Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 519/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/06/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Sơn Hà tại Tờ trình số 50/TTr-UBND ngày 25/6/2019 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2861/TTr-STNMT ngày 27/6/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2015

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Cấp tỉnh phân bổ

Cấp huyện xác định

Tổng số

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (1+2+3)

75.210,73

100,00

75.210,73

 

75.210,73

100,00

1

Đất nông nghiệp

68.715,69

91,36

69.022,7

 

69.022,66

91,77

1.1

Đất trồng lúa

3.249,34

4,32

3.426,1

-153,56

3.272,54

4,35

 

Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.818,36

3,75

2.812,2

 

2.812,21

3,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm

11.212,13

14,91

11.754,7

173,06

11.927,80

15,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

7.710,57

10,25

9.087,2

 

9.087,24

12,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

30.930,45

41,13

28.874,9

 

28.874,92

38,39

1.5

Đất rừng sản xuất

15.606,80

20,75

15.833,3

 

15.833,26

21,05

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

6,40

0,01

46,4

-40,55

5,85

0,01

1.7

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

21,05

21,05

0,03

2

Đất phi nông nghiệp

4.315,61

5,74

4.578,6

271,73

4.850,28

6,45

2.1

Đất quốc phòng

86,32

0,11

93,3

-5,46

87,81

0,12

2.2

Đất an ninh

0,52

0,00

0,7

0,15

0,86

0,00

2.3

Đất cụm công nghiệp

2,11

0,00

10,1

14,89

25,00

0,03

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

2,11

0,00

12,8

5,44

18,21

0,02

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

14,36

0,02

14,4

0,82

15,18

0,02

2.6

Đất phát triển hạ tầng

1.408,08

1,87

1.600,3

250,97

1.851,22

2,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

2,01

0,00

30,1

-9,71

20,36

0,03

 

Đất cơ sở y tế

4,01

0,01

8,0

 

8,01

0,01

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

48,52

0,06

51,9

 

51,92

0,07

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

15,36

0,02

27,6

 

27,58

0,04

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

4,1

0,92

5,03

0,01

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2,58

0,00

6,1

0,49

6,58

0,01

2.9

Đất ở tại nông thôn

774,72

1,03

798,3

 

798,33

1,06

2.10

Đất ở tại đô thị

87,94

0,12

91,2

2,55

93,78

0,12

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

9,87

0,01

9,7

0,94

10,67

0,01

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,17

0,00

1,9

0,20

2,14

0,00

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

0,27

0,00

 

0,27

0,27

0,00

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

142,19

0,19

148,8

6,69

155,47

0,21

2.15

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

61,95

0,08

 

61,78

61,78

0,08

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

3,15

0,00

 

7,41

7,41

0,01

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

11,99

11,99

0,02

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,13

0,00

 

0,13

0,13

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.715,89

2,28

 

1.697,18

1.697,18

2,26

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,43

0,00

 

0,43

0,43

0,00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,81

0,00

 

0,81

0,81

0,00

3

Đất chưa sử dụng

2.179,43

2,90

1.610,0

-272,22

1.337,78

1,78

4

Đất đô thị

5.711,50

7,59

5.711,5

 

5.711,50

7,59

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn Hạ

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xã Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn Kỳ

Xã Sơn Ba

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/ PNN

460,33

89,96

39,80

14,56

18,17

48,52

40,37

31,99

23,43

24,42

14,16

32,65

18,03

59,07

5,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA/ PNN

64,03

29,43

8,86

2,94

0,65

1,23

3,14

1,40

2,85

2,51

0,97

4,28

1,43

3,90

0,46

 

Tr. đó: đất chuyên lúa nước

LUC/ PNN

58,45

28,20

8,83

2,94

0,65

1,23

2,87

1,40

2,40

2,51

0,97

1,48

1,43

3,10

0,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/ PNN

188,60

19,81

18,04

4,62

7,74

21,22

22,59

26,72

17,87

5,20

3,62

17,53

6,76

13,72

3,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/ PNN

117,85

31,36

10,45

4,61

4,78

11,86

8,83

3,63

1,53

10,07

6,24

1,16

5,96

16,87

0,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/ PNN

20,59

 

 

 

0,38

0,38

 

 

0,66

 

0,10

 

1,48

17,44

0,15

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/ PNN

68,65

8,82

2,44

2,40

4,62

13,83

5,81

0,24

0,52

6,65

3,23

9,68

2,34

7,15

0,94

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/P NN

0,55

0,54

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/ PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/ CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/ LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/ NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi thuỷ sản

LUA/ NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/ NKR(a)

143,41

 

 

 

 

14,03

26,36

 

 

 

 

 

 

 

103,02

2.6

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/ NKR(a

1.969,63

78,02

214,02

92,46

3,71

356,10

129,78

50,68

148,47

398,35

76,53

93,84

123,85

106,55

97,27

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/ OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp và đất nông nghiệp khác PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn Hạ

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xã Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn Kỳ

Xã Sơn Ba

 

Tổng cộng (1+2)

 

841,65

0,30

5,89

24,22

130,57

15,32

31,49

34,14

8,19

36,08

10,90

28,42

177,86

241,54

96,73

1

Đất nông nghiệp

NNP

767,10

 

5,88

24,15

127,19

13,99

20,53

14,08

 

36,06

7,43

22,26

177,53

221,97

96,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

282,62

 

 

9,47

16,33

7,20

3,90

 

 

29,40

2,28

9,70

33,38

85,75

85,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

111,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

111,27

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

5,88

 

 

 

 

14,08

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

373,21

 

 

14,68

110,86

6,79

16,63

 

 

6,66

5,15

12,56

144,15

24,95

10,82

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

74,54

0,30

0,01

0,07

3,38

1,33

10,96

20,06

8,19

0,02

3,47

6,16

0,33

19,57

0,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

73,89

0,15

0,01

0,07

3,38

1,33

10,96

20,06

8,19

0,02

2,97

6,16

0,33

19,57

0,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

2.16

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Sơn Hà chịu trách nhiệm:

1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân phải phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu.

4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Sơn Hà chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 đã được duyệt; Định kỳ hàng năm, UBND huyện báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực: Tỉnh ủy (b/cáo), HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP(NN), các pN/cứu, CBTH;
- Lưu VT, NN-TNlesang166.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng