ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 526/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 23 tháng 02 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH LÀO CAI, NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 26/TTr-SNN ngày 08/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Lào Cai tính đến ngày 31/12/2020, cụ thể như sau:
1. Diện tích rừng hiện có: 369.310,8 ha, trong đó:
a) Diện tích rừng tự nhiên: 267.780,2 ha;
b) Diện tích rừng trồng: 101.530,6 ha.
2. Diện tích đất có rừng đủ tiêu chuẩn để tính tỷ lệ che phủ rừng toàn tỉnh là 356.854,8 ha; Tỷ lệ che phủ là 56,07%.
(Chi tiết có Phụ biểu 1, 2, 3, 4 kèm theo)
3. Cơ sở dữ liệu, bản đồ kết quả theo dõi diễn biến rừng tỉnh Lào Cai năm 2020 (dạng giấy và dạng số) được lưu trữ tại hệ thống máy vi tính của Chi cục Kiểm lâm - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lào Cai.
1. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm công khai và cung cấp thông tin hiện trạng rừng năm 2020 trên địa bàn để các tổ chức, cá nhân thống nhất sử dụng; Thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp; Tổ chức quản lý, bảo vệ rừng, sử dụng đất lâm nghiệp theo quy định. Số liệu hiện trạng rừng năm 2020 là cơ sở để lập kế hoạch bảo vệ, phát triển rừng, theo dõi diễn biến rừng năm tiếp theo.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm tiếp tục tổ chức theo dõi diễn biến rừng hàng năm, cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh phê duyệt vào quý I năm sau. Cung cấp số liệu, bản đồ về hiện trạng tài nguyên rừng và đất quy hoạch phát triển rừng cho các sở, ngành, địa phương, các đơn vị liên quan để sử dụng vào việc phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh. Thực hiện việc quản lý, lưu trữ hồ sơ, cơ sở dữ liệu rừng trên địa bàn tỉnh theo quy định.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thống kê tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao phối hợp chặt chẽ với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý, khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh đảm bảo thống nhất giữa kết quả thống kê, kiểm kê đất đai với kết quả theo dõi diễn biến rừng hàng năm.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Cục Thống kê tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 1/MĐSD. DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Tỉnh Lào Cai - Năm 2020
(Kèm theo Quyết định số: 526/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của UBND Tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
Phân loại rừng | Mã | Diện tích đầu kỳ | Diện tích thay đổi | Diện tích cuối kỳ | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | Rừng ngoài quy hoạch | ||||||||
Cộng | Vườn quốc gia | Khu bảo tồn thiên nhiên | Khu rừng nghiên cứu | Khu bảo vệ cảnh quan | Cộng | Đầu nguồn | Chắn gió, cát | Chắn sóng | Bảo vệ môi trường | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng) | 1000 | 367.523,3 | 1.787,5 | 369.310,8 | 57.813,7 | 18.805,4 | 38.923,1 | 85,2 |
| 152.197,6 | 151.692,2 |
|
| 505,4 | 148.601,2 | 10.698,3 |
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 354.062,9 | 2.791,9 | 356.854,8 | 57.656,9 | 18.685,1 | 38.889,9 | 81,9 |
| 150.217,8 | 149.712,4 |
|
| 505,4 | 140.346,6 | 8.633,4 |
1- Rừng tự nhiên | 1110 | 268.599,2 | -819,0 | 267.780,2 | 57.212,6 | 18.391,8 | 38.820,9 |
|
| 141.234,2 | 141.170,2 |
|
| 64,0 | 66.520,3 | 2.813,1 |
- Rừng nguyên sinh | 1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh | 1112 | 268.599.2 | -819.0 | 267.780.2 | 57.212,6 | 18.391.8 | 38.820,9 |
|
| 141.234.2 | 141.170,2 |
|
| 64,0 | 66.520,3 | 2.813,1 |
2. Rừng trồng | 1120 | 85.463,7 | 3.610,9 | 89.074,6 | 444,3 | 293,3 | 69,1 | 81,9 |
| 8.983,6 | 8.542,2 |
|
| 441,5 | 73.826,4 | 5.820,3 |
- Rừng trồng mới trên đất chưa từng có rừng | 1121 | 64.470.1 | 3.485,6 | 67.955,7 | 432,3 | 293,3 | 69,1 | 69,9 |
| 8.610,7 | 8.177,2 |
|
| 433,5 | 53.354,5 | 5.558,2 |
- Trồng lại trên đất đã từng có rừng | 1122 | 19.246.6 | -128,2 | 19.118,4 | 12,0 |
|
| 12,0 |
| 306,2 | 298,2 |
|
| 8,0 | 18.768,1 | 32,1 |
- Tái sinh chồi từ rừng trồng | 1123 | 1.664,2 | -35,9 | 1.628,3 |
|
|
|
|
| 55,6 | 55,6 |
|
|
| 1.564,5 | 8,2 |
Trong đó: Rừng trồng cao su, đặc sản | 1124 | 23.056,6 | 3.714.9 | 26.771,5 | 67,2 | 1,2 |
| 66,0 |
| 1.666,1 | 1.649,9 |
|
| 16,2 | 22.324,1 | 2.714,0 |
- Rừng trồng cao su | 1125 | 1.717,4 | -6,1 | 1.711,3 |
|
|
|
|
| 11,1 | 10,3 |
|
| 0,8 | 1.663,0 | 37,2 |
- Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | 21.339,1 | 3.721,0 | 25.060,1 | 67,2 | 1,2 |
| 66,0 |
| 1.655,0 | 1.639,6 |
|
| 15.4 | 20.661,1 | 2.676,8 |
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 354.062,9 | 2.791,9 | 356.854,8 | 57.656,9 | 18.685,1 | 38.889,9 | 81,9 |
| 150.217,8 | 149.712,4 |
|
| 505,4 | 140.346,6 | 8.633,4 |
1. Rừng trên núi đất | 1210 | 346.655,9 | 2.793,6 | 349.449,5 | 57.586,0 | 18.679,7 | 38.831,1 | 75,2 |
| 144.912,6 | 144.407,2 |
|
| 505,4 | 138.341,0 | 8.609,8 |
2. Rừng trên núi đá | 1220 | 7.407,0 | -1,7 | 7.405,3 | 70,9 | 5,4 | 58,9 | 6,7 |
| 5.305,2 | 5.305,2 |
|
|
| 2.005,6 | 23,6 |
3. Rừng trên đất ngập nước | 1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập mặn | 1231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trên đất phèn | 1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt | 1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Rừng trên cát | 1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 268.599,2 | -819,0 | 267.780,2 | 57.212,6 | 18.391,8 | 38.820,9 |
|
| 141.234,2 | 141.170,2 |
|
| 64,0 | 66.520,3 | 2.813,1 |
1. Rừng gỗ | 1310 | 235.432,6 | -63,9 | 235.368,7 | 56.294,2 | 17.777,9 | 38.516,3 |
|
| 124.782,8 | 124.764,4 |
|
| 18,5 | 51.809,8 | 2.481,9 |
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá | 1311 | 235.319,1 | -72,5 | 235.246,6 | 56.294,2 | 17.777,9 | 38.516,3 |
|
| 124.708,5 | 124.690,0 |
|
| 18,5 | 51.762,0 | 2.481,9 |
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | 51.0 | -1,4 | 49,6 |
|
|
|
|
| 33,0 | 33,0 |
|
|
| 16,7 |
|
- Rừng gỗ lá kim | 1313 | 12,5 | 12,5 | 25,0 |
|
|
|
|
| 17,9 | 17,9 |
|
|
| 7,1 |
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 | 49,9 | -2,4 | 47,5 |
|
|
|
|
| 23,5 | 23,5 |
|
|
| 24,0 |
|
2. Rừng tre nứa | 1320 | 9.963,5 | -144,2 | 9.819,3 | 400,0 | 398,3 | 1,8 |
|
| 3.843,9 | 3.842,7 |
|
| 1,2 | 5.492,1 | 83,3 |
- Nứa | 1321 | 88,5 |
| 88,5 |
|
|
|
|
| 3.0 | 3,0 |
|
|
| 85,5 |
|
- Vầu | 1322 | 3.216,2 | -7,3 | 3.208,9 | 4,6 | 4,6 |
|
|
| 1.625,2 | 1.624,0 |
|
| 1,2 | 1.497,9 | 81,2 |
- Tre/luồng | 1323 | 814,6 | -49,0 | 765,6 | 1,8 |
| 1,8 |
|
| 59,1 | 59,1 |
|
|
| 704,4 | 0,4 |
- Lồ ô | 1324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác | 1325 | 5.844.2 | -87,9 | 5.756,3 | 393,6 | 393,6 |
|
|
| 2.156,6 | 2.156,6 |
|
|
| 3.204,3 | 1,7 |
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 23.203,2 | -611,0 | 22.592,2 | 518,4 | 215,6 | 302,8 |
|
| 12.607,4 | 12.563,1 |
|
| 44,3 | 9.218,4 | 248,0 |
- Gỗ là chính | 1331 | 16.024,1 | -475,8 | 15.548,4 | 475,2 | 215,6 | 259,6 |
|
| 9.671,1 | 9.629,2 |
|
| 41,8 | 5.185,4 | 216,8 |
- Tre nứa là chính | 1332 | 7.179,0 | -135,2 | 7.043,8 | 43,2 |
| 43,2 |
|
| 2.936,4 | 2.933,9 |
|
| 2,5 | 4.033,0 | 31,2 |
4. Rừng cau dừa | 1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. ĐẤT QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN RỪNG | 2000 | 87.023,5 | 1.346,7 | 85.676,8 | 6.973,5 | 2.264,9 | 4.685,3 | 23,3 |
| 22.388,1 | 22.355,0 |
|
| 33,0 | 53.094,6 | 2.064,9 |
1. Đất có rừng trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 13.460,4 | -1.004,3 | 12.456,1 | 156,8 | 120,3 | 33,2 | 3,3 |
| 1.979,8 | 1.979,8 |
|
|
| 8.254,6 | 2.064,9 |
2. Đất có cây gỗ tái sinh chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2020 | 16.182,8 | -420,0 | 15.762,8 | 1.407,4 | 234,4 | 1.170,9 | 2,1 |
| 4.640,3 | 4.638,6 |
|
| 1,7 | 9.479,5 |
|
3. Diện tích khác | 2030 | 57.380,3 | 77,6 | 57.458,0 | 5.409,4 | 1.910,2 | 3.481,2 | 18,0 |
| 15.767,9 | 15.736,6 |
|
| 31,3 | 35.360,5 |
|
Tỉnh Lào Cai - Năm 2020
(Kèm theo Quyết định số: 526/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của UBND Tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
Phân loại rừng | Mã | Tổng | BQL Rừng ĐD | BQL rừng PH | Tổ chức kinh tế | Tổ chức KH&CN, ĐT, DN về LN | DN có vốn N.ngoài | Đơn vị vũ trang | Hộ gia đình, cá nhân | Cộng đồng dân cư | Các tổ chức khác | UBND, Tổ chức khác (chưa giao) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng) | 1000 | 369.310,8 | 57.591,4 | 109.308,4 | 22.713,5 | 1.155,1 |
| 667,8 | 69.147,5 | 3.393,8 | 160,2 | 105.173,1 |
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 356.854,8 | 57.434,6 | 107.410,3 | 21.402,9 | 1.119,0 |
| 661,6 | 65.060,5 | 3.360,7 | 160,0 | 100.245,2 |
1- Rừng tự nhiên | 1110 | 267.780,2 | 56.990,3 | 92.942,5 | 17.486,0 | 308,2 |
| 401,3 | 34.622,8 | 3.136,0 | 121,5 | 61.771,6 |
- Rừng nguyên sinh | 1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh | 1112 | 267.780,2 | 56.990,3 | 92.942,5 | 17.486,0 | 308,2 |
| 401,3 | 34.622,8 | 3.136,0 | 121,5 | 61.771,6 |
2. Rừng trồng | 1120 | 89.074,6 | 444,3 | 14.467,8 | 3.916,9 | 810,8 |
| 260,3 | 30.437,7 | 224,7 | 38,5 | 38.473,6 |
- Rừng trồng mới trên đất chưa từng có rừng | 1121 | 67.955,7 | 432,3 | 13.381,0 | 795,8 | 232,0 |
| 95,3 | 22.960,1 | 154,1 | 37,5 | 29.867,7 |
- Trồng lại trên đất có rừng | 1122 | 19.118,4 | 12,0 | 1.010,6 | 3.056,5 | 578,8 |
| 165,1 | 6.790,1 | 61,3 | 0,6 | 7.443,4 |
- Tái sinh chồi từ rừng trồng | 1123 | 1.628,3 |
| 39,2 | 60,0 |
|
|
| 573,3 | 9,3 |
| 946,6 |
Trong đó: RT cao su, đặc sản | 1124 | 26.771,5 | 67,2 | 3.911,1 | 1.721,9 | 594,3 |
| 145,6 | 10.010,9 | 23,3 | 2,0 | 10.295,3 |
- Rừng trồng cao su | 1125 | 1.711,3 |
| 211,8 | 548,8 | 134,6 |
|
| 208,1 |
|
| 608,1 |
- Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | 25.060,1 | 67,2 | 3.699,3 | 1.173,1 | 459,8 |
| 145,6 | 9.802,8 | 23,3 | 2,0 | 9.687,2 |
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 356.854,8 | 57.434,6 | 107.410,3 | 21.402,9 | 1.119,0 |
| 661,6 | 65.060,5 | 3.360,7 | 160,0 | 100.245,2 |
1. Rừng trên núi đất | 1210 | 349.449,5 | 57.363,7 | 103.623,5 | 21.122,8 | 1.119,0 |
| 657,2 | 64.397,7 | 3.350,5 | 151,9 | 97.663,3 |
2. Rừng trên núi đá | 1220 | 7.405,3 | 70,9 | 3.786,9 | 280,1 |
|
| 4,5 | 662,8 | 10,2 | 8,1 | 2.581,9 |
3. Rừng trên đất ngập nước | 1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập mặn | 1231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trên đất phèn | 1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt | 1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Rừng trên cát | 1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 267.780,2 | 56.990,3 | 92.942,5 | 17.486,0 | 308,2 |
| 401,3 | 34.622,8 | 3.136,0 | 121,5 | 61.771,6 |
1. Rừng gỗ | 1310 | 235.368,7 | 56.071,9 | 78.175,5 | 15.951,6 | 17,3 |
| 353,9 | 28.585,3 | 2.942,2 | 108,7 | 53.162,4 |
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá | 1311 | 235.246,6 | 56.071,9 | 78.136,6 | 15.951,6 | 17,3 |
| 353,9 | 28.577,0 | 2.942,2 | 108,7 | 53.087,5 |
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | 49,6 |
| 5,3 |
|
|
|
| 6,2 |
|
| 38,1 |
- Rừng gỗ lá kim | 1313 | 25,0 |
| 14,6 |
|
|
|
|
|
|
| 10,4 |
- Rừng gỗ hỗn giao LR và LK | 1314 | 47,5 |
| 19,1 |
|
|
|
| 2,1 |
|
| 26,4 |
2. Rừng tre nứa | 1320 | 9.819,3 | 400,0 | 3.323,0 | 666,9 | 143,0 |
|
| 2.307,6 | 26,6 | 2,3 | 2.949,9 |
- Nứa | 1321 | 88,5 |
|
|
|
|
|
| 5,9 | 3,0 |
| 79,6 |
- Vầu | 1322 | 3.208,9 | 4,6 | 846,8 | 7,5 |
|
|
| 1.275,2 | 2,4 |
| 1.072,3 |
- Tre/luồng | 1323 | 765,6 | 1,8 | 308,0 | 191,0 |
|
|
| 127,5 |
| 0,4 | 137,0 |
- Lồ ô | 1324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác | 1325 | 5.756,3 | 393,6 | 2.168,2 | 468,4 | 143,0 |
|
| 898,9 | 21,2 | 1,9 | 1.661,1 |
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 22.592,2 | 518,4 | 11.444,0 | 867,5 | 147,9 |
| 47,4 | 3.730,0 | 167,2 | 10,6 | 5.659,3 |
- Gỗ là chính | 1331 | 15.548,4 | 475,2 | 9.042,7 | 560,9 | 81,5 |
| 47,4 | 2.229,2 | 66,3 | 5,3 | 3.040,0 |
- Tre nứa là chính | 1332 | 7.043,8 | 43,2 | 2.401,4 | 306,7 | 66,3 |
|
| 1.500,8 | 100,9 | 5,3 | 2.619,3 |
4. Rừng cau dừa | 1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. ĐẤT QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN RỪNG | 2000 | 85.676,8 | 6.953,6 | 17.368,7 | 3.344,6 | 87,6 |
| 38,1 | 19.548,0 | 465,9 | 29,3 | 37.932,3 |
1. Đất có rừng trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 12.456,1 | 156,8 | 1.898,0 | 1.310,6 | 36,2 |
| 6,1 | 4.087,1 | 33,1 | 0,3 | 4.927,9 |
2. Đất có cây gỗ tái sinh chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2020 | 15.764,9 | 1.400,2 | 3.529,3 | 569,4 | 19,1 |
| 5,6 | 3.673,4 | 61,4 | 1,3 | 6.503,1 |
3. Diện tích khác | 2030 | 57.548,2 | 5.396,6 | 11.941,3 | 1.464,5 | 32,3 |
| 26,4 | 11.787,5 | 371,5 | 27,7 | 26.500,4 |
Biểu 3/ĐCPR. Tổng hợp độ che phủ rừng Tỉnh Lào Cai - Năm 2020
(Kèm theo Quyết định số: 526/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của UBND Tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
TT | Đơn vị | Tổng diện tích tự nhiên | Tổng diện tích có rừng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Chia theo mục đích sử dụng của 03 loại rừng | Rừng ngoài 3 loại rừng | Độ che phủ rừng (%) | ||||
Rừng trồng đã thành rừng | Rừng trồng chưa thành rừng | Cộng | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (14) |
1 | Bắc Hà | 68.332 | 27.693,1 | 17.601,8 | 10.091,4 | 1.152,7 | 24.536,6 |
| 14.806,5 | 9.730,1 | 4.309,2 | 40,53 |
2 | Bảo Thắng | 65.198 | 35.929,0 | 12.448,3 | 23.480,6 | 2.399,8 | 36.252,2 |
| 9.883,8 | 26.368,4 | 2.076,6 | 55,11 |
3 | Bát Xát | 103.551 | 60.378,2 | 54.963,6 | 5.414,6 | 1.472,3 | 60.889,6 | 16.773,9 | 29.063,9 | 15.051,8 | 960,9 | 58,31 |
4 | Mường Khương | 55.434 | 23.842,8 | 17.416,6 | 6.426,2 | 782,2 | 24.213,1 |
| 15.627,5 | 8.585,6 | 411,8 | 43,01 |
5 | Sa Pa | 68.137 | 44.982,7 | 42.048,8 | 2.934,0 | 362,7 | 45.345,5 | 18.805,4 | 19.275,2 | 7.264,9 |
| 66,02 |
6 | Si Ma Cai | 23.358 | 9.330,4 | 6.034,9 | 3.295,6 | 882,4 | 9.998,2 |
| 6.553,3 | 3.444,9 | 214,7 | 39,95 |
7 | TP Lào Cai | 28.213 | 13.745,0 | 8.501,7 | 5.243,2 | 84,5 | 13.048.8 |
| 6.047,1 | 7.001,7 | 780,7 | 48,72 |
8 | Văn Bàn | 142.346 | 92.215,8 | 85.955,9 | 6.259,8 | 2.891,9 | 93.835,2 | 22.149,2 | 42.136,3 | 29.549,6 | 1.272,4 | 64,78 |
9 | Bảo Yên | 81.834 | 48.737,9 | 22.808,7 | 25.929,2 | 2.427,5 | 50.493,4 | 85,2 | 8.804,0 | 41.604,2 | 672,0 | 59,56 |
Tổng | 636.403 | 356.854,8 | 267.780,2 | 89.074,6 | 12.456,0 | 358.612,5 | 57.813,7 | 152.197,6 | 148.601,2 | 10.698,3 | 56,07 |
Biểu 4/NNBĐ. Tổng hợp diễn biến diện tích rừng và đất quy hoạch phát triển rừng theo các nguyên nhân
Tỉnh Lào Cai - Năm 2020
(Kèm theo Quyết định số: 526/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của UBND Tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
Loại đất, loại rừng | Mã | Diện tích thay đổi | Trồng rừng | Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng | K.nuôi thành rừng | Khai thác rừng | Khai thác rừng trái phép | Cháy rừng | Phá rừng, lấn, chiếm đất rừng | Chuyển Mục đích sử dụng | Sâu bệnh hại, thiên tai... | Nguyên Nhân khác |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng) | 1000 | 1787,53 | 805,47 |
| 81 | -540,71 |
|
| -30,28 | -52,27 |
| 1.524,32 |
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 2791,9 |
| 2561,5 | 81 | -540,71 |
|
| -30,28 | -52,27 |
| 772,64 |
1- Rừng tự nhiên | 1110 | -818,98 |
|
| 81 | -1,68 |
|
| -30,28 | -47,71 |
| -820,31 |
- Rừng nguyên sinh | 1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh | 1112 | -818,98 |
|
| 81 | -1,68 |
|
| -30,28 | -47,71 |
| -820,31 |
2. Rừng trồng | 1120 | 3610,85 |
| 2561,49 |
| -539,03 |
|
|
| -4,56 |
| 1592,95 |
- Rừng trồng mới trên đất chưa từng có rừng | 1121 | 3485,63 |
| 2175,48 |
| -334,02 |
|
|
| -4,56 |
| 1648,73 |
- Trồng lại trên đất đã từng có rừng | 1122 | -128,19 |
| 386,01 |
| -178,35 |
|
|
|
|
| -335,85 |
- Tái sinh chồi từ rừng trồng | 1123 | -35,86 |
|
|
| -18,7 |
|
|
|
|
| -17,16 |
Trong đó: Rừng trồng cao su, đặc sản | 1124 | 3714,9 |
| 1305,38 |
| -49,89 |
|
|
|
|
| 2459,41 |
- Rừng trồng cao su | 1125 | -6,12 |
|
|
| -0,3 |
|
|
|
|
| -5,82 |
- Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | 3721,02 |
| 1305,38 |
| -57,59 |
|
|
|
|
| 2473,23 |
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 2791,9 |
| 2561,5 | 81 | -540,71 |
|
| -30,28 | -52,27 |
| 772,64 |
1. Rừng trên núi đất | 1210 | 2793,6 |
| 2561,49 | 81 | -540,71 |
|
| -30,28 | -52,27 |
| 774,37 |
2. Rừng trên núi đá | 1220 | -1,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| -1,73 |
3. Rừng trên đất ngập nước | 1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập mặn | 1231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trên đất phèn | 1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt | 1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Rừng trên cát | 1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | -818,98 |
|
| 81 | -1,68 |
|
| -30,28 | -47,71 |
| -820,31 |
1. Rừng gỗ | 1310 | -63,85 |
|
| 67,52 | -1,68 |
|
| -19,48 | -4,26 |
| -105,95 |
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá | 1311 | -72,51 |
|
| 67,52 | -1,68 |
|
| -19,48 | -4,26 |
| -114,61 |
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | -1,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| -1,41 |
- Rừng gỗ lá kim | 1313 | 12,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12,47 |
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 | -2,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| -2,4 |
2. Rừng tre nứa | 1320 | -144,17 |
|
|
|
|
|
| -4,1 | -4,39 |
| -135,68 |
- Nứa | 1321 |
|
|
|
|
|
|
| -3,9 |
|
| 3,9 |
- Vầu | 1322 | -7,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| -7,3 |
- Tre/luồng | 1323 | -48,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| -48,95 |
- Lồ ô | 1324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác | 1325 | -87,92 |
|
|
|
|
|
| -0,2 | -4,39 |
| -83,33 |
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | -610,96 |
|
| 13,48 |
|
|
| -6,7 | -39,06 |
| -578,68 |
- Gỗ là chính | 1331 | -475,76 |
|
| 13,48 |
|
|
| -3,3 | -1,09 |
| -484,85 |
- Tre nứa là chính | 1332 | -135,2 |
|
|
|
|
|
| -3,4 | -37,97 |
| -93,83 |
4. Rừng cau dừa | 1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN | 2000 | -1346,7 | 242,75 | -2561,4 | -81 | 540,71 |
|
| 30,26 | -3,08 |
| 485,13 |
1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng | 2010 | -1004,34 | 805,47 | -2561,49 |
|
|
|
|
|
|
| 751,68 |
2. Đất trống có cây gỗ tái sinh | 2020 | -419,98 | -36,63 |
| -81 |
|
|
|
| -0,88 |
| -301,47 |
3. Diện tích khác | 2030 | 77,65 | -526,09 |
|
| 540,71 |
|
| 30,26 | -2,2 |
| 34,97 |
- 1 Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2013 công bố hiện trạng rừng tỉnh Quảng Ngãi năm 2012
- 2 Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2016 công bố hiện trạng rừng tỉnh Quảng Ngãi năm 2015
- 3 Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2016 công bố hiện trạng rừng tỉnh Kon Tum năm 2015
- 4 Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2020
- 5 Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng thành phố Hà Nội năm 2020
- 6 Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2020