BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5161/QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2011 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 112/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý biên chế đối với đơn vị sự nghiệp của Nhà nước;
Căn cứ vào đề nghị của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ và ý kiến thẩm định của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chỉ tiêu biên chế năm 2011 của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo (danh sách kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quỹ tiền lương để thực hiện chỉ tiêu biên chế năm 2011 được chi trả từ nguồn kinh phí hoạt động thường xuyên của đơn vị.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan, Thủ trưởng các đơn vị có tên trong danh sách nêu ở Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
BIÊN CHẾ NĂM 2011 CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC BỘ
(Kèm theo Quyết định số 5161/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TT | Tên đơn vị | Biên chế thực hiện năm 2010 | Biên chế năm 2011 |
1 | Đại học Đà Nẵng | 2000 | 2300 |
2 | Đại học Huế | 2871 | 3050 |
3 | Đại học Thái Nguyên | 2790 | 2790 |
4 | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | 2500 | 2500 |
5 | Trường Đại học Kinh tế quốc dân | 990 | 990 |
6 | Trường Đại học Thương mại | 765 | 830 |
7 | Trường Đại học Giao thông vận tải | 950 | 1100 |
8 | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | 960 | 960 |
9 | Trường Đại học Xây dựng | 1150 | 1150 |
10 | Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội | 1370 | 1370 |
11 | Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp | 175 | 175 |
12 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 1500 | 1500 |
13 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | 580 | 580 |
14 | Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật TW | 300 | 300 |
15 | Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội | 270 | 270 |
16 | Trường Đại học Hà Nội | 600 | 600 |
17 | Trường Đại học Ngoại thương | 650 | 650 |
18 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | 650 | 650 |
19 | Trường Đại học Tây Bắc | 430 | 430 |
20 | Trường Đại học Vinh | 1050 | 1100 |
21 | Trường Đại học Quy Nhơn | 800 | 800 |
22 | Trường Đại học Nha Trang | 820 | 820 |
23 | Trường Đại học Tây Nguyên | 702 | 800 |
24 | Trường Đại học Đà Lạt | 600 | 600 |
25 | Trường Đại học Sư phạm Tp Hồ Chí Minh | 975 | 975 |
26 | Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Tp HCM | 135 | 135 |
27 | Trường Đại học Nông lâm Tp Hồ Chí Minh | 1100 | 1100 |
28 | Trường Đại học Luật Tp Hồ Chí Minh | 323 | 323 |
29 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp Hồ Chí Minh | 740 | 740 |
30 | Trường Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh | 1000 | 1000 |
31 | Trường Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh | 420 | 420 |
32 | Trường Đại học Cần Thơ | 1710 | 1750 |
33 | Trường Đại học Đồng Tháp | 600 | 650 |
34 | Học viện Quản lý giáo dục | 222 | 222 |
35 | Trường Cán bộ quản lý giáo dục Tp Hồ Chí Minh | 85 | 90 |
36 | Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương | 500 | 500 |
37 | Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Nha Trang | 200 | 200 |
38 | Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Tp HCM | 170 | 200 |
39 | Trường Dự bị đại học dân tộc Trung ương | 120 | 130 |
40 | Trường Dự bị đại học dân tộc Sầm Sơn | 165 | 165 |
41 | Trường Dự bị đại học dân tộc trung ương Nha Trang | 95 | 95 |
42 | Trường Dự bị đại học Tp Hồ Chí Minh | 75 | 75 |
43 | Trường Phổ thông Vùng cao Việt Bắc | 175 | 190 |
44 | Trường Bổ túc Văn hóa Hữu nghị | 115 | 115 |
45 | Trường Hữu nghị 80 | 110 | 150 |
46 | Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam | 500 | 500 |
47 | Trung tâm đào tạo khu vực của SEMEO tại Việt Nam | 45 | 45 |
48 | Trung tâm hỗ trợ đào tạo và cung ứng nhân lực | 25 | 25 |
49 | Tạp chí Giáo dục | 19 | 19 |
50 | Viện Đại học Mở Hà Nội | 280 | 300 |
(Danh sách này có 50 đơn vị)
- 1 Chỉ thị 02/CT-TTg năm 2017 về đẩy mạnh thực hiện chủ trương tinh giản biên chế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 1606/QĐ-BNV năm 2009 giao bổ sung chỉ tiêu biên chế làm việc ở nước ngoài đối với Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3 Nghị định 32/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 4 Nghị định 178/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ
- 5 Công văn số 1527/BNV-TL về việc thực hiện chỉ tiêu nâng bậc lương trước thời hạn theo thành tích công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức ở các cơ quan, đơn vị có số biên chế dưới 20 người do Bộ Nội vụ ban hành
- 6 Nghị định 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập
- 7 Nghị định 112/2004/NĐ-CP quy định cơ chế quản lý biên chế đối với đơn vị sự nghiệp nhà nước
- 1 Công văn số 1527/BNV-TL về việc thực hiện chỉ tiêu nâng bậc lương trước thời hạn theo thành tích công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức ở các cơ quan, đơn vị có số biên chế dưới 20 người do Bộ Nội vụ ban hành
- 2 Quyết định 1606/QĐ-BNV năm 2009 giao bổ sung chỉ tiêu biên chế làm việc ở nước ngoài đối với Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3 Chỉ thị 02/CT-TTg năm 2017 về đẩy mạnh thực hiện chủ trương tinh giản biên chế do Thủ tướng Chính phủ ban hành