ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 514/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 13 tháng 3 năm 2020 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh tại Tờ trình số 16/TTr-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2020; Thông báo số 08/TB-STNMT ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết luận thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Diên Khánh và Công văn số 746/STNMT-CCQLĐĐ ngày 04 tháng 3 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Diên Khánh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Diên Khánh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 01).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 02).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 03).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 04).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện việc công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời, việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong kế hoạch sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch được duyệt nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Thị trấn Diên Khánh | Xã Diên An | Xã Diên Toàn | Xã Diên Thạnh | Xã Diên Lạc | Xã Diên Hòa | Xã Diên Bình | Xã Diên Phước | Xã Diên Lộc | Xã Diên Thọ | Xã Diên Phú | Xã Diên Điền | Xã Diên Sơn | Xã Diên Lâm | Xã Diên Tân | Xã Diên Đồng | Xã Diên Xuân | Xã Suối Hiệp | Xã Suối Tiên | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(23) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
| 33.755,33 | 395,54 | 848,18 | 643,69 | 308,59 | 450,37 | 705,19 | 456,18 | 476,96 | 854,85 | 2.430,25 | 678,78 | 2.970,01 | 2.361,76 | 7.413,55 | 4.377,11 | 1.646,83 | 2.602,16 | 1.609,35 | 2.526,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 23.673,55 | 127,74 | 371,47 | 335,99 | 205,64 | 301,75 | 550,28 | 395,37 | 327,35 | 671,05 | 2.069,19 | 347,72 | 2.266,02 | 1.638,73 | 4.549,20 | 2.742,31 | 1.490,59 | 1.967,54 | 1.033,36 | 2.282,25 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.659,88 | 1,10 | 180,68 | 192,83 | 147,54 | 172,72 | 275,69 | 257,47 | 67,17 | 328,73 | 314,23 | 178,49 | 564,33 | 660,92 | 492,91 | 98,04 | 51,43 | 81,77 | 397,19 | 196,66 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.960,01 | 1,10 | 180,68 | 192,83 | 147,54 | 172,72 | 275,69 | 257,47 | 67,17 | 300,41 | 228,03 | 170,95 | 555,63 | 335,05 | 344,99 | 98,04 | 50,77 | 51,13 | 396,80 | 133,02 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.867,58 | 18,35 | 13,03 | 10,34 | 4,02 | 3,60 | 35,36 | 6,82 | 71,76 | 44,66 | 507,84 | 25,82 | 47,28 | 81,79 | 410,13 | 377,18 | 1.030,78 | 848,29 | 54,90 | 275,62 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.885,04 | 108,29 | 167,75 | 90,75 | 53,87 | 125,43 | 159,01 | 130,97 | 172,91 | 169,02 | 461,52 | 143,41 | 157,60 | 136,73 | 663,24 | 875,34 | 183,16 | 414,64 | 242,01 | 429,39 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1.285,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 724,36 |
|
|
| 561,00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8.841,13 |
| 9,77 | 40,44 |
|
| 72,26 |
|
| 128,09 | 763,37 |
| 1.496,07 | 754,10 | 2.966,42 | 660,67 | 208,22 | 586,09 | 337,24 | 818,40 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 48,97 |
| 0,24 | 1,63 | 0,20 |
| 2,00 | 0,11 | 15,51 | 0,56 | 4,81 |
| 0,74 |
| 1,14 | 6,23 | 9,40 | 3,93 | 1,27 | 1,19 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 85,59 |
|
|
|
|
| 5,95 |
|
|
| 17,43 |
|
| 5,19 | 15,36 | 0,50 | 7,60 | 32,82 | 0,74 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.372,21 | 266,50 | 196,77 | 124,31 | 99,21 | 148,17 | 153,93 | 60,47 | 146,14 | 150,39 | 284,44 | 272,88 | 302,34 | 256,36 | 1.646,32 | 499,56 | 115,46 | 213,80 | 242,36 | 192,79 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 353,89 | 3,17 |
|
|
|
| 7,37 |
|
|
| 10,65 |
| 80,46 |
| 10,60 | 216,20 |
| 10,00 | 13,15 | 2,28 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1.356,87 | 0,86 |
|
|
| 3,29 | 0,72 |
|
|
|
|
|
|
| 1.352,00 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 73,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22,20 | 51,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 64,01 | 1,40 | 1,14 | 22,00 | 0,17 | 0,44 | 1,17 | 0,26 | 0,15 |
| 0,53 | 2,96 | 0,25 | 0,23 |
|
|
| 14,82 | 4,75 | 13,73 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 140,06 |
| 0,72 | 0,44 |
| 2,82 | 3,22 |
| 4,86 | 6,26 | 5,50 | 38,92 |
| 16,81 | 0,98 | 37,70 | 1,10 |
| 20,51 | 0,22 |
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.328,61 | 74,06 | 70,78 | 52,31 | 39,03 | 46,47 | 62,09 | 31,70 | 51,45 | 64,82 | 92,75 | 48,98 | 126,89 | 89,91 | 76,83 | 86,76 | 62,93 | 78,67 | 77,57 | 94,59 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 3,09 | 2,02 |
| 0,13 |
| 0,23 | 0,02 |
|
| 0,07 | 0,11 |
| 0,50 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 9,05 | 0,05 | 1,53 | 0,07 | 0,03 | 0,13 | 0,15 | 0,10 | 2,83 | 0,20 | 0,13 | 0,14 | 2,27 | 0,07 | 0,11 | 0,26 | 0,12 | 0,37 | 0,14 | 0,34 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 62,41 | 7,52 | 2,58 | 1,49 | 3,54 | 4,68 | 1,98 | 2,38 | 4,80 | 1,60 | 0,92 | 5,61 | 4,52 | 4,36 | 1,33 | 2,02 | 2,63 | 5,88 | 1,99 | 2,58 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 25,88 | 4,35 | 1,33 | 1,80 |
| 1,79 | 0,78 | 0,43 | 1,40 | 1,23 | 0,93 | 0,62 | 1,13 | 1,60 | 2,87 | 0,98 | 0,87 | 2,83 |
| 0,94 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 31,38 | 29,60 |
|
|
|
| 1,73 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 9,54 |
|
|
|
|
| 0,03 |
| 1,44 | 3,73 |
|
|
|
| 3,70 |
| 0,55 |
| 0,09 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 722,01 | 1,10 | 74,71 | 35,83 | 39,00 | 62,81 | 44,25 | 18,35 | 42,55 | 22,72 | 31,71 | 51,01 | 44,38 | 67,30 | 27,35 | 15,84 | 24,80 | 33,34 | 67,89 | 17,08 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 87,76 | 87,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 7,90 | 0,66 | 0,34 | 0,32 | 0,24 | 0,47 | 0,30 | 0,25 | 0,19 | 0,07 | 0,47 | 0,47 | 0,54 | 0,73 | 0,25 | 0,42 | 0,92 | 0,40 | 0,38 | 0,47 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 7,35 | 1,23 |
|
| 0,12 | 0,07 | 0,32 |
|
| 0,49 | 1,02 | 0,59 | 0,06 | 0,12 | 2,52 |
|
| 0,82 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 32,72 | 2,24 | 1,78 | 2,66 | 1,19 | 1,68 | 0,67 | 2,09 | 2,43 | 0,66 | 0,93 | 1,83 | 3,33 | 1,02 | 4,16 | 0,35 | 1,12 | 1,12 | 2,07 | 1,39 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 152,27 | 5,68 | 15,27 | 6,29 | 1,91 | 4,49 | 8,24 | 3,23 | 8,50 | 12,84 | 5,84 | 9,27 | 11,18 | 6,99 | 9,56 | 8,16 | 2,76 | 3,47 | 20,00 | 8,59 |
2.20 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 270,39 |
| 1,75 |
|
|
| 2,03 |
|
| 17,49 | 33,69 | 1,60 |
| 33,34 | 45,66 | 111,72 |
| 6,60 |
| 16,51 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 12,36 | 0,40 | 0,48 |
| 1,68 | 0,26 | 0,01 | 0,31 | 0,84 | 0,20 | 0,67 | 1,78 | 0,86 | 1,65 | 0,42 | 0,07 | 0,64 | 0,67 | 0,67 | 0,76 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,94 | 1,08 |
|
|
|
| 0,06 | 0,19 |
|
|
|
| 0,54 |
|
|
|
|
| 0,08 |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 31,83 | 1,48 | 2,12 | 1,14 | 0,61 | 0,90 | 0,41 | 0,73 | 1,10 | 1,39 | 1,22 | 1,96 | 11,43 | 0,87 | 1,60 |
| 0,06 | 1,18 | 3,07 | 0,56 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 627,86 | 55,75 | 27,41 | 2,19 | 13,49 | 21,83 | 20,49 | 3,18 | 25,75 | 19,71 | 71,47 | 61,72 | 19,75 | 29,68 | 94,83 | 21,50 | 18,95 | 61,90 | 25,74 | 32,54 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 53,91 | 0,06 |
| 0,46 | 1,61 | 2,64 | 0,19 | 0,19 | 6,68 |
| 5,25 | 0,14 | 2,45 | 7,71 | 15,48 | 0,04 | 1,63 | 0,26 | 5,03 | 4,08 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 5,66 |
| 0,27 | 0,67 | 0,17 |
| 0,53 |
| 0,19 |
| 0,54 |
| 0,24 |
| 0,35 | 0,80 |
| 0,55 | 1,37 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 4.709,57 | 1,29 | 279,94 | 183,39 | 3,74 | 0,44 | 0,98 | 0,33 | 3,48 | 33,42 | 76,62 | 58,18 | 401,64 | 466,66 | 1.218,03 | 1.135,24 | 40,78 | 420,82 | 333,64 | 50,97 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 395,54 | 395,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Thị trấn Diên Khánh | Xã Diên An | Xã Diên Toàn | Xã Diên Thạnh | Xã Diên Lạc | Xã Diên Hòa | Xã Diên Bình | Xã Diên Phước | Xã Diên Lộc | Xã Diên Thọ | Xã Diên Phú | Xã Diên Điền | Xã Diên Sơn | Xã Diên Lâm | Xã Diên Tân | Xã Diên Đồng | Xã Diên Xuân | Xã Suối Hiệp | Xã Suối Tiên | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(23) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 161,80 | 7,89 | 0,05 | 0,70 | 7,68 | 18,13 | 7,47 | 0,85 | 6,07 | 18,30 | 36,57 | 2,68 | 5,32 | 3,92 | 2,96 | 13,71 | 0,82 | 2,39 | 0,63 | 25,67 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 68,06 | 0,06 | 0,02 | 0,06 | 6,72 | 15,94 | 3,98 | 0,83 | 0,76 | 8,09 | 16,26 | 2,68 | 4,22 | 1,31 | 0,11 |
|
|
| 0,31 | 6,72 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 57,27 | 0,06 | 0,02 | 0,06 | 6,72 | 15,94 | 3,98 | 0,83 | 0,76 | 8,09 | 7,68 | 2,68 | 4,22 | 1,31 | 0,11 |
|
|
| 0,31 | 4,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 19,98 | 0,01 | 0,03 | 0,06 | 0,01 | 0,03 |
|
| 1,85 | 0,29 | 9,32 |
| 0,32 | 0,10 | 0,15 | 1,69 | 0,82 | 2,39 |
| 2,92 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 55,13 | 7,82 |
| 0,58 | 0,84 | 2,16 | 0,27 | 0,02 | 3,45 | 9,70 | 2,26 |
|
| 1,73 | 2,41 | 9,17 |
|
| 0,32 | 14,40 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 18,48 |
|
|
|
|
| 3,22 |
|
| 0,22 | 8,74 |
| 0,78 | 0,76 | 0,29 | 2,85 |
|
|
| 1,62 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,12 |
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 28,66 | 10,62 | 0,06 | 0,18 | 0,41 | 2,76 | 0,20 | 0,10 | 0,89 | 0,43 | 3,88 | 0,16 |
|
| 0,05 | 0,01 |
| 0,04 |
| 8,87 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,12 | 0,01 |
|
| 0,08 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 5,99 | 1,77 | 0,04 | 0,01 | 0,01 | 0,23 | 0,03 | 0,10 | 0,06 | 0,22 | 3,02 | 0,08 |
|
|
|
|
| 0,02 |
| 0,41 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,23 |
|
|
|
| 0,13 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 12,03 |
| 0,02 | 0,16 | 0,24 | 2,26 | 0,10 |
| 0,72 |
| 0,76 | 0,08 |
|
| 0,01 | 0,01 |
|
|
| 7,66 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3,28 | 3,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,39 | 1,30 |
|
|
| 0,04 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,10 |
|
|
| 0,08 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,23 |
2.20 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,12 |
|
|
|
| 0,04 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 5,25 | 4,25 |
|
|
| 0,10 |
|
|
| 0,21 | 0,10 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
| 0,57 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổngdiện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Thị trấn Diên Khánh | Xã Diên An | Xã Diên Toàn | Xã Diên Thạnh | Xã Diên Lạc | Xã Diên Hòa | Xã Diên Bình | Xã Diên Phước | Xã Diên Lộc | Xã Diên Thọ | Xã Diên Phú | Xã Diên Điền | Xã Diên Sơn | Xã Diên Lâm | Xã Diên Tân | Xã Diên Đồng | Xã Diên Xuân | Xã Suối Hiệp | Xã Suối Tiên | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(23) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 367,37 | 11,71 | 27,72 | 23,71 | 11,12 | 28,45 | 37,66 | 2,94 | 10,52 | 35,04 | 40,62 | 19,97 | 9,77 | 7,79 | 13,39 | 15,49 | 2,30 | 5,64 | 23,18 | 40,36 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 143,70 | 0,22 | 19,52 | 3,40 | 9,11 | 21,42 | 11,76 | 1,46 | 1,09 | 11,14 | 16,97 | 15,92 | 7,23 | 3,46 | 3,56 | 0,25 | 0,20 | 0,92 | 8,17 | 7,91 |
| Trong đó: Đất chuyên lúa nước | LUC/PNN | 131,38 | 0,22 | 19,52 | 3,40 | 9,11 | 21,42 | 11,76 | 1,46 | 1,09 | 11,05 | 8,26 | 15,92 | 7,13 | 3,22 | 3,56 | 0,25 | 0,20 | 0,84 | 7,28 | 5,69 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 65,94 | 0,17 | 1,06 | 2,96 | 0,34 | 3,03 | 5,40 | 0,53 | 4,79 | 8,96 | 11,46 | 2,65 | 0,51 | 0,84 | 3,30 | 2,65 | 1,80 | 2,97 | 3,00 | 9,54 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 114,97 | 11,32 | 7,12 | 17,35 | 1,37 | 4,00 | 7,34 | 0,95 | 4,64 | 10,22 | 3,20 | 1,32 | 1,26 | 2,67 | 3,24 | 9,50 | 0,30 | 1,75 | 9,05 | 18,38 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 41,41 |
|
|
|
|
| 13,16 |
|
| 4,72 | 9,00 |
| 0,78 | 0,80 | 3,29 | 3,09 |
|
| 2,05 | 4,52 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,32 |
| 0,02 |
| 0,31 |
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
| 0,91 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,42 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 50,33 |
| 2,35 |
|
|
| 23,39 |
|
|
| 10,52 |
|
|
| 3,94 | 0,98 |
| 4,44 | 4,71 |
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,38 | 0,05 | 0,56 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
| 1,63 |
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Thị trấn Diên Khánh | Xã Diên An | Xã Diên Toàn | Xã Diên Thạnh | Xã Diên Lạc | Xã Diên Hòa | Xã Diên Bình | Xã Diên Phước | Xã Diên Lộc | Xã Diên Thọ | Xã Diên Phú | Xã Diên Điền | Xã Diên Sơn | Xã Diên Lâm | Xã Diên Tân | Xã Diên Đồng | Xã Diên Xuân | Xã Suối Hiệp | Xã Suối Tiên | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(23) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,90 |
|
|
| 0,07 | 0,04 |
|
|
| 0,18 | 1,07 |
| 0,14 | 0,87 | 0,32 |
|
|
| 0,32 | 2,88 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2,65 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
| 0,18 | 1,07 |
| 0,14 | 0,87 | 0,32 |
|
|
|
| 0,02 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,55 |
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,32 | 0,16 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 2,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,70 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2 Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Quyết định 4640/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 2267/QĐ-UBND duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- 7 Quyết định 3733/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 8 Quyết định 3734/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 9 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 11 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 3733/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 3734/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 4640/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 2267/QĐ-UBND duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội