ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/2009/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 30 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG MỨC THU VÀ QUY ĐỊNH PHÂN CHIA THEO TỶ LỆ (%) CHO CÁC CẤP NGÂN SÁCH VỀ PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH; ĐIỀU CHỈNH TỶ LỆ (%) SỐ THU PHÍ, LỆ PHÍ CHO BQL CHỢ HÀ TĨNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 và Thông tư số 67/2008/TT-BTC ngày 21/7/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí về lệ phí; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Căn cứ Nghị quyết số 114/2009/NQ-HĐND ngày 12/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV kỳ họp thứ 16 về việc bổ sung mức thu và quy định phân chia tỷ lệ (%) cho các cấp ngân sách về Phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh và điều chỉnh tỷ lệ (%) số thu phí, lệ phí cho Ban quản lý chợ Hà Tĩnh;
Theo đề nghị của Sở Tài chính và Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung mức thu và quy định phân chia theo tỷ lệ (%) cho các cấp ngân sách về phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh như sau:
TT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | Tỷ lệ phân chia cho các cấp ngân sách (%) | |||
NS tỉnh | NS huyện | NS xã | |||||
1 | Đá |
|
|
|
|
| |
a | Đá ốp lát, làm kỹ nghệ | m3 | 50.000 | 40 | 20 | 40 | |
b | Đá làm vật liệu XD T.thường | m3 | 1.000 |
| 40 | 60 | |
c | Đá khác (làm xi măng, khoáng chất, CN) | m3 | 2.000 | 40 | 20 | 40 | |
2 | Sỏi, cuội, sạn | m3 | 4.000 |
|
| 100 | |
3 | Cát |
|
|
|
|
| |
a | Cát vàng (cát xây tô) | m3 | 3.000 |
|
| 100 | |
b | Cát thủy tinh | m3 | 5.000 |
|
| 100 | |
c | Cát các loại | m3 | 2.000 |
|
| 100 | |
4 | Đất |
|
|
|
|
| |
a | Đất sét làm gạch, ngói | m3 | 1.500 |
| 20 | 80 | |
b | Đất làm thạch cao | m3 | 2.000 |
| 20 | 80 | |
c | Đất làm cao lanh | m3 | 5.000 |
| 20 | 80 | |
d | Các loại đất khác | m3 | 1.000 |
|
| 100 | |
5 | Than |
|
|
|
|
| |
a | Than đá | tấn | 6.000 | 40 | 20 | 40 | |
b | Than bùn | tấn | 2.000 | 40 | 20 | 40 | |
c | Các loại than khác | tấn | 4.000 | 40 | 20 | 40 | |
6 | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | 2.000 | 40 | 20 | 40 | |
7 | Sa khoáng titan (ilmetnit) | tấn | 50.000 | 40 | 20 | 40 | |
8 | Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
|
|
| |
a | Quặng mangan | tấn | 30.000 | 40 | 20 | 40 | |
b | Quặng sắt | tấn | 40.000 | 40 | 20 | 40 | |
c | Quặng chì | tấn | 180.000 | 40 | 20 | 40 | |
d | Quặng kẽm | tấn | 180.000 | 40 | 20 | 40 | |
e | Quặng đồng | tấn | 35.000 | 40 | 20 | 40 | |
h | Quặng bô xít | tấn | 30.000 | 40 | 20 | 40 | |
i | Quặng thiếc | tấn | 180.000 | 40 | 20 | 40 | |
k | Quặng Cromit | tấn | 40.000 | 40 | 20 | 40 | |
m | Quặng khoáng sản kim loại khác | tấn | 10.000 | 40 | 20 | 40 | |
9 | Quặng apatit | tấn | 3.000 | 40 | 20 | 40 | |
10 | Vàng Sa khoáng | (m3/đất đá đào đãi) | 10.000 | 40 | 20 | 40 | |
Ghi chú: Phân chia nguồn thu trên cơ sở số phí môi trường phát sinh trên từng địa bàn | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Điều chỉnh tỷ lệ (%) nguồn thu phí để lại cho Ban Quản lý chợ Hà Tĩnh:
Tỷ lệ phần (%) để lại cho Ban Quản lý chợ Hà Tĩnh là 60% trên tổng số thu phí, lệ phí đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh trong đình chợ Hà Tĩnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2010. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Tĩnh; Cục Trưởng Cục Thuế Hà Tĩnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Công văn 6563/UBND-KT năm 2014 triển khai nhiệm vụ quản lý và xây dựng đề án phí, lệ phí các tháng cuối năm 2014 do thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Nghị quyết 09/2012/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 3 Nghị quyết 114/2009/NQ-HĐND bổ sung mức thu và quy định phân chia tỷ lệ phần trăm (%) cho các cấp ngân sách về phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản và điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) số thu phí, lệ phí cho Ban quản lý chợ Hà Tĩnh
- 4 Thông tư 67/2008/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 63/2008/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 8 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 10 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 11 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 12 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Quyết định 39/2011/QĐ-UBND bổ sung phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Nghị quyết 09/2012/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 3 Công văn 6563/UBND-KT năm 2014 triển khai nhiệm vụ quản lý và xây dựng đề án phí, lệ phí các tháng cuối năm 2014 do thành phố Hà Nội ban hành