Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 509/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 02 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN PHÚ VANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2022;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 44/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 09 tháng 02 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Vang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2021

Kế hoạch năm 2022

Tăng ( ), giảm (-)

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(6)-(4)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.538,12

49,03

11.023,93

46,85

-514,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.050,94

25,71

6.001,53

25,50

-49,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.934,38

20,97

4.885,57

20,76

-48,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

815,70

3,47

800,68

3,40

-15,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.857,14

7,89

1.835,25

7,80

-21,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

287,97

1,22

282,53

1,20

-5,44

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

951,24

4,04

519,89

2,21

-431,35

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.538,96

6,54

1.534,57

6,52

-4,39

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

36,17

0,15

49,47

0,21

13,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.420,27

48,53

11.972,27

50,88

552,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

27,24

0,12

108,88

0,46

81,64

2.2

Đất an ninh

CAN

7,66

0,03

9,19

0,04

1,53

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

34,29

0,15

84,29

0,36

50,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

195,90

0,83

305,19

1,30

109,29

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

12,76

0,05

12,84

0,05

0,08

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,89

0,01

1,89

0,01

-

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,18

0,04

10,18

0,04

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.244,93

18,04

4.525,22

19,23

280,29

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.300,12

5,53

1.333,28

5,67

33,16

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

598,36

2,54

621,23

2,64

22,87

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,14

0,01

3,36

0,01

0,22

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,93

0,03

5,93

0,03

-

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

75,17

0,32

75,64

0,32

0,47

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

28,77

0,12

249,77

1,06

221,00

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

0,29

0,00

1,35

0,01

1,06

2.9.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,22

0,01

1,22

0,01

-

2.9.11

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

2.9.12

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

2,07

0,01

2,75

0,01

0,68

2.9.13

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,35

0,00

0,35

0,00

-

2.9.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,96

0,09

20,96

0,09

-

2.9.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2.201,83

9,36

2.200,66

9,35

-1,17

2.9.16

Đất chợ

DCH

6,72

0,03

8,72

0,04

2,00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

1,03

0,00

1,03

0,00

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,52

0,02

6,92

0,03

1,40

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,04

0,00

0,24

0,00

0,20

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.054,29

4,48

1.084,31

4,61

30,02

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

195,66

0,83

206,31

0,88

10,65

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,12

0,05

11,18

0,05

0,06

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,77

0,02

3,77

0,02

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

168,20

0,71

168,15

0,71

-0,05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

301,63

1,28

298,61

1,27

-3,02

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5.143,52

21,86

5.133,43

21,82

-10,09

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,66

0,00

0,66

0,00

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

572,82

2,43

535,02

2,27

-37,8

II

Khu chức năng (*)

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

DDT

2.976,20

12,65

2.976,20

12,65

-

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

6.791,52

28,86

6.720,83

28,56

-70,698

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.239,22

5,27

802,43

3,41

-436,79

6

Khu du lịch

KDL

2,07

0,01

2,75

0,01

0,68

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

336,0

1,43

336,0

1,43

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

34,29

0,15

84,29

0,36

50,00

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

195,66

0,83

206,31

0,88

10,65

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

202,61

0,86

313,90

1,33

111,29

11

Khu đô thị- thương mại - dịch vụ

KDV

391,56

1,66

511,49

2,17

119,93

12

Khu dân cư nông thôn

KDV

20,555.01

87,35

20.555,01

87,35

-

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.067,05

4,53

1.097,15

4,66

30,10

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

527,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

49,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

48,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,44

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

431,35

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,39

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

37,49

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,84

2.9.1

Đất giao thông

DGT

6,07

2.9.2

Đất thuỷ lợi

DTL

0,62

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,28

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

-

2.9.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

2.9.11

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

2.9.12

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

-

2.9.13

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.9.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.9.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,87

2.9.16

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,58

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,91

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,02

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10,09

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

522,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

49,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

48,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

14,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

5,44

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

426,35

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,39

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

5,00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,21

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

34,80

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,5

2.2

Đất an ninh

CAN

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

10,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,95

2.9.1

Đất giao thông

DGT

2,25

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

2,20

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

-

2.9.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

2.9.11

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

2.9.12

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

-

2.9.13

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.9.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.9.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,70

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,80

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,73

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,50

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Vang (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Vang.

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Vang theo các Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Vang nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020, 2021 của huyện Phú Vang nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang:

a) Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường.

b) Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang.

4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Vang nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020, 2021 của huyện Phú Vang nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND huyện Phú Vang;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Quý Phương

 

PHỤ LỤC I:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số: 509/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 130/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

1

Nâng cấp Đê An Truyền, Phú An

DTL

Xã Phú An

1.10

2

Hệ thống tưới tự chảy Vùng Triều Thủy, Phú An

DTL

Xã Phú An

1.00

3

Trục đường chính Khu quy hoạch hạ tầng thôn 3, Vinh Thanh (gđ1)

DGT

Xã Vinh Thanh

1.00

4

Đường quy hoạch Vinh Thanh từ Tỉnh lộ 18 đến đường Nội thị 5

DGT

Xã Vinh Thanh

0.80

5

Đường quy hoạch trung tâm

DGT

Xã Vinh Thanh

3.50

6

Hệ thống điện chiếu sáng Tỉnh lộ 10 A huyện Phú Vang

DNL

Xã Phú An

Xã Phú Mỹ

Xã Phú Xuân

Xã Phú Lương

Xã Phú Hồ

TT Phú Đa

0.20

7

Đường giao thông thôn Mỹ Khánh, xã Phú Diên

DGT

Xã Phú Diên

1.20

8

Tuyến đường liên xã thôn Xuân Ổ - Thủy Diện

DGT

Xã Phú Xuân

0.30

9

Hạ tầng đô thị Phú Đa, huyện Phú Vang (Nâng cấp mở rộng đường Huỳnh Khái, thị trấn Phú Đa; Đường Trung tâm huyện lỵ nối dài đến phá (gđ2), thị trấn Phú Đa

DGT

Thị trấn Phú Đa

7.20

10

Hệ thống kênh thoát lũ cách ly Phú Lương, Diêm Tụ - Phú Gia và nâng cấp đê Trường Lưu Phú Đa 2, đê Đại Giang đoạn từ hói Trường Lưu về cầu Đại Giang, huyện Phú Vang

DTL

TT Phú Đa

Xã Phú Gia

Xã Phú Lương

8.50

11

Chỉnh trang nút giao QL49B và TL18 (giai đoạn 1)

DGT

Xã Vinh Thanh

1.50

12

Xây dựng kênh cấp 2 TB Thanh Lam Phú Đa

DTL

Thị trấn Phú Đa

2.20

13

Trục đường chính khu quy hoạch Sư Lỗ Phú Hồ (giai đoạn 1) (bổ sung)

DGT

Xã Phú Hồ

0.50

14

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Mong An, xã Phú Mỹ ( Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép CTR10 thuộc E - khu đô thị mới An Vân Dương )

ODT

Xã Phú Mỹ

3.61

15

Đường ra khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản Cồn Chim, Phú Gia

DGT

Xã Phú Gia

0.50

16

Đường giao thông nội đồng thôn Mong A, Mong B, Hà Trữ, Thanh Lam

DGT

Xã Phú Gia

0.50

17

Nâng cấp đường bê tông liên xã Phú An - Phú Mỹ

DGT

Xã Phú An

0.65

18

Chợ thủy hải sản Vinh Thanh

DCH

Xã Vinh Thanh

2.00

19

Nhà thi đấu đa năng huyện Phú Vang

DTT

Thị trấn Phú Đa

1.00

20

Đường liên thôn Xuân Thiên Hạ đến Kế Võ, xã Vinh Xuân (Tuyến đường dân sinh Vinh Xuân, huyện Phú Vang gđ1) bổ sung

DGT

Xã Vinh Xuân

3.50

*

Công trình liên huyện

 

 

21

Tuyến đường Mỹ An - Thuận An (Tổng quy mô dự án 17,88 ha; trong đó Xã Phú An - huyện Phú Vang: 7,47 ha)

DGT

Xã Phú An

7.47

 

TỔNG CỘNG

48.23

 

PHỤ LỤC II:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số: 509/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình,dự án

loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 130/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

1

Nâng cấp Đê An Truyền, Phú An

DTL

Xã Phú An

1.10

1.10

 

 

2

Hệ thống tưới tự chảy Vùng Triều Thủy, Phú An

DTL

Xã Phú An

1.00

1.00

 

 

3

Trục đường chính Khu quy hoạch hạ tầng thôn 3, Vinh Thanh (gđ1)

DGT

Xã Vinh Thanh

1.00

0.50

 

 

4

Đường quy hoạch Vinh Thanh từ Tỉnh lộ 18 đến đường Nội thị 5

DGT

Xã Vinh Thanh

0.80

0.20

 

 

5

Đường quy hoạch trung tâm

DGT

Xã Vinh Thanh

3.50

0.30

 

 

6

Hệ thống điện chiếu sáng Tỉnh lộ 10 A huyện Phú Vang

DNL

Xã Phú An

Xã Phú Mỹ

Xã Phú Xuân

Xã Phú Lương

Xã Phú Hồ

TT Phú Đa

0.20

0.08

 

 

7

Hệ thống kênh thoát lũ cách ly Phú Lương, Diêm Tụ - Phú Gia và nâng cấp đê Trường Lưu Phú Đa 2, đê Đại Giang đoạn từ hói Trường Lưu về cầu Đại Giang, huyện Phú Vang

DTL

TT Phú Đa

Xã Phú Gia

Xã Phú Lương

8.50

8.50

 

 

8

Chỉnh trang nút giao QL49B và TL18 (giai đoạn 1)

DGT

Xã Vinh Thanh

1.50

0.20

 

 

9

Xây dựng kênh cấp 2 TB Thanh Lam Phú Đa

DTL

Thị trấn Phú Đa

2.20

2.20

 

 

10

Trục đường chính khu quy hoạch Sư Lỗ Phú Hồ (giai đoạn 1) (bổ sung);

DGT

Xã Phú Hồ

0.50

0.50

 

 

11

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Mong An, xã Phú Mỹ ( Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép CTR10 thuộc E - khu đô thị mới An Vân Dương )

ODT

Xã Phú Mỹ

3.61

3.42

 

 

12

Đường ra khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản Cồn Chim, Phú Gia

DGT

Xã Phú Gia

0.50

0.03

 

 

13

Đường giao thông nội đồng thôn Mong A, Mong B, Hà Trữ, Thanh Lam

DGT

Xã Phú Gia

0.50

0.50

 

 

14

Nâng cấp đường bê tông liên xã Phú An - Phú Mỹ

DGT

Xã Phú An

0.65

0.65

 

 

15

Chợ thủy hải sản Vinh Thanh

DCH

Xã Vinh Thanh

2.00

1.20

 

 

16

Nhà thi đấu đa năng huyện Phú Vang

DTT

Thị trấn Phú Đa

1.00

1.00

 

 

17

Đường liên thôn Xuân Thiên Hạ đến Kế Võ, xã Vinh Xuân (Tuyến đường dân sinh Vinh Xuân, huyện Phú Vang gđ1) bổ sung

DGT

Xã Vinh Xuân

3.50

0.50

 

 

*

Công trình liên huyện

 

 

 

 

 

18

Tuyến đường Mỹ An - Thuận An (Tổng quy mô dự án 17,88 ha; trong đó Xã Phú An - huyện Phú Vang: 7,47 ha )

DGT

Xã Phú An

7.47

3.00

 

 

 

TỔNG CỘNG

39.53

24.88

0.00

0.00

 

PHỤ LỤC III:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, 2021 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số: 509/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình,dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Chuyển tiếp từ năm 2020

 

 

 

1.1

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

 

 

108.31

1

Trường bắn biển Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thừa Thiên Huế/QK4 với diện tích 107,56 (Trong đó: Xã Vinh An: 81,64 ha; Xã Vinh Mỹ: 25,92 ha)

CQP

Xã Vinh An

81.64

2

Mở rộng trụ sở công an huyện

CAN

Thị trấn Phú Đa

1.53

1.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Trạm biến áp 110 KV Vinh Thanh và đấu nối

DNL

Xã Phú Gia, Vinh Thanh, TT Phú Đa

1.00

2

Nâng cấp khu neo đậu tránh trú bão

DGT

Xã Phú Hải

3.60

1.3

Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/12/2021

1

Khu dân cư tổ dân phố Hòa Tây

ODT

Thị trấn Phú Đa

0.23

2

Khu dân cư thôn Phường 1, Phường 2, Phường 3

ONT

Xã Vinh Hà

2.20

3

Quy hoạch giao đất cho hộ gia đình, cá nhân (thuộc diện hộ nghèo, gia đình chính sách...) thôn Cự Lại Trung, Cự Lại Bắc

ONT

Xã Phú Hải

0.80

4

Đường Tây Phá Tam Giang

DGT

Xã Phú Mỹ

Xã Phú Xuân

Xã Phú Hồ

Xã Phú Lương

Thị trấn Phú Đa

12.00

5

Xây dựng cầu Sư Lỗ

DGT

Xã Phú Hồ

0.30

6

Mở rộng Trường Mầm non Phú Đa 1

DGD

Thị trấn Phú Đa

0.13

7

Khu vui chơi giải trí công cộng (giai đoạn 2)

DKV

Thị trấn Phú Đa

3.50

8

Khu di tích lịch sử lưu niệm trận chiến thắng Cồn Rang

DDT

Xã Phú Gia

0.68

9

Đê thoát lũ Phú Lộ

DTL

Thị trấn Phú Đa

0.50

10

Đê Bầu Đỏ Phú Đa (đoạn còn lại)

DTL

Thị trấn Phú Đa

0.20

II

Chuyển tiếp từ năm 2021

 

 

23.92

2.1

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của Tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1). (Thị trấn Phú Đa 0.03 ha; xã Phú Lương 0.03 ha)

DNL

Thị trấn Phú Đa, xã Phú Lương

0.06

2

Tuyến đường Phú Lương-Phú Hồ

DGT

Huyện Phú Vang

0.50

2.2

Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/12/2021

1

Khu dân cư nông thôn tại thôn Vinh Vệ (2 vị trí)

ONT

Xã Phú Mỹ

0.16

2

Khu dân cư nông thôn tại thôn Đồng Di

ONT

Xã Phú Hồ

0.65

3

Khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Trữ Thượng

ONT

Xã Phú Gia

0.59

4

Khu dân cư nông thôn tại thôn 2

ONT

Xã Vinh Thanh

0.60

5

Khu dân cư nông thôn tại thôn 3 (2 vị trí)

ONT

Xã Vinh Thanh

0.60

6

Khu dân cư nông thôn tại thôn An Mỹ

ONT

Xã Vinh An

0.50

7

Khu dân cư nông thôn tại dọc Tuyến số 5 Vinh Thanh

ONT

Xã Vinh Thanh

2.50

8

Khu dân cư nông thôn tại thôn Kế Võ

ONT

Xã Vinh Xuân

0.50

9

Mở rộng Trường Mầm non Phú Xuân

DGD

Xã Phú Xuân

0.07

10

Mở rộng Trường Mầm non Phú Gia

DGD

Xã Phú Gia

0.32

11

Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa

DTL

Thị trấn Phú Đa

Xã Phú Gia

Xã Vinh Hà

13.40

12

Đường liên thôn Xuân Thiên Hạ đến Kế Võ, xã Vinh Xuân (Tuyến đường dân sinh Vinh Xuân, huyện Phú Vang gđ1)

DGT

Xã Vinh Xuân

2.10

13

Mở rộng Trường Mầm non Phú Hải

DGD

Xã Phú Hải

0.50

14

Trục đường chính khu quy hoạch Sư Lỗ, xã Phú Hồ

DGT

Xã Phú Hồ

0.65

*

Công trình liên huyện

 

 

 

15

Cầu Phú Thứ (Tổng quy mô diện tích: 0,49 ha, trong đó huyện Phú Vang: 0,22 ha)

DGT

Huyện Phú Vang

0.22

 

TỔNG CỘNG

132.23

 

PHỤ LỤC IV:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, 2021 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số: 509/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình,dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/12/2021

I

Chuyển tiếp từ năm 2020

 

 

20.63

8.87

0.00

0.00

1

Khu dân cư thôn Phường 1, Phường 2, Phường 3

ONT

Xã Vinh Hà

2.20

2.00

 

 

2

Quy hoạch giao đất cho hộ gia đình, cá nhân (thuộc diện hộ nghèo, gia đình chính sách...) thôn Cự Lại Trung, Cự Lại Bắc

ONT

Xã Phú Hải

0.80

0.50

 

 

3

Đường Tây Phá Tam Giang

DGT

Xã Phú Mỹ

Xã Phú Xuân

Xã Phú Hồ

Xã Phú Lương

Thị trấn Phú Đa

12.00

1.80

 

 

4

Trạm biến áp 110 Kv Vinh Thanh và đấu nối

DNL

Xã Vinh Thanh

Xã Vinh Thái

Xã Vinh Phú

TT Phú Đa

1.00

0.50

 

 

5

Xây dựng cầu Sư Lỗ

DGT

Xã Phú Hồ

0.30

0.30

 

 

6

Mở rộng Trường Mầm non Phú Đa 1

DGD

Thị trấn Phú Đa

0.13

0.07

 

 

7

Khu vui chơi giải trí công cộng (giai đoạn 2)

DKV

Thị trấn Phú Đa

3.50

3.00

 

 

8

Đê thoát lũ Phú Lộ

DTL

Thị trấn Phú Đa

0.50

0.50

 

 

9

Đê Bầu Đỏ Phú Đa (đoạn còn lại)

DTL

Thị trấn Phú Đa

0.20

0.20

 

 

II

Chuyển tiếp từ năm 2021

 

 

31.71

8.95

4.61

0.00

1

Khu dân cư nông thôn tại thôn Vinh Vệ (2 vị trí)

ONT

Xã Phú Mỹ

0.16

0.16

 

 

2

Khu dân cư nông thôn tại thôn Đồng Di

ONT

Xã Phú Hồ

0.65

0.50

 

 

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Trữ Thượng (giai đoạn 2)

ONT

Xã Phú Gia

0.59

0.59

 

 

4

Khu dân cư nông thôn tại dọc Tuyến số 5 Vinh Thanh

ONT

Xã Vinh Thanh

2.50

2.00

 

 

5

Tuyến đường Phú Lương-Phú Hồ

DGT

Huyện Phú Vang

0.50

0.10

 

 

6

Mở rộng trụ sở công an huyện

CAN

Thị trấn Phú Đa

1.53

1.07

 

 

7

Đường liên thôn Xuân Thiên Hạ đến Kế Võ, xã Vinh Xuân (Tuyến đường dân sinh Vinh Xuân, huyện Phú Vang gđ1)

DGT

Xã Vinh Xuân

2.10

0.10

 

 

8

Mở rộng Trường Mầm non Phú Xuân

DGD

Xã Phú Xuân

0.07

0.01

 

 

9

Mở rộng Trường Mầm non Phú Gia

DGD

Xã Phú Gia

0.32

0.05

 

 

10

Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa

DTL

Thị trấn Phú Đa

Xã Phú Gia

Xã Vinh Hà

13.40

2.19

 

 

11

Kè chống sạt lở bờ biển đoạn qua thôn An Dương, xã Phú Thuận, huyện Phú Vang (đoạn còn lại đã triển khai phần cọc chưa gia cố phần mái)

DTL

Xã Phú Thuận

1.71

 

0.56

 

12

Mở rộng trường Mầm non Phú Hải

DGD

Xã Phú Hải

0.50

0.45

 

 

13

Trục đường chính khu quy hoạch Sư Lỗ

DGT

Xã Phú Hồ

0.65

0.65

 

 

14

Hạ tầng bãi tắm cộng đồng Vinh Thanh

TMD

Xã Vinh Thanh

3.80

 

2.05

 

15

Hạ tầng bãi tắm cộng đồng Phú Diên

TMD

Xã Phú Diên

2.10

 

2.00

 

16

Siêu thị vật liệu thông minh thuộc khu C - Đô thị mới An Vân Dương

TMD

Xã Phú Mỹ

1.07

1.07

 

 

*

Công trình liên huyện

 

 

 

 

 

 

17

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của Tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1). (Thị trấn Phú Đa 0,03 ha; xã Phú Lương 0,03 ha)

DNL

Thị trấn Phú Đa, xã Phú Lương

0.06

0.01

 

 

 

TỔNG CỘNG

52.34

17.82

4.61

0.00

 

PHỤ LỤC V:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số: 509/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

1

Khu dân cư tại TDP Hòa Đông

ODT

Thị trấn Phú Đa

0.35

2

Khu dân cư nông thôn tại thôn Lương Lộc

ONT

Xã Phú Lương

0.40

3

Khu dân cư nông thôn tại thôn Kế Sung

ONT

Xã Phú Diên

0.40

4

Khu dân cư nông thôn tại thôn Mộc Trụ, Trừng Hà, Tân Phú, Nghĩa Lập

ONT

Xã Phú Gia

0.50

5

Khu dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng Cồn Sơn

TMD

Xã Phú Thuận

46.99

6

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Cự Lại Trung

ONT

Xã Phú Hải

2.50

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Diên Đại

ONT

Xã Phú Xuân

3.50

8

Mở rộng Trường Mầm non Phú Gia (Cơ sở Trừng Hà)

DGD

Xã Phú Gia

0.04

9

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Truyền (Cạn Bợt Miếu)

ONT

Xã Phú An

4.30

10

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Truyền (Đập Góc)

ONT

Xã Phú An

1.50

11

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Phước Linh (gđ3)

ONT

Xã Phú Mỹ

2.00

12

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Xuân Ổ

ONT

Xã Phú Xuân

1.80

13

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Vinh Vệ (gđ1)

ONT

Xã Phú Mỹ

2.00

14

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Vĩnh Lưu (Vĩnh Lương Khê)

ONT

Xã Phú Lương

2.10

15

Khu dân cư nông thôn tại Phường 2

ONT

Xã Vinh Hà

0.35

16

Khu NTTS tại xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang

NTS

Xã Phú Mỹ

23.05

17

Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng và đô thị biển Vinh Xuân

TMD

Xã Vinh Xuân

90.00

18

Dự án Sân golf quốc tế và khu phụ trợ

DTT

Xã Vinh Xuân

80.00

19

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thị trấn Phú Đa (giáp Đường Đỗ Quỳnh)

ODT

Thị trấn Phú Đa

2.70

20

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thị trấn Phú Đa (giáp Đường Đỗ Tram)

ODT

Thị trấn Phú Đa

1.30

21

Kè chống sạt lở bờ biển khu vực thôn An Dương (đoạn còn lại đã triển khai phần cọc chưa gia cố phần mái)

DTL

Xã Phú Thuận

1.71

22

Trường mầm non xã Phú Xuân chuyển sang nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Quảng Xuyên, Ba Lăng, Xuân Ổ, Lộc Sơn

DGD

Xã Phú Xuân

0.10

23

Khu dân cư nông thôn tại thôn An Mỹ

ONT

Xã Vinh An

0.40

24

Quỹ đất nông nghiệp công ích đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất

NNP

Thị trấn Phú Đa

245.00

Xã Vinh Thanh

13.00

Xã Vinh An

31.00

Xã Phú Hồ

30.00

Xã Phú An

15.00

Xã Phú Xuân

20.00

Xã Vinh An

20.00

Xã Vinh Hà

35.00

Xã Phú Lương

30.00

Xã Phú Mỹ

20.00

Xã Phú Diên

10.00

Xã Phú Gia

20.00

Xã Vinh Xuân

11.00

25

Quỹ đất ở xen cư các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích 2.98 ha

ONT

Xã Phú Mỹ

0.50

ONT

Xã Phú An

0.20

ONT

Xã Phú Xuân

0.30

ONT

Xã Phú Lương

0.10

ONT

Xã Phú Hồ

0.30

ODT

Thị trấn Phú Đa

0.20

ONT

Xã Phú Gia

0.20

ONT

Xã Vinh Hà

0.20

ONT

Xã Vinh Thanh

0.20

ONT

Xã Vinh An

0.10

ONT

Xã Vinh Xuân

0.10

ONT

Xã Phú Diên

0.08

ONT

Xã Phú Hải

0.20

ONT

Xã Phú Thuận

0.30

26

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích khoảng 10,09 ha

ONT

Xã Phú Lương

1.28

ONT

Xã Vinh An

0.62

ONT

Xã Phú Hồ

0.50

ONT

Xã Phú Gia

1.73

ODT

Thị trấn Phú Đa

2.23

ONT

Xã Vinh Thanh

2.38

ONT

Xã Phú Xuân

0.83

ONT

Xã Vinh Hà

0.35

ONT

Xã Phú Mỹ

0.08

ONT

Xã Phú An

0.10

27

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích khoảng 1,17 ha (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64-CP ngày 27/9/1993 của Chính Phủ)

ONT

Xã Vinh Thanh

0.08

ONT

Xã Phú Gia

0.38

ONT

Xã Phú Lương

0.08

ONT

Phú Diên

0.04

ONT

Xã Phú Mỹ

0.07

ONT

Xã Phú Xuân

0.20

ODT

Thị trấn Phú Đa

0.24

ONT

Xã Vinh An

0.04

ONT

Xã Phú Hồ

0.04

 

TỔNG CỘNG

782.23

 

PHỤ LỤC VI:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, 2021 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số: 509/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Chuyển tiếp từ năm 2020

 

 

1763.17

1.1

Công trình, dự án tại khu công nghiệp

 

 

 

1

Khu công nghiệp Phú Đa

SKK

Thị Trấn Phú Đa

50.00

1.2

Công trình, dự án do huyện xác định

 

 

 

1

Dự án Sân golf và khu phụ trợ

DTT

Xã Vinh Xuân

140.00

2

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch phát triển dân cư TDP Đức Lam Trung (Nam Châu)

ODT

Thị Trấn Phú Đa

2.00

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Mộc Trụ (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Mộc Trụ)

ONT

Xã Phú Gia

0.30

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Diêm Tụ (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Diêm Tụ)

ONT

Xã Phú Gia

0.80

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Úc 1 (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Úc 1)

ONT

Xã Vinh An

1.00

6

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Úc 3 (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Úc 3)

ONT

Xã Vinh An

0.54

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Dương 1 (2 vị trí) (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn An Dương 1 (2 vị trí)

ONT

Xã Phú Thuận

0.50

8

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Dương 2 (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn An Dương 2)

ONT

Xã Phú Thuận

0.20

9

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Trung An (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Trung An)

ONT

Xã Phú Thuận

0.20

10

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phước Linh

DSH

Xã Phú Mỹ

0.35

11

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn An Dương 2

DSH

Xã Phú Thuận

0.13

12

Nhà văn hóa xã Phú Gia

DVH

Xã Phú Gia

0.22

13

Quy hoạch khu dân cư thôn 4

ONT

Xã Vinh Hà

1.70

14

Khu đất xen ghép thôn Triều Thủy (2 vị trí)

ONT

Xã Phú An

0.23

15

Đất mặt nước chuyên dùng kết hợp nuôi trồng thủy sản

NTS

Huyện Phú Vang

1558.00

16

Khu đất thương mại, dịch vụ

TMD

Xã Phú Gia

0.17

17

Khu đất ở xen cư bán đấu giá tại Tổ dân phố Lương Viên, Viễn Trình (3 vị trí)

ODT

Thị trấn Phú Đa

0.22

18

Khu dân cư nông thôn ở thôn 2 (dọc Tỉnh lộ 18), thôn 3 (dọc tuyến số 1 và tuyến số 3)

ONT

Xã Vinh Thanh

1.00

19

Khu dân cư thôn Thanh Dương

ONT

Xã Phú Diên

0.40

20

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Di Đông

ONT

Xã Phú Hồ

1.10

21

Mở rộng Trường Mầm non Phú Hồ

DGD

Xã Phú Hồ

0.15

22

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Vân Giang (Đông B)

ONT

Xã Phú Lương

0.80

23

Khu dân cư thôn Diêm Tụ (2 vị trí)

ONT

Xã Phú Gia

1.50

24

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích khoảng 0,35 ha (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64-CP ngày 27/9/1993 của Chính Phủ)

ONT

Xã Phú Xuân

0.05

ODT

Thị trấn Phú Đa

0.11

ONT

Xã Phú Lương

0.04

ONT

Xã Phú Hải

0.05

ONT

Xã Phú Hồ

0.01

ONT

Xã Phú Gia

0.02

ONT

Xã Vinh Hà

0.04

ONT

Xã Phú Mỹ

0.01

ONT

Xã Vinh Thanh

0.02

25

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích khoảng 1,31 ha

ODT

Thị trấn Phú Đa

0.08

ONT

Xã Phú Mỹ

0.03

ONT

Xã Phú Xuân

0.03

ONT

Xã Phú Lương

0.07

ONT

Xã Phú Hồ

0.20

ONT

Xã Phú Gia

0.15

ONT

Xã Vinh Hà

0.19

ONT

Xã Vinh Thanh

0.55

ONT

Xã Vinh Xuân

0.01

II

Chuyển tiếp từ năm 2021

 

 

40.29

1

Khu dân cư tổ dân phố Hòa Tây (2 vị trí)

ODT

Thị trấn Phú Đa

1.20

2

Khu dân cư nông thôn tại thôn Kế Võ

ONT

Xã Vinh Xuân

0.50

3

Khu dân cư nông thôn tại thôn Mai Vĩnh

ONT

Xã Vinh Xuân

1.00

4

Khu dân cư nông thôn tại thôn Kế Sung (2 vị trí)

ONT

Xã Phú Diên

1.30

5

Khu dân cư nông thôn tại thôn Phương Diên

ONT

Xã Phú Diên

0.04

6

Khu dân cư nông thôn tại thôn Tây Hồ

ONT

Xã Phú Hồ

0.20

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Phường 2

ONT

Xã Vinh Hà

0.30

8

Khu dân cư nông thôn tại thôn Xuân Thiên Thượng

ONT

Xã Vinh Xuân

0.04

9

Khu dân cư nông thôn tại thôn Xuân Thiên Hạ

ONT

Xã Vinh Xuân

0.03

10

Khu dân cư nông thôn tại thôn Tân Sa

ONT

Xã Vinh Xuân

0.06

11

Thuê đất trang trại nông lâm kết hợp

NKH

Thị trấn Phú Đa

5.00

12

Trang trại nông lâm kết hợp

NKH

Thị trấn Phú Đa

5.00

13

Thuê đất trang trại

NKH

Xã Phú Hồ

3.00

14

Thuê đất trang trại

NKH

Xã Vinh Xuân

1.50

15

Xây dựng Nghĩa trang nhân dân xã Phú Xuân, huyện Phú Vang

NTD

Xã Phú Xuân

4.70

16

Khu dân cư nông thôn tại thôn Vĩnh Lưu, Lê Xá Tây, Giang Tây, Lê Xá Trung, Lê Xá Đông

(Đất ở đấu giá thôn Vĩnh Lưu, Lê Xá Tây, Giang Tây, Lê Xá Trung, Lê Xá Đông)

ONT

Xã Phú Lương

2.25

17

Xây dựng trường mầm non Phú Mỹ 1

DGD

Xã Phú Mỹ

0.27

18

Mở rộng trường Mầm non Phú Diên

DGD

Xã Phú Diên

0.80

19

Mở rộng trường Mầm non Phú Mỹ 2

DGD

Xã Phú Mỹ

0.05

20

Đài Thông tin Duyên hải Huế

DBV

Xã Phú Mỹ

0.10

21

Kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn Thuận An - Tư Hiền, tỉnh Thừa Thiên Huế

DTL

Xã Vinh Thanh

1.12

22

Cơ sở sản xuất kinh doanh giày da

SKC

Xã Vinh Thanh

0.08

23

Mở rộng Trường mầm non Vinh Xuân

DGD

Xã Vinh Xuân

0.32

24

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Trữ Thượng (giai đoạn 2)

ONT

Xã Phú Gia

0.55

25

Khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Trữ Thượng

ONT

Xã Phú Gia

0.59

26

Khu dân cư nông thôn tại dọc Tuyến số 5 Vinh Thanh

ONT

Xã Vinh Thanh

2.50

27

Khu dân cư nông thôn tại thôn Kế Võ

ONT

Xã Vinh Xuân

0.50

28

Siêu thị vật liệu thông minh thuộc khu C - Đô thị mới An Vân Dương

TMD

Xã Phú Mỹ

1.074

29

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích khoảng 5,28 ha

ONT

Xã Phú Lương

0.14

ONT

Xã Vinh An

0.21

ONT

Xã Phú Hồ

0.99

ONT

Xã Phú Gia

0.42

ODT

Thị trấn Phú Đa

1.06

ONT

Xã Vinh Thanh

1.73

ONT

Xã Phú Xuân

0.15

ONT

Xã Vinh Hà

0.32

ONT

Xã Phú Mỹ

0.13

ONT

Xã Phú An

0.08

ONT

Xã Phú Thuận

0.02

ONT

Xã Vinh Xuân

0.03

30

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích khoảng 0,94 ha (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64-CP ngày 27/9/1993 của Chính Phủ)

ONT

Xã Vinh Thanh

0.12

ONT

Xã Phú Gia

0.28

ONT

Xã Vinh An

0.04

ONT

Xã Vinh Hà

0.04

ONT

Xã Phú Lương

0.08

ONT

Xã Phú Xuân

0.20

ODT

Thị trấn Phú Đa

0.18

 

TỔNG CỘNG

1803.46

 

PHỤ LỤC VII:

HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020, 2021 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN HOẶC KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 509/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình,dự án

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

A

Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

I

Năm 2019

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Vinh Vệ

Xã Phú Mỹ

0.95

0.95

 

 

2

Hệ thống tưới tự chảy bầu Rấy Phú Lương 1

Xã Phú Lương

0.40

0.40

 

 

3

Hạ tầng Kỹ thuật khu dân cư nông thôn 2 (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn 2)

Xã Vinh Hà

0.95

 

 

 

4

Khu dân cư nông thôn tại thôn Lộc Sơn

Xã Phú Xuân

0.35

 

 

 

5

Đồn Công an ven biển

Xã Phú Diên

0.50

 

 

 

II

Năm 2020

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn An Lưu

Xã Phú Mỹ

1.50

1.50

 

 

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Sư Lỗ Thượng

Xã Phú Hồ

2.00

2.00

 

 

B

Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

I

Năm 2019

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Vinh Vệ

Xã Phú Mỹ

0.95

0.95

 

 

2

Khu dân cư nông thôn tại thôn Lộc Sơn

xã Phú Xuân

0.35

0.35

 

 

3

Hệ thống tưới tự chảy bầu Rấy Phú Lương 1

Xã Phú Lương

0.40

0.40

 

 

II

Năm 2020

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn An Lưu

Xã Phú Mỹ

1.50

1.50

 

 

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Sư Lỗ Thượng

Xã Phú Hồ

2.00

2.00

 

 

C

Công trình dự án cấp huyện xác định

I

Năm 2019

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Siêu thị Mini

Xã Vinh Thanh

0.20

 

 

 

2

Cửa hàng Xăng dầu phục vụ đánh bắt thủy sản

Xã Vinh Thanh

0.30

 

 

 

3

Khu thương mại dịch vụ thu mua thủy sản

Xã Vinh Thanh

0.20

 

 

 

4

Quy hoạch đất xen cư giao đất cho hộ gia đình chính sách, hộ nghèo, cận nghèo ....tại thôn Định Cư

Xã Phú Mỹ

0.15

 

 

 

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Thanh Dương3 (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Thanh Dương 3)

xã Phú Thuận

0.15

 

 

 

6

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Mộc Trụ, Trừng Hà, Tân Phú, Điền Trung (Khu QH đất ở giao cho hộ gia đình, cá nhân thôn Mộc Trụ, Trừng Hà, Tân Phú, Điền Trung)

Xã Phú Gia

1.30

 

 

 

7

Khu nuôi trồng thủy sản

Xã Vinh An

10.00

 

 

 

II

Năm 2020

 

 

 

 

 

1

Khách sạn nổi (Khu du lịch nghỉ dưỡng dành cho người về hưu)

Xã Vinh Thanh

10.00

 

 

 

2

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch phát triển dân cư thôn Tân Phú (2 vị trí)

Xã Phú Gia

0.15

 

 

 

III

Năm 2021

 

 

 

 

 

1

Khu Tái định cư TDP Hòa Đa Tây

Thị trấn Phú Đa

1.00

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

35.30

10.05

0.00

0.00