- 1 Quyết định 1063/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, nhà ở, hoạt động xây dựng, thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành xây dựng tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm, xúc tiến thương mại, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 520/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân Tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế Tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4 Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc lĩnh vực xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5 Quyết định 3404/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 12 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 6 Quyết định 1060/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 7 Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- 8 Quyết định 1430/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 632/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 03 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành quy định phân công phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Tờ trình số 18/TTr-BQLCKCN ngày 15/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Ban quản lý các Khu công nghiệp có trách nhiệm:
1. Đăng tải công khai nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết, công khai TTHC tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử và hoàn thiện việc triển khai thực hiện TTHC trên môi trường điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và cung cấp, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia khi đủ điều kiện.
Thời hạn chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Ban quản lý các Khu công nghiệp Bắc Ninh, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh và các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẮC NINH
(Đính kèm theo Quyết định số 632/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. Danh mục thủ tục hành chính đề nghị sửa đổi thuộc lĩnh vực hoạt động xây dựng
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi | Ghi chú |
1 | 1.009972.000. | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng / Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (thực hiện sau 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định) | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh; - Cơ quan thực hiện: Ban quản lý các khu công nghiệp Bắc Ninh đối với công trình xây dựng công nghiệp từ cấp II trở xuống xây dựng trong các KCN. | - 23 ngày đối với dự án nhóm B, - 15 ngày với dự án nhóm C. | - Mức phí tùy thuộc vào Tổng múc đầu tư của dự án. - Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 28/2023/TT -BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính: Quy định quy định múc thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định Dự án đầu tư xây dựng. | - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP; Thông tư số 28/2023/TT- BTC ngày 12/5/2023; Điều 14, Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của UBND tỉnh Bắc Ninh; |
|
2 | 1.009973.000. | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở / thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (thực hiện sau 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định) | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh; - Cơ quan thực hiện: Ban quản lý các khu công nghiệp Bắc Ninh đối với công trình xây dựng công nghiệp từ cấp II trở xuống xây dựng trong các KCN. | Không quá 30 ngày Đối với công trình cấp II và cấp III; Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trừ công trình cấp I, cấp đặc biệt). | - Mức phí tùy thuộc vào Tổng mức đầu tư của dự án. Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính: Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. | - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP; Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023; Điều 14, Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của UBND tỉnh Bắc Ninh; |
|
3 | 1.009974.000. | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II trở xuống (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị /Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (thực hiện sau 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định) | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh; - Cơ quan thực hiện: + Đối với công trình cấp I: Ban quản lý các khu công nghiệp Bắc Ninh thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh cấp giấy phép xây dựng. + Đối với công trình xây dựng công nghiệp từ cấp II trở xuống xây dựng trong các KCN: Ban quản lý các khu công nghiệp Bắc Ninh cấp giấy phép xây dựng. | Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. trường hợp phải xem xét thêm, phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định). | * Trường hợp nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: - 500.000 vnđ (Nghị quyết số 59/2017/NQ- HĐND ngày 12/7/2017) * Trường hợp nộp qua cổng dịch vụ công trực tuyến: bằng 50% mức thu quy định tại Nghị quyết số 59/2017/NQ- HĐND ngày 12/7/2017 (Nghị quyết số 17/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/2023) | - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP; Điều 14, Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của UBND tỉnh Bắc Ninh | Theo QĐ số 11/2024- UBND, Bổ sung thêm công trình cấp đặc biệt và cấp I |
4 | 1.009975.000. | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II trở xuống (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị /Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (thực hiện sau 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định) | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh; - Cơ quan thực hiện: + Đối với công trình cấp đặc biệt và cấp I: Ban quản lý các khu công nghiệp Bắc Ninh thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo. + Đối với công trình xây dựng công nghiệp từ cấp II trở xuống xây dựng trong các KCN: Ban quản lý các khu công nghiệp Bắc Ninh cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo. | Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. trường hợp phải xem xét thêm, phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định). | * Trường hợp nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: - 500.000 vnđ (Nghị quyết số 59/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017) * Trường hợp nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến: bằng 50% mức thu quy định tại Nghị quyết số 59/2017/NQ- HĐND ngày 12/7/2017 (Nghị quyết số 17/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/2023) | - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP; Điều 14, Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của UBND tỉnh Bắc Ninh; Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 | Theo QĐ số 11/2024- UBND, Bổ sung thêm công trình cấp đặc biệt và cấp I |
5 | 1.009976.000. | cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II trở xuống (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (thực hiện sau 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định) | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh; - Cơ quan thực hiện: + Đối với công trình cấp đặc biệt và cấp I: Ban quản lý các khu công nghiệp Bắc Ninh thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh cấp gia hạn giấy phép di dời. + Đối với công trình xây dựng công nghiệp từ cấp II trở xuống xây dựng trong các KCN: Ban quản lý các khu công nghiệp Bắc Ninh cấp phép di dời công trình. | Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. trường hợp phải xem xét thêm, phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định). | * Trường hợp nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: - 500.000 vnđ (Nghị quyết số 59/2017/NQ- HĐND ngày 12/7/2017) * Trường hợp nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến: bằng 50% mức thu quy định tại Nghị quyết số 59/2017/NQ- HĐND ngày 12/7/2017 (Nghị quyết số 17/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/2023) | - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP; Điều 14, Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của UBND tỉnh Bắc Ninh; | Theo QĐ số 11/2024- UBND, Bổ sung thêm công trình cấp đặc biệt và cấp I |
6 | 1.009977.000. | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II trở xuống (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (thực hiện sau 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định) | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh; - Cơ quan thực hiện: + Đối với công trình cấp đặc biệt và cấp I: Ban quản lý các khu công nghiệp Bắc Ninh thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng. + Đối với công trình xây dựng công nghiệp từ cấp II trở xuống xây dựng trong các KCN: Ban quản lý các khu công nghiệp Bắc Ninh cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng. | Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. trường hợp phải xem xét thêm, phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định). | * Trường hợp nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: - 500.000 vnđ (Nghị quyết số 59/2017/NQ- HĐND ngày 12/7/2017) * Trường hợp nộp qua cổng dịch vụ công trực tuyến: bằng 50% mức thu quy định tại Nghị quyết số 59/2017/NQ- HĐND ngày 12/7/2017 (Nghị quyết số 17/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/2023) | - Nghị định số 35/2023/N Đ-CP; Điều 14, Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của UBND tỉnh Bắc Ninh; | Theo QĐ số 11/2024- UBND, Bổ sung thêm công trình cấp đặc biệt và cấp I |
7 | 1.009978.000. | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II trở xuống (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (thực hiện sau 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định) | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh; - Cơ quan thực hiện: + Đối với công trình cấp đặc biệt và cấp I: Ban quản lý các khu công nghiệp Bắc Ninh thẩm định và UBND tỉnh cấp gia hạn giấy phép xây dựng. + Đối với công trình xây dựng công nghiệp từ cấp II trở xuống xây dựng trong các KCN: Ban quản lý các khu công nghiệp Bắc Ninh cấp gia hạn giấy phép xây dựng. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | * Trường hợp nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: - 250.000 vnđ (Nghị quyết số 59/2017/NQ- HĐND ngày 12/7/2017) * Trường hợp nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến: bằng 50% mức thu quy định tại Nghị quyết số 59/2017/NQ- HĐND ngày 12/7/2017 (Nghị quyết số 17/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/2023) | - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP; Điều 14, Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của UBND tỉnh Bắc Ninh; |
|
8 | 1.009979.000. | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II trở xuống (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (thực hiện sau 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định) | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh; - Cơ quan thực hiện: + Đối với công trình cấp đặc biệt và cấp I: Ban quản lý các khu công nghiệp Bắc Ninh thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh cấp lại giấy phép xây dựng. + Đối với công trình xây dựng công nghiệp từ cấp II trở xuống xây dựng trong các KCN: Ban quản lý các khu công nghiệp Bắc Ninh cấp lại giấy phép xây dựng. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | * Trường hợp nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: - 250.000 vnđ (Nghị quyết số 59/2017/NQ- HĐND ngày 12/7/2017) * Trường hợp nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến: bằng 50% mức thu quy định tại Nghị quyết số 59/2017/NQ- HĐND ngày 12/7/2017 (Nghị quyết số 17/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/2023) | - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP; Điều 14, Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của UBND tỉnh Bắc Ninh; |
|
9 | 1.003011.000. | Thủ tục thẩm định và phê duyệt Đồ án / Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 (đối với dự án đầu tư vào Khu công nghiệp có quy mô diện tích đất ≥ 10ha) | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (thực hiện sau 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định) | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh; - Cơ quan thực hiện: Ban quản lý các KCN Bắc Ninh | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương. Cụ thể: Theo quy định tại Thông tư số 20/2019/TT- BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị | Điều 2, Nghị định số 35/2023/NĐ-CP |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng | 0,5 ngày | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | - Xem xét, xử lý hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc sau khi tiếp nhận hồ sơ, Phòng chuyên môn có trách nhiệm: + Gửi văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có). + Gửi văn bản đến các cơ quan có thẩm quyền về phòng cháy chữa cháy để thực hiện lấy ý kiến về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở trong trường hợp chủ đầu tư chưa có ý kiến của cơ quan PCCC đối với dự án. + Báo cáo lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. + Dự thảo các văn bản trong quá trình xử lý hồ sơ. |
| 18 ngày |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng xem xét lại hồ sơ. |
| 2 ngày |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ hoặc văn bản trả hồ sơ (trong trường hợp không đạt). |
| 1,5 ngày |
|
Bước 6 | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho tổ chức, công dân. |
| 0,5 ngày | Nộp phí và nhận kết quả Hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 23 ngày kể từ ngày nhân đủ hồ sơ hợp lệ. |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng | 0,5 ngày | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | - Xem xét, xử lý hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc sau khi tiếp nhận hồ sơ, Phòng chuyên môn có trách nhiệm: + Gửi văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có). + Gửi văn bản đến các cơ quan có thẩm quyền về phòng cháy chữa cháy để thực hiện lấy ý kiến về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở trong trường hợp chủ đầu tư chưa có ý kiến của cơ quan PCCC đối với dự án. + Báo cáo lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. + Dự thảo các văn bản trong quá trình xử lý hồ sơ. |
| 12 ngày |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng xem xét lại hồ sơ. |
| 1 ngày |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ hoặc văn bản trả hồ sơ (trong trường hợp không đạt). |
| 0,5 ngày |
|
Bước 6 | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho tổ chức, công dân. |
| 0,5 ngày | Nộp phí và nhận kết quả Hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 15 ngày đối với dự án nhóm C kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng | 0,5 ngày | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | - Xem xét, xử lý hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc sau khi tiếp nhận hồ sơ, Phòng chuyên môn có trách nhiệm: + Gửi văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có). + Gửi văn bản đến các cơ quan có thẩm quyền về phòng cháy chữa cháy để thực hiện lấy ý kiến về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở trong trường hợp chủ đầu tư chưa có ý kiến của cơ quan PCCC đối với dự án. + Báo cáo lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. + Dự thảo các văn bản trong quá trình xử lý hồ sơ. | Chuyên viên được phân công | - 23 ngày đối với công trình cấp II, III. - 13 ngày đối với công trình còn lại | - Các biên bản làm việc (nếu có) - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (trường hợp đạt yêu cầu). |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng xem xét lại hồ sơ. | Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng | 2 ngày | Dự thảo kết quả thẩm định (trường hợp đạt) Hoặc văn bản trả hồ sơ (trong trường hợp không đạt). |
Bước 5 | Duyệt hồ sơ hoặc văn bản trả hồ sơ (trong trường hợp không đạt). | Lãnh đạo Ban quản lý các KCN | 3 ngày | Văn bản thẩm định Hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt) |
Bước 6 | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho tổ chức, công dân. | Chuyên viên được phân công và Trung tâm HCC tỉnh | 1 ngày | Nộp phí và nhận kết quả Hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II, III / không quá 20 ngày đối với công trình còn lại kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trừ công trình cấp I, cấp đặc biệt). |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Sản phẩm | ||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) | ||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng | 0,5 ngày | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời | ||
Bước 3 | - Xem xét, xử lý hồ sơ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc sau khi tiếp nhận hồ sơ, Phòng chuyên môn có trách nhiệm: + Gửi văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có). + Gửi văn bản lấy ý kiến các Sở, ngành hoặc các phòng chuyên môn khác của Ban (nếu cần). + Kiểm tra hiện trạng địa điểm thực hiện dự án (nếu cần). + Báo cáo lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. + Dự thảo các văn bản trong quá trình xử lý hồ sơ. | Chuyên viên được phân công | 13,5 ngày | - Các biên bản làm việc (nếu có) - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (trường hợp đạt yêu cầu). | ||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng xem xét lại hồ sơ. | Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng | 1,5 ngày | - Báo cáo thẩm định và Dự thảo Giấy phép xây dựng (trường hợp đạt) đối với công trình cấp I. - Dự thảo Giấy phép xây dựng (trường hợp đạt) đối với công trình cấp II trở xuống. - Hoặc văn bản trả hồ sơ (trong trường hợp không đạt). | ||
Bước 5 | Duyệt hồ sơ hoặc văn bản trả hồ sơ (trong trường hợp không đạt). | - Lãnh đạo UBND tỉnh (đối với công trình cấp I); - Lãnh đạo Ban quản lý các KCN (đối với công trình cấp II trở xuống). | 3,5 ngày | Giấy phép xây dựng Hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt) | ||
Bước 6 | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho tổ chức, công dân. | Chuyên viên được phân công và Trung tâm HCC tỉnh | 0,5 ngày | Nộp phí và nhận kết quả Hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt). | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định. | |||||
|
|
|
|
|
|
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Sản phẩm | |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng | 0,5 ngày | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời | |
Bước 3 | - Xem xét, xử lý hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc sau khi tiếp nhận hồ sơ, Phòng chuyên môn có trách nhiệm: + Gửi văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có). Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận bổ sung hồ sơ nhưng chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông báo, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho chủ đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo thông báo thì trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ bổ sung, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng có trách nhiệm thông báo đến chủ đầu tư về lý do không cấp giấy phép xây dựng + Gửi văn bản lấy ý kiến các Sở, ngành hoặc các phòng chuyên môn khác của Ban (nếu cần). Trong thời gian 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình. Sau thời hạn trên, nếu các cơ quan này không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình + Kiểm tra hiện trạng địa điểm thực hiện dự án (nếu cần). + Báo cáo lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. + Dự thảo các văn bản trong quá trình xử lý hồ sơ. | Chuyên viên được phân công | 13,5 ngày | - Các biên bản làm việc (nếu có) - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (trường hợp đạt yêu cầu). | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng xem xét lại hồ sơ. | Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng | 1,5 ngày | - Báo cáo thẩm định và Dự thảo Giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình (trường hợp đạt) đối với công trình cấp I. - Dự thảo Giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình (trường hợp đạt) đối với công trình cấp II trở xuống. - Hoặc văn bản trả hồ sơ (trong trường hợp không đạt). | |
Bước 5 | Duyệt hồ sơ hoặc văn bản trả hồ sơ (trong trường hợp không đạt). | - Lãnh đạo UBND tỉnh (đối với công trình cấp I); - Lãnh đạo Ban quản lý các KCN (đối với công trình cấp II trở xuống). | 3,5 ngày | Giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình (trường hợp đạt) Hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt) | |
Bước 6 | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho tổ chức, công dân. | Chuyên viên được phân công và Trung tâm HCC tỉnh | 0,5 ngày | Nộp phí và nhận kết quả Hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định. | ||||
|
|
|
|
|
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng | 0,5 ngày | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | - Xem xét, xử lý hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc sau khi tiếp nhận hồ sơ, Phòng chuyên môn có trách nhiệm: + Gửi văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có). Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận bổ sung hồ sơ nhưng chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông báo, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho chủ đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo thông báo thì trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ bổ sung, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng có trách nhiệm thông báo đến chủ đầu tư về lý do không cấp giấy phép xây dựng + Gửi văn bản lấy ý kiến các Sở, ngành hoặc các phòng chuyên môn khác của Ban (nếu cần). Trong thời gian 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình. Sau thời hạn trên, nếu các cơ quan này không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình + Kiểm tra hiện trạng địa điểm thực hiện dự án (nếu cần). + Báo cáo lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. + Dự thảo các văn bản trong quá trình xử lý hồ sơ. | Chuyên viên được phân công | 13,5 ngày | - Các biên bản làm việc (nếu có) - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (trường hợp đạt yêu cầu). |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng xem xét lại hồ sơ. | Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng | 1,5 ngày | - Báo cáo thẩm định và Dự thảo Giấy phép di dời công trình (trường hợp đạt) đối với công trình cấp I. - Dự thảo Giấy phép di dời công trình (trường hợp đạt) đối với công trình cấp II trở xuống. hoặc văn bản trả hồ sơ (trong trường hợp không đạt). |
Bước 5 | Duyệt hồ sơ hoặc văn bản trả hồ sơ (trong trường hợp không đạt). | - Lãnh đạo UBND tỉnh (đối với công trình cấp I); - Lãnh đạo Ban quản lý các KCN (đối với công trình cấp II trở xuống). | 3,5 ngày | Giấy phép di dời công trình (trường hợp đạt) hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt) |
Bước 6 | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho tổ chức, công dân. | Chuyên viên được phân công và Trung tâm HCC tỉnh | 0,5 ngày | Nộp phí và nhận kết quả Hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định. |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng | 0,5 ngày | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | - Xem xét, xử lý hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc sau khi tiếp nhận hồ sơ, Phòng chuyên môn có trách nhiệm: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa, thông báo 1 lần bằng văn bản cho chủ đầu tư bổ sung, hoàn thiện hồ sơ nếu tài liệu còn thiếu, tài liệu không đúng quy định hoặc không đúng thực tế Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận bổ sung hồ sơ nhưng chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông báo, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho chủ đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo. Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo thông báo thì trong thời hạn 03 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo đến chủ đầu tư về lý do không cấp giấy phép + Gửi văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có). + Gửi văn bản lấy ý kiến các Sở, ngành hoặc các phòng chuyên môn khác của Ban (nếu cần). Trong thời gian 12 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình. Sau thời hạn trên, nếu các cơ quan này không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình; cơ quan cấp giấy phép xây dựng căn cứ các quy định hiện hành để quyết định việc cấp giấy phép xây dựng. + Kiểm tra hiện trạng địa điểm thực hiện dự án (nếu cần). + Báo cáo lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. + Dự thảo các văn bản trong quá trình xử lý hồ sơ. | Chuyên viên được phân công | 13,5 ngày | - Các biên bản làm việc (nếu có) - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (trường hợp đạt yêu cầu). |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng xem xét lại hồ sơ. | Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng | 1,5 ngày | - Báo cáo thẩm định và Dự thảo Điều chỉnh Giấy phép xây dựng công trình (trường hợp đạt) đối với công trình cấp I. - Dự thảo Điều chỉnh Giấy phép xây dựng công trình (trường hợp đạt) đối với công trình cấp II trở xuống, hoặc văn bản trả hồ sơ (trong trường hợp không đạt). |
Bước 5 | Duyệt hồ sơ hoặc văn bản trả hồ sơ (trong trường hợp không đạt). | Lãnh đạo UBND tỉnh (đối với công trình cấp I); - Lãnh đạo Ban quản lý các KCN (đối với công trình cấp II trở xuống). | 3,5 ngày | Giấy phép xây dựng điều chỉnh (trường hợp đạt) hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt) |
Bước 6 | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho tổ chức, công dân. | Chuyên viên được phân công và Trung tâm HCC tỉnh | 0,5 ngày | Nộp phí và nhận kết quả Hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định. |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng | 0,5 ngày | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | - Xem xét, xử lý hồ sơ: Trong thời hạn 01 ngày làm việc sau khi tiếp nhận hồ sơ, Phòng chuyên môn có trách nhiệm: + Gửi văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có). + Gửi văn bản lấy ý kiến các Sở, ngành hoặc các phòng chuyên môn khác của Ban (nếu cần). + Báo cáo lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. + Dự thảo các văn bản trong quá trình xử lý hồ sơ. | Chuyên viên được phân công | 1,5 ngày | - Các biên bản làm việc (nếu có) - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (trường hợp đạt yêu cầu). |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng xem xét lại hồ sơ. | Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng | 0,5 ngày | - Báo cáo thẩm định và Dự thảo văn bản gia hạn Giấy phép xây dựng công trình (trường hợp đạt) đối với công trình cấp I. - Dự thảo văn bản Giấy phép xây dựng công trình (trường hợp đạt) đối với công trình cấp II trở xuống, hoặc văn bản trả hồ sơ (trong trường hợp không đạt). |
Bước 5 | Duyệt hồ sơ hoặc văn bản trả hồ sơ (trong trường hợp không đạt). | - Lãnh đạo UBND tỉnh (đối với công trình cấp I); - Lãnh đạo Ban quản lý các KCN (đối với công trình cấp II trở xuống). | 1,5 ngày | Giấy phép xây dựng được gia hạn (trường hợp đạt) hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt) |
Bước 6 | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho tổ chức, công dân. | Chuyên viên được phân công và Trung tâm HCC tỉnh | 0,5 ngày | Nộp phí và nhận kết quả Hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng | 0,5 ngày | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | - Xem xét, xử lý hồ sơ: Trong thời hạn 01 ngày làm việc sau khi tiếp nhận hồ sơ, Phòng chuyên môn có trách nhiệm: + Gửi văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có). + Gửi văn bản lấy ý kiến các Sở, ngành hoặc các phòng chuyên môn khác của Ban (nếu cần). + Báo cáo lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. + Dự thảo các văn bản trong quá trình xử lý hồ sơ. | Chuyên viên được phân công | 1,5 ngày | - Các biên bản làm việc (nếu có) - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (trường hợp đạt yêu cầu). |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng xem xét lại hồ sơ. | Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng | 0,5 ngày | - Báo cáo thẩm định và Dự thảo Giấy phép xây dựng công trình (trường hợp đạt) đối với công trình cấp I. - Dự thảo Giấy phép xây dựng công trình (trường hợp đạt) đối với công trình cấp II trở xuống. hoặc văn bản trả hồ sơ (trong trường hợp không đạt). |
Bước 5 | Duyệt hồ sơ hoặc văn bản trả hồ sơ (trong trường hợp không đạt). | Lãnh đạo UBND tỉnh (đối với công trình cấp I); - Lãnh đạo Ban quản lý các KCN (đối với công trình cấp II trở xuống). | 1,5 ngày | Giấy phép xây dựng được cấp lại (trường hợp đạt) hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt) |
Bước 6 | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho tổ chức, công dân. | Chuyên viên được phân công và Trung tâm HCC tỉnh | 0,5 ngày | Nộp phí và nhận kết quả Hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng | 0,5 ngày | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Chuyên viên được phân công thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, cán bộ thụ lý hồ sơ hoàn thiện văn bản trả lời. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, soạn văn bản lấy ý kiến hoặc văn bản mời họp. | Chuyên viên được phân công | 7 ngày | - Các biên bản làm việc (nêu có) - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (trường hợp đạt yêu cầu). |
Bước 4 | Lấy ý kiến thẩm định các Sở, Ngành và địa phương (Mời họp và lấy ý kiến bằng văn bản) - (nếu cần) | LĐ PQLQH&XD | 07 ngày |
|
B4.1 | Trình lãnh đạo phòng và trình lãnh đạo Ban giấy mời họp | LĐ BQL | 01 ngày | Giấy mời họp |
Chuẩn bị hồ sơ gửi kèm giấy mời | Chuyên viên được phân công | 01 ngày | Hồ sơ tài liệu có liên quan | |
Tổ chức họp | LĐ PQLQH&XD, CBTL | 01 ngày | Biên bản làm việc | |
Thẩm định hồ sơ (trong thời gian chờ họp) | Chuyên viên được phân công | 04 ngày | Xem xét hồ sơ | |
B4.2 | Trình lãnh đạo phòng và trình lãnh đạo BQL văn bản xin ý kiến các Sở, ngành và địa phương | LĐ BQL | 01 ngày | Văn bản xin ý kiến |
Chuẩn bị hồ sơ gửi kèm văn bản xin ý kiến | Chuyên viên được phân công | 01 ngày | Hồ sơ tài liệu có liên quan | |
Các Sở, ngành và địa phương tham gia ý kiến |
| 05 ngày | Xem xét hồ sơ trong thời gian chờ ý kiến | |
Bước 5 | Tổng hợp ý kiến của các Sở, Ngành và địa phương (ban hành biên bản họp, thông báo tổng hợp các ý kiến góp ý cho đồ án quy hoạch) | LĐ PQLQH&XD, CBTL | 03 ngày | Tổng hợp ý kiến gửi chủ đầu tư hoàn thiện bổ sung và giải trình |
Bước 6 | Tiếp tục thẩm định theo thông báo tổng hợp thẩm định, góp ý | LĐ PQLQH&XD, CBTL | 03 ngày | Xem xét hồ sơ, dự thảo báo cáo thẩm định |
Bước 7 | Lãnh đạo phòng xem xét: - Trường hợp đạt yêu cầu, dự thảo BCTĐ trình lãnh đạo BQL xem xét, phê duyệt. - Trường hợp không đạt yêu cầu, ra văn bản thông báo để trả lại hoặc yêu cầu hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | LĐ PQLQH&XD, CBTL | 02 ngày | Báo cáo thẩm định và Dự thảo Quyết định phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 hoặc văn bản trà hồ sơ (trường hợp không đạt). |
Bước 8 | Lãnh đạo BQL xem xét: - Trường hợp hồ sơ đúng quy định, duyệt BCTĐ hồ sơ và ký văn bản trả lời theo quy định. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định, ký văn bản trả lời không đủ điều kiện Tổ thẩm định (hoặc phòng chuyên môn) giao lại "Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả" để trả lại hoặc yêu cầu hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | LĐ BQL | 1,5 ngày | Quyết định phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt). |
Bước 9 | Trả kết quả | Trung tâm hành chính công | 0,5 ngày | Nộp phí và nhận kết quả Hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | Theo quy định thời gian thẩm định đồ án không quá 40 ngày, thực tế thời gian phê duyệt đồ án rút ngắn không quá 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
- 1 Quyết định 1063/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, nhà ở, hoạt động xây dựng, thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành xây dựng tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm, xúc tiến thương mại, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 520/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân Tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế Tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4 Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc lĩnh vực xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5 Quyết định 3404/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 12 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 6 Quyết định 1060/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 7 Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- 8 Quyết định 1430/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La