ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/2016/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 06 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT MỘT SỐ ĐOẠN ĐƯỜNG, TUYẾN ĐƯỜNG VÀO MỤC B - BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG VÀ GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2014/QĐ-UBND NGÀY 30/12/2014 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PLEIKU NĂM 2015 (ÁP DỤNG TRONG GIAI ĐOẠN 2015-2019)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất; Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh tại Tờ trình số 2493/TTr-STNMT ngày 09 tháng 11 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá đất một số đoạn đường, tuyến đường vào Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019), cụ thể như sau:
ĐVT: đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn | Vị trí | Giá đất | ||
Từ | Đến | Loại đường | Giá đất | |||
1 | Cách Mạng Tháng Tám (nối dài) | Tôn Thất Tùng | Cống | 1 | 3D | 2.700.000 |
2 | Đường Đ2 | Đường Đ3 | Lý Thường Kiệt | 1 | 4D | 800.000 |
3 | Đường Đ6 (Đặng Văn Ngữ nối dài) | Đặng Văn Ngữ | Đường Đ2 | 1 | 4C | 1.000.000 |
4 | Đường Đ10 | Đường Đ2 | Đường Đ4 | 1 | 4D | 800.000 |
5 | Đường D2 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) | Đường D1 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) | Lê Đức Thọ | 1 | 4C | 1.000.000 |
6 | Đường D3 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) | Nguyễn Thượng Hiền | Đường D2 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) | 1 | 4C | 1.000.000 |
7 | Đường D8 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) | Lý Thường Kiệt | Trần Văn Bình | 1 | 4C | 1.000.000 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 12 năm 2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Tư pháp; Cục trưởng Cục thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Pleiku; thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 10/2019/QĐ-UBND bổ sung vào Khoản 1, Điều 4 quy định về bảng giá đất, bổ sung giá đất ở đô thị tại thị xã Buôn Hồ và điều chỉnh tên đường của huyện Knông Năng trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về bổ sung giá đất ở đô thị của một số tuyến đường vào Mục III, Bảng số 7 của Bảng giá đất trên địa bàn thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về bổ sung, điều chỉnh Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 67/2014/QĐ-UBND
- 4 Quyết định 2028/QĐ-UBND về phân loại đường để tính giá cước năm 2017 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 5 Quyết định 30/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất ở kèm theo Quyết định 51/2014/QĐ-UBND Quy định về giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019
- 6 Quyết định 01/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 94/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7 Quyết định 82/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở Khu dân cư thôn An Hòa, xã Đức Bình Tây, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
- 8 Quyết định 41/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào Bảng giá đất năm 2015 kèm theo Quyết định 31/2014/QĐ-UBND do tỉnh Cà Mau ban hành
- 9 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất đoạn đường, tuyến đường vào Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị kèm theo Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thị xã Ayun pa, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- 10 Quyết định 75/2016/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất tuyến đường kè đầm Cù Mông thuộc thị xã Sông Cầu vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2016
- 11 Quyết định 33/2016/QĐ-UBND quy định bổ sung giá đất đường vào Trại giam Gia Trung vào bảng số 2 - bảng giá đất ở nông thôn, kèm theo Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai
- 12 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13 Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 14 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 15 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 16 Luật đất đai 2013
- 17 Quyết định 2457/QĐ-UBND năm 2009 bổ sung giá đất đoạn đường rẽ sau bến xe khách Na Rì, huyện Na Rì vào bảng giá đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 1 Quyết định 10/2019/QĐ-UBND bổ sung vào Khoản 1, Điều 4 quy định về bảng giá đất, bổ sung giá đất ở đô thị tại thị xã Buôn Hồ và điều chỉnh tên đường của huyện Knông Năng trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về bổ sung giá đất ở đô thị của một số tuyến đường vào Mục III, Bảng số 7 của Bảng giá đất trên địa bàn thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về bổ sung, điều chỉnh Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 67/2014/QĐ-UBND
- 4 Quyết định 2028/QĐ-UBND về phân loại đường để tính giá cước năm 2017 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 5 Quyết định 30/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất ở kèm theo Quyết định 51/2014/QĐ-UBND Quy định về giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019
- 6 Quyết định 01/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 94/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7 Quyết định 82/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở Khu dân cư thôn An Hòa, xã Đức Bình Tây, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
- 8 Quyết định 41/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào Bảng giá đất năm 2015 kèm theo Quyết định 31/2014/QĐ-UBND do tỉnh Cà Mau ban hành
- 9 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất đoạn đường, tuyến đường vào Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị kèm theo Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thị xã Ayun pa, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- 10 Quyết định 75/2016/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất tuyến đường kè đầm Cù Mông thuộc thị xã Sông Cầu vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2016
- 11 Quyết định 33/2016/QĐ-UBND quy định bổ sung giá đất đường vào Trại giam Gia Trung vào bảng số 2 - bảng giá đất ở nông thôn, kèm theo Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai
- 12 Quyết định 2457/QĐ-UBND năm 2009 bổ sung giá đất đoạn đường rẽ sau bến xe khách Na Rì, huyện Na Rì vào bảng giá đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành