ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/2006/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 09 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ VỆ SINH ĐỊA BÀN THỊ XÃ HÀ TĨNH KHI THAM GIA DỰ ÁN CẢI THIỆN MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ MIỀN TRUNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND, UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí, Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Hiệp định Vay và Hiệp định Dự án thực hiện dự án Cải thiện môi trường đô thị miền Trung tại địa bàn thị xã Hà Tĩnh;
Căn cứ Nghị quyết của HĐND khóa XV kỳ họp thứ 8, số 29/2006/NQ-HĐND ngày 24/8/2006 về điều chỉnh, bổ sung mức thu phí vệ sinh tại địa bàn thị xã Hà Tĩnh khi tham gia thực hiện dự án Cải thiện môi trường đô thị miền Trung;
Xét đề nghị của UBND thị xã Hà Tĩnh tại Công văn số 359/UBND ngày 02/8/2006, của Sở Tài chính tại Công văn số 1183/TC-NS ngày 01/8/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung mức thu phí vệ sinh địa bàn thị xã Hà Tĩnh khi tham gia dự án Cải thiện môi trường đô thị miền Trung ban hành tại Điều 1 Quyết định số 171 QĐ/UB-TM1 ngày 04/02/2004 của UBND tỉnh như sau:
TT | Đối tượng thu | Thu theo QĐ 171 | Mức thu mới |
I | Hộ gia đình (Nơi có tổ chức thu gom) |
|
|
1 | Không kinh doanh: - Hộ thuộc phường - Hộ thuộc xã | 5.000 đ/hộ/tháng |
8.000 đ/hộ/tháng 6.000 đ/hộ/tháng |
2 | Có SX kinh doanh, buôn bán nhỏ: - Có khối lượng rác ≤ 1 m3/tháng - Có khối lượng rác > 1 m3/tháng | 20.000 đ/hộ/tháng |
25.000 đ/hộ/tháng 80.000 đ/m3 |
3 | Kinh doanh nhà nghỉ, nhà trọ. |
| 5.000 đ/phòng/tháng |
4 | Kinh doanh ăn uống | 100.000 đ/hộ/tháng | 80.000 đ/m3 |
II | Cơ quan, đơn vị, tổ chức KT-XH |
|
|
1 | Các trường: Tiểu học, Trung học cơ sở, Mẫu giáo, Mầm non | 50.000 đ/đvị/tháng | 60.000 đ/đơn vị/tháng |
2 | Trường Trung học phổ thông | 50.000 đ/đvị/tháng | 80.000 đ/đvị/tháng |
3 | Trường Cao đẳng, THCN, Dạy nghề | 50.000 đ/đvị/tháng | 80.000 đ/m3 |
4 | Cơ quan HCSN; Văn phòng doanh nghiệp, trụ sở HTX (Không sử dụng để kinh doanh): - Có số người ≤ 40 người - Có số người từ 41 đến 100 người - Có trên 100 người | 50.000 đ/đvị/tháng |
80.000 đ/đvị/tháng 100.000 đ/đvị/tháng |
5 | Bệnh viện, Trung tâm Y tế, Khách sạn, Nhà hàng ăn uống | 100.000 đ/đvị/tháng | 80.000 đ/m3 |
6 | Cơ sở SXKD, bến xe | 80.000 đ/đvị/tháng | 80.000 đ/m3 |
7 | - Rác tại các chợ trên địa bàn thị xã Hà Tĩnh (BQL chợ tổ chức thu gom, hợp đồng vận chuyển, xử lý với đơn vị chuyên ngành xử lý chất thải rắn) - Phí thu gom rác thải đối với hộ KD trong đình chợ - Phí thu gom rác thải đối với hộ KD ngoài đình chợ |
17.000 đ/hộ/tháng
|
80.000 đ/m3
20.000 đ/hộ/tháng
|
8 | Rác thải các công trình xây dựng; cơ sở XS nhôm kính, dày da, nệm mút; sửa chữa điện máy, ô tô; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm… | 80.000 đ/đvị/tháng | 120.000 đ/m3 |
III | Rác thải rắn nguy hại: Rác thải nguy hại thuộc ngành Công nghiệp, Y dược và các ngành khác (Tùy theo từng loại hợp đồng vận chuyển với đơn vị chuyên ngành) |
| 200.000 đ/m3 |
2. Thời gian thực hiện: Từ 01/10/2006.
Các nội dung khác theo quy định tại Quyết định số 171 QĐ/UB-TM1 ngày 04/02/2004 của UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/10/2006;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế, Thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND thị xã Hà Tĩnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 44/2014/QĐ-UBND mức thu và quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 1946/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3 Nghị quyết 27/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4 Quyết định 73/2008/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 55/2007/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu phí vệ sinh môi trường tại địa bàn nông thôn
- 5 Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị quyết 54/2006/NQ-HĐND phê chuẩn việc điều chỉnh mức thu phí vệ sinh đô thị khu vực thị xã Trà Vinh
- 7 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 8 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 10 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 11 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Quyết định 28/2010/QĐ-UBND quy định bổ sung phí vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Nghị quyết 54/2006/NQ-HĐND phê chuẩn việc điều chỉnh mức thu phí vệ sinh đô thị khu vực thị xã Trà Vinh
- 3 Quyết định 44/2014/QĐ-UBND mức thu và quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Nghị quyết 27/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5 Quyết định 1946/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 6 Quyết định 73/2008/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 55/2007/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu phí vệ sinh môi trường tại địa bàn nông thôn