- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Quy hoạch 2017
- 4 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Nghị định 64-CP năm 1993 về việc giao đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng ổn định lâu dài vào mục đích sản xuất nông nghiệp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 509/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 02 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN PHÚ VANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2022;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 44/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 09 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Vang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2021 | Kế hoạch năm 2022 | Tăng ( ), giảm (-) | ||
Diện tích | Cơ cấu (%) | Diện tích | Cơ cấu (%) | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)=(6)-(4) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 11.538,12 | 49,03 | 11.023,93 | 46,85 | -514,19 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.050,94 | 25,71 | 6.001,53 | 25,50 | -49,41 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.934,38 | 20,97 | 4.885,57 | 20,76 | -48,81 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 815,70 | 3,47 | 800,68 | 3,40 | -15,02 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.857,14 | 7,89 | 1.835,25 | 7,80 | -21,89 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 287,97 | 1,22 | 282,53 | 1,20 | -5,44 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 951,24 | 4,04 | 519,89 | 2,21 | -431,35 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 1.538,96 | 6,54 | 1.534,57 | 6,52 | -4,39 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 36,17 | 0,15 | 49,47 | 0,21 | 13,30 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11.420,27 | 48,53 | 11.972,27 | 50,88 | 552,00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 27,24 | 0,12 | 108,88 | 0,46 | 81,64 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,66 | 0,03 | 9,19 | 0,04 | 1,53 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 34,29 | 0,15 | 84,29 | 0,36 | 50,00 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 195,90 | 0,83 | 305,19 | 1,30 | 109,29 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 12,76 | 0,05 | 12,84 | 0,05 | 0,08 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1,89 | 0,01 | 1,89 | 0,01 | - |
2.8 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 10,18 | 0,04 | 10,18 | 0,04 | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.244,93 | 18,04 | 4.525,22 | 19,23 | 280,29 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 1.300,12 | 5,53 | 1.333,28 | 5,67 | 33,16 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 598,36 | 2,54 | 621,23 | 2,64 | 22,87 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,14 | 0,01 | 3,36 | 0,01 | 0,22 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,93 | 0,03 | 5,93 | 0,03 | - |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 75,17 | 0,32 | 75,64 | 0,32 | 0,47 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 28,77 | 0,12 | 249,77 | 1,06 | 221,00 |
2.9.7 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - |
2.9.8 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - |
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,29 | 0,00 | 1,35 | 0,01 | 1,06 |
2.9.10 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,22 | 0,01 | 1,22 | 0,01 | - |
2.9.11 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - |
2.9.12 | Đất có di tích lịch sử, văn hóa | DDT | 2,07 | 0,01 | 2,75 | 0,01 | 0,68 |
2.9.13 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,35 | 0,00 | 0,35 | 0,00 | - |
2.9.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 20,96 | 0,09 | 20,96 | 0,09 | - |
2.9.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 2.201,83 | 9,36 | 2.200,66 | 9,35 | -1,17 |
2.9.16 | Đất chợ | DCH | 6,72 | 0,03 | 8,72 | 0,04 | 2,00 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 1,03 | 0,00 | 1,03 | 0,00 | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 5,52 | 0,02 | 6,92 | 0,03 | 1,40 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,04 | 0,00 | 0,24 | 0,00 | 0,20 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.054,29 | 4,48 | 1.084,31 | 4,61 | 30,02 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 195,66 | 0,83 | 206,31 | 0,88 | 10,65 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11,12 | 0,05 | 11,18 | 0,05 | 0,06 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,77 | 0,02 | 3,77 | 0,02 | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 168,20 | 0,71 | 168,15 | 0,71 | -0,05 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 301,63 | 1,28 | 298,61 | 1,27 | -3,02 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 5.143,52 | 21,86 | 5.133,43 | 21,82 | -10,09 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,66 | 0,00 | 0,66 | 0,00 | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 572,82 | 2,43 | 535,02 | 2,27 | -37,8 |
II | Khu chức năng (*) |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN | - | - | - | - | - |
2 | Đất khu kinh tế | KKT | - | - | - | - | - |
3 | Đất đô thị | DDT | 2.976,20 | 12,65 | 2.976,20 | 12,65 | - |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 6.791,52 | 28,86 | 6.720,83 | 28,56 | -70,698 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 1.239,22 | 5,27 | 802,43 | 3,41 | -436,79 |
6 | Khu du lịch | KDL | 2,07 | 0,01 | 2,75 | 0,01 | 0,68 |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 336,0 | 1,43 | 336,0 | 1,43 | - |
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 34,29 | 0,15 | 84,29 | 0,36 | 50,00 |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 195,66 | 0,83 | 206,31 | 0,88 | 10,65 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 202,61 | 0,86 | 313,90 | 1,33 | 111,29 |
11 | Khu đô thị- thương mại - dịch vụ | KDV | 391,56 | 1,66 | 511,49 | 2,17 | 119,93 |
12 | Khu dân cư nông thôn | KDV | 20,555.01 | 87,35 | 20.555,01 | 87,35 | - |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 1.067,05 | 4,53 | 1.097,15 | 4,66 | 30,10 |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 527,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 49,41 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 48,81 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 15,02 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 21,89 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5,44 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 431,35 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,39 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 37,49 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.8 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 12,84 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 6,07 |
2.9.2 | Đất thuỷ lợi | DTL | 0,62 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,28 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | - |
2.9.7 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - |
2.9.8 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - |
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | DNL | - |
2.9.10 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - |
2.9.11 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - |
2.9.12 | Đất có di tích lịch sử, văn hóa | DDT | - |
2.9.13 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
2.9.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
2.9.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 5,87 |
2.9.16 | Đất chợ | DCH | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 10,58 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,91 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,05 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3,02 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 10,09 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 522,20 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 49,41 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 48,81 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 14,72 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 21,89 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 5,44 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 426,35 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 4,39 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 5,00 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang trồng rừng | LUA/LNP | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - |
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - |
2.5 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 5,00 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | - |
2.6 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,21 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | - |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 34,80 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 5,5 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,02 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 10,00 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,10 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.8 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 9,95 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 2,25 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 2,20 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | - |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | - |
2.9.7 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - |
2.9.8 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - |
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | DNL | - |
2.9.10 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - |
2.9.11 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - |
2.9.12 | Đất có di tích lịch sử, văn hóa | DDT | - |
2.9.13 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
2.9.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
2.9.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 4,70 |
2.9.16 | Đất chợ | DCH | 0,80 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,73 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,50 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Vang (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Vang.
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Vang theo các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Vang nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020, 2021 của huyện Phú Vang nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang:
a) Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường.
b) Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Vang nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020, 2021 của huyện Phú Vang nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số: 509/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 130/NQ- HĐND ngày 10/12/2021 | ||||
1 | Nâng cấp Đê An Truyền, Phú An | DTL | Xã Phú An | 1.10 |
2 | Hệ thống tưới tự chảy Vùng Triều Thủy, Phú An | DTL | Xã Phú An | 1.00 |
3 | Trục đường chính Khu quy hoạch hạ tầng thôn 3, Vinh Thanh (gđ1) | DGT | Xã Vinh Thanh | 1.00 |
4 | Đường quy hoạch Vinh Thanh từ Tỉnh lộ 18 đến đường Nội thị 5 | DGT | Xã Vinh Thanh | 0.80 |
5 | Đường quy hoạch trung tâm | DGT | Xã Vinh Thanh | 3.50 |
6 | Hệ thống điện chiếu sáng Tỉnh lộ 10 A huyện Phú Vang | DNL | Xã Phú An Xã Phú Mỹ Xã Phú Xuân Xã Phú Lương Xã Phú Hồ TT Phú Đa | 0.20 |
7 | Đường giao thông thôn Mỹ Khánh, xã Phú Diên | DGT | Xã Phú Diên | 1.20 |
8 | Tuyến đường liên xã thôn Xuân Ổ - Thủy Diện | DGT | Xã Phú Xuân | 0.30 |
9 | Hạ tầng đô thị Phú Đa, huyện Phú Vang (Nâng cấp mở rộng đường Huỳnh Khái, thị trấn Phú Đa; Đường Trung tâm huyện lỵ nối dài đến phá (gđ2), thị trấn Phú Đa | DGT | Thị trấn Phú Đa | 7.20 |
10 | Hệ thống kênh thoát lũ cách ly Phú Lương, Diêm Tụ - Phú Gia và nâng cấp đê Trường Lưu Phú Đa 2, đê Đại Giang đoạn từ hói Trường Lưu về cầu Đại Giang, huyện Phú Vang | DTL | TT Phú Đa Xã Phú Gia Xã Phú Lương | 8.50 |
11 | Chỉnh trang nút giao QL49B và TL18 (giai đoạn 1) | DGT | Xã Vinh Thanh | 1.50 |
12 | Xây dựng kênh cấp 2 TB Thanh Lam Phú Đa | DTL | Thị trấn Phú Đa | 2.20 |
13 | Trục đường chính khu quy hoạch Sư Lỗ Phú Hồ (giai đoạn 1) (bổ sung) | DGT | Xã Phú Hồ | 0.50 |
14 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Mong An, xã Phú Mỹ ( Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép CTR10 thuộc E - khu đô thị mới An Vân Dương ) | ODT | Xã Phú Mỹ | 3.61 |
15 | Đường ra khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản Cồn Chim, Phú Gia | DGT | Xã Phú Gia | 0.50 |
16 | Đường giao thông nội đồng thôn Mong A, Mong B, Hà Trữ, Thanh Lam | DGT | Xã Phú Gia | 0.50 |
17 | Nâng cấp đường bê tông liên xã Phú An - Phú Mỹ | DGT | Xã Phú An | 0.65 |
18 | Chợ thủy hải sản Vinh Thanh | DCH | Xã Vinh Thanh | 2.00 |
19 | Nhà thi đấu đa năng huyện Phú Vang | DTT | Thị trấn Phú Đa | 1.00 |
20 | Đường liên thôn Xuân Thiên Hạ đến Kế Võ, xã Vinh Xuân (Tuyến đường dân sinh Vinh Xuân, huyện Phú Vang gđ1) bổ sung | DGT | Xã Vinh Xuân | 3.50 |
* | Công trình liên huyện |
|
| |
21 | Tuyến đường Mỹ An - Thuận An (Tổng quy mô dự án 17,88 ha; trong đó Xã Phú An - huyện Phú Vang: 7,47 ha) | DGT | Xã Phú An | 7.47 |
| TỔNG CỘNG | 48.23 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số: 509/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình,dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) | Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha) | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 130/NQ- HĐND ngày 10/12/2021 | |||||||
1 | Nâng cấp Đê An Truyền, Phú An | DTL | Xã Phú An | 1.10 | 1.10 |
|
|
2 | Hệ thống tưới tự chảy Vùng Triều Thủy, Phú An | DTL | Xã Phú An | 1.00 | 1.00 |
|
|
3 | Trục đường chính Khu quy hoạch hạ tầng thôn 3, Vinh Thanh (gđ1) | DGT | Xã Vinh Thanh | 1.00 | 0.50 |
|
|
4 | Đường quy hoạch Vinh Thanh từ Tỉnh lộ 18 đến đường Nội thị 5 | DGT | Xã Vinh Thanh | 0.80 | 0.20 |
|
|
5 | Đường quy hoạch trung tâm | DGT | Xã Vinh Thanh | 3.50 | 0.30 |
|
|
6 | Hệ thống điện chiếu sáng Tỉnh lộ 10 A huyện Phú Vang | DNL | Xã Phú An Xã Phú Mỹ Xã Phú Xuân Xã Phú Lương Xã Phú Hồ TT Phú Đa | 0.20 | 0.08 |
|
|
7 | Hệ thống kênh thoát lũ cách ly Phú Lương, Diêm Tụ - Phú Gia và nâng cấp đê Trường Lưu Phú Đa 2, đê Đại Giang đoạn từ hói Trường Lưu về cầu Đại Giang, huyện Phú Vang | DTL | TT Phú Đa Xã Phú Gia Xã Phú Lương | 8.50 | 8.50 |
|
|
8 | Chỉnh trang nút giao QL49B và TL18 (giai đoạn 1) | DGT | Xã Vinh Thanh | 1.50 | 0.20 |
|
|
9 | Xây dựng kênh cấp 2 TB Thanh Lam Phú Đa | DTL | Thị trấn Phú Đa | 2.20 | 2.20 |
|
|
10 | Trục đường chính khu quy hoạch Sư Lỗ Phú Hồ (giai đoạn 1) (bổ sung); | DGT | Xã Phú Hồ | 0.50 | 0.50 |
|
|
11 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Mong An, xã Phú Mỹ ( Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép CTR10 thuộc E - khu đô thị mới An Vân Dương ) | ODT | Xã Phú Mỹ | 3.61 | 3.42 |
|
|
12 | Đường ra khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản Cồn Chim, Phú Gia | DGT | Xã Phú Gia | 0.50 | 0.03 |
|
|
13 | Đường giao thông nội đồng thôn Mong A, Mong B, Hà Trữ, Thanh Lam | DGT | Xã Phú Gia | 0.50 | 0.50 |
|
|
14 | Nâng cấp đường bê tông liên xã Phú An - Phú Mỹ | DGT | Xã Phú An | 0.65 | 0.65 |
|
|
15 | Chợ thủy hải sản Vinh Thanh | DCH | Xã Vinh Thanh | 2.00 | 1.20 |
|
|
16 | Nhà thi đấu đa năng huyện Phú Vang | DTT | Thị trấn Phú Đa | 1.00 | 1.00 |
|
|
17 | Đường liên thôn Xuân Thiên Hạ đến Kế Võ, xã Vinh Xuân (Tuyến đường dân sinh Vinh Xuân, huyện Phú Vang gđ1) bổ sung | DGT | Xã Vinh Xuân | 3.50 | 0.50 |
|
|
* | Công trình liên huyện |
|
|
|
|
| |
18 | Tuyến đường Mỹ An - Thuận An (Tổng quy mô dự án 17,88 ha; trong đó Xã Phú An - huyện Phú Vang: 7,47 ha ) | DGT | Xã Phú An | 7.47 | 3.00 |
|
|
| TỔNG CỘNG | 39.53 | 24.88 | 0.00 | 0.00 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, 2021 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số: 509/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình,dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
I | Chuyển tiếp từ năm 2020 |
|
|
|
1.1 | Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|
| 108.31 |
1 | Trường bắn biển Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thừa Thiên Huế/QK4 với diện tích 107,56 (Trong đó: Xã Vinh An: 81,64 ha; Xã Vinh Mỹ: 25,92 ha) | CQP | Xã Vinh An | 81.64 |
2 | Mở rộng trụ sở công an huyện | CAN | Thị trấn Phú Đa | 1.53 |
1.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | |||
1 | Trạm biến áp 110 KV Vinh Thanh và đấu nối | DNL | Xã Phú Gia, Vinh Thanh, TT Phú Đa | 1.00 |
2 | Nâng cấp khu neo đậu tránh trú bão | DGT | Xã Phú Hải | 3.60 |
1.3 | Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 | |||
1 | Khu dân cư tổ dân phố Hòa Tây | ODT | Thị trấn Phú Đa | 0.23 |
2 | Khu dân cư thôn Phường 1, Phường 2, Phường 3 | ONT | Xã Vinh Hà | 2.20 |
3 | Quy hoạch giao đất cho hộ gia đình, cá nhân (thuộc diện hộ nghèo, gia đình chính sách...) thôn Cự Lại Trung, Cự Lại Bắc | ONT | Xã Phú Hải | 0.80 |
4 | Đường Tây Phá Tam Giang | DGT | Xã Phú Mỹ Xã Phú Xuân Xã Phú Hồ Xã Phú Lương Thị trấn Phú Đa | 12.00 |
5 | Xây dựng cầu Sư Lỗ | DGT | Xã Phú Hồ | 0.30 |
6 | Mở rộng Trường Mầm non Phú Đa 1 | DGD | Thị trấn Phú Đa | 0.13 |
7 | Khu vui chơi giải trí công cộng (giai đoạn 2) | DKV | Thị trấn Phú Đa | 3.50 |
8 | Khu di tích lịch sử lưu niệm trận chiến thắng Cồn Rang | DDT | Xã Phú Gia | 0.68 |
9 | Đê thoát lũ Phú Lộ | DTL | Thị trấn Phú Đa | 0.50 |
10 | Đê Bầu Đỏ Phú Đa (đoạn còn lại) | DTL | Thị trấn Phú Đa | 0.20 |
II | Chuyển tiếp từ năm 2021 |
|
| 23.92 |
2.1 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | |||
1 | Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của Tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1). (Thị trấn Phú Đa 0.03 ha; xã Phú Lương 0.03 ha) | DNL | Thị trấn Phú Đa, xã Phú Lương | 0.06 |
2 | Tuyến đường Phú Lương-Phú Hồ | DGT | Huyện Phú Vang | 0.50 |
2.2 | Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 | |||
1 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Vinh Vệ (2 vị trí) | ONT | Xã Phú Mỹ | 0.16 |
2 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Đồng Di | ONT | Xã Phú Hồ | 0.65 |
3 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Trữ Thượng | ONT | Xã Phú Gia | 0.59 |
4 | Khu dân cư nông thôn tại thôn 2 | ONT | Xã Vinh Thanh | 0.60 |
5 | Khu dân cư nông thôn tại thôn 3 (2 vị trí) | ONT | Xã Vinh Thanh | 0.60 |
6 | Khu dân cư nông thôn tại thôn An Mỹ | ONT | Xã Vinh An | 0.50 |
7 | Khu dân cư nông thôn tại dọc Tuyến số 5 Vinh Thanh | ONT | Xã Vinh Thanh | 2.50 |
8 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Kế Võ | ONT | Xã Vinh Xuân | 0.50 |
9 | Mở rộng Trường Mầm non Phú Xuân | DGD | Xã Phú Xuân | 0.07 |
10 | Mở rộng Trường Mầm non Phú Gia | DGD | Xã Phú Gia | 0.32 |
11 | Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa | DTL | Thị trấn Phú Đa Xã Phú Gia Xã Vinh Hà | 13.40 |
12 | Đường liên thôn Xuân Thiên Hạ đến Kế Võ, xã Vinh Xuân (Tuyến đường dân sinh Vinh Xuân, huyện Phú Vang gđ1) | DGT | Xã Vinh Xuân | 2.10 |
13 | Mở rộng Trường Mầm non Phú Hải | DGD | Xã Phú Hải | 0.50 |
14 | Trục đường chính khu quy hoạch Sư Lỗ, xã Phú Hồ | DGT | Xã Phú Hồ | 0.65 |
* | Công trình liên huyện |
|
|
|
15 | Cầu Phú Thứ (Tổng quy mô diện tích: 0,49 ha, trong đó huyện Phú Vang: 0,22 ha) | DGT | Huyện Phú Vang | 0.22 |
| TỔNG CỘNG | 132.23 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, 2021 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số: 509/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình,dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 | |||||||
I | Chuyển tiếp từ năm 2020 |
|
| 20.63 | 8.87 | 0.00 | 0.00 |
1 | Khu dân cư thôn Phường 1, Phường 2, Phường 3 | ONT | Xã Vinh Hà | 2.20 | 2.00 |
|
|
2 | Quy hoạch giao đất cho hộ gia đình, cá nhân (thuộc diện hộ nghèo, gia đình chính sách...) thôn Cự Lại Trung, Cự Lại Bắc | ONT | Xã Phú Hải | 0.80 | 0.50 |
|
|
3 | Đường Tây Phá Tam Giang | DGT | Xã Phú Mỹ Xã Phú Xuân Xã Phú Hồ Xã Phú Lương Thị trấn Phú Đa | 12.00 | 1.80 |
|
|
4 | Trạm biến áp 110 Kv Vinh Thanh và đấu nối | DNL | Xã Vinh Thanh Xã Vinh Thái Xã Vinh Phú TT Phú Đa | 1.00 | 0.50 |
|
|
5 | Xây dựng cầu Sư Lỗ | DGT | Xã Phú Hồ | 0.30 | 0.30 |
|
|
6 | Mở rộng Trường Mầm non Phú Đa 1 | DGD | Thị trấn Phú Đa | 0.13 | 0.07 |
|
|
7 | Khu vui chơi giải trí công cộng (giai đoạn 2) | DKV | Thị trấn Phú Đa | 3.50 | 3.00 |
|
|
8 | Đê thoát lũ Phú Lộ | DTL | Thị trấn Phú Đa | 0.50 | 0.50 |
|
|
9 | Đê Bầu Đỏ Phú Đa (đoạn còn lại) | DTL | Thị trấn Phú Đa | 0.20 | 0.20 |
|
|
II | Chuyển tiếp từ năm 2021 |
|
| 31.71 | 8.95 | 4.61 | 0.00 |
1 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Vinh Vệ (2 vị trí) | ONT | Xã Phú Mỹ | 0.16 | 0.16 |
|
|
2 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Đồng Di | ONT | Xã Phú Hồ | 0.65 | 0.50 |
|
|
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Trữ Thượng (giai đoạn 2) | ONT | Xã Phú Gia | 0.59 | 0.59 |
|
|
4 | Khu dân cư nông thôn tại dọc Tuyến số 5 Vinh Thanh | ONT | Xã Vinh Thanh | 2.50 | 2.00 |
|
|
5 | Tuyến đường Phú Lương-Phú Hồ | DGT | Huyện Phú Vang | 0.50 | 0.10 |
|
|
6 | Mở rộng trụ sở công an huyện | CAN | Thị trấn Phú Đa | 1.53 | 1.07 |
|
|
7 | Đường liên thôn Xuân Thiên Hạ đến Kế Võ, xã Vinh Xuân (Tuyến đường dân sinh Vinh Xuân, huyện Phú Vang gđ1) | DGT | Xã Vinh Xuân | 2.10 | 0.10 |
|
|
8 | Mở rộng Trường Mầm non Phú Xuân | DGD | Xã Phú Xuân | 0.07 | 0.01 |
|
|
9 | Mở rộng Trường Mầm non Phú Gia | DGD | Xã Phú Gia | 0.32 | 0.05 |
|
|
10 | Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa | DTL | Thị trấn Phú Đa Xã Phú Gia Xã Vinh Hà | 13.40 | 2.19 |
|
|
11 | Kè chống sạt lở bờ biển đoạn qua thôn An Dương, xã Phú Thuận, huyện Phú Vang (đoạn còn lại đã triển khai phần cọc chưa gia cố phần mái) | DTL | Xã Phú Thuận | 1.71 |
| 0.56 |
|
12 | Mở rộng trường Mầm non Phú Hải | DGD | Xã Phú Hải | 0.50 | 0.45 |
|
|
13 | Trục đường chính khu quy hoạch Sư Lỗ | DGT | Xã Phú Hồ | 0.65 | 0.65 |
|
|
14 | Hạ tầng bãi tắm cộng đồng Vinh Thanh | TMD | Xã Vinh Thanh | 3.80 |
| 2.05 |
|
15 | Hạ tầng bãi tắm cộng đồng Phú Diên | TMD | Xã Phú Diên | 2.10 |
| 2.00 |
|
16 | Siêu thị vật liệu thông minh thuộc khu C - Đô thị mới An Vân Dương | TMD | Xã Phú Mỹ | 1.07 | 1.07 |
|
|
* | Công trình liên huyện |
|
|
|
|
|
|
17 | Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của Tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1). (Thị trấn Phú Đa 0,03 ha; xã Phú Lương 0,03 ha) | DNL | Thị trấn Phú Đa, xã Phú Lương | 0.06 | 0.01 |
|
|
| TỔNG CỘNG | 52.34 | 17.82 | 4.61 | 0.00 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số: 509/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
1 | Khu dân cư tại TDP Hòa Đông | ODT | Thị trấn Phú Đa | 0.35 |
2 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Lương Lộc | ONT | Xã Phú Lương | 0.40 |
3 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Kế Sung | ONT | Xã Phú Diên | 0.40 |
4 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Mộc Trụ, Trừng Hà, Tân Phú, Nghĩa Lập | ONT | Xã Phú Gia | 0.50 |
5 | Khu dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng Cồn Sơn | TMD | Xã Phú Thuận | 46.99 |
6 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Cự Lại Trung | ONT | Xã Phú Hải | 2.50 |
7 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Diên Đại | ONT | Xã Phú Xuân | 3.50 |
8 | Mở rộng Trường Mầm non Phú Gia (Cơ sở Trừng Hà) | DGD | Xã Phú Gia | 0.04 |
9 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Truyền (Cạn Bợt Miếu) | ONT | Xã Phú An | 4.30 |
10 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Truyền (Đập Góc) | ONT | Xã Phú An | 1.50 |
11 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Phước Linh (gđ3) | ONT | Xã Phú Mỹ | 2.00 |
12 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Xuân Ổ | ONT | Xã Phú Xuân | 1.80 |
13 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Vinh Vệ (gđ1) | ONT | Xã Phú Mỹ | 2.00 |
14 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Vĩnh Lưu (Vĩnh Lương Khê) | ONT | Xã Phú Lương | 2.10 |
15 | Khu dân cư nông thôn tại Phường 2 | ONT | Xã Vinh Hà | 0.35 |
16 | Khu NTTS tại xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang | NTS | Xã Phú Mỹ | 23.05 |
17 | Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng và đô thị biển Vinh Xuân | TMD | Xã Vinh Xuân | 90.00 |
18 | Dự án Sân golf quốc tế và khu phụ trợ | DTT | Xã Vinh Xuân | 80.00 |
19 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thị trấn Phú Đa (giáp Đường Đỗ Quỳnh) | ODT | Thị trấn Phú Đa | 2.70 |
20 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thị trấn Phú Đa (giáp Đường Đỗ Tram) | ODT | Thị trấn Phú Đa | 1.30 |
21 | Kè chống sạt lở bờ biển khu vực thôn An Dương (đoạn còn lại đã triển khai phần cọc chưa gia cố phần mái) | DTL | Xã Phú Thuận | 1.71 |
22 | Trường mầm non xã Phú Xuân chuyển sang nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Quảng Xuyên, Ba Lăng, Xuân Ổ, Lộc Sơn | DGD | Xã Phú Xuân | 0.10 |
23 | Khu dân cư nông thôn tại thôn An Mỹ | ONT | Xã Vinh An | 0.40 |
24 | Quỹ đất nông nghiệp công ích đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất | NNP | Thị trấn Phú Đa | 245.00 |
Xã Vinh Thanh | 13.00 | |||
Xã Vinh An | 31.00 | |||
Xã Phú Hồ | 30.00 | |||
Xã Phú An | 15.00 | |||
Xã Phú Xuân | 20.00 | |||
Xã Vinh An | 20.00 | |||
Xã Vinh Hà | 35.00 | |||
Xã Phú Lương | 30.00 | |||
Xã Phú Mỹ | 20.00 | |||
Xã Phú Diên | 10.00 | |||
Xã Phú Gia | 20.00 | |||
Xã Vinh Xuân | 11.00 | |||
25 | Quỹ đất ở xen cư các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích 2.98 ha | ONT | Xã Phú Mỹ | 0.50 |
ONT | Xã Phú An | 0.20 | ||
ONT | Xã Phú Xuân | 0.30 | ||
ONT | Xã Phú Lương | 0.10 | ||
ONT | Xã Phú Hồ | 0.30 | ||
ODT | Thị trấn Phú Đa | 0.20 | ||
ONT | Xã Phú Gia | 0.20 | ||
ONT | Xã Vinh Hà | 0.20 | ||
ONT | Xã Vinh Thanh | 0.20 | ||
ONT | Xã Vinh An | 0.10 | ||
ONT | Xã Vinh Xuân | 0.10 | ||
ONT | Xã Phú Diên | 0.08 | ||
ONT | Xã Phú Hải | 0.20 | ||
ONT | Xã Phú Thuận | 0.30 | ||
26 | Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích khoảng 10,09 ha | ONT | Xã Phú Lương | 1.28 |
ONT | Xã Vinh An | 0.62 | ||
ONT | Xã Phú Hồ | 0.50 | ||
ONT | Xã Phú Gia | 1.73 | ||
ODT | Thị trấn Phú Đa | 2.23 | ||
ONT | Xã Vinh Thanh | 2.38 | ||
ONT | Xã Phú Xuân | 0.83 | ||
ONT | Xã Vinh Hà | 0.35 | ||
ONT | Xã Phú Mỹ | 0.08 | ||
ONT | Xã Phú An | 0.10 | ||
27 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích khoảng 1,17 ha (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64-CP ngày 27/9/1993 của Chính Phủ) | ONT | Xã Vinh Thanh | 0.08 |
ONT | Xã Phú Gia | 0.38 | ||
ONT | Xã Phú Lương | 0.08 | ||
ONT | Phú Diên | 0.04 | ||
ONT | Xã Phú Mỹ | 0.07 | ||
ONT | Xã Phú Xuân | 0.20 | ||
ODT | Thị trấn Phú Đa | 0.24 | ||
ONT | Xã Vinh An | 0.04 | ||
ONT | Xã Phú Hồ | 0.04 | ||
| TỔNG CỘNG | 782.23 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, 2021 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số: 509/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
I | Chuyển tiếp từ năm 2020 |
|
| 1763.17 |
1.1 | Công trình, dự án tại khu công nghiệp |
|
|
|
1 | SKK | Thị Trấn Phú Đa | 50.00 | |
1.2 | Công trình, dự án do huyện xác định |
|
|
|
1 | Dự án Sân golf và khu phụ trợ | DTT | Xã Vinh Xuân | 140.00 |
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch phát triển dân cư TDP Đức Lam Trung (Nam Châu) | ODT | Thị Trấn Phú Đa | 2.00 |
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Mộc Trụ (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Mộc Trụ) | ONT | Xã Phú Gia | 0.30 |
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Diêm Tụ (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Diêm Tụ) | ONT | Xã Phú Gia | 0.80 |
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Úc 1 (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Úc 1) | ONT | Xã Vinh An | 1.00 |
6 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Úc 3 (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Úc 3) | ONT | Xã Vinh An | 0.54 |
7 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Dương 1 (2 vị trí) (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn An Dương 1 (2 vị trí) | ONT | Xã Phú Thuận | 0.50 |
8 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Dương 2 (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn An Dương 2) | ONT | Xã Phú Thuận | 0.20 |
9 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Trung An (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Trung An) | ONT | Xã Phú Thuận | 0.20 |
10 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phước Linh | DSH | Xã Phú Mỹ | 0.35 |
11 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn An Dương 2 | DSH | Xã Phú Thuận | 0.13 |
12 | Nhà văn hóa xã Phú Gia | DVH | Xã Phú Gia | 0.22 |
13 | Quy hoạch khu dân cư thôn 4 | ONT | Xã Vinh Hà | 1.70 |
14 | Khu đất xen ghép thôn Triều Thủy (2 vị trí) | ONT | Xã Phú An | 0.23 |
15 | Đất mặt nước chuyên dùng kết hợp nuôi trồng thủy sản | NTS | Huyện Phú Vang | 1558.00 |
16 | Khu đất thương mại, dịch vụ | TMD | Xã Phú Gia | 0.17 |
17 | Khu đất ở xen cư bán đấu giá tại Tổ dân phố Lương Viên, Viễn Trình (3 vị trí) | ODT | Thị trấn Phú Đa | 0.22 |
18 | Khu dân cư nông thôn ở thôn 2 (dọc Tỉnh lộ 18), thôn 3 (dọc tuyến số 1 và tuyến số 3) | ONT | Xã Vinh Thanh | 1.00 |
19 | Khu dân cư thôn Thanh Dương | ONT | Xã Phú Diên | 0.40 |
20 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Di Đông | ONT | Xã Phú Hồ | 1.10 |
21 | Mở rộng Trường Mầm non Phú Hồ | DGD | Xã Phú Hồ | 0.15 |
22 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Vân Giang (Đông B) | ONT | Xã Phú Lương | 0.80 |
23 | Khu dân cư thôn Diêm Tụ (2 vị trí) | ONT | Xã Phú Gia | 1.50 |
24 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích khoảng 0,35 ha (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64-CP ngày 27/9/1993 của Chính Phủ) | ONT | Xã Phú Xuân | 0.05 |
ODT | Thị trấn Phú Đa | 0.11 | ||
ONT | Xã Phú Lương | 0.04 | ||
ONT | Xã Phú Hải | 0.05 | ||
ONT | Xã Phú Hồ | 0.01 | ||
ONT | Xã Phú Gia | 0.02 | ||
ONT | Xã Vinh Hà | 0.04 | ||
ONT | Xã Phú Mỹ | 0.01 | ||
ONT | Xã Vinh Thanh | 0.02 | ||
25 | Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích khoảng 1,31 ha | ODT | Thị trấn Phú Đa | 0.08 |
ONT | Xã Phú Mỹ | 0.03 | ||
ONT | Xã Phú Xuân | 0.03 | ||
ONT | Xã Phú Lương | 0.07 | ||
ONT | Xã Phú Hồ | 0.20 | ||
ONT | Xã Phú Gia | 0.15 | ||
ONT | Xã Vinh Hà | 0.19 | ||
ONT | Xã Vinh Thanh | 0.55 | ||
ONT | Xã Vinh Xuân | 0.01 | ||
II | Chuyển tiếp từ năm 2021 |
|
| 40.29 |
1 | Khu dân cư tổ dân phố Hòa Tây (2 vị trí) | ODT | Thị trấn Phú Đa | 1.20 |
2 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Kế Võ | ONT | Xã Vinh Xuân | 0.50 |
3 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Mai Vĩnh | ONT | Xã Vinh Xuân | 1.00 |
4 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Kế Sung (2 vị trí) | ONT | Xã Phú Diên | 1.30 |
5 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Phương Diên | ONT | Xã Phú Diên | 0.04 |
6 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Tây Hồ | ONT | Xã Phú Hồ | 0.20 |
7 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Phường 2 | ONT | Xã Vinh Hà | 0.30 |
8 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Xuân Thiên Thượng | ONT | Xã Vinh Xuân | 0.04 |
9 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Xuân Thiên Hạ | ONT | Xã Vinh Xuân | 0.03 |
10 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Tân Sa | ONT | Xã Vinh Xuân | 0.06 |
11 | Thuê đất trang trại nông lâm kết hợp | NKH | Thị trấn Phú Đa | 5.00 |
12 | Trang trại nông lâm kết hợp | NKH | Thị trấn Phú Đa | 5.00 |
13 | Thuê đất trang trại | NKH | Xã Phú Hồ | 3.00 |
14 | Thuê đất trang trại | NKH | Xã Vinh Xuân | 1.50 |
15 | Xây dựng Nghĩa trang nhân dân xã Phú Xuân, huyện Phú Vang | NTD | Xã Phú Xuân | 4.70 |
16 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Vĩnh Lưu, Lê Xá Tây, Giang Tây, Lê Xá Trung, Lê Xá Đông (Đất ở đấu giá thôn Vĩnh Lưu, Lê Xá Tây, Giang Tây, Lê Xá Trung, Lê Xá Đông) | ONT | Xã Phú Lương | 2.25 |
17 | Xây dựng trường mầm non Phú Mỹ 1 | DGD | Xã Phú Mỹ | 0.27 |
18 | Mở rộng trường Mầm non Phú Diên | DGD | Xã Phú Diên | 0.80 |
19 | Mở rộng trường Mầm non Phú Mỹ 2 | DGD | Xã Phú Mỹ | 0.05 |
20 | Đài Thông tin Duyên hải Huế | DBV | Xã Phú Mỹ | 0.10 |
21 | Kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn Thuận An - Tư Hiền, tỉnh Thừa Thiên Huế | DTL | Xã Vinh Thanh | 1.12 |
22 | Cơ sở sản xuất kinh doanh giày da | SKC | Xã Vinh Thanh | 0.08 |
23 | Mở rộng Trường mầm non Vinh Xuân | DGD | Xã Vinh Xuân | 0.32 |
24 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Trữ Thượng (giai đoạn 2) | ONT | Xã Phú Gia | 0.55 |
25 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Trữ Thượng | ONT | Xã Phú Gia | 0.59 |
26 | Khu dân cư nông thôn tại dọc Tuyến số 5 Vinh Thanh | ONT | Xã Vinh Thanh | 2.50 |
27 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Kế Võ | ONT | Xã Vinh Xuân | 0.50 |
28 | Siêu thị vật liệu thông minh thuộc khu C - Đô thị mới An Vân Dương | TMD | Xã Phú Mỹ | 1.074 |
29 | Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích khoảng 5,28 ha | ONT | Xã Phú Lương | 0.14 |
ONT | Xã Vinh An | 0.21 | ||
ONT | Xã Phú Hồ | 0.99 | ||
ONT | Xã Phú Gia | 0.42 | ||
ODT | Thị trấn Phú Đa | 1.06 | ||
ONT | Xã Vinh Thanh | 1.73 | ||
ONT | Xã Phú Xuân | 0.15 | ||
ONT | Xã Vinh Hà | 0.32 | ||
ONT | Xã Phú Mỹ | 0.13 | ||
ONT | Xã Phú An | 0.08 | ||
ONT | Xã Phú Thuận | 0.02 | ||
ONT | Xã Vinh Xuân | 0.03 | ||
30 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích khoảng 0,94 ha (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64-CP ngày 27/9/1993 của Chính Phủ) | ONT | Xã Vinh Thanh | 0.12 |
ONT | Xã Phú Gia | 0.28 | ||
ONT | Xã Vinh An | 0.04 | ||
ONT | Xã Vinh Hà | 0.04 | ||
ONT | Xã Phú Lương | 0.08 | ||
ONT | Xã Phú Xuân | 0.20 | ||
ODT | Thị trấn Phú Đa | 0.18 | ||
| TỔNG CỘNG | 1803.46 |
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020, 2021 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN HOẶC KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 509/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình,dự án | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||
A | Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua | |||||
I | Năm 2019 |
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Vinh Vệ | Xã Phú Mỹ | 0.95 | 0.95 |
|
|
2 | Hệ thống tưới tự chảy bầu Rấy Phú Lương 1 | Xã Phú Lương | 0.40 | 0.40 |
|
|
3 | Hạ tầng Kỹ thuật khu dân cư nông thôn 2 (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn 2) | Xã Vinh Hà | 0.95 |
|
|
|
4 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Lộc Sơn | Xã Phú Xuân | 0.35 |
|
|
|
5 | Đồn Công an ven biển | Xã Phú Diên | 0.50 |
|
|
|
II | Năm 2020 |
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn An Lưu | Xã Phú Mỹ | 1.50 | 1.50 |
|
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Sư Lỗ Thượng | Xã Phú Hồ | 2.00 | 2.00 |
|
|
B | Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua | |||||
I | Năm 2019 |
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Vinh Vệ | Xã Phú Mỹ | 0.95 | 0.95 |
|
|
2 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Lộc Sơn | xã Phú Xuân | 0.35 | 0.35 |
|
|
3 | Hệ thống tưới tự chảy bầu Rấy Phú Lương 1 | Xã Phú Lương | 0.40 | 0.40 |
|
|
II | Năm 2020 |
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn An Lưu | Xã Phú Mỹ | 1.50 | 1.50 |
|
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Sư Lỗ Thượng | Xã Phú Hồ | 2.00 | 2.00 |
|
|
C | Công trình dự án cấp huyện xác định | |||||
I | Năm 2019 |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Siêu thị Mini | Xã Vinh Thanh | 0.20 |
|
|
|
2 | Cửa hàng Xăng dầu phục vụ đánh bắt thủy sản | Xã Vinh Thanh | 0.30 |
|
|
|
3 | Khu thương mại dịch vụ thu mua thủy sản | Xã Vinh Thanh | 0.20 |
|
|
|
4 | Quy hoạch đất xen cư giao đất cho hộ gia đình chính sách, hộ nghèo, cận nghèo ....tại thôn Định Cư | Xã Phú Mỹ | 0.15 |
|
|
|
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Thanh Dương3 (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Thanh Dương 3) | xã Phú Thuận | 0.15 |
|
|
|
6 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Mộc Trụ, Trừng Hà, Tân Phú, Điền Trung (Khu QH đất ở giao cho hộ gia đình, cá nhân thôn Mộc Trụ, Trừng Hà, Tân Phú, Điền Trung) | Xã Phú Gia | 1.30 |
|
|
|
7 | Khu nuôi trồng thủy sản | Xã Vinh An | 10.00 |
|
|
|
II | Năm 2020 |
|
|
|
|
|
1 | Khách sạn nổi (Khu du lịch nghỉ dưỡng dành cho người về hưu) | Xã Vinh Thanh | 10.00 |
|
|
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch phát triển dân cư thôn Tân Phú (2 vị trí) | Xã Phú Gia | 0.15 |
|
|
|
III | Năm 2021 |
|
|
|
|
|
1 | Khu Tái định cư TDP Hòa Đa Tây | Thị trấn Phú Đa | 1.00 |
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
| 35.30 | 10.05 | 0.00 | 0.00 |
- 1 Quyết định 523/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 525/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 416/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 362/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế