khu đất số 91 (khu đất mỏ đá công ty Tín Nghĩa cũ tờ 10 thửa 3)

ODT

Phước Tân

2,97

332

Khu đất số 8 (tờ 11 thửa 137)

ODT

Bửu Long

0,18

333

Khu đất số 17 (tờ 29 thửa 62)

ODT

Tam Hiệp

0,01

334

Khu đất thu hồi công ty XNK Biên Hòa

ODT

Tam Hiệp

0,64

335

Khu đất số 90 (thu hồi của công ty CP Đồng Nai tờ 50 thửa 1)

ODT

Tân Hòa

2,85

 

C. Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

 

Các phường, xã

10,00

 

Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân

 

Các phường, xã

5,00

 

Chuyển mục đí từ đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở

 

Các phường, xã

0,022

 

Chuyển mục đích sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp phải xin phép

 

Các phường, xã

3,00

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Quyết định số 5056/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

TT

Tên công trình

Mã loại đất

Địa điểm (xã, phường)

Diện tích (ha)

Lý do hủy bỏ

1

Điểm kinh doanh Khu vui chơi giải trí - cây xanh (Nguyễn Thị Xuân Mai)

TMD

Hiệp Hòa

0,38

Hủy do hết hạn thỏa thuận địa điểm

2

Trạm dừng chân Tp. Biên Hòa

TMD

Tam Phước

0,53

Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

3

Nhà máy gạch TUYNEL (Doanh nghiệp TN Cao Vân)

SKC

Phước Tân; Tam Phước

3,68

Hủy do không còn khả năng thực hiện

4

Nhà máy gạch TUYNEL mở rộng (Doanh nghiệp TN Cao Vân)

SKC

Phước Tân

5,06

Hủy do không còn khả năng thực hiện

5

Mở rộng trường TH Hiệp Hòa

DGD

Hiệp Hòa

0,26

Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

6

Trường TH Tân Hiệp

DGD

Tân Hiệp

0,90

Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

7

Đường Nguyễn Du (gồm đường Nguyễn Du và đường vành đai sân bay)

DGT

Bửu Long, Tân Phong, Quang Vinh

8,29

Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

8

Trạm thu phí và Nhà điều hành trên đường vận chuyển khoáng sản

DGT

Phước Tân

1,16

Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

9

Lắp dựng cầu ghềnh cũ

DGT

Long Bình Tân

1,10

Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

10

Đầu tư xây dựng bờ kè sông Đồng Nai

DTL

Hiệp Hòa

0,85

Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

11

Đường dây 110kV lộ ra trạm 220kV Tam Phước

DNL

Tam Phước

0,07

Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

12

Trạm biến áp 110kV Tân Mai

DNL

Thống Nhất

0,40

Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

13

Trạm viễn thông

DBV

Tam Phước

0,04

Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

14

Nhà ở tái định cư số 60 (phục vụ mở rộng Giáo xứ Tân Lộc)

ODT

Tân Mai

0,09

Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

15

Khu nhà ở xã hội và TMDV số 68 (Cty Tín Nghĩa Á Châu)

ODT

Bửu Hòa, Tân Vạn

15,17

Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

16

Khu dân cư số 58 (Cty CODONA)

ODT

Tân Hòa

2,85

Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

17

Khu dân cư theo quy hoạch (Khu 1 - Cty cổ phần Đinh Thuận)

ODT

Quang Vinh

0,90

Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

18

Khu dân cư số 87 (cty Thánh Phong)

ODT

Trảng Dài

0,60

Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

19

Trụ sở Công an phường Phước Tân

TSC

Phước Tân

0,05

Hủy do chưa phù hợp quy hoạch

20

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Vườn Dừa

DSH

Phước Tân

0,03

Hủy do điều chỉnh sang vị trí mới

21

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP6

DSH

Tân Mai

0,02

Hủy do điều chỉnh sang vị trí khác

22

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP2A

DSH

Long Bình

0,03

Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

23

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP3A

DSH

Trảng Dài

0,03

Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

24

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4B

DSH

Trảng Dài

0,02

Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

25

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4A

DSH

Trảng Dài

0,03

Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

26

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP5A

DSH

Trảng Dài

0,03

Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

27

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4C

DSH

Trảng Dài

0,03

Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

28

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4

DSH

Tân Tiến

0,04

Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

29

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Nhất Hòa 2

DSH

Hiệp Hòa

0,12

Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

30

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP2

DSH

Tân Biên

0,02

Hủy do điều chỉnh sang vị trí khác

31

Khu đất đấu giá số 24 (Tờ 18 thửa 102)

ODT

Quyết Thắng

0,01

Hủy do chủ đầu tư không đăng k

32

Khu đất mỏ đá công ty cổ phần Hóa An

ODT

Hóa An

6,78

Hủy do chủ đầu tư không đăng ký

33

Thửa 255 tờ bản đồ số 10

TMD

Hòa Bình

0,27

Hủy do chủ đầu tư không đăng ký

34

Khu đất đấu giá số 16 (Tờ 100 thửa 63,64)

ODT

Phước Tân

0,77

Hủy do chủ đầu tư không đăng ký

35

Chùa Thiên Phước

TON

Long Hưng

0,31

Hủy do chưa phù hợp quy hoạch

 

PHỤ LỤC III

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5056/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Bình

An Hòa

Bình Đa

Bửu Hòa

Bửu Long

Hiệp Hòa

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.451,41

22,59

302,41

0,78

114,56

102,14

319,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.468,61

10,02

135,88

-

33,67

45,48

128,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.567,89

10,10

118,80

0,11

67,40

53,04

161,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

139,15

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

246,24

2,47

39,78

0,67

13,39

3,62

29,97

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

29,52

-

7,95

-

0,10

 

0,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19.910,61

1.016,16

617,80

126,54

303,27

478,56

384,74

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4.296,63

83,90

-

19,67

-

8,15

-

2.2

Đất an ninh

CAN

84,84

7,87

0,04

0,02

0,03

0,07

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.949,54

585,29

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

143,60

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

522,06

2,47

138,04

1,46

7,20

5,24

1,08

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

826,64

15,62

23,18

9,44

11,42

0,82

0,43

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.037,51

78,06

116,12

34,51

51,74

135,61

72,86

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

35,84

1,07

1,31

0,14

0,58

10,47

0,19

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

69,26

0,10

1,97

0,04

0,27

0,04

0,09

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

296,81

3,26

10,11

10,94

2,14

18,27

2,81

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

152,44

0,58

0,33

1,12

-

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11,44

-

0,25

0,02

0,47

-

2,25

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

45,96

-

-

-

-

45,96

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

21,30

-

0,31

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

363,39

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

5.560,82

150,66

211,88

52,80

125,69

129,17

110,03

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

39,81

1,56

1,26

0,57

0,19

1,62

0,17

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

11,27

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

182,89

2,37

0,97

1,51

4,42

11,34

5,41

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

222,73

0,02

3,05

-

10,03

6,11

7,73

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

409,10

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,77

0,42

0,35

0,11

0,22

0,12

0,14

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

286,73

4,43

35,54

2,82

0,31

10,45

1,99

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,99

0,30

0,40

0,11

1,33

3,60

2,44

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.619,75

83,19

65,21

3,50

66,02

115,94

180,19

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

252,84

-

21,20

-

24,20

4,36

-

 

PHỤ LỤC III

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kem theo Quyết định số 5056/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

loại đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hố Nai

Hóa An

Hòa Bình

Long Bình

Long Bình Tân

Long Hưng

1

Đất nông nghiệp

NNP

73,57

206,22

0,60

283,75

42,98

53,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

42,69

120,67

0,35

12931

17,37

24,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22,17

80,63

0,25

140,07

25,17

17,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8,66

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,05

4,92

-

14,37

0,44

11,53

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

 

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

314,87

477,07

55,06

3.20733

1.115,28

1.108,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,93

-

-

1.822,12

358,87

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,03

1,91

0,75

0,07

0,34

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

683,95

123,04

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

1,49

0,53

22,82

50,42

40,23

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

85,81

-

120,96

23,30

0,27

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

55,73

65,46

11,60

132,82

200,54

303,61

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

0,54

0,12

-

0,33

5,30

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

0,04

2,30

0,02

0,07

11,65

2,91

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

6,33

3,82

0,61

6,35

58,40

31,10

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

-

1,28

-

1,46

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

0,01

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

0,31

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

363,39

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

227,54

121,73

17,69

342,29

219,07

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,60

0,62

0,73

1,65

0,25

2,28

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,61

-

0,05

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,94

1,93

0,26

2,66

1,43

1,06

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

10,38

33,54

0,14

30,86

2,02

0,25

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

0,16

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,20

0,07

0,03

0,58

0,15

-

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

2,68

9,58

1,72

91,10

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

1,02

0,30

-

0,76

0,31

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,90

74,38

20,30

36,55

133,37

288,84

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

88,95

-

-

-

17,08

 

PHỤ LỤC III

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5056/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Mã loại đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phước Tân

Quang Vinh

Quyết Thắng

Tam Hiệp

Tam Hòa

Tam Phước

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.993,59

9,18

1,28

21,51

0,72

1.378,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

616,60

6,18

1,28

9,80

0,72

313,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.320,68

3,00

-

9,77

-

1.047,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

41,10

-

 

1,94

-

12,81

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

15,21

-

-

-

-

5,08

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.289,10

101,31

135,85

195,18

120,69

3.130,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

53,96

5,54

-

-

5,44

655,01

2.2

Đất an ninh

CAN

-

0,01

0,05

0,26

0,31

23,22

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

74,01

-

-

-

-

475,99

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

89,31

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

99,88

5,27

5,27

0,65

0,03

57,78

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

241,10

0,66

1,62

9,67

0,21

133,32

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

540,07

28,97

26,96

43,69

34,34

301,08

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,82

0,03

0,44

-

0,10

1,21

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

4,34

0,03

0,05

0,09

8,96

2,61

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

21,45

4,03

5,48

2,71

5,11

21,13

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

120,88

-

-

-

-

0,97

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

1,06

-

0,36

-

5,50

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

0,35

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

661,50

52,69

53,26

116,79

57,54

1.144,81

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,29

4,51

6,10

0,16

2,44

1,25

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

0,24

0,20

-

4,71

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

54,39

0,15

1,24

5,05

4,08

20,62

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

10,62

0,70

-

7,11

9,21

7,60

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

332,55

-

-

-

-

76,39

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,93

0,07

0,06

0,17

0,04

0,76

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

57,67

0,43

0,60

0,95

0,10

42,76

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,45

0,42

0,24

-

-

0,76

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

135,58

-

40,25

10,32

2,24

87,69

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

25,10

0,59

-

-

-

6,00

 

PHỤ LỤC III

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5056/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Mã loại đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tân Biên

Tân Hạnh

Tân Hiệp

Tân Hòa

Tân Mai

Tân Phong

1

Đất nông nghiệp

NNP

159,70

307,77

34,03

95,89

13,68

95,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

60,50

148,01

9,10

13,59

8,80

59,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

51,36

116,12

24,93

63,64

4,88

34,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

47,03

-

-

17,54

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,81

43,64

-

1,12

-

0,62

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

-

 

-

-

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

452,55

301,64

312,81

298,18

122,73

1.589,73

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,97

-

27,87

-

-

1.197,81

2.2

Đất an ninh

CAN

0,18

-

9,42

0,10

0,01

33,32

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

7,26

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

54,29

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,84

0,35

7,06

0,24

1,58

0,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

56,15

4,58

6,85

39,03

0,06

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

97,16

32,68

106,99

49,76

24,72

106,88

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,24

0,39

0,15

0,08

0,01

7,16

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

4,05

0,11

4,10

0,04

1,79

19,73

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

10,42

3,89

18,84

3,69

2,22

7,23

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

0,10

12,59

-

-

5,22

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

199,77

78,99

135,73

183,82

77,86

236,94

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,70

0,30

2,41

0,20

0,13

0,24

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,38

0,06

4,86

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

32,94

0,72

2,02

7,63

1,63

2,51

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

52,15

5,03

1,44

10,04

1,53

1,94

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,22

0,12

0,08

0,11

0,08

0,23

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,67

0,68

-

0,17

0,07

0,41

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

0,23

-

-

0,02

0,36

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,41

81,40

0,82

7,08

15,04

8,99

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

42,21

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5056/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Mã loại đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tân Tiến

Tân Vạn

Thanh Bình

Thống Nhất

Trảng Dài

Trung Dũng

1

Đất nông nghiệp

NNP

7,63

97,60

0,07

47,21

664,56

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,69

41,49

0,07

21,07

465,54

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,94

36,32

-

23,43

131,58

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

65,92

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

19,79

-

2,71

0,49

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

 

-

-

1,03

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

123,77

338,37

36,45

294,40

781,31

81,34

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,26

-

-

-

47,78

0,35

2.2

Đất an ninh

CAN

3,75

0,03

0,03

0,05

1,84

1,11

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,24

45,26

0,75

9,74

6,18

0,85

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,73

20,72

-

13,09

7,58

0,02

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

30,69

45,79

10,47

94,33

178,84

25,43

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,53

-

1,68

0,04

0,51

0,40

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

0,03

0,29

0,15

0,15

3,22

0,02

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

5,40

3,65

0,91

10,33

11,98

4,20

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

5,97

-

-

1,94

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,54

-

0,10

-

-

0,88

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

20,33

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

65,29

106,39

10,93

131,24

495,87

42,85

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,51

0,50

2,00

3,49

0,59

1,49

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,10

-

0,02

-

-

0,04

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,56

0,79

-

1,93

0,80

0,53

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

1,95

3,47

-

3,14

2,53

0,14

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

0,03

0,04

0,14

0,19

0,06

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,57

9,64

0,72

2,70

0,53

3,44

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,25

0,45

0,03

1,17

-

0,03

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,28

85,57

11,35

33,38

18,25

0,71

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

19,73

0,01

-

-

3,41