ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 522/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lý Sơn tại Tờ trình số 89/TTr- UBND ngày 26/6/2019 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Tờ trình số 2852/TTr-STNMT ngày 26/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Lý Sơn, với các nội dung sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2016 | Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích cấp tỉnh phân bổ | Diện tích cấp huyện xác định | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) = (5)+(6) | (8) |
I | LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | 618,83 | 59,51 | 574 | 3,76 | 577,76 | 55,56 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | 447,79 | 43,06 | 380 | 3,45 | 383,45 | 36,88 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 9,09 | 0,87 | 41 | 0,26 | 41,26 | 3,97 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 6,02 | 0,58 | 133 | -0,08 | 132,92 | 12,78 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | 155,93 | 15,00 | 20 | 0,13 | 20,13 | 1,94 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 240,28 | 23,11 | 339 | 13,12 | 352,12 | 33,86 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 37,21 | 3,58 | 51 | -0,02 | 50,98 | 4,90 |
2.2 | Đất an ninh | 0,65 | 0,06 | 1 | -0,10 | 0,90 | 0,09 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp |
|
| 3 |
| 3,00 | 0,29 |
2.4 | Đất thương mại dịch vụ | 2,09 | 0,20 | 9 | 2,73 | 11,73 | 1,12 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,30 | 0,03 | 5 | -0,50 | 4,50 | 0,43 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 96,28 | 9,26 | 147 | 4,35 | 151,35 | 14,55 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | 1,59 | 0,15 | 6 | -0,37 | 5,63 | 0,54 |
- | Đất cơ sở y tế | 1,17 | 0,11 | 1 | 0,25 | 1,25 | 0,12 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 7,91 | 0,76 | 10 | 0,06 | 10,06 | 0,97 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 0,99 | 0,10 | 5 | -3,67 | 1,33 | 0,13 |
2.7 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | 1,58 | 0,15 | 3 | 0,45 | 3,45 | 0,33 |
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 4,76 | 0,46 | 5 | -0,17 | 4,83 | 0,46 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | 70,10 | 6,74 | 85 |
| 85,00 | 8,17 |
2.10 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 3,35 | 0,32 | 4 | -0,07 | 3,93 | 0,38 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 1,06 | 0,10 | 1 | 0,55 | 1,55 | 0,15 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | 1,47 | 0,14 | 3 | -0,42 | 2,58 | 0,25 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 17,69 | 1,70 | 19 | 1,69 | 20,69 | 1,99 |
2.15 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,34 | 0,03 |
| 0,56 | 0,56 | 0,05 |
2.16 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,27 | 0,03 |
| 3,71 | 3,71 | 0,35 |
2.17 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 3,09 | 0,30 |
| 3,32 | 3,32 | 0,32 |
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 0,04 |
|
| 0,04 | 0,04 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | 180,74 | 17,38 | 126 | -16,03 | 109,97 | 10,58 |
4 | Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | 2.940,00 |
| 2940 |
| 2.940,00 | 282,73 |
6 | Đất đô thị* |
|
| 151 | -0,32 | 150,68 | 14,49 |
II | KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
|
|
|
|
|
|
2 | Khu vực rừng phòng hộ |
|
|
| 132,92 | 132,92 | 12,78 |
3 | Khu vực rừng sản xuất |
|
|
| 20,13 | 20,13 | 1,94 |
4 | Khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
|
|
| 3,00 | 3,00 | 0,29 |
5 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
|
|
| 63,93 | 63,93 | 6,15 |
6 | Khu du lịch |
|
|
| 74,77 | 74,77 | 7,19 |
7 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Xã An Bình | Xã An Hải | Xã An Vĩnh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+(6)+( 7) | (5) | (6) | (7) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 73,68 | 2,71 | 39,60 | 31,37 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 64,34 | 2,38 | 36,39 | 25,57 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3,69 | 0,05 | 3,14 | 0,50 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 5,65 | 0,28 | 0,07 | 5,30 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 30,11 |
| 28,61 | 1,50 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
2.2 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR( a) |
|
|
|
|
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 30,11 |
| 28,61 | 1,50 |
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 1,99 |
| 0,87 | 1,12 |
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,99 |
| 0,87 | 1,12 |
Ghi chú: - (a) gồmđấtsản xuất nôngnghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làmmuốivàđấtnôngnghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Xã An Bình | Xã An Hải | Xã An Vĩnh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+(6)+(7) | (5) | (6) | (7) |
| Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
| 70,77 | 5,02 | 44,78 | 20,97 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 32,61 | 1,96 | 23,89 | 6,76 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5,75 |
|
| 5,75 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 26,86 | 1,96 | 23,89 | 1,01 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 38,11 | 3,06 | 20,89 | 14,21 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 8,07 |
| 7,55 | 0,52 |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,26 | 0,95 | 0,68 | 1,63 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,00 |
| 3,00 |
|
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 18,13 | 2,07 | 6,53 | 9,53 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
2.7 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,77 |
| 1,77 |
|
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,01 | 0,01 |
|
|
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,12 |
| 0,87 | 2,25 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,08 |
|
| 0,08 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
2.14 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,15 |
|
| 0,15 |
2.15 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
2.16 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,57 | 0,03 | 0,49 | 0,05 |
2.17 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lý Sơn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định, rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực trên địa bàn huyện cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch đã được UBND tỉnh xét duyệt.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu.
4. Định kỳ hàng năm, UBND huyện báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Lý Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Nghị quyết 143/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi do Chính phủ ban hành
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 8 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi