Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 514/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 13 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh tại Tờ trình số 16/TTr-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2020; Thông báo số 08/TB-STNMT ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết luận thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Diên Khánh và Công văn số 746/STNMT-CCQLĐĐ ngày 04 tháng 3 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Diên Khánh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Diên Khánh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 01).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 02).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 03).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 04).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện việc công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời, việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong kế hoạch sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch được duyệt nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hữu Hoàng

 


PHỤ LỤC 01

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Diên Khánh

Xã Diên An

Xã Diên Toàn

Xã Diên Thạnh

Xã Diên Lạc

Xã Diên Hòa

Xã Diên Bình

Xã Diên Phước

Xã Diên Lộc

Xã Diên Thọ

Xã Diên Phú

Xã Diên Điền

Xã Diên Sơn

Xã Diên Lâm

Xã Diên Tân

Xã Diên Đồng

Xã Diên Xuân

Xã Suối Hiệp

Xã Suối Tiên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

33.755,33

395,54

848,18

643,69

308,59

450,37

705,19

456,18

476,96

854,85

2.430,25

678,78

2.970,01

2.361,76

7.413,55

4.377,11

1.646,83

2.602,16

1.609,35

2.526,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

23.673,55

127,74

371,47

335,99

205,64

301,75

550,28

395,37

327,35

671,05

2.069,19

347,72

2.266,02

1.638,73

4.549,20

2.742,31

1.490,59

1.967,54

1.033,36

2.282,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.659,88

1,10

180,68

192,83

147,54

172,72

275,69

257,47

67,17

328,73

314,23

178,49

564,33

660,92

492,91

98,04

51,43

81,77

397,19

196,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.960,01

1,10

180,68

192,83

147,54

172,72

275,69

257,47

67,17

300,41

228,03

170,95

555,63

335,05

344,99

98,04

50,77

51,13

396,80

133,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.867,58

18,35

13,03

10,34

4,02

3,60

35,36

6,82

71,76

44,66

507,84

25,82

47,28

81,79

410,13

377,18

1.030,78

848,29

54,90

275,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.885,04

108,29

167,75

90,75

53,87

125,43

159,01

130,97

172,91

169,02

461,52

143,41

157,60

136,73

663,24

875,34

183,16

414,64

242,01

429,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.285,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

724,36

 

 

 

561,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8.841,13

 

9,77

40,44

 

 

72,26

 

 

128,09

763,37

 

1.496,07

754,10

2.966,42

660,67

208,22

586,09

337,24

818,40

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

48,97

 

0,24

1,63

0,20

 

2,00

0,11

15,51

0,56

4,81

 

0,74

 

1,14

6,23

9,40

3,93

1,27

1,19

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

85,59

 

 

 

 

 

5,95

 

 

 

17,43

 

 

5,19

15,36

0,50

7,60

32,82

0,74

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.372,21

266,50

196,77

124,31

99,21

148,17

153,93

60,47

146,14

150,39

284,44

272,88

302,34

256,36

1.646,32

499,56

115,46

213,80

242,36

192,79

2.1

Đất quốc phòng

CQP

353,89

3,17

 

 

 

 

7,37

 

 

 

10,65

 

80,46

 

10,60

216,20

 

10,00

13,15

2,28

2.2

Đất an ninh

CAN

1.356,87

0,86

 

 

 

3,29

0,72

 

 

 

 

 

 

 

1.352,00

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

73,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,20

51,63

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

64,01

1,40

1,14

22,00

0,17

0,44

1,17

0,26

0,15

 

0,53

2,96

0,25

0,23

 

 

 

14,82

4,75

13,73

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

140,06

 

0,72

0,44

 

2,82

3,22

 

4,86

6,26

5,50

38,92

 

16,81

0,98

37,70

1,10

 

20,51

0,22

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.328,61

74,06

70,78

52,31

39,03

46,47

62,09

31,70

51,45

64,82

92,75

48,98

126,89

89,91

76,83

86,76

62,93

78,67

77,57

94,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,09

2,02

 

0,13

 

0,23

0,02

 

 

0,07

0,11

 

0,50

 

0,02

 

 

 

 

 

 -

Đất cơ sở y tế

DYT

9,05

0,05

1,53

0,07

0,03

0,13

0,15

0,10

2,83

0,20

0,13

0,14

2,27

0,07

0,11

0,26

0,12

0,37

0,14

0,34

 -

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

62,41

7,52

2,58

1,49

3,54

4,68

1,98

2,38

4,80

1,60

0,92

5,61

4,52

4,36

1,33

2,02

2,63

5,88

1,99

2,58

 -

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

25,88

4,35

1,33

1,80

 

1,79

0,78

0,43

1,40

1,23

0,93

0,62

1,13

1,60

2,87

0,98

0,87

2,83

 

0,94

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

31,38

29,60

 

 

 

 

1,73

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,54

 

 

 

 

 

0,03

 

1,44

3,73

 

 

 

 

3,70

 

0,55

 

0,09

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

722,01

1,10

74,71

35,83

39,00

62,81

44,25

18,35

42,55

22,72

31,71

51,01

44,38

67,30

27,35

15,84

24,80

33,34

67,89

17,08

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

87,76

87,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,90

0,66

0,34

0,32

0,24

0,47

0,30

0,25

0,19

0,07

0,47

0,47

0,54

0,73

0,25

0,42

0,92

0,40

0,38

0,47

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,35

1,23

 

 

0,12

0,07

0,32

 

 

0,49

1,02

0,59

0,06

0,12

2,52

 

 

0,82

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

32,72

2,24

1,78

2,66

1,19

1,68

0,67

2,09

2,43

0,66

0,93

1,83

3,33

1,02

4,16

0,35

1,12

1,12

2,07

1,39

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

152,27

5,68

15,27

6,29

1,91

4,49

8,24

3,23

8,50

12,84

5,84

9,27

11,18

6,99

9,56

8,16

2,76

3,47

20,00

8,59

2.20

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

270,39

 

1,75

 

 

 

2,03

 

 

17,49

33,69

1,60

 

33,34

45,66

111,72

 

6,60

 

16,51

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,36

0,40

0,48

 

1,68

0,26

0,01

0,31

0,84

0,20

0,67

1,78

0,86

1,65

0,42

0,07

0,64

0,67

0,67

0,76

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,94

1,08

 

 

 

 

0,06

0,19

 

 

 

 

0,54

 

 

 

 

 

0,08

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

31,83

1,48

2,12

1,14

0,61

0,90

0,41

0,73

1,10

1,39

1,22

1,96

11,43

0,87

1,60

 

0,06

1,18

3,07

0,56

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

627,86

55,75

27,41

2,19

13,49

21,83

20,49

3,18

25,75

19,71

71,47

61,72

19,75

29,68

94,83

21,50

18,95

61,90

25,74

32,54

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

53,91

0,06

 

0,46

1,61

2,64

0,19

0,19

6,68

 

5,25

0,14

2,45

7,71

15,48

0,04

1,63

0,26

5,03

4,08

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5,66

 

0,27

0,67

0,17

 

0,53

 

0,19

 

0,54

 

0,24

 

0,35

0,80

 

0,55

1,37

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4.709,57

1,29

279,94

183,39

3,74

0,44

0,98

0,33

3,48

33,42

76,62

58,18

401,64

466,66

1.218,03

1.135,24

40,78

420,82

333,64

50,97

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

395,54

395,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Diên Khánh

Xã Diên An

Xã Diên Toàn

Xã Diên Thạnh

Xã Diên Lạc

Xã Diên Hòa

Xã Diên Bình

Xã Diên Phước

Xã Diên Lộc

Xã Diên Thọ

Xã Diên Phú

Xã Diên Điền

Xã Diên Sơn

Xã Diên Lâm

Xã Diên Tân

Xã Diên Đồng

Xã Diên Xuân

Xã Suối Hiệp

Xã Suối Tiên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

161,80

7,89

0,05

0,70

7,68

18,13

7,47

0,85

6,07

18,30

36,57

2,68

5,32

3,92

2,96

13,71

0,82

2,39

0,63

25,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

68,06

0,06

0,02

0,06

6,72

15,94

3,98

0,83

0,76

8,09

16,26

2,68

4,22

1,31

0,11

 

 

 

0,31

6,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

57,27

0,06

0,02

0,06

6,72

15,94

3,98

0,83

0,76

8,09

7,68

2,68

4,22

1,31

0,11

 

 

 

0,31

4,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

19,98

0,01

0,03

0,06

0,01

0,03

 

 

1,85

0,29

9,32

 

0,32

0,10

0,15

1,69

0,82

2,39

 

2,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

55,13

7,82

 

0,58

0,84

2,16

0,27

0,02

3,45

9,70

2,26

 

 

1,73

2,41

9,17

 

 

0,32

14,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

18,48

 

 

 

 

 

3,22

 

 

0,22

8,74

 

0,78

0,76

0,29

2,85

 

 

 

1,62

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,12

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

28,66

10,62

0,06

0,18

0,41

2,76

0,20

0,10

0,89

0,43

3,88

0,16

 

 

0,05

0,01

 

0,04

 

8,87

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,12

0,01

 

 

0,08

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

5,99

1,77

0,04

0,01

0,01

0,23

0,03

0,10

0,06

0,22

3,02

0,08

 

 

 

 

 

0,02

 

0,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,23

 

 

 

 

0,13

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,05

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

12,03

 

0,02

0,16

0,24

2,26

0,10

 

0,72

 

0,76

0,08

 

 

0,01

0,01

 

 

 

7,66

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,28

3,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,39

1,30

 

 

 

0,04

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,10

 

 

 

0,08

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

2.20

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,12

 

 

 

 

0,04

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,25

4,25

 

 

 

0,10

 

 

 

0,21

0,10

 

 

 

 

 

 

0,02

 

0,57

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,07

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổngdiện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Diên Khánh

Xã Diên An

Xã Diên Toàn

Xã Diên Thạnh

Xã Diên Lạc

Xã Diên Hòa

Xã Diên Bình

Xã Diên Phước

Xã Diên Lộc

Xã Diên Thọ

Xã Diên Phú

Xã Diên Điền

Xã Diên Sơn

Xã Diên Lâm

Xã Diên Tân

Xã Diên Đồng

Xã Diên Xuân

Xã Suối Hiệp

Xã Suối Tiên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

367,37

11,71

27,72

23,71

11,12

28,45

37,66

2,94

10,52

35,04

40,62

19,97

9,77

7,79

13,39

15,49

2,30

5,64

23,18

40,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

143,70

0,22

19,52

3,40

9,11

21,42

11,76

1,46

1,09

11,14

16,97

15,92

7,23

3,46

3,56

0,25

0,20

0,92

8,17

7,91

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

131,38

0,22

19,52

3,40

9,11

21,42

11,76

1,46

1,09

11,05

8,26

15,92

7,13

3,22

3,56

0,25

0,20

0,84

7,28

5,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

65,94

0,17

1,06

2,96

0,34

3,03

5,40

0,53

4,79

8,96

11,46

2,65

0,51

0,84

3,30

2,65

1,80

2,97

3,00

9,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

114,97

11,32

7,12

17,35

1,37

4,00

7,34

0,95

4,64

10,22

3,20

1,32

1,26

2,67

3,24

9,50

0,30

1,75

9,05

18,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

41,41

 

 

 

 

 

13,16

 

 

4,72

9,00

 

0,78

0,80

3,29

3,09

 

 

2,05

4,52

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,32

 

0,02

 

0,31

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

0,91

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,42

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất  trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

50,33

 

2,35

 

 

 

23,39

 

 

 

10,52

 

 

 

3,94

0,98

 

4,44

4,71

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,38

0,05

0,56

 

 

 

0,02

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

1,63

 

Ghi chú:         - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.                

                      - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Diên Khánh

Xã Diên An

Xã Diên Toàn

Xã Diên Thạnh

Xã Diên Lạc

Xã Diên Hòa

Xã Diên Bình

Xã Diên Phước

Xã Diên Lộc

Xã Diên Thọ

Xã Diên Phú

Xã Diên Điền

Xã Diên Sơn

Xã Diên Lâm

Xã Diên Tân

Xã Diên Đồng

Xã Diên Xuân

Xã Suối Hiệp

Xã Suối Tiên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,90

 

 

 

0,07

0,04

 

 

 

0,18

1,07

 

0,14

0,87

0,32

 

 

 

0,32

2,88

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,65

 

 

 

 

0,04

 

 

 

0,18

1,07

 

0,14

0,87

0,32

 

 

 

 

0,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,55

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

0,16

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

2,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,70

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK