ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 511/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 31 tháng 01 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn định mức, sử dụng máy móc thiết bị;
Căn cứ Nghị quyết số 111/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 6 về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Kết luận Phiên họp thứ 18 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa tại văn bản số 798/KL-HĐND ngày 07/12/2018 về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (không bao gồm lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại văn bản số 353/STC-QLCSGC ngày 25/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (không bao gồm lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa đối với máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản (Chi tiết tại phụ lục đính kèm).
Điều 2. Phân cấp cho Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý đối với máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá trị dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản sau khi có ý kiến thẩm định của Sở Tài chính.
1. Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa căn cứ vào tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng được ban hành tại
2. Trong quá trình thực hiện, giao Sở Tài chính tiếp tục tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh báo cáo cấp có thẩm quyền để điều chỉnh, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng khi cần thiết.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập, Giám đốc Ban quản lý dự án cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ TRỊ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN /01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Kèm theo Quyết định số: 511/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chủng Ioại máy móc, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Định mức sử dụng |
VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
|
| |
I | Phòng Quản lý Cổng Thông tin điện tử và công nghệ thông tin |
|
|
1 | IPS (Intrusion Prevention Systems - Hệ thống ngăn ngừa xâm nhập) | Hệ thống | 1 |
2 | SAN (Storage Area Network) | Cái | 2 |
3 | SAN Switch | Cái | 2 |
4 | Máy chủ | Cái | 5 |
5 | Firewall | Cái | 4 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
| |
I | Chi cục Biển và hải đảo |
|
|
1 | Máy đo chất lượng nước biển đa chỉ tiêu | Bộ | 1 |
2 | Thiết bị phân tích dầu | Bộ | 1 |
II | Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
|
1 | Thiết bị radar xuyên đất | Bộ | 2 |
III | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
|
|
1 | Máy Server (máy chủ lưu trữ và cung cấp các dịch vụ về dữ liệu đất đai) | Bộ | 1 |
2 | Máy GPS 2 tần số | Bộ | 2 |
IV | Trung tâm quan trắc và bảo vệ môi trường |
|
|
1 | Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử | Hệ thống | 1 |
2 | Máy quang phổ UV-VIS | Cái | 1 |
3 | Thiết bị vô cơ hóa mẫu bằng lò vi sóng | Cái | 1 |
4 | Thiết bị xử lý nước thải | Hệ thống | 1 |
5 | Hệ thống bàn xét nghiệm | Hệ thống | 1 |
6 | Thiết bị phân tích dầu trong nước | Chiếc | 1 |
V | Đoàn mỏ địa chất |
|
|
1 | Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử | Hệ thống | 1 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
| |
I | Chi cục Tiêu chuẩn đo Iường chất lượng |
|
|
1.1 | Quản lý chất lượng |
|
|
1 | Thiết bị đo hàm lượng lưu huỳnh | Bộ | 2 |
2 | Máy quét phổ, kiểm tra chất lượng vàng | Bộ | 2 |
3 | Máy kiểm tra nhanh trị số Cetane trong dầu Diesel | Bộ | 2 |
1.2 | Quản lý đo lường |
|
|
1 | Quả chuẩn cấp 4 | Quả | 35 |
2 | Đầu đo lực điện tử | Bộ | 2 |
3 | Thiết bị kiểm tra Teromet | Bộ | 2 |
4 | Thiết bị kiểm tra Megomet | Bộ | 2 |
5 | Thiết bị kiểm tra TI | Bộ | 2 |
6 | Thiết bị kiểm tra TU | Bộ | 2 |
7 | Thiết bị kiểm tra Taximet | Bộ | 2 |
8 | Thiết bị kiểm tra máy đo nồng độ khí thải xe cơ giới | Bộ | 2 |
9 | Thiết bị kiểm tra máy phân tích hàm lượng khí | Bộ | 2 |
II | Trung tâm dịch vụ Tiêu chuẩn - Đo Iường - Chất lượng |
|
|
1 | Bộ thu thập và hiển thị dữ liệu hiệu chuẩn lực | Bộ | 2 |
2 | Bình chuẩn hạng 2 loại 1000L và 5000L | Bộ | 2 |
3 | Hệ thống kiểm định áp kế kiểu so sánh | Bộ | 2 |
4 | Hệ máy quang phổ từ ngoại khả kiến | Bộ | 2 |
5 | Bàn kiểm công tơ điện 1 pha 6 vị trí | Bộ | 2 |
6 | Chuẩn đo lường cố định dùng để kiểm định Taximat xe 4 chỗ, 7 chỗ | Bộ | 2 |
7 | Bàn thí nghiệm áp tường | Bộ | 2 |
8 | Thiết bị lấy mẫu bụi đẳng tốc khí thải ống khói | Bộ | 2 |
9 | Thiết bị phân tích hàm lượng lưu huỳnh có mặt trong các loại sản phẩm | Cái | 2 |
10 | Bàn kiểm tra công tơ điện 1 pha 12 vị trí | Cái | 2 |
11 | Máy kéo nén vạn năng | Cái | 2 |
12 | Máy kiểm tra chất lượng xăng dầu, đo octane và cetane | Cái | 2 |
13 | Máy đo tuổi vàng | Cái | 2 |
14 | Máy phân tích nhiệt lượng | Cái | 2 |
15 | Thiết bị đo khí thải | Cái | 2 |
16 | Thiết bị thử độ bền điện áp tần số công nghiệp | Bộ | 2 |
17 | Tủ tạo môi trường dùng hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế | Bộ | 2 |
18 | Tủ tạo nhiệt độ chuẩn (-200 - 2 000) độ | Bộ | 2 |
19 | Thiết bị hiệu chuẩn độ dài | Bộ | 2 |
20 | Cân kiểm quả, so sánh khối lượng | Bộ | 1 |
21 | Phương tiện kiểm định tốc độ xe cơ giới | Bộ | 1 |
22 | Phương tiện kiểm định trạm quan trắc môi trường tự động | Bộ | 1 |
23 | Phương tiện thử nghiệm mũ bảo hiểm xe máy | Bộ | 1 |
III | Trung tâm thông tin ứng dụng chuyển giao khoa học và công nghệ |
|
|
1 | Bộ thiết bị và dụng cụ kiểm định thiết bị X - Quang trong y tế. Bao gồm: | Bộ | 2 |
Thiết bị đo đa năng | Cái | 1 | |
Dụng cụ kiểm tra kích thước tiêu điểm | Bộ | 1 | |
Dụng cụ kiểm tra độ trùng khớp giữa trường sáng, trường xạ | Bộ | 1 | |
Thiết bị đo chiều dày hấp thụ một nửa (HVL) và chiều dày tấm lọc tổng cộng | Bộ | 1 | |
2 | Thiết bị thu mẫu khí thải tự động | Bộ | 2 |
3 | Máy đo mẫu khí thải hiển thị đa chỉ tiêu | Bộ | 2 |
4 | Máy kiểm tra khuyết tật mối hàn | Cái | 2 |
5 | Bộ máy quay chuyên dụng sử dụng ghi hình trường quay chuẩn full HD | Bộ | 2 |
6 | Hệ thống cách âm phòng thu | Bộ | 2 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
| |
I | Trường trung cấp nghề giao thông vận tải Thanh Hóa |
|
|
1 | Xe tập lái hạng B | Cái | 50 |
2 | Xe tập lái hạng D, E | Cái | 10 |
3 | Máy xúc | Cái | 10 |
4 | Máy cẩu | Cái | 2 |
5 | Máy lu | Cái | 2 |
6 | Hệ thống chấm điểm tự động ô tô | bộ | 2 |
II | Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới Thanh Hóa |
|
|
1 | Thiết bị kiểm định đồng bộ | bộ | 2 |
2 | Thiết bị kiểm định đồng bộ kiểm tra phanh và thiết bị kiểm tra trượt ngang cho xe tải trọng trục đến 13 tấn cho dây chuyền xe tải | bộ | 1 |
SỞ VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
| |
I | Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng |
|
|
1 | Máy chiếu phim kỹ thuật số Christie CP 2220 | bộ | 4 |
II | Nhà hát nghệ thuật truyền thống Thanh Hóa |
|
|
1 | Sân khấu hợp kim nhôm phục vụ biểu diễn lưu động 40 x 40 | Bộ | 1 |
2 | Hệ thống âm thanh, bao gồm: | Hệ thống | 5 |
| Bàn Mixer kỹ thuật số 32 đường BEHRINGER DIGITAL MIXER X32 Mã SP: BGR 284 | Cái | 1 |
Loa treo line array: DAS Aero 20A | Cái | 10 | |
Loa Sub DAS lx 210ca | Cái | 4 | |
Loa monitor DAS valtel 15a | Cái | 4 | |
Giá treo loa hợp kim nhôm | Bộ | 2 | |
Tời ba lăng | Bộ | 2 | |
Micro xăng phin (Cài áo) | Bộ | 15 | |
Micro không dây (Cầm tay) | Bộ | 10 | |
Cục công suất 12.000 I | Cục | 12 | |
Bộ chia âm thanh | Bộ | 2 | |
Bộ đàm liên lạc | Bộ | 6 | |
Micro cho dàn nhạc: | Bộ | 12 | |
Máy tính xách tay cho máy tăng âm và dàn nhạc | Cái | 2 | |
Dây điện tín hiệu Micro hãng DAS | mét | 1.000 | |
Dây cáp điện (4x6) | mét | 1.000 | |
3 | Hệ thống ánh sáng, bao gồm: | Hệ thống | 5 |
| Bàn điều khiển ánh sáng: Tiger Touch | Cái | 1 |
Cục đẩy ánh sáng 16 kênh | Cái | 2 | |
Đèn Pha LED 54 ngoài trời chịu nước | Cái | 30 | |
Đèn phetleo x 100W | Cái | 10 | |
Đèn BEAM 280 | Cái | 10 | |
Đèn LED FULL 54 x 9W | Cái | 30 | |
Đèn PAD Halogen | Cái | 20 | |
Đèn chiếu Polo | Cái | 2 | |
Chân đèn + tời | Bộ | 2 | |
Máy khói 3000W | Cái | 3 | |
Dây cáp tín hiệu ánh sáng | Mét | 100 | |
Dây cáp điện 3 pha (6mm x 4lõi) | Mét | 100 | |
Dây cáp điện (4mm x 6lõi) | Mét | 100 | |
Cục công suất | Cục | 10 | |
4 | Nhạc cụ của dàn nhạc dân tộc, bao gồm: | Bộ | 4 |
| Đàn Organ Yamaha PSR S970 | Cái | 1 |
Sáo | Bộ | 1 | |
Đàn ghi ta điện | Cái | 1 | |
Đàn ghi ta bass dân tộc | Cái | 1 | |
Đàn bầu | Cái | 1 | |
Đàn tranh | Cái | 1 | |
Nhị 1 | Cái | 1 | |
Nhị 2 | Cái | 1 | |
Đàn tam thập lục | Cái | 1 | |
Bộ trống dân tộc | Bộ | 1 | |
Đàn nguyệt | Cái | 1 | |
Đàn Sen lô | Cái | 1 | |
Khèn dân tộc Mông | Cái | 1 | |
Tiêu | Cái | 1 | |
Đàn nguyệt | Cái | 1 | |
SỞ XÂY DỰNG |
|
| |
I | Trung tâm kiểm định chất lượng xây dựng |
|
|
1 | Máy siêu âm cọc khoan nhồi model CHAMP | Bộ | 5 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
| |
I | Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản |
|
|
1 | Hệ thống sắc ký lỏng siêu hiệu năng ghép khối phổ 03 lần tứ cực | Hệ thống | 1 |
2 | Hệ thống sắc ký lỏng với các loại đầu dò MS/MS, UV | Hệ thống | 1 |
3 | Hệ thống sắc ký khí với các loại đầu dò MS/MS, ECD, FID | Hệ thống | 1 |
4 | Hệ thống máy quang phổ AAS với công nghệ hiệu chỉnh nền bằng Zeeman | Hệ thống | 1 |
5 | Hệ thống vi song vô cơ hóa mẫu | Hệ thống | 1 |
6 | Tủ trữ mẫu nhiệt độ từ -10 °C đến -35 °C | Cái | 4 |
7 | Máy chuẩn độ tự động (Automated titrator) | Cái | 2 |
8 | Hệ thống elisa đọc kết quả kiểm tra nhanh | Hệ thống | 1 |
II | Trung tâm nghiên cứu - ứng dụng khoa học kĩ thuật giống cây trồng nông nghiệp |
|
|
1 | Hệ thống giải trình tự gene | Hệ thống | 1 |
2 | Buồng khí hậu nhân tạo | Cái | 1 |
III | Trung tâm ứng dụng khoa học kỹ thuật chăn nuôi |
|
|
1 | Thiết bị kiểm tra tinh | Bộ | 1 |
2 | Thiết bị, dụng cụ khai thác |
|
|
- | Giá nhảy | Bộ | 1 |
3 | Thiết bị, vật tư in, nạp và đóng tinh bán tự động |
|
|
- | Máy in cọng rạ bán tự động AHDR | Cái | 1 |
- | Máy đóng và hàn tinh cọng rạ MPP Uno | Cái | 1 |
- | Tủ cân bằng lạnh | Cái | 1 |
- | Máy đông lạnh tinh cọng rạ IceCube | Cái | 1 |
IV | Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn Iợi thủy sản |
|
|
1 | Trạm bờ thực hiện việc giám sát hành trình tàu cá hoạt động trên biển, bao gồm 3 hệ thống: | Hệ thống | 2 |
Hệ thống thiết bị |
|
| |
Máy thông tin liên lạc tầm xa MF/HF tích hợp định vị vệ tinh GPS và chức năng gọi chọn số; nhận báo cáo tự động VX-1700 | Bộ | 12 | |
Máy tính bàn | Bộ | 2 | |
Màn hình SONY hiển thị theo dõi vị trí tàu | Bộ | 1 | |
Thiết bị chia anten ANT-8 | Bộ | 2 | |
Bộ nguồn AC/DC MECOM | Bộ | 6 | |
Máy in laser | Bộ | 1 | |
Ắc quy khô | Cái | 2 | |
Bộ sạc ắc quy MECOM MC -20A | Bộ | 1 | |
Bộ lưu điện UPS dùng cho dự phòng máy tính | Bộ | 1 | |
Hệ thống thu phát, trụ anten và chống sét |
|
| |
Anten thu phát MF/MF 3 dây song song dùng cho trạm bờ | Bộ | 2 | |
Anten dây HF Vertex Standard model YA-30 | Bộ | 1 | |
Hệ thống chống sét | Bộ | 1 | |
Hệ thống trụ Anten trạm bờ | Bộ | 1 | |
Thiết bị kết nối và đồng bộ số liệu giữa trạm bờ địa phường với trạm trung tâm |
|
| |
Thiết bị lưu trữ dữ liệu và kết nối Internet MECOM DL-08N | Bộ | 3 | |
Anten định vị GPS MECOM GP-280M | Bộ | 1 | |
Phầm mềm quản lý báo cáo tự động MECOM PRS 2.1 | Phần mềm | 1 | |
Bộ chia mạng nội bộ LAN Switch 8port + phụ kiện | Bộ | 1 | |
Bộ nguồn MECOM PS-10A | Bộ | 2 | |
Phần mềm bản quyền SQLCAL 2016 SNGL OLP NLUsrCAL | Phần mềm | 1 | |
Vật tư phục vụ lắp đặt và anten định vị GP-280 | Bộ | 1 | |
Tủ tổ hợp thiết bị VX-1700 | Bộ | 3 | |
ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH THANH HÓA |
|
| |
1 | Tổ máy phát điện di động Inmesol, Model II-175 | Tổ máy | 1 |
2 | Cột angten 98m | Cột | 1 |
3 | Chảo thu vệ tinh 3m | Cái | 1 |
4 | Máy phát sóng chính SDMX-4S-01 | Bộ | 2 |
5 | Máy bắn chữ đồ họa SD-CG#U1 | Bộ | 1 |
6 | Modun công suất dự phòng máy | Cái | 1 |
7 | Modun nguồn dự phòng máy | Cái | 1 |
8 | Cáp 1.3/8in 8 panen angten kênh 12 | Bộ | 1 |
9 | ODF 12_RCSM_Forcal | Cái | 1 |
10 | Máy 1KW | Cái | 1 |
11 | Thiết bị tạo xung đồng bộ | hệ thống | 5 |
12 | Bộ chuyển mạch video-Audio | hệ thống | 1 |
13 | HT kiểm tra bằng Waveform, TB hậu kỳ ghi phát hình. | hệ thống | 1 |
14 | Điều hòa Trane 480.000 BTU | Cái | 2 |
15 | Máy phát hình 2KW/1 cái | Cái | 2 |
16 | Hệ thống Angten Fide VHF | Bộ | 1 |
17 | Bộ công suất dự phòng | Bộ | 1 |
18 | Máy phát thanh FM | Cái | 1 |
19 | Chống sét | Cái | 1 |
20 | HT Audio - Liên lạc. | hệ thống | 1 |
21 | HT bắn chữ CGSD/HD | hệ thống | 1 |
22 | Server lưu trữ, phát sóng HD | Bộ | 2 |
23 | Thiết bị giải mã tín hiệu Audio | Bộ | 2 |
24 | Máy phát FM 10 KW(bộ cộng angten) | Chiếc | 1 |
25 | Máy phát FM 5 KW | Chiếc | 1 |
26 | Bộ vi ba ý ABE, kèm chân cả thu, phát | Bộ | 1 |
27 | Máy chủ quản lý lưu trữ trung tâm | Cái | 3 |
28 | Máy phát FM (kèm pi dơ và angten) | Bộ | 2 |
29 | Máy phát sóng chính (phần cứng+server) | hệ thống | 3 |
30 | Máy chủ lưu trữ online 48TB | hệ thống | 2 |
31 | Bàn điều khiển ánh sáng chuyên nghiệp | Chiếc | 2 |
32 | Máy phát sóng tự động | Bộ | 3 |
33 | Hệ thống màn hình LED P5/7,68 x 4,48 | hệ thống | 2 |
34 | Hệ thống ánh sáng biểu diễn | hệ thống | 2 |
35 | Hệ thống âm thanh công suất lớn 600W | hệ thống | 2 |
36 | Camera chuyên dụng | Cái | 25 |
37 | Hệ thống thiết bị dựng hình lưu động kết nối 4 Camera | Bộ | 3 |
38 | Trang thiết bị truyền hình lưu động (lắp trên 2 xe THLĐ) | hệ thống | 2 |
39 | Bàn trộn hình SD/HD/3D có sẵn 16 ngõ vào SDI | Bộ | 3 |
40 | Hệ thống thu ghi và xử lý tín hiệu vệ tinh | hệ thống | 1 |
UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|
| |
I | Đài phát thanh các huyện |
|
|
1 | Máy phát thanh 500 W | Cái | 2 |
2 | Máy phát thanh 1000 W | Cái | 2 |
- 1 Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của đơn vị sự nghiệp y tế tuyến huyện, xã thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4 Nghị quyết 111/2018/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 7 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của đơn vị sự nghiệp y tế tuyến huyện, xã thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước