- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 5 Quyết định 3610/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 6 Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 7 Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- 8 Quyết định 952/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 865/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 14 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 3610/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 337/SNN-TCHC ngày 02/3/2021 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và lĩnh vực Bảo vệ thực vật (cấp tỉnh) được ban hành tại Quyết định số 797/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 trái với Quyết định đều được thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 09 TTHC
Số TT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Ghi chú | |
I | Lĩnh vực Phòng chống thiên tai: Công bố tại Quyết định số 3610/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC mới ban hành, TTHC được thay thế, TTHC bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị |
| |||||||
1 | 1.008408. 000.00.00 .H50 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | TTHC liên thông |
Bước 2 | Kiểm tra, xác nhận, tổ chức xin ý kiến các đơn vị có liên quan và tổng hợp ý kiến tham gia của các đơn vị | 1 ngày | Chi cục Thủy lợi | Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | Trình Dự thảo Quyết định gửi UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | 0,5 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở NN&PTNT |
| ||||
Bước 4 | UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | 1 ngày | UBND tỉnh |
|
| ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
2 | 1.008409. 000.00.00 .H50 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | TTHC liên thông |
Bước 2 | Kiểm tra, xác nhận, tổ chức xin ý kiến Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Kế hoạch và ĐT, Bộ Tài chính và các cơ quan, địa phương có liên quan và tổng hợp ý kiến tham gia của các đơn vị gửi Sở Nông nghiệp và PTNT | 1 ngày | Chi cục Thủy lợi | Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | Trình Dự thảo Văn kiện trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt (sau 1 ngày hoàn chỉnh tổng hợp ý kiến) | 0,5 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở NN&PTNT |
| ||||
Bước 4 | UBND tỉnh phê duyệt | 1 ngày | UBND tỉnh |
|
| ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
3 | 1.008410. 000.00. H50 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | TTHC liên thông |
Bước 2 | Kiểm tra, xác nhận,tổ chức xin ý kiến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan và tổng hợp ý kiến tham gia của các đơn vị gửi Sở Nông nghiệp và PTNT | 1 ngày làm việc | Chi cục Thủy lợi | Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | Trình Dự thảo điều chỉnh Văn kiện trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | 0,5 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở NN&PTNT |
| ||||
Bước 4 | UBND tỉnh phê duyệt | 1 ngày | UBND tỉnh |
|
| ||||
|
|
|
| Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
II | Lĩnh vực Lâm nghiệp: Công bố tại Quyết định số 3610/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC mới ban hành, TTHC được thay thế, TTHC bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị | ||||||||
4 | 1.007917. 000.00.00 .H50 | Thẩm định, phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | 35 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | TTHC liên thông |
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ | 20,5 ngày | Chi cục Kiểm lâm |
|
| ||||
Bước 2a | Xem xét hồ sơ, nếu thành phần và số lượng hồ sơ chưa hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản cho chủ rừng biết để hoàn thiện | 3 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||
Bước 2b | Ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định | 2,5 ngày |
| Lãnh đạo Chi cục |
| ||||
Bước 2c | Hội đồng thẩm định đi kiểm tra, xác minh tại thực địa và hoàn chỉnh biên bản kiểm tra hiện trường, dự thảo văn bản và trình ký | 12 ngày |
| Hội đồng thẩm định |
| ||||
Bước 2d | Chi cục Kiểm lâm soát xét và báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT | 3 ngày |
| Lãnh đạo Chi cục |
| ||||
Bước 3 | Sở Nông nghiệp và PTNT xem xét và báo cáo UBND tỉnh | 3 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
| ||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 10 ngày | UBND tỉnh |
|
| ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
5 | 1.007916. 000.00.00 .H50 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh. | 20 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | TTHC liên thông |
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ | 9 ngày | Chi cục kiểm lâm | Chuyên viên phòng QLBV rừng |
| ||||
Bước 3 | Sở Nông nghiệp và PTNT xem xét và trình UBND tỉnh | 3 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
| ||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 1 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 6 ngày | UBND tỉnh |
|
| ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
6 | 3.000159. 000.00.00 .H50 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | 6 ngày làm việc, trường hợp có thông tin vi phạm | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3,5 ngày | Đội Kiểm lâm CĐ & PCCCR; Trạm Đông Hà hoặc Trạm Thị xã Quảng Trị thuộc Chi cục Kiểm lâm | Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Chi cục |
| ||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Chuyên viên |
| ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Trường hợp không phải xác minh: 1 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ; Trình phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Trường hợp không phải xác minh: 4 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Chi cục |
| ||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Chuyên viên |
| ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra, xác minh: 13 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Chi cục |
| ||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Chuyên viên |
| ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
8 | 3.000152. 000.00.00 .H50 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Trường hợp thuộc thẩm quyền Quốc hội: 30 ngày làm việc (Không kể thời gian cơ quan Trung ương quyết định) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | TTHC liên thông |
Bước 2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | 5,5 ngày | Chi cục Kiểm lâm |
|
| ||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 5 ngày | Phòng QLBVR- BTTN | Chuyên viên |
| ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Chi cục |
| ||||
Bước 3 | Dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét thẩm định | 1 ngày | Phòng KH-TC | Lãnh đạo Phòng |
| ||||
Bước 4 | Duyệt báo cáo | 1 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở |
| ||||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng KH-TC | Chuyên viên |
| ||||
Bước 6 | Trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 7 | UBND tỉnh phê duyệt và báo cáo kết quả thẩm định cho Bộ Nông nghiệp và PTNT | 20 ngày | UBND tỉnh |
|
| ||||
Bước 8 | Bộ Nông nghiệp và PTNT chủ trì thẩm định và trình Thủ tướng Chính phú xem xét, quyết định | Không tính thời gian | Bộ Nông nghiệp và PTNT |
| Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh theo dõi | ||||
Bước 9 | Thủ tướng Chính phú trình Quốc hội xem xét, quyết định | Không tính thời gian | VP Chính phủ |
| |||||
Bước 10 | Quốc hội quyết định chủ trương chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Không tính thời gian | Quốc hội |
| |||||
Bước 11 | Tiếp nhận kết quả từ Quốc hội | 0,5 ngày | UBND tỉnh |
|
| ||||
Bước 12 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Trường hợp thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ: 30 ngày (Không kể thời gian cơ quan Trung ương quyết định) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | 5 ngày | Chi cục Kiểm lâm |
|
| ||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 4,5 ngày | Phòng QLBVR- BTTN | Chuyên viên |
| ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Chi cục |
| ||||
Bước 3 | Dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét thẩm định | 1 ngày | Phòng KH-TC | LĐ Phòng KH TC |
| ||||
Bước 4 | Duyệt báo cáo | 1 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở |
| ||||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng KH-TC | Chuyên viên |
| ||||
Bước 6 | Trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 7 | UBND tỉnh phê duyệt và báo cáo kết quả thẩm định cho Bộ Nông nghiệp và PTNT | 20 ngày | UBND tỉnh |
|
| ||||
Bước 8 | Bộ Nông nghiệp và PTNT chủ trì thẩm định và trình Thủ tướng Chính phú xem xét, quyết định | Không tính thời gian | Bộ Nông nghiệp và PTNT |
| Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh theo dõi | ||||
Bước 9 | Thủ tướng Chính phú xem xét, quyết định định chủ trương chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Không tính thời gian | VP Chính phủ |
| |||||
Bước 10 | Tiếp nhận kết quả từ Thủ tướng Chính phỉ | 1 ngày | UBND tỉnh |
|
| ||||
Bước 11 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 12 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Trường hợp thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh: 45 ngày làm việc (Không kể thời gian giải quyết tại HĐND) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Kiểm tra,xử lý hồ sơ | 10,5 ngày | Chi cục Kiểm lâm |
|
| ||||
Bước 2a | - Nghiên cứu hồ sơ và các văn bản liên quan khác - Thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường khu vực xin chuyển đổi - Dự thảo văn bản, trình ký | 10 ngày | Phòng QLBVR- BTTN | Chuyên viên |
| ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Chi cục |
| ||||
Bước 3 | Dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét thẩm định | 1 ngày | Phòng KH-TC | LĐ Phòng KH-TC |
| ||||
Bước 4 | Duyệt báo cáo | 1 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở |
| ||||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng KH-TC | Chuyên viên |
| ||||
Bước 6 | Trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 7 | UBND tỉnh phê duyệt và trình HĐND tỉnh cùng cấp xem xét quyết định chủ trương | 30 ngày | UBND tỉnh |
|
| ||||
Bước 8 | HĐND tỉnh xem xét quyết định chủ trương chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Không tính thời gian | Hội đồng nhân dân tỉnh |
| Thực hiện theo quy chế làm việc của HĐND | ||||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả từ HĐND | 0,5 ngày | Phòng KHTC, Sở Nông nghiệp và PTNT | Chuyên viên |
| ||||
Bước 10 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 11 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
III | Lĩnh vực Nông nghiệp: Công bố tại Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị | ||||||||
9 | 1.003618. 000.00.00 .H50 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 60 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | TTHC liên thông Bổ sung QTNB số thứ tự 18 (cấp tỉnh) tại QĐ 797/QĐ- UBND ngày 25/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ; Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh và Quyết định phê duyệt Kế hoạch Khuyến nông địa phương | 40 ngày | Phòng Kế hoạch - Tài chính Sở | Chuyên viên | |||||
Bước 3 | Ký thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | |||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Kế hoạch - Tài chính Sở | Chuyên viên | |||||
Bước 5 | Trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 15 ngày | UBND tỉnh |
| |||||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 03 TTHC
Số TT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Ghi chú | |
I | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn: Công bố tại Quyết định số 3610/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC mới ban hành, TTHC được thay thế, TTHC bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị | ||||||||
1 | 1.003434. 000.00.00 .H50 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 15 ngày | Phòng nông nghiệp và PTNT/ Phòng Kinh tế | Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | - Phê duyệt hồ sơ (nếu đủ điều kiện) - Thông báo cho chủ đầu tư dự án biết nếu không đủ điều kiện | 1,5 ngày | Phòng nông nghiệp và PTNT/ Phòng Kinh tế | Lãnh đạo phòng |
| ||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ Trình UBND huyện | 0,5 ngày | Phòng Nông nghiệp và PTNT/ Phòng Kinh tế | Chuyên viên |
| ||||
Bước 5 | UBND huyện phê duyệt | 07 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
| ||||
Bước 6 | Hoàn thiện kết quả | 0,25 ngày | Phòng Nông nghiệp và PTNT/ Phòng Kinh tế | Chuyên viên |
| ||||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Chuyên viên |
| ||||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Chuyên viên |
| ||||
II | Lĩnh vực Lâm nghiệp: Công bố tại Quyết định số 3610/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC mới ban hành, TTHC được thay thế, TTHC bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị | ||||||||
2 | 3.000159. 000.00.00 .H50 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | 4 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2 ngày | Hạt Kiểm lâm cấp huyện | Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Hạt Kiểm lâm cấp huyện | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm |
| ||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,25 ngày | Hạt Kiểm lâm cấp huyện | Chuyên viên |
| ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Chuyên viên |
| ||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Chuyên viên |
| ||||
6 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày | Hạt Kiểm lâm cấp huyện | Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Hạt Kiểm lâm cấp huyện | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm |
| ||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,25 ngày | Hạt Kiểm lâm cấp huyện | Chuyên viên |
| ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Chuyên viên |
| ||||
| Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Chuyên viên |
| |||
III | Lĩnh vực Kinh tế Hợp tác và Phát triển nông thôn: Công bố tại Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị | ||||||||
3 | 1.003605. 000.00.00 .H50 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) | 60 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Chuyên viên | Bổ sung QTNB số thứ tự 16 (cấp huyện) tại QĐ 797/QĐ- UBND ngày 25/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ và dự thảo Tờ trình và Quyết định để UBND huyện phê duyệt | 45 ngày | Phòng Nông nghiệp và PTNT/ Phòng Kinh tế | Chuyên viên | |||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 03 ngày | Phòng Nông nghiệp và PTNT/ Phòng Kinh tế | Lãnh đạo phòng | |||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ và trình cấp huyện | 1 ngày | Phòng Nông nghiệp và PTNT/ Phòng Kinh tế | Chuyên viên | |||||
Bước 5 | UBND cấp huyện phê duyệt | 10 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||||
Bước 6 | Hoàn thiện kết quả | 0,25 ngày | Phòng Nông nghiệp và PTNT/ Phòng Kinh tế | Chuyên viên | |||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Chuyên viên |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 02 TTHC
Số TT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Ghi chú | |
I | Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường: Công bố tại Quyết định số 3610/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC mới ban hành, TTHC được thay thế, TTHC bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị. | ||||||||
1 | 1.008838. 000.00.00 .H50 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Công chức |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2 ngày | UBND cấp xã | Công chức |
| ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã |
| ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Công chức |
| ||||
Bước 5 | Trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Công chức |
| ||||
II | Lĩnh vực Trồng trọt: Công bố tại Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị | ||||||||
2 | 1.003596. 000.00.00 .H50 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | 60 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Công chức | Bổ sung QTNB số thứ tự 05 (cấp xã ) tại QĐ 797/QĐ- UBND ngày 25/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ và Dự thảo Tờ trình và Kế hoạch để UBND xã phê duyệt | 56 ngày | Bộ phận Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và môi trường | Công chức | |||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 03 ngày | UBND xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | |||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Công chức | |||||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Công chức |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN KHÁC: 03 TTHC
Số TT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Ghi chú | ||
I | Lĩnh vực Quản lý Doanh nghiệp: Công bố tại Quyết định số 3610/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC mới ban hành, TTHC được thay thế, TTHC bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị | |||||||||
1 | 1.000025. 000.00.00 .H50 | Phê duyệt Đề án sắp xếp đổi mới công ty Nông lâm nghiệp | 62 ngày làm việc (Không kể thời gian gửi hồ sơ và thời gian giải quyết hồ sơ tại Thủ tướng Chính phủ) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | - Thành lập Hội đồng thẩm định; - Tổ chức thẩm định Đề án; - Lập Hồ sơ trình UBND tỉnh. | 17 ngày | Phòng Kế hoạch- Tài chính | Chuyên viên |
| |||||
Bước 3 | Duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở |
| |||||
Bước 4 | Trình Hồ sơ thẩm định | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||||
Bước 5 | Xem xét hồ sơ; Đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) | 5 ngày | UBND tỉnh |
|
| |||||
Bước 6 | Gửi hồ sơ về Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,25 ngày | Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
| |||||
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||||
Bước 8 | Tổng hợp kết quả thẩm định nội dung Đề án và lập Phương án gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT | 2 ngày | Phòng Kế hoạch- Tài chính | Chuyên viên |
| |||||
Bước 9 | Thẩm định Đề án/ Phương án | 20 ngày (Không tính thời gian gửi hồ sơ) | Bộ Nông nghiệp và PTNT |
| Bộ phận Một cửa Sở NN và PTNT tỉnh theo dõi | |||||
Bước 10 | Hoàn thiện hồ sơ và trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt | 10 ngày | UBND tỉnh |
|
| |||||
Bước 11 | Thẩm định Đề án/ Phương án | Không tính thời gian | Thủ tướng Chính phủ |
| Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh theo dõi | |||||
Bước 12 | Phê duyệt Đề án/ Phương án | 05 ngày | UBND tỉnh |
|
| |||||
Bước 13 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||||
Bước 14 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không quy định thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||||
II | Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình: Công bố tại Quyết định số 3610/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC mới ban hành, TTHC được thay thế, TTHC bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị | |||||||||
2 | 1.005302. 000.00.00 .H50 | Phê duyệt Hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ và dự thảo quyết định phê duyệt | 19,5 ngày | Phòng Chuyên môn (Tại Sở NN và PTNT: Phòng KH-TC) | Chuyên viên |
| |||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời quan tâm | 9 ngày | Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn | Lãnh đạo Sở |
| |||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Chuyên môn (Tại Sở NN và PTNT: Phòng KH-TC) | Chuyên viên |
| |||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||||
3 | 1.002330. 000.00.00 .H50 | Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ đề xuất và kết quả lựa chọn nhà thầu | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Tờ trình đề nghị phê duyệt | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 7,5 ngày | Phòng KH-TC | Chuyên viên |
| |||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở |
| |||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng KH-TC | Chuyên viên |
| |||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||||
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 797/QĐ-UBND NGÀY 25/3/2020 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 04 TTHC
Số TT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Ghi chú | |
I | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
| |||||||
1 | 1.004363. 000.00.00 .H50 | Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 21 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | 2 ngày | Phòng Thanh tra - Pháp chế | Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | Ban hành quyết định thành lập Đoàn thẩm định cơ sở | 1 ngày | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Lãnh đạo Chi cục | Điều chỉnh thời gian thực hiện | ||||
Bước 4 | Thẩm định tại cơ sở | 10 ngày | Đại diện Đoàn kiểm tra đánh giá | Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Pháp chế | Điều chỉnh đơn vị thực hiện và người thực hiện | ||||
Bước 5 | Kiểm tra, xác minh kết quả | 5 ngày | Phòng Thanh tra - Pháp chế | Chuyên viên | Điều chỉnh thời gian thực hiện | ||||
Bước 6 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Chi cục Trồng trọt và BVTV | Lãnh đạo Chi cục | |||||
Bước 7 | Hoàn thiện hồ sơ | 1 ngày | Phòng Thanh tra - Pháp chế | Chuyên viên |
| ||||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 9 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
2 | 1.004346. 000.00.00 .H50 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | 1,5 ngày | Phòng Thanh tra - Pháp chế | Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | Ban hành quyết định thành lập Đoàn thẩm định cơ sở | 1 ngày | Chi cục Trồng trọt và BVTV | Lãnh đạo Chi cục | Điều chỉnh thời gian thực hiện | ||||
Bước 4 | Thẩm định tại cơ sở | 7 ngày | Đại diện Đoàn kiểm tra đánh giá | Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Pháp chế | Điều chỉnh đơn vị thực hiện và người thực hiện | ||||
Bước 5 | Kiểm tra, xác minh kết quả | 3,5 ngày | Phòng Thanh tra - Pháp chế | Chuyên viên | Điều chỉnh thời gian thực hiện | ||||
Bước 6 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục Trồng trọt và BVTV | Lãnh đạo Chi cục |
| ||||
Bước 7 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Thanh tra - Pháp chế | Chuyên viên |
| ||||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 9 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
3 | 1.007931. 000.00.00 .H50 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | 1,5 ngày | Phòng Thanh tra - Pháp chế | Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | Ban hành quyết định thành lập Đoàn thẩm định cơ sở | 0,5 ngày | Chi cục Trồng trọt và BVTV | Lãnh đạo Chi cục | Điều chỉnh thời gian thực hiện | ||||
Bước 4 | Thẩm định tại cơ sở | 6 ngày | Đại diện Đoàn kiểm tra đánh giá | Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Pháp chế | Điều chỉnh đơn vị thực hiện và người thực hiện | ||||
Bước 5 | Kiểm tra, xác minh kết quả | 2,5 ngày | Phòng Thanh tra - Pháp chế | Chuyên viên | Điều chỉnh thời gian thực hiện | ||||
Bước 6 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục Trồng trọt và BVTV | Lãnh đạo Chi cục |
| ||||
Bước 7 | Hoàn thiện hồ sơ | 1 ngày | Phòng Thanh tra - Pháp chế | Chuyên viên |
| ||||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 9 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
4 | 1.007932. 000.00.00 .H50 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 13 ngày làm việc (Đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | 1,5 ngày | Phòng Thanh tra - Pháp chế | Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | Ban hành quyết định thành lập Đoàn thẩm định cơ sở | 0,5 ngày | Chi cục Trồng trọt và BVTV | Lãnh đạo Chi cục | Điều chỉnh thời gian thực hiện | ||||
Bước 4 | Thẩm định tại cơ sở | 6 ngày | Đại diện Đoàn kiểm tra đánh giá | Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Pháp chế | Điều chỉnh đơn vị thực hiện và người thực hiện | ||||
Bước 5 | Kiểm tra, xác minh kết quả | 2,5 ngày | Phòng Thanh tra - Pháp chế | Chuyên viên | Điều chỉnh thời gian thực hiện | ||||
Bước 6 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục Trồng trọt và BVTV | Lãnh đạo Chi cục |
| ||||
Bước 7 | Hoàn thiện hồ sơ | 1 ngày | Phòng Thanh tra - Pháp chế | Chuyên viên |
| ||||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 9 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
5 ngày làm việc (Đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | 1,5 ngày | Phòng Thanh tra - Pháp chế | Chuyên viên | Điều chỉnh thời gian thực hiện | ||||
Bước 3 | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng Thanh tra - Pháp chế | Lãnh đạo Phòng |
| ||||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Chi cục Trồng trọt và BVTV | Lãnh đạo Chi cục |
| ||||
Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Thanh tra - Pháp chế | Chuyên viên | Điều chỉnh thời gian thực hiện | ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Tổng cộng: 21 TTHC
(Bao gồm: 13 TTHC cấp tỉnh, 03 TTHC cấp huyện, 02 TTHC cấp xã và 03 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cơ quan khác./.
- 1 Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 952/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ