- 1 Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 13 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 961/QĐ-UBND ngày 25/06/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 29/TTr-STP ngày 06/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế: mục A- Lĩnh vực Chứng thực được quy định tại các Quyết định số: 1445/QĐ-UBND và 1452/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận )
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |
01 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Quyết định số 961/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
02 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. | -Như trên- |
03 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. | -Như trên- |
04 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | -Như trên- |
05 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. | -Như trên- |
06 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch. | -Như trên- |
07 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | -Như trên- |
08 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | -Như trên- |
09 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật. | -Như trên- |
10 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | -Như trên- |
11 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản là động sản | -Như trên- |
12 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa khai nhận di sản mà di sản là động sản. | -Như trên- |
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |
01 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
02 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. | Quyết định số 961/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
03 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được). | -Như trên- |
04 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. | -Như trên- |
05 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch. | -Như trên- |
06 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | -Như trên- |
07 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở. | -Như trên- |
08 | Thủ tục chứng thực di chúc | -Như trên- |
09 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | -Như trên- |
10 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | -Như trên- |
11 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | -Như trên- |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 52/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý | Ngay trong ngày làm việc, (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau) |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Công chức làm công tác chứng thực: xem xét, thẩm tra, cấp bản sao, trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét, ký ban hành. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | |
Bước 3 | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau. |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý. | Ngay trong ngày làm việc, (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau) |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Công chức làm công tác chứng thực: xem xét, thẩm tra, cấp bản sao. Trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét, ký ban hành. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | |
Bước 3 | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau. |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý. | Ngay trong ngày làm việc, (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau) |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Công chức làm công tác chứng thực: kiểm tra, xử lý hồ sơ, cho công dân ký vào văn bản chứng thực. Trình lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét, ký ban hành. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | |
Bước 3 | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau. |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý | Ngay trong ngày làm việc, (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau) |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Công chức làm công tác chứng thực: Kiểm tra và thực hiện việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch, trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét, ký ban hành. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | |
Bước 3 | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau. |
5. Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng Tư pháp xử lý | Ngay trong ngày làm việc, (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau) |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Công chức làm công tác chứng thực: xem xét, thẩm tra, ghi đầy đủ lời chứng theo mẫu quy định, cấp bản sao. Trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét, ký ban hành. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | |
Bước 3 | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau. |
6. Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp | Ngay trong ngày làm việc, (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau) |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Công chức làm công tác chứng thực: Kiểm tra, sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch, trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét, ký ban hành. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | |
Bước 3 | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau. |
7. Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Hướng dẫn, kiểm tra,tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý | Ngay trong ngày làm việc, (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau) |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Công chức làm công tác chứng thực: Kiểm tra và cấp bản sao, trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét, ký ban hành. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | |
Bước 3 | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau. |
8. Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý | Ngay trong ngày làm việc, (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau) |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Công chức làm công tác chứng thực: Kiểm tra và đối chiếu chữ ký của người dịch trên bản dịch với chữ ký mẫu trước khi thực hiện chứng thực. Ghi lời chứng theo mẫu quy định, trình lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét, ký ban hành. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | |
Bước 3 | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau. |
9. Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý. | Ngay trong ngày làm việc, (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau) |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Công chức làm công tác chứng thực: Kiểm tra và xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét, ký ban hành. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | |
Bước 3 | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau. |
10. Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý. | Không quá 02 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Công chức làm công tác chứng thực: Kiểm tra hồ sơ, cho công dân ký vào hợp đồng; ghi lời chứng theo mẫu. Trình lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét, ký ban hành. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | |
Bước 3 | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quá 02 ngày làm việc. |
11. Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản là động sản
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý | Không quá 02 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Công chức làm công tác chứng thực: Kiểm tra hồ sơ yêu cầu chứng thực và cho các bên tham gia thỏa thuận phân chia di sản ký vào văn bản chứng thực. Trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét, ký ban hành. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | |
Bước 3 | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quá 02 ngày làm việc. |
12. Thủ tục chứng thực văn bản thỏa khai nhận di sản mà di sản là động sản
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý. | Không quá 02 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Công chức làm công tác chứng thực: Kiểm tra hồ sơ yêu cầu chứng thực và cho các bên tham gia khai nhận di sản ký vào văn bản. Trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp xã xem xét, ký ban hành. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | |
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quá 02 ngày làm việc. |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý | Ngay trong ngày làm việc, (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau) |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Xem xét, thẩm tra, cấp bản sao, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt. | |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho công chức Tư pháp- hộ tịch xử lý | Ngay trong ngày làm việc, (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau) |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Xem xét, thẩm tra, cấp bản sao, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt. | |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau. |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. | Ngay trong ngày làm việc, (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau) |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Kiểm tra và xử lý hồ sơ, cho công dân ký vào văn bản chứng thực. Trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt | |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau |
4. Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. | Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Kiểm tra và xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký ban hành. | |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | |
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau. |
5. Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. | Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Kiểm tra, sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch, trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký ban hành. | |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | |
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau. |
6. Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. | Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Kiểm tra và xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký ban hành. | |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau. |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. | Không quá 02 ngày làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Kiểm tra hồ sơ, cho công dân ký vào hợp đồng, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký ban hành. | |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quá 02 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. | Không quá 02 ngày làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Kiểm tra hồ sơ yêu cầu chứng thực và cho người lập di chúc ký và bản di chúc, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký ban hành. | |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quá 02 ngày làm việc. |
9. Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý | Không quá 02 ngày làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Kiểm tra hồ sơ yêu cầu chứng thực và cho người từ chối nhận di sản ký vào văn bản chứng thực, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký ban hành. | |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quá 02 ngày làm việc. |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp hộ tịch xử lý. | Không quá 02 ngày làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Kiểm tra hồ sơ yêu cầu chứng thực và cho các bên tham gia thỏa thuận phân chia di sản ký vào văn bản, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký ban hành. | |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quá 02 ngày làm việc. |
11. Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. | Không quá 02 ngày làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Kiểm tra hồ sơ yêu cầu chứng thực và các bên tham gia khai nhận di sản ký vào văn bản chứng thực, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký ban hành. | |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quá 02 ngày làm việc. |
- 1 Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ được tái cấu trúc đối với 23 thủ tục hành chính không liên thông cấp huyện, cấp xã trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, chức năng quản lý của Sở Tư pháp trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch, chứng thực và nuôi con nuôi trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4 Quyết định 3282/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tư pháp cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa