- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 520/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 24 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân Tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế Tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể:
1. Cấp tỉnh: 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung.
2. Cấp huyện: 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 16 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 08 thủ tục, cấp huyện: 08 thủ tục) thuộc lĩnh vực hoạt động xây dựng tại Quyết định số 997/QĐ-UBND-HC ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc lĩnh vực xây dựng (cấp phép xây dựng, thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở) thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân Tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế Tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Trưởng ban Quản lý Khu kinh tế Tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
* THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (08 thủ tục)
1. Lĩnh vực thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng và thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở tại cơ quan chuyên môn về xây dựng cấp tỉnh([1])
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | |||||||
1 | 1.009972 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh. | - Dự án nhóm B (25 ngày) - Dự án nhóm C (15 ngày) | Trung tâm Hành chính công | Mức thu phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Ủy ban nhân dẩn tỉnh Đồng Tháp ban hành quy định phân công, phân cấp và uỷ quyền trong việc thực hiện một số nhiệm vụ quản lý dự án đầu tư trên địa bàn Tỉnh. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
2 | 1.009973 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) | - Đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I (40 ngày). - Đối với công trình cấp II, cấp III (30 ngày). - Đối với công trình còn lại (20 ngày) | Trung tâm Hành chính công | Mức thu phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Ủy ban nhân dẩn tỉnh Đồng Tháp ban hành quy định phân công, phân cấp và uỷ quyền trong việc thực hiện một số nhiệm vụ quản lý dự án đầu tư trên địa bàn Tỉnh. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
2. Lĩnh vực cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế Tỉnh([2])
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên văn bản căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | |||||||
3 | 1.009974 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và các công trình khác có tên loại theo phân cấp của UBND Tỉnh. | 15 ngày (13 ngày đối với công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng) | Trung tâm Hành chính công | 100.000 đồng/GPXD | - Luật Quảng cáo năm 2012. - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp quy định về cấp phép xây dựng trên địa bàn Tỉnh. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
4 | 1.009975 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và các công trình khác có tên loại theo phân cấp của UBND Tỉnh. | 15 ngày (13 ngày đối với công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng) | Trung tâm Hành chính công | 100.000 đồng/GPXD | - Luật Quảng cáo năm 2012. - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp quy định về cấp phép xây dựng trên địa bàn Tỉnh. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
5 | 1.009976 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và các công trình khác có tên loại theo phân cấp của UBND Tỉnh. | 15 ngày (13 ngày đối với công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng) | Trung tâm Hành chính công | 100.000 đồng/GPXD | - Luật Quảng cáo năm 2012. - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp quy định về cấp phép xây dựng trên địa bàn Tỉnh. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
6 | 1.009977 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và các công trình khác có tên loại theo phân cấp của UBND Tỉnh. | 15 ngày (13 ngày đối với công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng) | Trung tâm Hành chính công Tháp | 30.000 đồng/GPXD | - Luật Quảng cáo năm 2012. - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp quy định về cấp phép xây dựng trên địa bàn Tỉnh. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
7 | 1.009978 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và các công trình khác có tên loại theo phân cấp của UBND Tỉnh. | 05 ngày | Trung tâm Hành chính công | 10.000 đồng/GPXD | - Luật Quảng cáo năm 2012. - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp quy định về cấp phép xây dựng trên địa bàn Tỉnh. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
8 | 1.009979 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và các công trình khác có tên loại theo phân cấp của UBND Tỉnh. | 05 ngày | Trung tâm Hành chính công | 60.000 đồng/GPXD | - Luật Quảng cáo năm 2012. - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp quy định về cấp phép xây dựng trên địa bàn Tỉnh. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Lĩnh vực thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng và thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở tại cơ quan chuyên môn về xây dựng cấp huyện([3])
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Văn bản căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | |||||||
1 | 1.009972 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng cấp huyện | - Dự án nhóm B (25 ngày) - Dự án nhóm C (15 ngày) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện | Mức thu phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Ủy ban nhân dẩn tỉnh Đồng Tháp ban hành quy định phân công, phân cấp và uỷ quyền trong việc thực hiện một số nhiệm vụ quản lý dự án đầu tư trên địa bàn Tỉnh. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
2 | 1.009973 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở tại cơ quan chuyên môn về xây dựng cấp huyện | - Đối với công trình cấp III (30 ngày). - Đối với công trình còn lại (20 ngày). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện | Mức thu phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Ủy ban nhân dẩn tỉnh Đồng Tháp ban hành quy định phân công, phân cấp và uỷ quyền trong việc thực hiện một số nhiệm vụ quản lý dự án đầu tư trên địa bàn Tỉnh. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
2. Lĩnh vực cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện([4])
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | |||||||
1 | 1.009994 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án); các công trình khác có tên loại theo phân cấp của UBND Tỉnh và nhà ở riêng lẻ. | - Đối với công trình: 15 ngày. - Đối với nhà ở riêng lẻ: 10 ngày. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Đối với công trình: 100.000 đồng/GPXD - Đối với nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/GPXD
| - Luật Quảng cáo năm 2012. - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp quy định về cấp phép xây dựng trên địa bàn Tỉnh. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
2 | 1.009995 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án); các công trình khác có tên loại theo phân cấp của UBND Tỉnh và nhà ở riêng lẻ. | - Đối với công trình: 15 ngày - Đối với nhà ở riêng lẻ: 10 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Đối với công trình: 100.000 đồng/GPXD. - Đối với nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/GPXD. | - Luật Quảng cáo năm 2012. - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp quy định về cấp phép xây dựng trên địa bàn Tỉnh. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
3 | 1.009996 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án); các công trình khác có tên loại theo phân cấp của UBND Tỉnh và nhà ở riêng lẻ. | - Đối với công trình: 15 ngày - Đối với nhà ở riêng lẻ: 10 ngày. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Đối với công trình: 100.000 đồng/GPXD - Đối với nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/GPXD.
| - Luật Quảng cáo năm 2012. - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp quy định về cấp phép xây dựng trên địa bàn Tỉnh. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
4 | 1.009997 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án); các công trình khác có tên loại theo phân cấp của UBND Tỉnh và nhà ở riêng lẻ. | - Đối với công trình: 15 ngày. - Đối với nhà ở riêng lẻ: 10 ngày. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện | 30.000 đồng/GPXD.
| - Luật Quảng cáo năm 2012. - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp quy định về cấp phép xây dựng trên địa bàn Tỉnh. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
5 | 1.009998 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án); các công trình khác có tên loại theo phân cấp của UBND Tỉnh và nhà ở riêng lẻ. | 05 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện | 10.000 đồng/GPXD.
| - Luật Quảng cáo năm 2012. - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp quy định về cấp phép xây dựng trên địa bàn Tỉnh. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
6 | 1.009999 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án); các công trình khác có tên loại theo phân cấp của UBND Tỉnh và nhà ở riêng lẻ. | 05 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Đối với công trình: 60.000 đồng/GPXD. - Đối với nhà ở riêng lẻ: 30.000 đồng/GPXD.
| - Luật Quảng cáo năm 2012. - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp quy định về cấp phép xây dựng trên địa bàn Tỉnh. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
([1]) Theo phân công đối với các cơ quan chuyên môn về xây dựng cấp tỉnh tại Khoản 1, Điều 2 Quy định phân công, phân cấp và uỷ quyền trong thực hiện một số nhiệm vụ quản lý dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp được ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp.
([2]) Theo phân cấp tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 8 Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp được ban hành kèm theo Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp.
([3]) Theo phân công đối với các cơ quan chuyên môn về xây dựng cấp huyện tại Khoản 2, Điều 2 Quy định phân công, phân cấp và uỷ quyền trong thực hiện một số nhiệm vụ quản lý dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp được ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp.
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 9 Quyết định 372/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cấp chứng chỉ, cấp phép hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Tháp
- 10 Quyết định 1063/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, nhà ở, hoạt động xây dựng, thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành xây dựng tỉnh Bình Thuận
- 11 Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hoạt động xây dựng thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
- 12 Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi quản lý của Ban quản lý các Khu công nghiệp Bắc Ninh
- 13 Quyết định 3404/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 12 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 1 Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 2 Quyết định 372/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cấp chứng chỉ, cấp phép hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Tháp
- 3 Quyết định 1063/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, nhà ở, hoạt động xây dựng, thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành xây dựng tỉnh Bình Thuận
- 4 Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hoạt động xây dựng thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
- 5 Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi quản lý của Ban quản lý các Khu công nghiệp Bắc Ninh
- 6 Quyết định 3404/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 12 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 7 Quyết định 1991/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình