Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5144/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 30 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH THANH HÓA NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân”; Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước 2017 cho tỉnh Thanh Hóa”;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính”; Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc: “Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước 2017 cho tỉnh Thanh Hóa”;

Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa Khóa XVII, kỳ họp thứ 2 về: “Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017”; Quyết định số 4763/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc: “Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa”,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2017.

(Có các phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở; trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đình Xứng

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

SỐ TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN 2017

GHI CHÚ

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

13.512.000

 

1

Thu nội địa (Không kể thu vay)

9.312.000

 

-

Thu nội địa (Không tính tiền SDĐ, XSKT)

7.500.000

 

-

Tiền sử dụng đất

1.800.000

 

-

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

12.000

 

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

4.200.000

 

B

THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

24.415.109

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

8.171.500

 

2

Bổ sung từ ngân sách trung ương

16.243.609

 

a

Bổ sung cân đối từ NSTW

14.301.651

 

b

Bổ sung có mục tiêu

1.941.958

 

-

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách

60.680

 

-

Bổ sung thực hiện các Chương trình MTQG

1.007.656

 

-

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT

868.662

 

-

Bổ sung kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào

4.960

 

C

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GỒM CẢ BỘI CHI NSĐP

24.627.609

 

1

Chi đầu tư phát triển

3.441.300

 

T.đó

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

212.500

 

2

Chi thường xuyên

18.794.501

 

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

 

4

Dự phòng

446.620

 

5

Chi từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu:

1.941.958

 

-

Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp

60.680

 

-

Các Chương trình MTQG

1.007.656

 

-

Trung ương bổ sung vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

868.662

 

-

Bổ sung kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào

4.960

 

D

TỔNG SỐ VAY TRONG NĂM

225.550

 

1

Vay để bù đắp bội chi

212.500

 

2

Vay để trả nợ gốc

13.050

 

E

CHI TRẢ NỢ NHPT TỪ NGUỒN THU NỢ VAY CẤP HUYỆN

68.250

 

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

SỐ TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN 2017

GHI CHÚ

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

20.861.729

 

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

4.618.120

 

-

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

4.202.733

 

-

Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

415.387

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

16.243.609

 

-

Bổ sung cân đối

14.301.651

 

-

Bổ sung có mục tiêu

1.941.958

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

21.074.229

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

11.251.162

 

-

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

11.148.587

 

-

Chi thực hiện CCTL từ nguồn huy động ngân sách cấp huyện

102.575

 

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

9.823.067

 

-

Bổ sung cân đối

7.726.593

 

-

Bổ sung có mục tiêu

2.096.474

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

13.376.447

 

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp:

3.553.380

 

-

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

1.280.341

 

-

Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

2.273.039

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:

9.823.067

 

-

Bổ sung cân đối

7.726.593

 

-

Bổ sung có mục tiêu

2.096.474

 

II

Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố

13.376.447

 

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

SỐ TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN 2017

GHI CHÚ

A

THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

13.512.000

 

I

Thu nội địa

9.312.000

 

1

Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương

1.668.400

 

-

Thuế GTGT

815.400

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

115.000

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

690.000

 

-

Thuế tài nguyên

48.000

 

2

Thu từ DNNN Địa phương (Trừ thu xổ số)

219.300

 

-

Thuế GTGT

169.250

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

45.000

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

50

 

-

Thuế tài nguyên

5.000

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.344.000

 

-

Thuế GTGT

585.000

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

212.000

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

538.000

 

-

Thuế tài nguyên

2.500

 

-

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

6.500

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

1.363.300

 

-

Thuế GTGT

1.099.500

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

175.000

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

6.800

 

-

Thuế tài nguyên

82.000

 

5

Lệ phí trước bạ

680.000

 

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

38.000

 

7

Thuế thu nhập cá nhân

662.000

 

8

Thu phí và lệ phí

160.000

 

-

Phí và lệ phí trung ương

27.000

 

-

Phí và lệ phí địa phương

133.000

 

 

T.đó: Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

50.000

 

9

Tiền sử dụng đất

1.800.000

 

10

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

200.000

 

11

Thu tại xã

140.000

 

12

Thu khác

275.000

 

-

Thu phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT

90.000

 

-

Thu khác ngân sách TW hưởng 100%

45.000

 

-

Thu khác ngân sách ĐP hưởng 100% (Chưa bao gồm thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo QĐ 2721/2016/QĐ- UBND ngày 21/7/2016)

140.000

 

13

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

65.000

 

-

Do Trung ương cấp

15.000

 

-

Do địa phương cấp

50.000

 

14

Thuế bảo vệ môi trường

685.000

 

-

Thu từ hàng hóa nhập khẩu

430.000

 

-

Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

255.000

 

15

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

12.000

 

II

Thuế XK, NK,TTĐB, VAT do Hải quan thu

4.200.000

 

1

Thuế xuất khẩu

80.000

 

2

Thuế nhập khẩu

772.000

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

7.000

 

4

Thuế bảo vệ môi trường

41.000

 

5

Thuế giá trị gia tăng

3.300.000

 

B

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSĐP

24.415.109

 

1

Các khoản thu trên địa bàn được cân đối NSĐP

8.171.500

 

2

Bổ sung từ ngân sách trung ương

16.243.609

 

a

Bổ sung cân đối từ NSTW

14.301.651

 

b

Bổ sung có mục tiêu

1.941.958

 

-

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách

60.680

 

-

Bổ sung thực hiện các Chương trình MTQG

1.007.656

 

-

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT

868.662

 

-

Bổ sung kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào

4.960

 

C

TỔNG SỐ VAY TRONG NĂM

225.550

 

I

Vay để bù đắp bội chi

212.500

 

II

Vay để trả nợ gốc

13.050

 

D

THU HỒI NỢ CẤP HUYỆN VAY

68.250

 

 

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán 2017

Ghi chú

Tổng số

Chi tiết

Dự toán cấp tỉnh

Dự toán huyện, xã

Trong đó:

Tiết kiệm thực hiện CCTL để tại NS tỉnh

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

24.627.609

11.148.587

13.479.022

102.575

 

I

Chi đầu tư phát triển

3.441.300

1.841.300

1.600.000

 

 

1

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

1.416.800

1.416.800

 

 

 

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.800.000

200.000

1.600.000

 

 

-

Chi bổ sung Quỹ phát triển đất

45.000

45.000

 

 

 

-

Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển

120.000

120.000

 

 

 

-

Trả nợ vốn vay ODA

35.000

35.000

 

 

 

3

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT

12.000

12.000

 

 

 

4

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

212.500

212.500

 

 

 

II

Chi thường xuyên

18.794.501

7.107.294

11.687.207

102.575

 

1

Chi sự nghiệp kinh tế

2.246.340

1.826.024

420.316

298

 

2

Chi sự nghiệp môi trường

413.143

219.393

193.750

3.125

 

3

Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề

8.242.508

2.283.957

5.958.551

50.832

 

4

Chi SN Y tế

2.179.145

1.181.305

997.840

 

 

5

Chi SN khoa học và công nghệ

56.000

56.000

 

 

 

6

Chi SN văn hóa thông tin - TDTT - PTTH

447.924

318.990

128.934

6.306

 

7

Chi đảm bảo xã hội

1.404.528

264.741

1.139.787

 

 

8

Chi quản lý hành chính

3.376.788

681.742

2.695.046

42.014

 

9

Chi quốc phòng địa phương

207.209

125.407

81.802

 

 

10

Chi an ninh địa phương

122.772

99.735

23.037

 

 

11

Chi khác ngân sách

98.144

50.000

48.144

 

 

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

3.230

 

 

 

IV

Dự phòng Ngân sách các cấp

446.620

254.805

191.815

 

 

V

Chi từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu

1.941.958

1.941.958

 

 

 

1

TW bổ sung vốn sự nghiệp

60.680

60.680

 

 

 

2

Chương trình MTQG

1.007.656

1.007.656

 

 

 

a

Vốn đầu tư phát triển

683.598

683.598

 

 

 

b

Vốn sự nghiệp

324.058

324.058

 

 

 

3

Trung ương bổ sung vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

868.662

868.662

 

 

 

a

Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước

246.831

246.831

 

 

 

b

Chi đầu tư thực hiện các CTMT, nhiệm vụ khác từ nguồn vốn trong nước

621.831

621.831

 

 

 

4

Bổ sung kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào

4.960

4.960

 

 

 

B

TỔNG SỐ VAY TRONG NĂM

225.580

225.580

 

 

 

1

Vay để bù đắp bội chi

212.500

212.500

 

 

 

2

Vay để trả nợ gốc

13.080

13.080

 

 

 

C

CHI TRẢ NỢ NHPT TỪ NGUỒN THU VAY CẤP HUYỆN

68.250

68.250

 

 

 

 

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương

Dự toán năm 2017 trừ tiết kiệm

Ghi chú

A

TỔNG CỘNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP

11.148.587

177.717

10.970.870

 

I

Chi đầu tư phát triển

1.841.300

 

1.841.300

 

1

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

1.416.800

 

1.416.800

 

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

200.000

 

200.000

 

3

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT

12.000

 

12.000

 

4

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

212.500

 

212.500

 

II

Chi thường xuyên

7.107.294

177.717

6.929.577

 

1

Chi sự nghiệp kinh tế

1.826.024

61.200

1.764.824

 

2

Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề

2.283.957

62.817

2.221.140

 

3

Chi SN Y tế

1.181.305

11.300

1.170.005

 

4

Chi quản lý hành chính

681.742

4.300

677.442

 

5

Chi SN văn hóa thông tin - TDTT - PTTH

318.990

10.000

308.990

 

6

Chi đảm bảo xã hội

264.741

9.500

255.241

 

7

Chi SN khoa học và công nghệ

56.000

 

56.000

 

8

Sự nghiệp môi trường

219.393

12.000

207.393

 

9

Chi quốc phòng địa phương

125.407

 

125.407

 

10

Chi an ninh địa phương

99.735

3.100

96.635

 

11

Chi khác ngân sách

50.000

3.500

46.500

 

III

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

3.230

 

3.230

 

IV

Dự phòng ngân sách tỉnh

254.805

 

254.805

 

V

Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu

1.941.958

 

1.941.958

 

1

Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp

60.680

 

60.680

 

a

Vốn đối ứng các DA nước ngoài

51.200

 

51.200

 

b

Vốn trong nước

9.480

 

9.480

 

2

Chương trình MTQG

1.007.656

 

1.007.656

 

a

Vốn đầu tư phát triển

683.598

 

683.598

 

-

Chương trình XD nông thôn mới

339.000

 

339.000

 

-

Chương trình giảm nghèo bền vững

344.598

 

344.598

 

b

Vốn Sự nghiệp

324.058

 

324.058

 

-

Chương trình XD nông thôn mới

139.000

 

139.000

 

-

Chương trình giảm nghèo bền vững

185.058

 

185.058

 

3

TW bổ sung vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

868.662

 

868.662

 

a

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

246.831

 

246.831

 

b

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

621.831

 

621.831

 

4

Bổ sung kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào

4.960

 

4.960

 

B

TỔNG SỐ VAY TRONG NĂM

225.550

 

225.550

 

1

Vay để bù đắp bội chi

212.500

 

212.500

 

2

Vay để trả nợ gốc

13.050

 

13.050

 

C

CHI TRẢ NỢ NHPT TỪ NGUỒN THU VAY CẤP HUYỆN

68.250

 

68.250

 

 

Mẫu số 15/CKTC-NSĐP

BIỂU CHI TIẾT DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN GIAO CÁC ĐƠN VỊ CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Dự toán 2017 chưa trừ tiết kiệm

Bao gồm

Dự toán 2017 giao đơn vị (Đã trừ tiết kiệm)

Chi sự nghiệp kinh tế

Chi sự nghiệp môi trường

Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo

Chi sự nghiệp Y tế

Chi sự nghiệp KH CN

Chi sự nghiệp văn hóa T.tin

Chi sự nghiệp thể dục T.thao

Chi sự nghiệp PTTH

Chi sự nghiệp ĐB xã hội

Chi quản lý hành chính

Quốc phòng

An ninh

 

TỔNG CỘNG:

3 667 636

248 341

36 393

1 359 169

983 628

16 373

76 831

2 814

49 345

102 800

618 800

118 407

54 735

3 637 054

1

Văn phòng Tỉnh ủy

172 302

18 734

 

9 622

 

 

2 000

 

 

9 272

132 674

 

 

168 691

2

Văn phòng HĐND tỉnh

18 786

 

 

 

 

 

78

 

 

 

18 708

 

 

18 398

3

VP UBND tỉnh

35 715

 

 

280

 

 

202

 

 

 

35 233

 

 

34 933

4

Sở Kế hoạch & Đầu tư

12 898

 

 

1 110

 

 

164

 

 

 

11 624

 

 

12 436

5

Sở Tài chính

17 179

 

 

500

 

 

220

 

 

 

16 459

 

 

16 560

6

Thanh tra tỉnh

11 314

 

 

 

 

 

104

 

 

 

11 210

 

 

10 861

7

Sở Ngoại vụ

7 010

 

 

590

 

 

42

 

 

 

6 378

 

 

6 883

8

Sở Nội vụ

48 699

2 093

 

31 260

 

 

132

 

 

 

15 214

 

 

48 050

8.1

Văn phòng Sở Nội vụ

7 918

 

 

300

 

 

132

 

 

 

7 486

 

 

7 599

8.2

Ban Tôn giáo

5 122

 

 

960

 

 

 

 

 

 

4 162

 

 

5 034

8.3

Ban Thi đua khen thưởng

31 412

 

 

30 000

 

 

 

 

 

 

1 412

 

 

31 334

8.4

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

4 247

2 093

 

 

 

 

 

 

 

 

2 154

 

 

4 083

9

Ngành Xây dựng

17 311

2 019

 

5 352

 

 

152

 

 

 

9 788

 

 

16 918

9.1

Sở Xây dựng

9 940

 

 

 

 

 

152

 

 

 

9 788

 

 

9 607

9.2

Viện Quy hoạch kiến trúc

2 019

2 019

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 987

9.3

Trường TC nghề Xây dựng

5 352

 

 

5 352

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5 324

10

Ngành Khoa học công nghệ

25 295

1 623

 

 

 

14 965

78

 

 

 

8 629

 

 

24 734

10.1

Sở Khoa học Công nghệ

15 563

1 623

 

 

 

8 181

78

 

 

 

5 681

 

 

15 363

10.2

Chi cục T. chuẩn, Đ.lường, C.lượng

4 617

 

 

 

 

1 669

 

 

 

 

2 948

 

 

4 465

10.3

Trung tâm NC UD và phát triển CNSH

1 685

 

 

 

 

1 685

 

 

 

 

 

 

 

1 611

10.4

TT DV kỹ thuật TC Đ.lường C.lượng

832

 

 

 

 

832

 

 

 

 

 

 

 

793

10.5

TT Thông tin ứng dụng chuyển giao KHCN

1 598

 

 

 

 

1 598

 

 

 

 

 

 

 

1 502

10.6

Quỹ phát triển KH&CN Thanh Hóa

1 000

 

 

 

 

1 000

 

 

 

 

 

 

 

1 000

11

Ngành Giao thông vận tải

38 303

21 144

 

 

 

 

172

 

 

 

16 987

 

 

37 788

11,1

Sở Giao thông Vận tải

29 484

21 144

 

 

 

 

172

 

 

 

8 168

 

 

29 133

11,2

Thanh tra Giao thông vận tải

8 819

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8 819

 

 

8 655

12

Ngành Tư pháp

18 534

5 102

 

5 732

 

 

94

 

 

 

7 606

 

 

18 272

12.1

Sở Tư pháp

10 665

 

 

2 965

 

 

94

 

 

 

7 606

 

 

10 514

12.2

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

5 882

3 115

 

2 767

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5 804

12.3

Phòng Công chứng NN số 1

619

619

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

610

12.4

Phòng Công chứng NN số 2

331

331

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

325

12.5

Phòng Công chứng NN số 3

556

556

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

547

12.6

Trung tâm Bán đấu giá tài sản

481

481

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

472

13

Ngành Công thương

84 940

1 808

 

46 447

 

 

292

 

 

 

36 393

 

 

83 602

13.1

Sở Công thương

10 011

 

 

 

 

 

142

 

 

 

9 869

 

 

9 630

13,2

Chi cục Quản lý thị trường

26 524

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26 524

 

 

25 892

13.3

Trung tâm Khuyến công & Tiết kiệm năng lượng

1 958

1 808

 

 

 

 

150

 

 

 

 

 

 

1 853

13.4

Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp

38 624

 

 

38 624

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38 433

13.5

Trường TC nghề Thương mại du lịch

5 715

 

 

5 715

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5 686

13.6

Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn

2 108

 

 

2 108

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 108

14

Ngành Tài nguyên & Môi trường

36 715

14 840

9 698

 

 

 

440

 

 

 

11 737

 

 

36 221

14.1

Sở Tài nguyên & Môi trường

18 956

2 000

8 129

 

 

 

140

 

 

 

8 687

 

 

18 731

14.2

Chi cục Biển và Hải đảo

2 047

 

500

 

 

 

 

 

 

 

1 547

 

 

2 014

14.3

Chi cục Bảo vệ môi trường

2 103

 

600

 

 

 

 

 

 

 

1 503

 

 

2 072

14.4

Quỹ Bảo vệ môi trường

331

331

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

325

14.5

Văn phòng đăng ký QSDĐ

1 391

1 391

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 380

14.6

Đoàn mỏ địa chất

2 112

2 112

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 080

14.7

TT Quan trắc và Bảo vệ môi trường

5 220

5 220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5 204

14.8

Trung tâm Phát triển quỹ đất

2 317

2 317

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 199

14.9

Trung tâm Công nghệ thông tin

1 804

1 035

469

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

1 788

14.10

Đoàn Đo đạc bản đồ và Quy hoạch

434

434

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

428

15

Ngành Thông tin truyền thông

22 304

 

 

3 308

 

 

1 898

 

9 000

 

8 098

 

 

22 045

15,1

Sở Thông tin Truyền thông

20 295

 

 

3 125

 

 

72

 

9 000

 

8 098

 

 

20 055

15,2

Trung tâm CNTT và Truyền thông

2 009

 

 

183

 

 

1 826

 

 

 

 

 

 

1 990

16

Ngành Lao động, Thương binh và XH

111 708

 

 

9 734

682

 

154

 

 

90 528

10 610

 

 

110 848

16.1

Sở Lao động TB và Xã hội

21 520

 

 

400

 

 

154

 

 

11 628

9 338

 

 

21 274

16.2

Chi cục Phòng chống TNXH

3 712

 

 

 

 

 

 

 

 

2 440

1 272

 

 

3 674

16.3

TT Điều dưỡng người có công

10 396

 

 

 

 

 

 

 

 

10 396

 

 

 

10 294

16.4

Trung tâm Bảo trợ xã hội

23 211

 

 

 

379

 

 

 

 

22 832

 

 

 

23 050

16.5

Trung tâm Bảo trợ số 2

7 426

 

 

 

105

 

 

 

 

7 321

 

 

 

7 380

16.6

Trung tâm Dịch vụ việc làm

1 453

 

 

 

 

 

 

 

 

1 453

 

 

 

1 431

16.7

Trung tâm Chữa bệnh - GDLĐ xã hội số 1

17 544

 

 

 

 

 

 

 

 

17 544

 

 

 

17 444

16.8

Trung tâm Cung cấp dịch vụ công tác xã hội

4 156

 

 

 

 

 

 

 

 

4 156

 

 

 

4 108

16.9

TT Chăm sóc sức khỏe người có công

3 887

 

 

 

 

 

 

 

 

3 887

 

 

 

3 855

16.10

Trung tâm Chữa bệnh - GDLĐ xã hội số 2 - Quan Hóa

3 876

 

 

 

 

 

 

 

 

3 876

 

 

 

3 851

16.11

Trung tâm Chăm sóc, phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí khu vực miền núi Thanh Hóa

4 203

 

 

 

98

 

 

 

 

4 105

 

 

 

4 187

16.12

Làng trẻ SOS Thanh Hóa

990

 

 

 

100

 

 

 

 

890

 

 

 

990

16.13

Trường TC nghề Miền núi

2 280

 

 

2 280

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 269

16.14

Trường TC nghề TTN đặc biệt KK

7 054

 

 

7 054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7 041

17

Ngành Nông nghiệp & PTNT

275 862

128 738

6 008

14 104

 

 

176

 

 

 

126 836

 

 

272 221

17.1

Sở Nông nghiệp & PTNT

28 262

10 923

256

300

 

 

176

 

 

 

16 607

 

 

28 000

17.2

Chi Cục Lâm nghiệp

4 395

 

 

996

 

 

 

 

 

 

3 399

 

 

4 334

17.3

Chi cục Đê điều và PC lụt bão

11 257

1 959

 

 

 

 

 

 

 

 

9 298

 

 

11 057

17.4

Chi cục QLCL N Lâm sản & Thủy sản

3 231

1 653

 

 

 

 

 

 

 

 

1 578

 

 

3 202

17.5

Chi Cục Thú y

23 397

8 405

 

 

 

 

 

 

 

 

14 992

 

 

23 127

17.6

Chi Cục Bảo vệ thực vật

19 418

4 790

 

 

 

 

 

 

 

 

14 628

 

 

19 148

17.7

Chi Cục Thủy lợi

1 671

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 671

 

 

1 642

17.8

Chi cục Phát triển nông thôn

6 545

2 500

 

 

 

 

 

 

 

 

4 045

 

 

6 489

17.9

VP Điều phối chương trình xây dựng NTM

1 857

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 857

 

 

1 828

17.10

Chi Cục Kiểm lâm

74 444

18 496

 

 

 

 

 

 

 

 

55 948

 

 

73 769

17.11

Chi cục Khai thác & Bảo vệ nguồn lợi Thủy sản

6 716

3 843

60

 

 

 

 

 

 

 

2 813

 

 

6 650

17.12

Trung tâm Nước sạch VSMT nông thôn

1 159

1 159

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 133

17.13

Ban Quản lý Trung tâm phát triển nông thôn

822

822

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

822

17.14

Trường Cao đẳng nông lâm

6 666

 

 

6 666

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6 632

17.15

Trường CĐ nghề NN & PTNT

5 792

 

 

5 792

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5 763

17.16

Trung tâm Khuyến nông

5 105

4 805

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4 863

17.17

TT NC Ư.dụng KHKT giống cây trồng NN

6 574

6 574

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6 042

17.18

TT NC Ư.dụng KHKT chăn nuôi

885

885

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

866

17.19

TT N.cứu và SX giống thủy sản

1 006

1 006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

990

17.20

Trung tâm NC UD KHCN Lâm nghiệp

1 596

1 596

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 567

17.21

Ban QL rừng phòng hộ và rừng đa dụng

18 604

18 604

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18 365

a

Ban QL RPH Lang Chánh

2 307

2 307

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 283

b

Ban QL RPH Sông Đằn

1 299

1 299

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 278

c

Ban QL RPH Sim

1 677

1 677

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 658

d

Ban QL RPH Sông Chàng

1 682

1 682

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 658

e

Ban QL RPH Tĩnh Gia

2 161

2 161

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 135

f

Ban QL RPH Sông Lò

2 375

2 375

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 349

g

Ban QL RPH Như Xuân

1 238

1 238

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 220

h

Ban QL RPH Mường Lát

1 307

1 307

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 285

i

Ban QL RPH Thạch Thành

1 449

1 449

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 433

k

Ban QL RPH Na Mèo

1 896

1 896

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 872

l

Ban QL RPH Thanh Kỳ

1 213

1 213

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 194

17.22

Ban QL RPH Đầu nguồn Sông Chu

1 257

1 257

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 235

17.23

BQL khu bảo tồn T. nhiên Pù Luông

6 553

6 503

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6 494

17.24

BQL khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

9 725

8 725

1 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9 644

17.25

BQL khu bảo tồn T. nhiên Xuân Liên

11 424

7 732

3 692

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11 348

17,26

Vườn Quốc gia Bến En

10 916

9 916

1 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10 796

17.27

Trung tâm Kiểm nghiệm và CN chất lượng NLTS

2 257

2 257

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 140

17.28

Đoàn Quy hoạch Nông Lâm nghiệp

471

471

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

463

17.29

Quỹ Bảo vệ, phát triển rừng và phòng chống thiên tai

888

888

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

882

17.30

Đoàn Quy hoạch và thiết kế Thủy lợi

419

419

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

413

17.31

Ban QL Cảng cá Lạch Hới

572

572

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

561

17.32

Ban Quản lý cảng cá Lạch Bạng

1 034

1 034

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 023

17.33

Ban Quản lý cảng cá Hòa Lộc

944

944

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

933

18

Ngành Văn hóa Thể thao

182 844

1 895

 

96 207

 

 

69 914

2 814

 

 

12 014

 

 

180 428

18.1

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

19 813

 

 

 

 

 

5 295

2 504

 

 

12 014

 

 

19 197

18.2

Ban Nghiên cứu & Biên soạn lịch sử

1 301

 

 

554

 

 

747

 

 

 

 

 

 

1 287

18.3

Trung tâm Bảo tồn di sản văn hóa

3 914

 

 

200

 

 

3 714

 

 

 

 

 

 

3 834

18.4

Ban Quản lý khu di tích Lam Kinh

4 816

 

 

 

 

 

4 816

 

 

 

 

 

 

4 675

18.5

Báo Văn hóa và Đời sống

3 706

1 895

 

 

 

 

1 811

 

 

 

 

 

 

3 639

18.6

Bảo tàng tỉnh

6 601

 

 

 

 

 

6 601

 

 

 

 

 

 

6 497

18.7

Thư viện tỉnh

4 912

 

 

1 520

 

 

3 392

 

 

 

 

 

 

4 796

18.8

Đoàn Chèo

4 286

 

 

 

 

 

4 286

 

 

 

 

 

 

4 183

18.9

Đoàn Cải lương

2 951

 

 

 

 

 

2 951

 

 

 

 

 

 

2 859

18.10

Đoàn Tuồng

3 207

 

 

 

 

 

3 207

 

 

 

 

 

 

3 112

18.11

Nhà hát Ca múa - Kịch Lam Sơn

10 527

 

 

 

 

 

10 527

 

 

 

 

 

 

10 141

18.12

Trung tâm Triển lãm - Hội chợ - Quảng cáo

2 300

 

 

 

 

 

2 300

 

 

 

 

 

 

2 230

18.13

TT Phát hành Phim & Chiếu bóng

5 688

 

 

 

 

 

5 688

 

 

 

 

 

 

5 514

18.14

TT Bảo tồn di sản thành nhà Hồ

5 321

 

 

 

 

 

5 321

 

 

 

 

 

 

5 260

18.15

Trung tâm Văn hóa tỉnh

4 134

 

 

50

 

 

4 084

 

 

 

 

 

 

3 989

18.16

TT Huấn luyện và thi đấu thể thao

73 034

 

 

67 860

 

 

5 174

 

 

 

 

 

 

72 929

18.17

Đào tạo, tập huấn VĐV thành tích cao theo QĐ 2466/QĐ-UBND

15 000

 

 

15 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15 000

18.18

Trường Cao đẳng T.dục thể thao

11 023

 

 

11 023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10 978

18.19

Liên đoàn Bóng đá

310

 

 

 

 

 

 

310

 

 

 

 

 

308

19

Ngành Giáo dục & Đào tạo

1 053 430

 

 

1 041 526

 

 

162

 

 

 

11 742

 

 

1 044 893

19.1

Văn phòng Sở Giáo dục & Đào tạo

38 528

 

 

26 624

 

 

162

 

 

 

11 742

 

 

38 254

19.2

Trường Chính trị tỉnh

21 110

 

 

21 110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20 764

19.3

Trường ĐH Hồng Đức

116 279

 

 

116 279

 

 

 

 

 

 

 

 

 

115 814

19.4

Trung tâm Giáo dục quốc tế

913

 

 

913

 

 

 

 

 

 

 

 

 

894

19.5

Trường Đại học VH -TT và DL

31 857

 

 

31 857

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31 725

19.6

Trường THPT Dân tộc nội trú

23 282

 

 

23 282

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23 162

19.7

Trường THPT Lam Sơn

42 992

 

 

42 992

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42 777

19.8

TT Giáo dục Kỹ thuật tổng hợp

3 821

 

 

3 821

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3 773

19.9

TT Giáo dục thường xuyên

6 032

 

 

6 032

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5 914

19.10

Khối THPT huyện

768 616

 

 

768 616

 

 

 

 

 

 

 

 

 

761 816

20

Ngành Y tế

1 058 889

 

7 880

51 224

982 946

 

100

 

 

3 000

13 739

 

 

1 057 290

20.1

Sở Y tế

26 830

 

 

549

16 780

 

100

 

 

 

9 401

 

 

26 638

20.2

Chi cục An toàn VSTP

4 611

 

 

 

2 533

 

 

 

 

 

2 078

 

 

4 547

20.3

Chi cục Dân số KHH gia đình

25 258

 

 

 

19 998

 

 

 

 

3 000

2 260

 

 

24 933

a

VP Chi cục

8 139

 

 

 

2 879

 

 

 

 

3 000

2 260

 

 

 

b

TT Dân số KHH gia đình huyện

17 119

 

 

 

17 119

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.4

Khối bệnh viện

458 268

 

7 880

 

450 388

 

 

 

 

 

 

 

 

458 268

a

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

51 980

 

980

 

51 000

 

 

 

 

 

 

 

 

51 980

b

Bệnh viện Phụ sản

28 750

 

500

 

28 250

 

 

 

 

 

 

 

 

28 750

c

Bệnh viện Nhi

31 660

 

500

 

31 160

 

 

 

 

 

 

 

 

31 660

d

Bệnh viện Y Dược cổ truyền

10 300

 

100

 

10 200

 

 

 

 

 

 

 

 

10 300

e

Bệnh viện Mắt

7 320

 

100

 

7 220

 

 

 

 

 

 

 

 

7 320

f

Bệnh viện Da liễu

6 460

 

100

 

6 360

 

 

 

 

 

 

 

 

6 460

g

Bệnh viện Nội tiết

9 030

 

100

 

8 930

 

 

 

 

 

 

 

 

9 030

h

Bệnh viện Phổi

19 095

 

100

 

18 995

 

 

 

 

 

 

 

 

19 095

i

Bệnh viện Tâm thần

21 748

 

100

 

21 648

 

 

 

 

 

 

 

 

21 748

k

Bệnh viện Phục hồi chức năng

7 300

 

100

 

7 200

 

 

 

 

 

 

 

 

7 300

l

Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ngọc Lặc

24 950

 

450

 

24 500

 

 

 

 

 

 

 

 

24 950

m

Bệnh viện Đa khoa Khu vực Tĩnh Gia

19 253

 

250

 

19 003

 

 

 

 

 

 

 

 

19 253

n

Bệnh viện tuyến huyện

220 422

 

4 500

 

215 922

 

 

 

 

 

 

 

 

220 422

20.5

Khối Y tế dự phòng

493 247

 

 

 

493 247

 

 

 

 

 

 

 

 

492 444

a

Dự phòng tuyến tỉnh

46 888

 

 

 

46 888

 

 

 

 

 

 

 

 

46 690

a1

Trung tâm phòng chống sốt rét ký sinh trùng và côn trùng

13 165

 

 

 

13 165

 

 

 

 

 

 

 

 

13 137

a2

Trung tâm truyền thông Giáo dục sức khỏe

4 015

 

 

 

4 015

 

 

 

 

 

 

 

 

3 999

a3

Trung tâm Kiểm nghiệm

5 741

 

 

 

5 741

 

 

 

 

 

 

 

 

5 712

a4

Trung tâm Y tế dự phòng

7 109

 

 

 

7 109

 

 

 

 

 

 

 

 

7 081

a5

Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

8 531

 

 

 

8 531

 

 

 

 

 

 

 

 

8 515

a6

Trung tâm Giám định y khoa

1 646

 

 

 

1 646

 

 

 

 

 

 

 

 

1 621

a7

Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản

5 956

 

 

 

5 956

 

 

 

 

 

 

 

 

5 908

a8

Trung tâm Pháp y

725

 

 

 

725

 

 

 

 

 

 

 

 

717

b

Dự phòng tuyến huyện

130 472

 

 

 

130 472

 

 

 

 

 

 

 

 

129 867

c

Y tế xã

315 887

 

 

 

315 887

 

 

 

 

 

 

 

 

315 887

20.6

Trường Cao đẳng Y tế

48 315

 

 

48 315

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48 100

20.7

Hỗ trợ học sinh Phân viện ĐH Y Hà Nội tại Thanh Hóa theo định mức (20 triệu đồng x 118 học sinh)

2 360

 

 

2 360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 360

21

Ban Dân tộc

11 883

 

 

300

 

 

60

 

 

 

11 523

 

 

11 662

22

Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN

41 369

6 438

12 807

 

 

 

144

 

 

 

21 980

 

 

40 393

24

Mặt trận Tổ quốc

12 134

 

 

1 976

 

 

 

 

 

 

10 158

 

 

11 983

25

Tỉnh Hội Phụ nữ

10 523

 

 

4 635

 

 

 

 

 

 

5 888

 

 

10 387

25.1

VP Tỉnh Hội Liên hiệp Phụ nữ

8 238

 

 

2 350

 

 

 

 

 

 

5 888

 

 

8 113

25.2

TT Dạy nghề phụ nữ

2 285

 

 

2 285

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 274

26

Tỉnh Đoàn Thanh niên

15 357

 

 

6 402

 

 

 

 

 

 

8 955

 

 

15 204

26.1

Văn phòng Tỉnh Đoàn Thanh niên

9 915

 

 

960

 

 

 

 

 

 

8 955

 

 

9 777

26.2

Trung tâm BD cán bộ thanh TN

4 830

 

 

4 830

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4 815

26.3

Trung tâm Hướng nghiệp và giới thiệu việc làm cho TN

612

 

 

612

 

 

 

 

 

 

 

 

 

612

27

Đoàn khối các cơ quan tỉnh

1 651

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 651

 

 

1 637

28

Hội Nông dân

8 257

 

 

420

 

 

 

 

 

 

7 837

 

 

8 088

29

Hội Cựu chiến binh

5 854

 

 

100

 

 

 

 

 

 

5 754

 

 

5 767

30

Hội Chữ thập đỏ

3 952

 

 

100

 

 

 

 

 

 

3 852

 

 

3 922

31

Hội Người mù

3 379

 

 

2 229

 

 

 

 

 

 

1 150

 

 

3 346

31.1

VP Hội Người mù

1 428

 

 

278

 

 

 

 

 

 

1 150

 

 

1 404

31.2

TT Dạy nghề cho người mù

1 951

 

 

1 951

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 942

32

Hội Nhà báo

1 446

 

 

700

 

 

 

 

 

 

746

 

 

1 431

33

Hội Văn học Nghệ thuật

2 074

 

 

 

 

 

53

 

 

 

2 021

 

 

2 050

34

Hội Đông y

1 424

 

 

60

 

 

 

 

 

 

1 364

 

 

1 393

35

Hội Làm vườn và Trang trại

806

 

 

80

 

 

 

 

 

 

726

 

 

789

36

Hội Luật gia

694

 

 

 

 

 

 

 

 

 

694

 

 

691

37

Hội Khuyến học

997

 

 

997

 

 

 

 

 

 

 

 

 

997

38

Hội Bảo trợ NTT & Trẻ em mồ côi

721

 

 

 

 

 

 

 

 

 

721

 

 

721

39

Hội Cựu TNXP

1 052

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 052

 

 

1 052

40

Hội Nạn nhân chất độc MDC

631

 

 

 

 

 

 

 

 

 

631

 

 

631

41

Hội Người cao tuổi

1 399

 

 

920

 

 

 

 

 

 

479

 

 

1 399

42

Liên hiệp các Hội KHKT

2 414

 

 

450

 

1 318

 

 

 

 

646

 

 

2 400

43

Liên minh các HTX

4 840

300

 

2 907

 

 

 

 

 

 

1 633

 

 

4 785

43.1

VP cơ quan Liên minh các HTX

2 433

300

 

500

 

 

 

 

 

 

1 633

 

 

2 390

43.2

Trường TC nghề kỹ nghệ T. Hóa

2 407

 

 

2 407

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 395

44

Tạp chí xứ Thanh

1 498

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 498

 

 

1 477

45

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị tỉnh Thanh Hóa

439

 

 

 

 

 

 

 

 

 

439

 

 

439

46

Đài PTTH

43 754

 

 

3 409

 

 

 

 

40 345

 

 

 

 

43 456

46.1

Văn phòng Đài PTTH

40 345

 

 

 

 

 

 

 

40 345

 

 

 

 

40 064

46.2

Trường TC nghề P.thanh, T.hình

3 409

 

 

3 409

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3 392

47

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

101 092

 

 

10 134

 

 

 

 

 

 

 

90 958

 

101 092

48

Bộ Chỉ huy BĐ biên phòng

27 449

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27 449

 

27 449

49

Công an tỉnh

54 111

 

 

4 576

 

 

 

 

 

 

 

 

49 535

54 111

50

Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy tỉnh

6 213

 

 

1 013

 

 

 

 

 

 

 

 

5 200

6 213

51

Tòa án tỉnh

800

 

 

665

 

 

 

 

 

 

135

 

 

800

52

Cục Thi hành án Dân sự tỉnh

570

 

 

 

 

 

 

 

 

 

570

 

 

570

53

Liên đoàn Lao động tỉnh

390

 

 

100

 

 

 

 

 

 

290

 

 

390

54

CN Phòng TM & CN VN tại Thanh Hóa

455

 

 

 

 

 

 

 

 

 

455

 

 

455

55

Câu lạc bộ Hàm Rồng

725

 

 

 

 

 

 

 

 

 

725

 

 

725

56

Đoàn Luật sư

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

200

57

Đoàn Đại biểu Quốc hội Thanh Hóa

2 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 000

 

 

2 000

58

Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh T.Hóa

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

59

TT Xúc tiến tiến đầu tư TM và DL

3 206

3 116

 

 

 

90

 

 

 

 

 

 

 

3 039

60

Chi nguồn thu phạt VPHC

30 790

30 790

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30 790

61

Ban ATGT tỉnh

3 390

3 390

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3 390

62

Thanh tra Sở GTVT

6 210

6 210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6 210

63

Cục Thuế Thanh Hóa

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

150

64

Ban Trị sự Phật giáo tỉnh Thanh Hóa

798

 

 

 

 

 

 

 

 

 

798

 

 

798

65

Văn phòng Đại diện Báo Văn nghệ Bắc miền Trung

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

 

400

 

Mẫu số 17/CKTC-NSĐP

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG VÀ CÁC MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương

Dự toán năm 2017 trừ tiết kiệm

Ghi chú

I

Chi các mục tiêu, nhiệm vụ địa phương

3.417.658

177.717

3.261.941

 

1

Chi sự nghiệp kinh tế

1.577.683

61.200

1.516.483

 

-

Chính sách miễn giảm thủy lợi phí

371.341

 

371.341

 

-

Chính sách bảo vệ, phát triển đất trồng lúa (Chưa bao gồm chi từ nguồn thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo QĐ 2721/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016)

138.314

9.500

128.814

 

-

Chính sách khuyến khích thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp (Bao gồm cả chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ)

130.000

8.900

121.100

 

-

Kinh phí hỗ trợ sản xuất vụ đông

11.000

750

10.250

 

-

Chính sách hỗ trợ sản xuất giống cây trồng, vật nuôi

18.000

1.200

16.800

 

-

Chính sách xây dựng nông thôn mới

130.000

 

130.000

 

-

Hỗ trợ các hoạt động khuyến nông

8.000

550

7.450

 

-

CS phát triển lâm, nông nghiệp huyện Mường Lát (Thanh toán khối lượng năm 2016)

3.144

 

3.144

 

-

KP an toàn hồ đập, xử lý đê địa phương

70.000

4.800

65.200

 

-

Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

80.000

5.500

74.500

 

-

Chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư vào KKT Nghi Sơn và các KCN

20.000

1.400

18.600

 

-

Chính sách phát triển công nghiệp và thương mại

40.000

2.800

37.200

 

-

Chính sách khuyến công và các dự án năng lượng

15.000

300

14.700

 

-

Hoạt động đối ngoại, xúc tiến đầu tư, dịch vụ thương mại

25.000

1.700

23.300

 

-

Chương trình phát triển du lịch

30.000

2.050

27.950

 

-

Hỗ trợ phát triển giao thông nông thôn

120.000

8.200

111.800

 

-

Kinh phí cắm mốc lộ giới các tuyến đường tỉnh và kiểm định đánh giá tải trọng cầu đường tỉnh

10.000

700

9.300

 

-

Chi Quỹ bảo trì đường bộ (Gồm cả vốn đối ứng dự án LRAMP)

120.884

 

120.884

 

-

Chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân tộc vùng ĐBKK phát triển sản xuất

27.000

 

27.000

 

-

Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững (Bao gồm cả Đề án “Ổn định đời sống và phát triển KTXH đồng bào Khơ Mú tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020”)

15.000

1.000

14.000

 

-

CS khuyến khích, hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng lao động

14.000

950

13.050

 

-

Chi đo đạc, lập bản đồ địa chính; địa giới hành chính

30.000

2.000

28.000

 

-

Chi cho các dự án quy hoạch

70.000

4.700

65.300

 

-

KP đối ứng các dự án sự nghiệp

10.000

700

9.300

 

-

KP thực hiện Chương trình Tín dụng ưu đãi hỗ trợ Thanh niên khởi nghiệp

6.000

 

6.000

 

-

Bổ sung vốn Quỹ Đầu tư phát triển

5.000

 

5.000

 

-

Bổ sung Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh Thanh Hóa

5.000

 

5.000

 

-

Bổ sung vốn Quỹ cho vay xóa đói giảm nghèo

5.000

 

5.000

 

-

Sự nghiệp kinh tế khác

50.000

3.500

46.500

 

2

Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề

924.788

62.817

861.971

 

-

Đề án xây dựng Tỉnh thông minh

300.000

20.000

280.000

 

-

Chương trình đào tạo và sử dụng nguồn nhân lực

30.000

2.000

28.000

 

-

Đề án mở rộng, nâng cấp nhà ở nội trú cho học sinh THCS và THPT các huyện miền núi cao theo QĐ số 4156/QĐ-UBND ngày 16/10/2015

20.000

1.400

18.600

 

-

ĐA củng cố, phát triển hệ thống trường DTNT đến năm 2020

15.000

1.000

14.000

 

-

Đề án mở rộng, nâng cấp một số hạng mục để đạt tiêu chí trường THPT đạt chuẩn quốc gia đến năm 2020 theo QĐ 3951/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 và 5194/QĐ-UBND ngày 10/12/2015

55.000

3.700

51.300

 

-

Kinh phí đào tạo khởi nghiệp doanh nghiệp

20.000

1.400

18.600

 

-

Hỗ trợ thu hút cán bộ giảng viên mới (tiến sĩ, giáo sư) cho Phân hiệu ĐH Y Hà Nội giai đoạn 2016-2021; đào tạo chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh

9.000

600

8.400

 

-

KP thực hiện các dự án, ĐA tăng cường cơ sở vật chất ngành giáo dục

185.000

12.500

172.500

 

-

Vốn đối ứng và hỗ trợ khác

25.000

1.700

23.300

 

-

Dự chi chính sách đối với giáo viên thiếu so với định mức và tiết kiệm thực hiện CCTL

265.788

18.517

247.271

 

3

Chi SN Y tế

175.677

11.300

186.377

 

-

Đề án xây dựng Tỉnh thông minh trong lĩnh vực y tế

40.000

2.700

37.300

 

-

Thanh toán các dự án sự nghiệp y tế

70.000

4.700

65.300

 

-

Kế hoạch tăng cường cơ sở vật chất toàn ngành

40.000

2.700

37.300

 

-

KP sửa chữa, nâng cấp 12/48 trạm y tế xã

18.000

1.200

16.800

 

-

Kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng tăng thêm

7.677

 

7.677

 

-

Quỹ Khám chữa bệnh người nghèo theo QĐ 14/QĐ-TTg

22.000

 

22.000

 

4

Chi quản lý hành chính

62.942

4.300

58.642

 

-

Sửa chữa trụ sở, tài sản và nâng cấp nhà công vụ các huyện núi cao

37.000

2.500

34.500

 

-

Kinh phí chi đột xuất khác

25.942

1.800

24.142

 

5

Chi SN Văn hóa Thông tin - TDTT - PTTH

190.000

10.000

180.000

 

-

Các hoạt động tuyên truyền, kỷ niệm các ngày lễ lớn (Bao gồm cả kỷ niệm 70 năm Ngày Bác Hồ lần đầu tiên về thăm Thanh Hóa)

7.000

500

6.500

 

-

Kinh phí trùng tu, tôn tạo các di tích địa phương

40.000

2.800

37.200

 

-

Kinh phí hỗ trợ đào tạo phát triển bóng đá

41.000

 

41.000

 

-

Kinh phí ứng dụng CNTT trong các cơ quan Nhà nước

15.000

1.000

14.000

 

-

Đề án xây dựng Tỉnh thông minh

85.000

5.700

79.300

 

-

Chi hỗ trợ xuất bản sách đặt hàng và các nhiệm vụ khác

2.000

 

2.000

 

6

Chi đảm bảo xã hội

161.941

9.500

152.441

 

-

Dự tăng đối tượng và chi ĐBXH khác (gồm cả vận chuyển gạo hỗ trợ HS các vùng khó khăn và trồng rừng, điều tra cung cầu lao động, …)

136.941

9.500

127.441

 

-

Tặng quà người có công dịp Tết Nguyên đán + 27/7

25.000

 

25.000

 

7

Chi SN khoa học và công nghệ

39.627

 

39.627

 

-

KP thực hiện các nhiệm vụ, đề tài khoa học

39.627

 

39.627

 

8

Sự nghiệp môi trường

183.000

12.000

171.000

 

-

Đề án xây dựng Tỉnh thông minh trong lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường

70.000

4.800

65.200

 

-

Hỗ trợ các địa phương xử lý rác thải bằng công nghệ lò đốt

45.000

3.100

41.900

 

-

Vốn đối ứng và thực hiện các dự án xử lý ô nhiễm môi trường

60.000

4.100

55.900

 

-

Chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng

8.000

 

8.000

 

9

Chi quốc phòng địa phương

7.000

 

7.000

 

-

Kinh phí diễn tập phòng thủ khu vực

7.000

 

7.000

 

10

Chi an ninh địa phương

45.000

3.100

41.900

 

-

Đề án xây dựng Tỉnh thông minh (Gồm cả PCCC)

45.000

3.100

41.900

 

11

Chi khác ngân sách (Gồm cả Hỗ trợ tỉnh Hủa Phăn - Lào theo Hiệp định đã ký kết)

50.000

3.500

46.500

 

II

Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp

60.680

 

60.680

 

1

Vốn đối ứng các DA nước ngoài

51.200

 

51.200

 

-

Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và ATTP

48.000

 

48.000

 

-

Chương trình Nước sạch và Vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả tại 08 tỉnh đồng bằng sông Hồng

3.200

 

3.200

 

2

Vốn trong nước

9.480

 

9.480

 

-

Kinh phí dự bị động viên

9.000

 

9.000

 

-

Chính sách trợ giúp pháp lý theo QĐ 32/2016/QĐ-TTg

480

 

480

 

III

Chương trình MTQG

1.007.656

 

1.007.656

 

1

Vốn đầu tư phát triển

683.598

 

683.598

 

-

Chương trình XD nông thôn mới

339.000

 

339.000

 

-

Chương trình giảm nghèo bền vững

344.598

 

344.598

 

2

Vốn Sự nghiệp

324.058

 

324.058

 

-

Chương trình XD nông thôn mới

139.000

 

139.000

 

-

Chương trình giảm nghèo bền vững

185.058

 

185.058

 

IV

TW bổ sung vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

868.662

 

868.662

 

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

246.831

 

246.831

 

2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

621.831

 

621.831

 

V

Bổ sung kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào

4.960

 

4.960

 

 

Mẫu số 18/CKTC- NSĐP

BIỂU TỔNG HỢP CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Huyện

Thu NSNN năm 2017

Tổng chi NSHX

TK chi thường xuyên thực hiện CCTL

Bổ sung từ NS cấp trên

Tổng thu NSNN

Điều tiết NS huyện

A

B

1

2

3

4

5

 

Tổng số:

4.015.247

3.553.380

13.479.022

102.575

9.823.067

1

TP. Thanh Hóa

1.489.344

1.175.131

1.355.805

7.632

173.042

2

Sầm Sơn

221.534

181.659

423.630

2.867

239.104

3

Bỉm Sơn

174.680

149.544

206.616

1.863

55.209

4

Hà Trung

114.450

109.194

418.424

3.242

305.988

5

Nga Sơn

188.131

162.445

554.484

3.743

388.296

6

Hậu Lộc

104.631

103.645

566.647

3.917

459.085

7

Hoằng Hóa

191.259

190.361

739.131

5.390

543.380

8

Quảng Xương

141.815

141.051

618.519

4.356

473.112

9

Tĩnh Gia

238.708

227.194

782.054

5.480

549.380

10

Nông Cống

85.162

83.906

518.247

4.271

430.070

11

Đông Sơn

87.509

85.986

281.567

2.141

193.440

12

Triệu Sơn

115.631

114.827

601.395

4.983

481.585

13

Thọ Xuân

160.546

159.044

735.271

5.715

570.512

14

Yên Định

161.389

156.741

508.885

3.861

348.283

15

Thiệu Hóa

100.580

99.978

451.865

3.561

348.326

16

Vĩnh Lộc

49.835

48.409

321.283

2.593

270.281

17

Thạch Thành

50.556

50.262

526.758

4.371

472.125

18

Cẩm Thủy

57.223

56.241

415.621

3.398

355.982

19

Ngọc Lặc

52.830

50.785

516.977

4.069

462.123

20

Như Thanh

51.609

45.606

423.661

3.355

374.700

21

Lang Chánh

10.918

10.544

269.955

2.517

256.894

22

Bá Thước

28.648

24.978

499.947

4.152

470.817

23

Quan Hóa

17.034

15.431

311.281

3.292

292.558

24

Thường Xuân

48.836

40.099

521.174

4.082

476.993

25

Như Xuân

43.693

42.607

360.352

3.037

314.708

26

Mường Lát

6.621

6.385

257.431

1.931

249.115

27

Quan Sơn

22.075

21.327

292.042

2.756

267.959

 


Mẫu số 19/CKTC-NSĐP

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

TÊN HUYỆN

Tổng thu NSNN năm 2017

Cục Thuế thu

Trong đó

Gồm

Huyện, TX, TP thu

Gồm

Thuế môn bài

Thuế tài nguyên

Tiền thuê đất

Thu cấp quyền KTKS

Phí BV MT KTKS

Phí nước thải SH

Thu từ khối DNNN

Thuế CTN NQD

Thuế thu nhập CN

Thu tiền SD đất

Thuế SD đất phi NN

Thu tiền thuê đất

Lệ phí trước bạ

Phí và LP

Phí BVMT KTKS

Thu cấp quyền KTKS

Thu tại xã

Thu khác NSH

 

Tổng số:

4.015.247

199.731

2.971

73.326

68.788

15.966

31.673

7.007

3.815.516

46.840

782.420

159.000

1.800.000

38.000

49.400

680.000

44.672

18.328

30.950

140.000

25.906

1

TP. Thanh Hóa

1.489.344

59.504

1.703

3.848

47.415

475

1.163

4.900

1.429.840

5.580

292.600

67.700

690.000

15.360

26.000

300.000

15.000

1.800

2.800

9.000

4.000

2

TX. Sầm Sơn

221.534

1.894

78

 

416

 

 

1.400

219.640

9.400

40.300

12.700

120.000

2.000

3.000

24.500

2.190

10

140

4.500

900

3

TX. Bỉm Sơn

174.680

44.110

112

20.744

7.409

486

14.659

700

130.570

150

54.800

5.000

25.000

1.620

3.000

25.500

2.202

1.098

8.500

2.700

1.000

4

H. Hà Trung

114.450

3.845

58

383

1.790

1.249

365

 

110.605

2.090

14.700

2.600

60.000

1.300

640

13.000

1.400

2.600

3.500

8.000

775

5

H. Nga Sơn

188.131

321

35

3

283

 

 

 

187.810

25.000

21.100

4.800

110.000

750

510

15.000

1.300

400

850

7.300

800

6

H. Hậu Lộc

104.631

1.271

33

80

364

494

300

 

103.360

370

15.700

3.700

60.000

844

500

15.000

1.120

130

 

5.500

496

7

H. Hoằng Hóa

191.259

309

59

 

245

 

5

 

190.950

 

30.200

5.600

110.000

1.900

1.800

26.500

2.000

100

 

12.500

350

8

H. Quảng Xương

141.815

1.015

48

 

941

 

26

 

140.800

 

18.470

5.000

85.000

1.330

800

23.000

1.030

70

 

5.500

600

9

H. Tĩnh Gia

238.708

19.718

289

7.704

3.691

2.565

5.462

7

218.990

1.300

53.340

9.000

90.000

2.100

4.000

40.000

3.000

3.200

5.500

6.000

1.550

10

H. Nông Cống

85.162

2.092

38

115

217

925

797

 

83.070

390

8.400

2.800

40.000

230

170

20.000

1.240

960

800

7.300

780

11

H. Đông Sơn

87.509

2.299

28

585

448

989

249

 

85.210

 

14.200

1.600

46.000

590

400

15.500

1.050

1.050

1.200

3.100

520

12

H. Triệu Sơn

115.631

771

51

32

579

109

 

 

114.860

100

22.980

5.000

50.000

1.100

650

26.000

1.350

750

280

6.000

650

13

H. Thọ Xuân

160.546

2.456

51

 

2.405

 

 

 

158.090

40

24.850

6.300

80.000

3.400

1.200

24.000

1.750

150

 

14.500

1.900

14

H. Yên Định

161.389

5.199

51

1.757

1.033

1.755

603

 

156.190

 

32.520

4.500

70.000

2.820

3.000

20.000

1.700

1.700

3.500

14.500

1.950

15

H. Thiệu Hóa

100.580

230

31

140

59

 

 

 

100.350

60

14.000

2.900

56.000

1.410

900

14.500

1.200

1.400

160

7.300

520

16

H. Vĩnh Lộc

49.835

1.325

21

280

323

643

58

 

48.510

 

6.470

2.100

21.000

400

1.300

9.000

450

300

900

3.000

3.590

17

H. Thạch Thành

50.556

211

40

18

153

 

 

 

50.345

 

13.530

2.700

16.000

340

260

8.500

1.400

50

240

7.000

325

18

H. Cẩm Thủy

57.223

1.563

26

348

100

981

108

 

55.660

 

13.700

2.800

15.000

150

400

13.000

750

650

540

7.500

1.170

19

H. Ngọc Lặc

52.830

2.310

50

477

399

1.213

171

 

50.520

1.000

12.000

3.200

18.000

130

80

11.000

820

280

320

3.300

390

20

H. Như Thanh

51.609

18.376

22

8.859

358

2.776

6.361

 

33.233

60

8.430

1.700

14.000

38

550

5.000

750

450

500

1.300

455

21

H. Lang Chánh

10.918

1.021

20

580

29

162

230

 

9.897

 

5.430

870

 

12

10

2.800

350

 

 

100

325

22

H. Bá Thước

28.648

7.453

24

6.948

31

100

350

 

21.195

 

8.430

1.200

5.000

 

 

4.500

530

120

360

600

455

23

H. Quan Hóa

17.034

894

20

856

18

 

 

 

16.140

1.100

9.380

480

 

10

10

3.500

110

390

160

350

650

24

H. Thường Xuân

48.836

17.356

29

17.304

11

 

12

 

31.480

 

9.020

1.500

11.000

30

40

8.500

570

150

160

250

260

25

H. Như Xuân

43.693

2.493

26

835

64

1.044

524

 

41.200

 

21.160

1.700

8.000

130

150

7.500

750

50

410

700

650

26

H. Mường Lát

6.621

76

10

60

6

 

 

 

6.545

200

3.740

450

 

 

10

1.300

190

260

 

200

195

27

H. Quan Sơn

22.075

1.619

18

1.370

1

 

230

 

20.456

 

12.970

1.100

 

6

20

2.900

470

210

130

2.000

650

 

Mẫu số 19a/CKTC-NSĐP

BIỂU CHI TIẾT DỰ TOÁN THU NSNN VÀ ĐIỀU TIẾT CÁC CẤP NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2017 - CỤC THUẾ THU
(Kèm theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

TÊN HUYỆN

Thu NSNN (Cục thuế thu)

Trong đó

Tổng thu NSNN

Bao gồm

Lệ phí Môn bài

Thuế Tài nguyên

Tiền thuê đất

CQ SD khai thác KS

Phí BVMT KTKS

Phí nước thải SH

NS tỉnh

NS HX

Tổng số

Điều tiết

Tổng số

Điều tiết

Tổng số

Điều tiết

Tổng số

Điều tiết

Tổng số

Điều tiết

Tổng số

Điều tiết

NST

NSHX

NST

NSHX

NST

NSHX

NST

NSHX

NST

NSHX

NST

NSHX

 

Tổng số:

199.731

70.263

129.468

2.971

 

2.971

73.326

36.663

36.663

68.788

27.515

41.273

15.966

6.085

9.881

31.673

 

31.673

7.007

 

7.007

1

TP. Thanh Hóa

59.504

21.080

38.424

1.703

 

1.703

3.848

1.924

1.924

47.415

18.966

28.449

475

190

285

1.163

 

1.163

4.900

 

4.900

2

TX. Sầm Sơn

1.894

166

1.728

78

 

78

 

 

 

416

166

250

 

 

 

 

 

 

1.400

 

1.400

3

TX. Bỉm Sơn

44.110

13.520

30.590

112

 

112

20.744

10.372

10.372

7.409

2.965

4.444

486

183

303

14.659

 

14.659

700

 

700

4

H. Hà Trung

3.845

1.390

2.455

58

 

58

383

191

192

1.790

716

1.074

1.249

483

766

365

 

365

 

 

 

5

H. Nga Sơn

321

114

207

35

 

35

3

1

2

283

113

170

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

H. Hậu Lộc

1.271

384

887

33

 

33

80

40

40

364

146

218

494

198

296

300

 

300

 

 

 

7

H. Hoằng Hóa

309

98

211

59

 

59

 

 

 

245

98

147

 

 

 

5

 

5

 

 

 

8

H. Quảng Xương

1.015

376

639

48

 

48

 

 

 

941

376

565

 

 

 

26

 

26

 

 

 

9

H. Tĩnh Gia

19.718

6.294

13.424

289

 

289

7.704

3.852

3.852

3.691

1.476

2.215

2.565

966

1.599

5.462

 

5.462

7

 

7

10

H. Nông Cống

2.092

462

1.630

38

 

38

115

57

58

217

87

130

925

318

607

797

 

797

 

 

 

11

H. Đông Sơn

2.299

867

1.432

28

 

28

585

292

293

448

179

269

989

396

593

249

 

249

 

 

 

12

H. Triệu Sơn

771

292

479

51

 

51

32

16

16

579

232

347

109

44

65

 

 

 

 

 

 

13

H. Thọ Xuân

2.456

962

1.494

51

 

51

 

 

 

2.405

962

1.443

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

H. Yên Định

5.199

1.994

3.205

51

 

51

1.757

879

878

1.033

413

620

1.755

702

1.053

603

 

603

 

 

 

15

H. Thiệu Hóa

230

94

136

31

 

31

140

70

70

59

24

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

H. Vĩnh Lộc

1.325

526

799

21

 

21

280

140

140

323

129

194

643

257

386

58

 

58

 

 

 

17

H. Thạch Thành

211

70

141

40

 

40

18

9

9

153

61

92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

H. Cẩm Thủy

1.563

606

957

26

 

26

348

174

174

100

40

60

981

392

589

108

 

108

 

 

 

19

H. Ngọc Lặc

2.310

883

1.427

50

 

50

477

239

238

399

159

240

1.213

485

728

171

 

171

 

 

 

20

H. Như Thanh

18.376

5.521

12.855

22

 

22

8.859

4.430

4.429

358

143

215

2.776

948

1.828

6.361

 

6.361

 

 

 

21

H. Lang Chánh

1.021

367

654

20

 

20

580

290

290

29

12

17

162

65

97

230

 

230

 

 

 

22

H. Bá Thước

7.453

3.526

3.927

24

 

24

6.948

3.474

3.474

31

12

19

100

40

60

350

 

350

 

 

 

23

H. Quan Hóa

894

435

459

20

 

20

856

428

428

18

7

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

H. Thường Xuân

17.356

8.656

8.700

29

 

29

17.304

8.652

8.652

11

4

7

 

 

 

12

 

12

 

 

 

25

H. Như Xuân

2.493

862

1.631

26

 

26

835

418

417

64

26

38

1.044

418

626

524

 

524

 

 

 

26

H. Mường Lát

76

32

44

10

 

10

60

30

30

6

2

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

H. Quan Sơn

1.619

686

933

18

 

18

1.370

685

685

1

1

 

 

 

 

230

 

230

 

 

 

 

Mẫu số 19b/CKTC-NSĐP

BIỂU CHI TIẾT DỰ TOÁN THU NSNN VÀ ĐIỀU TIẾT CÁC CẤP NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2017 - CHI CỤC THUẾ THU
(Kèm theo Quyết định số: 5144/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN HUYỆN

TỔNG THU NSNN NĂM 2016

Bao gồm

Tổng số thu NSNN

Điều tiết

Thu DNNN

Gồm

Thuế CTN ngoài QD

Gồm

Thuế thu nhập cá nhân

Ngân sách tỉnh

Ngân sách HX

Tổng thu NSNN

Điều tiết

Thuế GTGT+TNDN+TTDB

Tổng thu NSNN

Điều tiết

Thuế GTGT+TNDN+TTĐB

Tổng thu NSNN

Điều tiết

NS tỉnh

NS NSHX

Tổng thu NSNN

Điều tiết

NS tỉnh

NS NSHX

Tổng thu NSNN

Điều tiết

NS tỉnh

NS NSHX

NS tỉnh

NS NSHX

NS tỉnh

NS NSHX

 

Tổng số:

3.815.516

391.604

3.423.912

46.840

46.840

 

46.840

46.840

 

782.420

 

782.420

782.420

 

782.420

159.000

 

159.000

1

TP. Thanh Hóa

1.429.840

293.133

1.136.707

5.580

5.580

 

5.580

5.580

 

292.600

 

292.600

292.600

 

292.600

67.700

 

67.700

2

TX. Sầm Sơn

219.640

39.709

179.931

9.400

9.400

 

9.400

9.400

 

40.300

 

40.300

40.300

 

40.300

12.700

 

12.700

3

TX. Bỉm Sơn

130.570

11.616

118.954

150

150

 

150

150

 

54.800

 

54.800

54.800

 

54.800

5.000

 

5.000

4

H. Hà Trung

110.605

3.866

106.739

2.090

2.090

 

2.090

2.090

 

14.700

 

14.700

14.700

 

14.700

2.600

 

2.600

5

H. Nga Sơn

187.810

25.572

162.238

25.000

25.000

 

25.000

25.000

 

21.100

 

21.100

21.100

 

21.100

4.800

 

4.800

6

H. Hậu Lộc

103.360

602

102.758

370

370

 

370

370

 

15.700

 

15.700

15.700

 

15.700

3.700

 

3.700

7

H. Hoằng Hóa

190.950

800

190.150

 

 

 

 

 

 

30.200

 

30.200

30.200

 

30.200

5.600

 

5.600

8

H. Quảng Xương

140.800

388

140.412

 

 

 

 

 

 

18.470

 

18.470

18.470

 

18.470

5.000

 

5.000

9

H. Tĩnh Gia

218.990

5.220

213.770

1.300

1.300

 

1.300

1.300

 

53.340

 

53.340

53.340

 

53.340

9.000

 

9.000

10

H. Nông Cống

83.070

794

82.276

390

390

 

390

390

 

8.400

 

8.400

8.400

 

8.400

2.800

 

2.800

11

H. Đông Sơn

85.210

656

84.554

 

 

 

 

 

 

14.200

 

14.200

14.200

 

14.200

1.600

 

1.600

12

H. Triệu Sơn

114.860

512

114.348

100

100

 

100

100

 

22.980

 

22.980

22.980

 

22.980

5.000

 

5.000

13

H. Thọ Xuân

158.090

540

157.550

40

40

 

40

40

 

24.850

 

24.850

24.850

 

24.850

6.300

 

6.300

14

H. Yên Định

156.190

2.654

153.536

 

 

 

 

 

 

32.520

 

32.520

32.520

 

32.520

4.500

 

4.500

15

H. Thiệu Hóa

100.350

508

99.842

60

60

 

60

60

 

14.000

 

14.000

14.000

 

14.000

2.900

 

2.900

16

H. Vĩnh Lộc

48.510

900

47.610

 

 

 

 

 

 

6.470

 

6.470

6.470

 

6.470

2.100

 

2.100

17

H. Thạch Thành

50.345

224

50.121

 

 

 

 

 

 

13.530

 

13.530

13.530

 

13.530

2.700

 

2.700

18

H. Cẩm Thủy

55.660

376

55.284

 

 

 

 

 

 

13.700

 

13.700

13.700

 

13.700

2.800

 

2.800

19

H. Ngọc Lặc

50.520

1.162

49.358

1.000

1.000

 

1.000

1.000

 

12.000

 

12.000

12.000

 

12.000

3.200

 

3.200

20

H. Như Thanh

33.233

482

32.751

60

60

 

60

60

 

8.430

 

8.430

8.430

 

8.430

1.700

 

1.700

21

H. Lang Chánh

9.897

7

9.890

 

 

 

 

 

 

5.430

 

5.430

5.430

 

5.430

870

 

870

22

H. Bá Thước

21.195

144

21.051

 

 

 

 

 

 

8.430

 

8.430

8.430

 

8.430

1.200

 

1.200

23

H. Quan Hóa

16.140

1.168

14.972

1.100

1.100

 

1.100

1.100

 

9.380

 

9.380

9.380

 

9.380

480

 

480

24

H. Thường Xuân

31.480

81

31.399

 

 

 

 

 

 

9.020

 

9.020

9.020

 

9.020

1.500

 

1.500

25

H. Như Xuân

41.200

224

40.976

 

 

 

 

 

 

21.160

 

21.160

21.160

 

21.160

1.700

 

1.700

26

H. Mường Lát

6.545

204

6.341

200

200

 

200

200

 

3.740

 

3.740

3.740

 

3.740

450

 

450

27

H. Quan Sơn

20.456

62

20.394

 

 

 

 

 

 

12.970

 

12.970

12.970

 

12.970

1.100

 

1.100

 

TT

TÊN HUYỆN

Bao gồm

Thu tiền SD đất

Trong đó thu từ

Thuế SD đất phi NN

Trong đó

Tổng thu NSNN

Điều tiết

Đấu giá quyền SD đất

Cấp đất ở cho hộ dân cư

Tổng thu NSNN

Điều tiết

Thu trên địa bàn phường

Thu trên địa bàn xã. TT

NS tỉnh

NS NSHX

Tổng thu NSNN

Điều tiết

Tổng thu NSNN

Điều tiết

NS tỉnh

NS NSHX

Tổng thu NSNN

Điều tiết

Tổng thu NSNN

Điều tiết

NS tỉnh

NS NSHX

NS tỉnh

NS NSHX

NS tỉnh

NS NSHX

NS tỉnh

NS NSHX

 

Tổng số:

1.800.000

200.000

1.600.000

1.736.000

200.000

1.536.000

64.000

 

64.000

38.000

3.424

34.576

10.736

 

10.736

18.705

 

18.705

1

TP. Thanh Hóa

690.000

165.073

524.927

690.000

165.073

524.927

 

 

 

15.360

1.760

13.600

9.700

 

9.700

1.260

 

1.260

2

TX. Sầm Sơn

120.000

28.693

91.307

120.000

28.693

91.307

 

 

 

2.000

360

1.640

1.000

 

1.000

100

 

100

3

TX. Bỉm Sơn

25.000

6.234

18.766

25.000

6.234

18.766

 

 

 

1.620

632

988

36

 

36

4

 

4

4

H. Hà Trung

60.000

 

60.000

60.000

 

60.000

 

 

 

1.308

120

1.180

 

 

 

1.000

 

1.000

5

H. Nga Sơn

110.000

 

110.000

110.000

 

110.000

 

 

 

750

28

722

 

 

 

680

 

680

6

H. Hậu Lộc

60.000

 

60.000

60.000

 

60.000

 

 

 

844

32

812

 

 

 

764

 

764

7

H. Hoằng Hóa

110.000

 

110.000

110.000

 

110.000

 

 

 

1.980

80

1.820

 

 

 

1.700

 

1.700

8

H. Quảng Xương

85.000

 

85.000

85.000

 

85.000

 

 

 

1.330

68

1.262

 

 

 

1.160

 

1.160

9

H. Tĩnh Gia

90.000

 

90.000

90.000

 

90.000

 

 

 

2.180

120

1.980

 

 

 

1.800

 

1.800

10

H. Nông Cống

40.000

 

40.000

40.000

 

40.000

 

 

 

230

16

214

 

 

 

190

 

190

11

H. Đông Sơn

46.000

 

46.000

46.000

 

46.000

 

 

 

590

16

574

 

 

 

550

 

550

12

H. Triệu Sơn

50.000

 

50.000

50.000

 

50.000

 

 

 

1.100

40

1.060

 

 

 

1.000

 

1.000

13

H. Thọ Xuân

80.000

 

80.000

80.000

 

80.000

 

 

 

3.400

20

3.380

 

 

 

3.350

 

3.350

14

H. Yên Định

70.000

 

70.000

70.000

 

70.000

 

 

 

2.820

54

2.766

 

 

 

2.685

 

2.685

15

H. Thiệu Hóa

56.000

 

56.000

 

 

 

56.000

 

56.000

1.410

24

1.386

 

 

 

1.350

 

1.350

16

H. Vĩnh Lộc

21.000

 

21.000

21.000

 

21.000

 

 

 

400

20

380

 

 

 

350

 

350

17

H. Thạch Thành

16.000

 

16.000

16.000

 

16.000

 

 

 

340

24

316

 

 

 

280

 

280

18

H. Cẩm Thủy

15.000

 

15.000

15.000

 

15.000

 

 

 

150

 

150

 

 

 

150

 

150

19

H. Ngọc Lặc

18.000

 

18,000

18,000

 

18,000

 

 

 

130

2

128

 

 

 

125

 

125

20

H. Như Thanh

14.000

 

14.000

14.000

 

14.000

 

 

 

38

2

36

 

 

 

33

 

33

21

H. Lang Chánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

3

9

 

 

 

5

 

5

22

H. Bá thước

5.000

 

5.000

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

H. Quan Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

10

 

 

 

10

 

10

24

H. Thường Xuân

11.000

 

11.000

11.000

 

11.000

 

 

 

30

1

29

 

 

 

27

 

27

25

H. Như Xuân

8.000

 

8.000

 

 

 

8.000

 

8.000

130

 

130

 

 

 

130

 

130

26

H. Mường Lát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

H. Quan Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

2

4

 

 

 

2

 

2

 

TT

TÊN HUYỆN

Bao gồm

 

Thu tiền thuê đất

Lệ phí trước bạ

Trong đó

Trong đó

Đất phi NN

Tổng Thu NSNN

Điều tiết

Tổng Thu NSNN

Điều tiết

Trước bạ nhà đất

Trong đó thu trên

Trước bạ ô tô, XM...

Tổng thu NSNN

Điều tiết

NS Tỉnh

NS NSHX

NS Tỉnh

NS NSHX

Tổng số

Điều tiết

Địa bàn phường

Địa bàn xã, TT

Tổng số

Điều tiết

NS Tỉnh

NS NSHX

NS tỉnh

NS NSHX

Tổng số

Điều tiết

Tổng số

Điều tiết

NS tỉnh

NS NSHX

NST

NSHX

NST

NSHX

 

Tổng số:

8.559

3.424

5.135

49.400

19.760

29.640

680.000

109.200

570.800

62.180

 

62.180

25.200

 

25.200

36.980

 

36.980

617.820

109.200

508.620

1

TP. Thanh Hóa

4.400

1.760

2.640

26.000

10.400

15.600

300.000

109.200

190.800

27.000

 

27.000

20.000

 

20.000

7.000

 

7.000

273.000

109.200

163.800

2

TX. Sầm Sơn

900

360

540

3.000

1.200

1.800

24.500

 

24.500

4.500

 

4.500

3.800

 

3.800

700

 

700

20.000

 

20.000

3

TX. Bỉm Sơn

1.580

632

948

3.000

1.200

1.800

25.500

 

25.500

1.500

 

1.500

1.400

 

1.400

100

 

100

24.000

 

24.000

4

H. Hà Trung

300

120

180

640

256

384

13.000

 

13.000

2.200

 

2.200

 

 

 

2.200

 

2.200

10.800

 

10.800

5

H. Nga Sơn

70

28

42

510

204

306

15.000

 

15.000

1.800

 

1.800

 

 

 

1.800

 

1.800

13.200

 

13.200

6

H. Hậu Lộc

80

32

48

500

200

300

15.000

 

15.000

1.000

 

1.000

 

 

 

1.000

 

1.000

14.000

 

14.000

7

H. Hoằng Hóa

200

80

120

1.800

720

1.080

26.500

 

26.500

1.400

 

1.400

 

 

 

1.400

 

1.400

25.100

 

25.100

8

H. Quảng Xương

170

68

102

800

320

480

23.000

 

23.000

3.000

 

3.000

 

 

 

3.000

 

3.000

20.000

 

20.000

9

H. Tĩnh Gia

300

120

180

4.000

1.600

2.400

40.000

 

40.000

3.000

 

3.000

 

 

 

3.000

 

3.000

37.000

 

37.000

10

H. Nông Cống

40

16

24

170

68

102

20.000

 

20.000

720

 

720

 

 

 

720

 

720

19.280

 

19.280

11

H. Đông Sơn

40

16

24

400

160

240

15.500

 

15.500

1.400

 

1.400

 

 

 

1.400

 

1.400

14.100

 

14.100

12

H. Triệu Sơn

100

40

60

650

260

390

26.000

 

26.000

3.500

 

3.500

 

 

 

3.500

 

3.500

22.500

 

22.500

13

H. Thọ Xuân

50

20

30

1.200

480

720

24.000

 

24.000

2.000

 

2.000

 

 

 

2.000

 

2.000

22.000

 

22.000

14

H. Yên Định

135

54

81

3.000

1.200

1.800

20.000

 

20.000

1.700

 

1.700

 

 

 

1.700

 

1.700

18.300

 

18.300

15

H. Thiệu Hóa

60

24

36

900

360

540

14.500

 

14.500

1.000

 

1.000

 

 

 

1.000

 

1.000

13.500

 

13.500

16

H. Vĩnh Lộc

50

20

30

1.300

520

780

9.000

 

9.000

750

 

750

 

 

 

750

 

750

8.250

 

8.250

17

H. Thạch Thành

60

24

36

260

104

156

8.500

 

8.500

800

 

800

 

 

 

800

 

800

7.700

 

7.700

18

H. Cẩm Thủy

 

 

 

400

160

240

13.000

 

13.000

1.400

 

1.400

 

 

 

1.400

 

1.400

11.600

 

11.600

19

H. Ngọc Lặc

5

2

3

80

32

48

11.000

 

11.000

1.500

 

1.500

 

 

 

1.500

 

1.500

9.500

 

9.500

20

H. Như Thanh

5

2

3

550

220

330

5.000

 

5.000

400

 

400

 

 

 

400

 

400

4.600

 

4.600

21

H. Lang Chánh

7

3

4

10

4

6

2.800

 

2.800

150

 

150

 

 

 

150

 

150

2.650

 

2.650

22

H. Bá Thước

 

 

 

 

 

 

4.500

 

4.500

140

 

140

 

 

 

140

 

140

4.360

 

4.360

23

H. Quan Hóa

 

 

 

10

4

6

3.500

 

3.500

100

 

100

 

 

 

100

 

100

3.400

 

3.400

24

H. Thường Xuân

3

1

2

40

16

24

8.500

 

8.500

700

 

700

 

 

 

700

 

700

7.800

 

7.800

25

H. Như Xuân

 

 

 

150

60

90

7.500

 

7.500

400

 

400

 

 

 

400

 

400

7.100

 

7.100

26

H. Mường Lát

 

 

 

10

4

6

1.300

 

1.300

40

 

40

 

 

 

40

 

40

1.260

 

1.260

27

H. Quan Sơn

4

2

2

20

8

12

2.900

 

2.900

80

 

80

 

 

 

80

 

80

2.820

 

2.820

 

TT

TÊN HUYỆN

Bao gồm

Phí và lệ phí

Trong đó

Thu cấp quyền KTKS

Các khoản thu t.xã

Thu khác NS cấp huyện

Tổng thu NSNN

Điều tiết

Phí BVMT KT khoáng sản

P.huyện, TX, TP thực hiện

Phí xã, P, TT thực hiện

Tổng thu NSNN

Điều tiết

Tổng thu NSNN

Điều tiết

Tổng thu NSNN

Điều tiết

NS tỉnh

NS NSHX

Tổng thu NSNN

Điều tiết

Tổng thu NSNN

Điều tiết

Tổng thu NSNN

Điều tiết

NS tỉnh

NS NSHX

NS xã

NS tỉnh

NS NSHX

NS tỉnh

NS NSHX

NS tỉnh

NS NSHX

NS tỉnh

NS NSHX

 

Tổng số:

63.000

 

63.000

18.328

 

18.328

28.705

 

28.705

15.967

 

15.967

30.950

12.380

18.570

140.000

140.000

25.906

 

25.906

1

TP. Thanh Hóa

16.800

 

16.800

1.800

 

1.800

10.500

 

10.500

4.500

 

4.500

2.800

1.120

1.680

9.000

9.000

4.000

 

4.000

2

TX. Sầm Sơn

2.200

 

2.200

10

 

10

1.400

 

1.400

790

 

790

140

56

84

4.500

4.500

900

 

900

3

TX. Bỉm Sơn

3.300

 

3.300

1.098

 

1.098

1.400

 

1.400

802

 

802

8.500

3.400

5.100

2.700

2.700

1.000

 

1.000

4

H. Hà Trung

4.000

 

4.000

2.600

 

2.600

1.050

 

1.050

350

 

350

3.500

1.400

2.100

8.000

8.000

775

 

775

5

H. Nga Sơn

1.700

 

1.700

400

 

400

850

 

850

450

 

450

850

340

510

7.300

7.300

800

 

800

6

H. Hậu Lộc

1.250

 

1.250

130

 

130

800

 

800

320

 

320

 

 

 

5.500

5.500

496

 

496

7

H. Hoằng Hóa

2.100

 

2.100

100

 

100

1.110

 

1.110

890

 

890

 

 

 

12.500

12.500

350

 

350

8

H. Quảng Xương

1.100

 

1.100

70

 

70

450

 

450

580

 

580

 

 

 

5.500

5.500

600

 

600

9

H. Tĩnh Gia

6.200

 

6.200

3.200

 

3.200

2.300

 

2.300

700

 

700

5.500

2.200

3.300

6.000

6.000

1.550

 

1.550

10

H. Nông Cống

2.200

 

2.200

960

 

960

950

 

950

290

 

290

800

320

480

7.300

7.300

780

 

780

11

H. Đông Sơn

2.100

 

2.100

1.050

 

1.050

890

 

890

160

 

160

1.200

480

720

3.100

3.100

520

 

520

12

H. Triệu Sơn

2.100

 

2.100

750

 

750

900

 

900

450

 

450

280

112

168

6.000

6.000

650

 

650

13

H. Thọ Xuân

1.900

 

1.900

150

 

150

850

 

850

900

 

900

 

 

 

14.500

14.500

1.900

 

1.900

14

H. Yên Định

3.400

 

3.400

1.700

 

1.700

980

 

980

720

 

720

3.500

1.400

2.100

14.500

14.500

1.950

 

1.950

15

H. Thiệu Hóa

2.600

 

2.600

1.400

 

1.400

700

 

700

500

 

500

160

64

96

7.300

7.300

520

 

520

16

H. Vĩnh Lộc

750

 

750

300

 

300

330

 

330

120

 

120

900

360

540

3.000

3.000

3.590

 

3.590

17

H.Thạch Thành

1.450

 

1.450

50

 

50

450

 

450

950

 

950

240

96

144

7.000

7.000

325

 

325

18

H. Cẩm Thủy

1.400

 

1.400

650

 

650

300

 

300

450

 

450

540

216

324

7.500

7.500

1.170

 

1.170

19

H. Ngọc Lặc

1.100

 

1.100

280

 

280

630

 

630

190

 

190

320

128

192

3.300

3.300

390

 

390

20

H. Như Thanh

1.200

 

1.200

450

 

450

400

 

400

350

 

350

500

200

300

1.300

1.300

455

 

455

21

H. Lang Chánh

350

 

350

 

 

 

80

 

80

270

 

270

 

 

 

100

100

325

 

325

22

H. Bá Thước

650

 

650

120

 

120

250

 

250

280

 

280

360

144

216

600

600

455

 

455

23

H. Quan Hóa

500

 

500

390

 

390

60

 

60

50

 

50

160

64

96

350

350

650

 

650

24

H. Thường Xuân

720

 

720

150

 

150

390

 

390

180

 

180

160

64

96

250

250

260

 

260

25

H. Như Xuân

800

 

800

50

 

50

320

 

320

430

 

430

410

164

246

700

700

650

 

650

26

H. Mường Lát

450

 

450

260

 

260

35

 

35

155

 

155

 

 

 

200

200

195

 

195

27

H. Quan Sơn

680

 

680

210

 

210

330

 

330

140

 

140

130

52

78

2.000

2.000

650

 

650