- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2021 về công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 5 Quyết định 442/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 6 Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 7 Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- 8 Quyết định 952/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 9 Quyết định 1873/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
- 10 Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 11 Quyết định 1310/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 511/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 16 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 43/TTr-SNN ngày 06 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC KẠN
Phần I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH |
Lĩnh vực Lâm nghiệp | |
1 | Xác nhận nguồn gỗ trước khi xuất khẩu |
2 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP HUYỆN |
Lĩnh vực Lâm nghiệp | |
1 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
Phần II:
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH
1. Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn | Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Bước 2 | Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ phòng Thanh tra - Pháp chế | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyển Công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Thanh tra - Pháp chế | 01 giờ |
Bước 4 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trường hợp hồ sơ hợp lệ chuyển bước 5 | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ hướng dẫn cho chủ gỗ hoàn thiện hồ sơ | |||
Bước 5 | Kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu: Trường hợp đủ điều kiện xác nhận chuyển bước 6 | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Trường hợp không đủ điều kiện, dự thảo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, chuyển bước 6 | 04 ngày | ||
Bước 6 | Ký xác nhận | Lãnh đạo Chi cục | 1,5 giờ |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 30 phút |
Bước 8 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | * Trường hợp hợp lệ: 04 ngày. * Trường hợp có thông tin vi phạm: 06 ngày. |
2. Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn | Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm chuyển phòng Thanh tra - Pháp chế xử lý | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Thanh tra - Pháp chế giao công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Thanh tra - Pháp chế | 02 giờ |
Bước 4 | Nhập thông tin vào hệ thống phân loại doanh nghiệp, lấy kết quả phân loại để làm cơ sở xếp loại cho doanh nghiệp | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày |
Trường hợp không phải xác minh dự thảo văn bản trả lời cho doanh nghiệp về kết quả phân loại, chuyển bước 6 | 1,5 ngày | ||
Trường hợp cần xác minh, dự thảo thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp đăng ký phân loại trong đó nêu rõ thời gian, nội dung cần xác minh | 05 ngày | ||
Bước 5 | Xác minh làm rõ tính chính xác của thông tin tự kê khai của doanh nghiệp và dự thảo thông báo kết quả xác minh cho doanh nghiệp, chuyển bước 6 | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày |
Bước 6 | Ký thông báo kết quả phân loại | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm dịch vụ hành chính công | Văn thư Chi cục | 02giờ |
Bước 8 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính công vào hệ thống thông tin một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | * Trường hợp không phải xác minh: 01 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả phân loại doanh nghiệp. * Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc. * Trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra xác minh: 13 ngày làm việc. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP HUYỆN
1. Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Hạt Kiểm lâm cấp huyện | Công chức Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 02 giờ |
Bước 2 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | 02 giờ |
Bước 3 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trường hợp hồ sơ hợp lệ chuyển bước 4 | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ hướng dẫn cho chủ gỗ hoàn thiện hồ sơ | |||
Bước 4 | Kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu: Trường hợp đủ điều kiện xác nhận chuyển bước 5 | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Trường hợp không đủ điều kiện, dự thảo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, chuyển bước 5 | 04 ngày | ||
Bước 5 | Ký xác nhận | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | 1,5 giờ |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận Một cửa của UBND huyện. | Văn thư Hạt Kiểm lâm | 30 phút |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | * Trường hợp hợp lệ: 04 ngày. * Trường hợp có thông tin vi phạm: 06 ngày. |
- 1 Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2021 về công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 442/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 3 Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 4 Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- 5 Quyết định 952/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 6 Quyết định 1873/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
- 7 Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 8 Quyết định 1310/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 9 Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn