Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 526/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 23 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH LÀO CAI, NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 26/TTr-SNN ngày 08/02/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Lào Cai tính đến ngày 31/12/2020, cụ thể như sau:

1. Diện tích rừng hiện có: 369.310,8 ha, trong đó:

a) Diện tích rừng tự nhiên: 267.780,2 ha;

b) Diện tích rừng trồng: 101.530,6 ha.

2. Diện tích đất có rừng đủ tiêu chuẩn để tính tỷ lệ che phủ rừng toàn tỉnh là 356.854,8 ha; Tỷ lệ che phủ là 56,07%.

(Chi tiết có Phụ biểu 1, 2, 3, 4 kèm theo)

3. Cơ sở dữ liệu, bản đồ kết quả theo dõi diễn biến rừng tỉnh Lào Cai năm 2020 (dạng giấy và dạng số) được lưu trữ tại hệ thống máy vi tính của Chi cục Kiểm lâm - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lào Cai.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm công khai và cung cấp thông tin hiện trạng rừng năm 2020 trên địa bàn để các tổ chức, cá nhân thống nhất sử dụng; Thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp; Tổ chức quản lý, bảo vệ rừng, sử dụng đất lâm nghiệp theo quy định. Số liệu hiện trạng rừng năm 2020 là cơ sở để lập kế hoạch bảo vệ, phát triển rừng, theo dõi diễn biến rừng năm tiếp theo.

2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm tiếp tục tổ chức theo dõi diễn biến rừng hàng năm, cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh phê duyệt vào quý I năm sau. Cung cấp số liệu, bản đồ về hiện trạng tài nguyên rừng và đất quy hoạch phát triển rừng cho các sở, ngành, địa phương, các đơn vị liên quan để sử dụng vào việc phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh. Thực hiện việc quản lý, lưu trữ hồ sơ, cơ sở dữ liệu rừng trên địa bàn tỉnh theo quy định.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thống kê tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao phối hợp chặt chẽ với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý, khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh đảm bảo thống nhất giữa kết quả thống kê, kiểm kê đất đai với kết quả theo dõi diễn biến rừng hàng năm.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Cục Thống kê tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm lâm;
- TT.TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục Thống kê tỉnh;
- Quỹ BVPTR tỉnh;
- Chi cục Kiểm lâm tỉnh;
- CVP, PCVP3;
- BBT Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH1,3, TNMT, NLN1,2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

 

BIỂU 1/MĐSD. DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Tỉnh Lào Cai - Năm 2020

(Kèm theo Quyết định số: 526/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của UBND Tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

Phân loại rừng

Din tích đu kỳ

Diện tích thay đổi

Diện tích cuối kỳ

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Rừng ngoài quy hoạch

Cộng

Vườn quốc gia

Khu bảo tồn thiên nhiên

Khu rừng nghiên cứu

Khu bảo vệ cảnh quan

Cộng

Đầu nguồn

Chắn gió, cát

Chắn sóng

Bo  vệ môi trường

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng)

1000

367.523,3

1.787,5

369.310,8

57.813,7

18.805,4

38.923,1

85,2

 

152.197,6

151.692,2

 

 

505,4

148.601,2

10.698,3

I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GC

1100

354.062,9

2.791,9

356.854,8

57.656,9

18.685,1

38.889,9

81,9

 

150.217,8

149.712,4

 

 

505,4

140.346,6

8.633,4

1- Rừng tự nhiên

1110

268.599,2

-819,0

267.780,2

57.212,6

18.391,8

38.820,9

 

 

141.234,2

141.170,2

 

 

64,0

66.520,3

2.813,1

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

268.599.2

-819.0

267.780.2

57.212,6

18.391.8

38.820,9

 

 

141.234.2

141.170,2

 

 

64,0

66.520,3

2.813,1

2. Rng trồng

1120

85.463,7

3.610,9

89.074,6

444,3

293,3

69,1

81,9

 

8.983,6

8.542,2

 

 

441,5

73.826,4

5.820,3

- Rừng trồng mới trên đất chưa từng có rừng

1121

64.470.1

3.485,6

67.955,7

432,3

293,3

69,1

69,9

 

8.610,7

8.177,2

 

 

433,5

53.354,5

5.558,2

- Trồng lại trên đất đã từng có rừng

1122

19.246.6

-128,2

19.118,4

12,0

 

 

12,0

 

306,2

298,2

 

 

8,0

18.768,1

32,1

- Tái sinh chồi từ rừng trồng

1123

1.664,2

-35,9

1.628,3

 

 

 

 

 

55,6

55,6

 

 

 

1.564,5

8,2

Trong đó: Rừng trồng cao su, đặc sản

1124

23.056,6

3.714.9

26.771,5

67,2

1,2

 

66,0

 

1.666,1

1.649,9

 

 

16,2

22.324,1

2.714,0

- Rừng trồng cao su

1125

1.717,4

-6,1

1.711,3

 

 

 

 

 

11,1

10,3

 

 

0,8

1.663,0

37,2

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

21.339,1

3.721,0

25.060,1

67,2

1,2

 

66,0

 

1.655,0

1.639,6

 

 

15.4

20.661,1

2.676,8

II. RỪNG PHÂN THEO ĐIU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

354.062,9

2.791,9

356.854,8

57.656,9

18.685,1

38.889,9

81,9

 

150.217,8

149.712,4

 

 

505,4

140.346,6

8.633,4

1. Rừng trên núi đất

1210

346.655,9

2.793,6

349.449,5

57.586,0

18.679,7

38.831,1

75,2

 

144.912,6

144.407,2

 

 

505,4

138.341,0

8.609,8

2. Rừng trên núi đá

1220

7.407,0

-1,7

7.405,3

70,9

5,4

58,9

6,7

 

5.305,2

5.305,2

 

 

 

2.005,6

23,6

3. Rừng trên đất ngập nước

1230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập mặn

1231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Rng trên cát

1240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

268.599,2

-819,0

267.780,2

57.212,6

18.391,8

38.820,9

 

 

141.234,2

141.170,2

 

 

64,0

66.520,3

2.813,1

1. Rừng gỗ

1310

235.432,6

-63,9

235.368,7

56.294,2

17.777,9

38.516,3

 

 

124.782,8

124.764,4

 

 

18,5

51.809,8

2.481,9

- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá

1311

235.319,1

-72,5

235.246,6

56.294,2

17.777,9

38.516,3

 

 

124.708,5

124.690,0

 

 

18,5

51.762,0

2.481,9

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

51.0

-1,4

49,6

 

 

 

 

 

33,0

33,0

 

 

 

16,7

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

12,5

12,5

25,0

 

 

 

 

 

17,9

17,9

 

 

 

7,1

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

49,9

-2,4

47,5

 

 

 

 

 

23,5

23,5

 

 

 

24,0

 

2. Rừng tre nứa

1320

9.963,5

-144,2

9.819,3

400,0

398,3

1,8

 

 

3.843,9

3.842,7

 

 

1,2

5.492,1

83,3

- Nứa

1321

88,5

 

88,5

 

 

 

 

 

3.0

3,0

 

 

 

85,5

 

- Vầu

1322

3.216,2

-7,3

3.208,9

4,6

4,6

 

 

 

1.625,2

1.624,0

 

 

1,2

1.497,9

81,2

- Tre/luồng

1323

814,6

-49,0

765,6

1,8

 

1,8

 

 

59,1

59,1

 

 

 

704,4

0,4

- Lồ ô

1324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các loài khác

1325

5.844.2

-87,9

5.756,3

393,6

393,6

 

 

 

2.156,6

2.156,6

 

 

 

3.204,3

1,7

3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

23.203,2

-611,0

22.592,2

518,4

215,6

302,8

 

 

12.607,4

12.563,1

 

 

44,3

9.218,4

248,0

- Gỗ là chính

1331

16.024,1

-475,8

15.548,4

475,2

215,6

259,6

 

 

9.671,1

9.629,2

 

 

41,8

5.185,4

216,8

- Tre nứa là chính

1332

7.179,0

-135,2

7.043,8

43,2

 

43,2

 

 

2.936,4

2.933,9

 

 

2,5

4.033,0

31,2

4. Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. ĐT QUY HOẠCH PHÁT TRIN RỪNG

2000

87.023,5

1.346,7

85.676,8

6.973,5

2.264,9

4.685,3

23,3

 

22.388,1

22.355,0

 

 

33,0

53.094,6

2.064,9

1. Đất có rừng trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

13.460,4

-1.004,3

12.456,1

156,8

120,3

33,2

3,3

 

1.979,8

1.979,8

 

 

 

8.254,6

2.064,9

2. Đất có cây gỗ tái sinh chưa đạt tiêu chí thành rừng

2020

16.182,8

-420,0

15.762,8

1.407,4

234,4

1.170,9

2,1

 

4.640,3

4.638,6

 

 

1,7

9.479,5

 

3. Diện tích khác

2030

57.380,3

77,6

57.458,0

5.409,4

1.910,2

3.481,2

18,0

 

15.767,9

15.736,6

 

 

31,3

35.360,5

 

 

Biểu 2/LCR. Diện tích rừng và đất quy hoạch lâm nghiệp phân theo chủ rừng và tổ chức được giao quản lý rừng

Tỉnh Lào Cai - Năm 2020

(Kèm theo Quyết định số: 526/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của UBND Tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

Phân loại rừng

Tổng

BQL Rng ĐD

BQL rừng PH

Tổ chức kinh tế

Tổ chức KH&CN, ĐT, DN về LN

DN có vốn N.ngoài

Đơn vị vũ trang

Hộ gia đình, cá nhân

Cộng đồng dân cư

Các tổ chức khác

UBND, Tổ chức khác (chưa giao)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng)

1000

369.310,8

57.591,4

109.308,4

22.713,5

1.155,1

 

667,8

69.147,5

3.393,8

160,2

105.173,1

I. RỪNG PHÂN THEO NGUN GC

1100

356.854,8

57.434,6

107.410,3

21.402,9

1.119,0

 

661,6

65.060,5

3.360,7

160,0

100.245,2

1- Rừng tự nhiên

1110

267.780,2

56.990,3

92.942,5

17.486,0

308,2

 

401,3

34.622,8

3.136,0

121,5

61.771,6

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

267.780,2

56.990,3

92.942,5

17.486,0

308,2

 

401,3

34.622,8

3.136,0

121,5

61.771,6

2. Rừng trồng

1120

89.074,6

444,3

14.467,8

3.916,9

810,8

 

260,3

30.437,7

224,7

38,5

38.473,6

- Rừng trồng mới trên đất chưa từng có rừng

1121

67.955,7

432,3

13.381,0

795,8

232,0

 

95,3

22.960,1

154,1

37,5

29.867,7

- Trồng lại trên đất có rừng

1122

19.118,4

12,0

1.010,6

3.056,5

578,8

 

165,1

6.790,1

61,3

0,6

7.443,4

- Tái sinh chồi từ rừng trồng

1123

1.628,3

 

39,2

60,0

 

 

 

573,3

9,3

 

946,6

Trong đó: RT cao su, đặc sản

1124

26.771,5

67,2

3.911,1

1.721,9

594,3

 

145,6

10.010,9

23,3

2,0

10.295,3

- Rừng trồng cao su

1125

1.711,3

 

211,8

548,8

134,6

 

 

208,1

 

 

608,1

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

25.060,1

67,2

3.699,3

1.173,1

459,8

 

145,6

9.802,8

23,3

2,0

9.687,2

II. RỪNG PHÂN THEO ĐIU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

356.854,8

57.434,6

107.410,3

21.402,9

1.119,0

 

661,6

65.060,5

3.360,7

160,0

100.245,2

1. Rừng trên núi đất

1210

349.449,5

57.363,7

103.623,5

21.122,8

1.119,0

 

657,2

64.397,7

3.350,5

151,9

97.663,3

2. Rừng trên núi đá

1220

7.405,3

70,9

3.786,9

280,1

 

 

4,5

662,8

10,2

8,1

2.581,9

3. Rừng trên đất ngập nước

1230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập mặn

1231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Rừng trên cát

1240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

267.780,2

56.990,3

92.942,5

17.486,0

308,2

 

401,3

34.622,8

3.136,0

121,5

61.771,6

1. Rừng gỗ

1310

235.368,7

56.071,9

78.175,5

15.951,6

17,3

 

353,9

28.585,3

2.942,2

108,7

53.162,4

- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá

1311

235.246,6

56.071,9

78.136,6

15.951,6

17,3

 

353,9

28.577,0

2.942,2

108,7

53.087,5

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

49,6

 

5,3

 

 

 

 

6,2

 

 

38,1

- Rừng gỗ lá kim

1313

25,0

 

14,6

 

 

 

 

 

 

 

10,4

- Rừng gỗ hỗn giao LR và LK

1314

47,5

 

19,1

 

 

 

 

2,1

 

 

26,4

2. Rừng tre nứa

1320

9.819,3

400,0

3.323,0

666,9

143,0

 

 

2.307,6

26,6

2,3

2.949,9

- Nứa

1321

88,5

 

 

 

 

 

 

5,9

3,0

 

79,6

- Vầu

1322

3.208,9

4,6

846,8

7,5

 

 

 

1.275,2

2,4

 

1.072,3

- Tre/luồng

1323

765,6

1,8

308,0

191,0

 

 

 

127,5

 

0,4

137,0

- Lồ ô

1324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các loài khác

1325

5.756,3

393,6

2.168,2

468,4

143,0

 

 

898,9

21,2

1,9

1.661,1

3. Rừng hn giao gỗ và tre nứa

1330

22.592,2

518,4

11.444,0

867,5

147,9

 

47,4

3.730,0

167,2

10,6

5.659,3

- Gỗ là chính

1331

15.548,4

475,2

9.042,7

560,9

81,5

 

47,4

2.229,2

66,3

5,3

3.040,0

- Tre nứa là chính

1332

7.043,8

43,2

2.401,4

306,7

66,3

 

 

1.500,8

100,9

5,3

2.619,3

4. Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. ĐẤT QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN RỪNG

2000

85.676,8

6.953,6

17.368,7

3.344,6

87,6

 

38,1

19.548,0

465,9

29,3

37.932,3

1. Đất có rừng trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

12.456,1

156,8

1.898,0

1.310,6

36,2

 

6,1

4.087,1

33,1

0,3

4.927,9

2. Đất có cây gỗ tái sinh chưa đạt tiêu chí thành rừng

2020

15.764,9

1.400,2

3.529,3

569,4

19,1

 

5,6

3.673,4

61,4

1,3

6.503,1

3. Diện tích khác

2030

57.548,2

5.396,6

11.941,3

1.464,5

32,3

 

26,4

11.787,5

371,5

27,7

26.500,4

 

Biểu 3/ĐCPR. Tổng hợp độ che phủ rừng Tỉnh Lào Cai - Năm 2020

(Kèm theo Quyết định số: 526/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của UBND Tỉnh Lào Cai)

Đơn vịnh: ha

TT

Đơn vị

Tng diện tích tự nhiên

Tổng diện tích có rừng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Chia theo mục đích sử dụng của 03 loại rừng

Rừng ngoài 3 loại rừng

Độ che phủ rừng (%)

Rừng trồng đã thành rừng

Rừng trồng chưa thành rừng

Cộng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(14)

1

Bắc Hà

68.332

27.693,1

17.601,8

10.091,4

1.152,7

24.536,6

 

14.806,5

9.730,1

4.309,2

40,53

2

Bảo Thắng

65.198

35.929,0

12.448,3

23.480,6

2.399,8

36.252,2

 

9.883,8

26.368,4

2.076,6

55,11

3

Bát Xát

103.551

60.378,2

54.963,6

5.414,6

1.472,3

60.889,6

16.773,9

29.063,9

15.051,8

960,9

58,31

4

Mường Khương

55.434

23.842,8

17.416,6

6.426,2

782,2

24.213,1

 

15.627,5

8.585,6

411,8

43,01

5

Sa Pa

68.137

44.982,7

42.048,8

2.934,0

362,7

45.345,5

18.805,4

19.275,2

7.264,9

 

66,02

6

Si Ma Cai

23.358

9.330,4

6.034,9

3.295,6

882,4

9.998,2

 

6.553,3

3.444,9

214,7

39,95

7

TP Lào Cai

28.213

13.745,0

8.501,7

5.243,2

84,5

13.048.8

 

6.047,1

7.001,7

780,7

48,72

8

Văn Bàn

142.346

92.215,8

85.955,9

6.259,8

2.891,9

93.835,2

22.149,2

42.136,3

29.549,6

1.272,4

64,78

9

Bảo Yên

81.834

48.737,9

22.808,7

25.929,2

2.427,5

50.493,4

85,2

8.804,0

41.604,2

672,0

59,56

Tổng

636.403

356.854,8

267.780,2

89.074,6

12.456,0

358.612,5

57.813,7

152.197,6

148.601,2

10.698,3

56,07

 

Biểu 4/NNBĐ. Tổng hợp diễn biến diện tích rừng và đất quy hoạch phát triển rừng theo các nguyên nhân

Tỉnh Lào Cai - Năm 2020

(Kèm theo Quyết định số: 526/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của UBND Tỉnh Lào Cai)

Đơn vịnh: ha

Loại đất, loại rừng

Diện tích thay đổi

Trồng rừng

Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng

K.nuôi thành rừng

Khai thác rừng

Khai thác rừng trái phép

Cháy rừng

Phá rừng, lấn, chiếm đất rừng

Chuyển Mục đích sử dụng

Sâu bệnh hại, thiên tai...

Nguyên Nhân khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng)

1000

1787,53

805,47

 

81

-540,71

 

 

-30,28

-52,27

 

1.524,32

I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

2791,9

 

2561,5

81

-540,71

 

 

-30,28

-52,27

 

772,64

1- Rừng tự nhiên

1110

-818,98

 

 

81

-1,68

 

 

-30,28

-47,71

 

-820,31

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

-818,98

 

 

81

-1,68

 

 

-30,28

-47,71

 

-820,31

2. Rừng trồng

1120

3610,85

 

2561,49

 

-539,03

 

 

 

-4,56

 

1592,95

- Rừng trồng mới trên đất chưa từng có rừng

1121

3485,63

 

2175,48

 

-334,02

 

 

 

-4,56

 

1648,73

- Trồng lại trên đất đã từng có rừng

1122

-128,19

 

386,01

 

-178,35

 

 

 

 

 

-335,85

- Tái sinh chồi từ rừng trồng

1123

-35,86

 

 

 

-18,7

 

 

 

 

 

-17,16

Trong đó: Rừng trồng cao su, đặc sản

1124

3714,9

 

1305,38

 

-49,89

 

 

 

 

 

2459,41

- Rừng trồng cao su

1125

-6,12

 

 

 

-0,3

 

 

 

 

 

-5,82

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

3721,02

 

1305,38

 

-57,59

 

 

 

 

 

2473,23

II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

2791,9

 

2561,5

81

-540,71

 

 

-30,28

-52,27

 

772,64

1. Rừng trên núi đất

1210

2793,6

 

2561,49

81

-540,71

 

 

-30,28

-52,27

 

774,37

2. Rừng trên núi đá

1220

-1,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-1,73

3. Rừng trên đất ngập nước

1230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập mặn

1231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Rừng trên cát

1240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

-818,98

 

 

81

-1,68

 

 

-30,28

-47,71

 

-820,31

1. Rừng gỗ

1310

-63,85

 

 

67,52

-1,68

 

 

-19,48

-4,26

 

-105,95

- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá

1311

-72,51

 

 

67,52

-1,68

 

 

-19,48

-4,26

 

-114,61

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

-1,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-1,41

- Rừng gỗ lá kim

1313

12,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,47

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

-2,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-2,4

2. Rừng tre nứa

1320

-144,17

 

 

 

 

 

 

-4,1

-4,39

 

-135,68

- Nứa

1321

 

 

 

 

 

 

 

-3,9

 

 

3,9

- Vầu

1322

-7,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-7,3

- Tre/luồng

1323

-48,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-48,95

- Lồ ô

1324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các loài khác

1325

-87,92

 

 

 

 

 

 

-0,2

-4,39

 

-83,33

3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

-610,96

 

 

13,48

 

 

 

-6,7

-39,06

 

-578,68

- Gỗ là chính

1331

-475,76

 

 

13,48

 

 

 

-3,3

-1,09

 

-484,85

- Tre nứa là chính

1332

-135,2

 

 

 

 

 

 

-3,4

-37,97

 

-93,83

4. Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN

2000

-1346,7

242,75

-2561,4

-81

540,71

 

 

30,26

-3,08

 

485,13

1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng

2010

-1004,34

805,47

-2561,49

 

 

 

 

 

 

 

751,68

2. Đất trống có cây gỗ tái sinh

2020

-419,98

-36,63

 

-81

 

 

 

 

-0,88

 

-301,47

3. Diện tích khác

2030

77,65

-526,09

 

 

540,71

 

 

30,26

-2,2

 

34,97