- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 9 Thông tư 01/2020/TT-VPCP quy định về chế độ báo cáo định kỳ và quản lý, sử dụng, khai thác Hệ thống thông tin báo cáo của Văn phòng Chính phủ
- 10 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11 Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 12 Nghị định 105/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 13 Quyết định 2044/QĐ-BNN-TCCB năm 2013 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính triển khai thí điểm cơ chế hải quan một cửa quốc gia của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 14 Quyết định 2707/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 15 Quyết định 4031/QĐ-BNN-TCCB năm 2018 ban hành danh mục thủ tục hành chính xây dựng, cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2018-2019
- 16 Quyết định 4990/QĐ-BNN-VP năm 2022 về Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
BỘ NÔNG NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5275/QĐ-BNN-VP | Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2023 |
BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/04/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2020/TT-VPCP ngày 21/10/2020 của Văn phòng Chính phủ ban hành quy định chế độ báo cáo định kỳ và quản lý, sử dụng, khai thác Hệ thống thông tin báo cáo của Văn phòng Chính phủ;
Theo đề nghị của Chánh văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gồm: 360 thủ tục hành chính, trong đó:
- Thủ tục hành chính cấp Trung ương: 221
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 108
- Thủ tục hành chính cấp huyện: 16
- Thủ tục hành chính cấp xã: 11
- Cơ quan khác: 04
(Chi tiết tại Phụ lục I).
2. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gồm: 238 thủ tục hành chính, trong đó:
- Thủ tục hành chính giải quyết trực tiếp tại Bộ phận Một cửa: 219
- Thủ tục hành chính thực hiện qua Dịch vụ bưu chính công ích: 51
- Thủ tục hành chính cung cấp Dịch vụ công trực tuyến toàn trình: 16
- Thủ tục hành chính cung cấp Dịch vụ công trực tuyến một phần: 25
(Chi tiết tại Phụ lục II).
3. Danh mục thủ tục hành chính liên thông: Không có.
Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ có trách nhiệm tiếp tục rà soát, công bố kịp thời các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung theo quy định.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TRUNG ƯƠNG
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý | Số Quyết định công bố TTHC | Cơ quan thực hiện | |
1. | 1 | 1.007930 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu | Luật số 31/2018/QH14; Nghị định số 84/2019/NĐ-CP Nghị định số 74/2018/NĐ-CP Nghị định số 154/2018/NĐ-CP | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cục Bảo vệ thực vật/tổ chức chứng nhận hợp quy có phòng thử nghiệm đáp ứng quy định tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP, Nghị định số 154/2018/ NĐCP và được Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền |
2. | 2 | 1.007929 | Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón | Luật số 31/2018/QH14; Nghị định số 84/2019/NĐ-CP | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cục Bảo vệ thực vật |
3. | 3 | 1.007927 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón | Luật số 31/2018/QH14 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP Nghị định số 130/2022/NĐ-CP Thông tư 14/2018/TT-BTC | 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023 | Cục Bảo vệ thực vật |
4. | 4 | 1.007928 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón | Luật số 31/2018/QH14 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP Nghị định số 130/2022/NĐ-CP Thông tư 14/2018/TT-BTC | 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023 | Cục Bảo vệ thực vật |
5. | 5 | 1.007926 | Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón | Luật số 31/2018/QH14 Nghị định 84/2019/NĐ-CP | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cục Bảo vệ thực vật |
6. | 6 | 1.007923 | Cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam | Luật số 31/2018/QH14 Nghị định 84/2019/NĐ-CP | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cục Bảo vệ thực vật |
7. | 7 | 1.007924 | Gia hạn Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam | Luật số 31/2018/QH14 Nghị định 84/2019/NĐ-CP | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cục Bảo vệ thực vật |
8. | 8 | 3.000104 | Cấp lại Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam | Luật số 31/2018/QH14 Nghị định 84/2019/NĐ-CP | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cục Bảo vệ thực vật |
9. | 9 | 1.002417 | Cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | Luật số 41/2013/QH13 Nghị định số 66/2016/NĐ-CP Nghị định số 123/2018/NĐ-CP Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT Thông tư số 33/2021/TT-BTC | 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022 | Cục Bảo vệ thực vật |
10. | 10 | 1.004579 | Cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | Luật số 41/2013/QH13 Nghị định số 66/2016/NĐ-CP Nghị định số 123/2018/NĐ-CP Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT Thông tư số 33/2021/TT-BTC | 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật |
11. | 11 | 1.004546 | Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | Luật số 41/2013/QH13 Nghị định số 66/2016/NĐ-CP Nghị định số 123/2018/NĐ-CP Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT Thông tư số 15/2021/TT-BNNPTNT | 5085/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/12/2021 | Cục Bảo vệ thực vật |
12. | 12 | 1.004524 | Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | Luật số 41/2013/QH13 Nghị định số 66/2016/NĐ-CP Nghị định số 123/2018/NĐ-CP Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT Thông tư số 15/2021/TT-BNNPTNT | 5085/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/12/2021 | Cục Bảo vệ thực vật |
13. | 13 | 1.004038 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu | Luật số 41/2013/QH13 Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT Thông tư số 34/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 15/2021/TT-BNNPTNT Luật số 05/2017/QH14 Nghị định 69/2018/NĐ-CP Luật số 55/2010/QH12 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP Luật số 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Nghị định số 74/2018/NĐ-CP Nghị định số 154/2018/NĐ-CP Luật số 32/2018/QH14 Nghị định số 13/2020/NĐ-CP Thông tư số 33/2021/TT-BTC | 238/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2022 | Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các Trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu). |
14. | 14 | 2.001046 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu | Luật số 41/2013/QH13 Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT Thông tư số 15/2021/TT-BNNPTNT Thông tư số 33/2021/TT-BTC | 5085/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/12/2021 | Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu) |
15. | 15 | 2.001038 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh | Luật số 41/2013/QH13 Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT Thông tư số 15/2021/TT-BNNPTNT Thông tư số 33/2021/TT-BTC | 5085/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/12/2021 | Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu) |
16. | 16 | 2.001673 | Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam | Luật số 05/2017/QH14 Nghị định số 69/2018/NĐ-CP Luật số 41/2013/QH13 Thông tư số 30/2014/TT-BNNPTNT Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT | 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/09/2022 | Cục Bảo vệ thực vật |
17. | 17 | 1.003971 | Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật | Luật số 05/2017/QH14 Nghị định số 69/2018/NĐ-CP Luật số 41/2013/QH13 Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT Thông tư số 33/2021/TT-BTC | 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/09/2022 | Cục Bảo vệ thực vật |
18. | 18 | 1.002947 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật | Luật số 41/2013/QH13 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT Thông tư số 33/2021/TT-BTC | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật |
19. | 19 | 2.001432 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng | Luật số 41/2013/QH13 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | Cục Bảo vệ thực vật |
20. | 20 | 2.001429 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm, thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký | Luật số 41/2013/QH13 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT Thông tư số 33/2021/TT-BTC | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | Cục Bảo vệ thực vật |
21. | 21 | 1.003394 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất | Luật số 41/2013/QH13 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT Thông tư số 33/2021/TT-BTC | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật |
22. | 22 | 1.002510 | Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật | Luật số 41/2013/QH13 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT Thông tư số 33/2021/TT-BTC | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật |
23. | 23 | 2.001335 | Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức | Luật số 41/2013/QH13 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT Thông tư số 33/2021/TT-BTC | 238/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2022 | Cục Bảo vệ thực vật |
24. | 24 | 2.001328 | Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung | Luật số 41/2013/QH13 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT Thông tư số 33/2021/TT-BTC | 238/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2022 | Cục Bảo vệ thực vật |
25. | 25 | 2.001323 | Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật | Luật số 41/2013/QH13 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật |
26. | 26 | 2.001236 | Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật | Luật số 41/2013/QH13 Nghị định số 66/2016/NĐ-CP Nghị định số 123/2018/NĐ-CP Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT Thông tư số 33/2021/TT-BTC | 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022 | Cục Bảo vệ thực vật |
27. | 27 | 2.001427 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật | Luật số 41/2013/QH13 Nghị định số 66/2016/NĐ-CP Nghị định số 123/2018/NĐ-CP Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT Thông tư số 33/2021/TT-BTC | 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật |
28. | 28 | 1.002560 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật | Luật số 41/2013/QH13 Nghị định số 66/2016/NĐ-CP Nghị định số 123/2018/NĐ-CP Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT Thông tư số 33/2021/TT-BTC Thông tư số 21/2022/TT-BNNPTNT | 373/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2023 | Cục Bảo vệ thực vật |
29. | 29 | 2.001062 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu | Luật số 41/2013/QH13 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP Nghị định số 154/2018/NĐ-CP Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật hoặc tổ chức đánh giá sự phù hợp được Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền |
30. | 30 | 1.002505 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền Trung ương) | Luật số 41/2013/QH13 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT Thông tư số 33/2021/TT-BTC | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật |
31. | 31 | 1.003395 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu | Luật số 55/2010/QH12 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP Thông tư số 44/2018/TT-BNNPTNT | 559/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/02/2019 | Chi cục kiểm dịch thực vật vùng, Trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu |
32. | 1 | 1.011033 | Cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi có chứa chất mới để khảo nghiệm, nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm, làm mẫu phân tích tại phòng thử nghiệm hoặc sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu | Nghị định số 46/2022/NĐ-CP Nghị định số 13/2020/NĐ-CP | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 | Cục Chăn nuôi |
33. | 2 | 1.011032 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi | Nghị định số 46/2022/NĐ-CP Nghị định số 13/2020/NĐ-CP | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 | Cục Chăn nuôi |
34. | 3 | 1.011031 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi | Nghị định số 46/2022/NĐ-CP Nghị định số 13/2020/NĐ-CP | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 | Cục Chăn nuôi |
35. | 4 | 1.011030 | Công nhận kết quả khảo nghiệm sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi | Nghị định số 46/2022/NĐ-CP Nghị định số 13/2020/NĐ-CP | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 | Cục Chăn nuôi |
36. | 5 | 1.008125 | Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu | Luật số 32/2018/QH14 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP Nghị định số 46/2022/NĐ-CP Nghị định số 13/2020/NĐ-CP | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 | Cục Chăn nuôi |
37. | 6 | 3.000131 | Thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi | Luật số 32/2018/QH14 Nghị định số 46/2022/NĐ-CP | 2732/QĐ-BNN-CN ngày | Cục Chăn nuôi |
|
|
| của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu | Nghị định số 13/2020/NĐ-CP | 19/7/2022 |
|
38. | 7 | 1.008122 | Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Luật số 32/2018/QH14 Nghị định số 13/2020/NĐ-CP Thông tư số 24/2021/TT-BTC | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Chăn nuôi |
39. | 8 | 3.000127 | Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước | Luật số 32/2018/QH14 | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Chăn nuôi |
40. | 9 | 1.008121 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (Tw) | Luật số 32/2018/QH14 Nghị định số 13/2020/NĐ-CP Thông tư số 24/2021/TT-BTC Nghị định số 46/2022/NĐ-CP | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Chăn nuôi |
41. | 10 | 1.008124 | Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu | Luật số 32/2018/QH14 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP Nghị định số 46/2022/NĐ-CP Nghị định số 13/2020/NĐ-CP | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 | Cục Chăn nuôi |
42. | 11 | 1.008123 | Thừa nhận quy trình khảo nghiệm và công nhận thức ăn chăn nuôi của nước xuất khẩu | Luật số 32/2018/QH14 Nghị định số 46/2022/NĐ-CP Nghị định số 13/2020/NĐ-CP | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 | Cục Chăn nuôi |
43. | 12 | 3.000130 | Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung | Luật số 32/2018/QH14 | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020; | Cục Chăn nuôi |
44. | 13 | 3.000129 | Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung | Luật số 32/2018/QH14 | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020; | Cục Chăn nuôi |
45. | 14 | 3.000128 | Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu | Luật số 32/2018/QH14 | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020; | Cục Chăn nuôi |
46. | 15 | 1.008120 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Luật số 32/2018/QH14 Nghị định số 13/2020/NĐ-CP Thông tư số 24/2021/TT-BTC Nghị định số 46/2022/NĐ-CP | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 | Cục Chăn nuôi |
47. | 16 | 1.008117 | Nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc | Luật số 32/2018/QH14 Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT Thông tư số 24/2021/TT-BTC | 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Chăn nuôi |
48. | 17 | 3.000126 | Công nhận dòng, giống vật nuôi mới | Luật số 32/2018/QH14 Thông tư số 24/2021/TT-BTC | 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Chăn nuôi |
49. | 18 | 1.008118 | Xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo | Luật số 32/2018/QH14 Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT Thông tư số 24/2021/TT-BTC | 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Chăn nuôi |
50. | 19 | 3.000125 | Trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm | Luật số 32/2018/QH14 Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT Thông tư số 24/2021/TT-BTC | 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Chăn nuôi |
51. | 1 | 1.010690 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT | 441/QĐ-BNN- KHCN ngày 24/01/2022 | - Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (đối với những đề tài, đề án, dự án SXTN do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tiếp quản lý); - Cục (đối với những đề tài, dự án SXTN được giao quản lý |
52. | 2 | 1.010688 | Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT | 441/QĐ-BNN- KHCN ngày 24/01/2022 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
53. | 3 | 1.010689 | Điều chỉnh nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT | 441/QĐ-BNN- KHCN ngày 24/01/2022 | - Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (đối với những đề tài, đề án, dự án SXTN do Bộ Nông nghiệp và 4Phát triển nông thôn trực tiếp quản lý); - Cục (đối với những đề tài, dự án SXTN được giao quản lý |
54. | 4 | 1.010687 | Phê duyệt danh mục đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT | 441/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/01/2022 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
55. | 5 | 1.008837 | Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen | Luật số 20/2008/QH12 Nghị định số 59/2017/NĐ-CP | 3480/QĐ-BNN- KHCN ngày 01/9/2020 | - Cục Lâm nghiệp - Cục Thủy sản - Cục Chăn nuôi - Cục Trồng trọt |
56. | 6 | 1.008836 | Cấp Quyết định cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập hoặc nghiên cứu, phân tích, đánh giá không vì mục đích thương mại | Luật số 20/2008/QH12 Nghị định số 59/2017/NĐ-CP | 3480/QĐ-BNN- KHCN ngày 01/9/2020 | - Cục Lâm nghiệp - Cục Thủy sản - Cục Chăn nuôi - Cục Trồng trọt |
57. | 7 | 1.008835 | Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen | Luật số 20/2008/QH12 Nghị định số 59/2017/NĐ-CP | 3480/QĐ-BNN- KHCN ngày 01/9/2020 | - Cục Lâm nghiệp - Cục Thủy sản - Cục Chăn nuôi - Cục Trồng trọt |
58. | 8 | 1.008833 | Đăng ký tiếp cận nguồn gen | Luật số 20/2008/QH12 Nghị định số 59/2017/NĐ-CP | 3480/QĐ-BNN- KHCN ngày 01/9/2020 | - Cục Lâm nghiệp - Cục Thủy sản - Cục Chăn nuôi - Cục Trồng trọt |
59. | 9 | 1.005331 | Đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ môi trường | Thông tư số 55/2013/TT-BNNPTNT Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT | 4466/QĐ-BNN- KHCN ngày 31/10/2016 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
60. | 10 | 1.004730 | Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp được ít nhất 05 (năm) nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi) | Nghị định số 69/2010/NĐ-CP Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT Thông tư số 78/2018/TT-BTC | 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
61. | 11 | 1.004728 | Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp chưa đủ năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi) | Nghị định số 69/2010/NĐ-CP Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT Thông tư số 78/2018/TT-BTC | 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
62. | 12 | 1.004721 | Thu hồi giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi | Nghị định số 69/2010/NĐ-CP Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT | 4466/QĐ-BNN- KHCN ngày 31/10/2016 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
63. | 13 | 1.003904 | Công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học | Thông tư số 29/2014/TT-BNNPTNT Thông tư số 23/2010/TT-BNNPTNT | 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
64. | 14 | 2.001576 | Công nhận tiến bộ kỹ thuật | Thông tư số 04/2018/TT-BNNPTNT | 2346/QĐ-BNN- KHCN ngày 19/6/2018 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
65. | 15 | 2.001498 | Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường | Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT | 4466/QĐ-BNN- KHCN ngày 31/10/2016 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
66. | 1 | 3.000158 | Cấp lại giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào Liên minh Châu Âu | Nghị định số 102/2020/NĐ-CP | 4044/QĐ-BNN- TCLN ngày 14/10/2020; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam |
67. | 2 | 3.000157 | Cấp thay thế giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào Liên minh Châu Âu | Nghị định số 102/2020/NĐ-CP | 4044/QĐ-BNN- TCLN ngày 14/10/2020; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam |
68. | 3 | 3.000155 | Cấp giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào thị trường Liên minh Châu Âu | Nghị định số 102/2020/NĐ-CP | 4044/QĐ-BNN- TCLN ngày 14/10/2020; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam |
69. | 4 | 3.000156 | Gia hạn giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào Liên minh Châu Âu | Nghị định số 102/2020/NĐ-CP | 4044/QĐ-BNN- TCLN ngày 14/10/2020; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam |
70. | 5 | 1.004819 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP Nghị định số 84/2021/NĐ-CP | 4357a/QĐ- BNN-TCLN ngày 10/11/2021; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam |
71. | 6 | 1.003903 | Cấp Giấy phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP | 818/QĐ-BNN- TCLN ngày 08/3/2019; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam |
72. | 7 | 1.003578 | Cấp Giấy phép CITES nhập khẩu mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP Nghị định số 84/2021/NĐ-CP | 4357a/QĐ- BNN-TCLN ngày 10/11/2021; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam |
73. | 8 | 1.003532 | Cấp Giấy phép CITES nhập nội từ biển mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I và II CITES | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP | 818/QĐ-BNN- TCLN ngày 08/3/2019; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam |
74. | 9 | 1.003452 | Cấp Chứng chỉ CITES mẫu vật tiền Công ước mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP | 818/QĐ-BNN- TCLN ngày 08/3/2019; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam |
75. | 10 | 1.000009 | Cấp ấn phẩm Chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP | 818/QĐ-BNN- TCLN ngày 08/3/2019; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam |
76. | 1 | 1.011469 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT | 374/QĐ-BNN- TCLN ngày 19/01/2023; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Lâm nghiệp) |
77. | 2 | 2.002467 | Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp | Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT Thông tư số 207/2016/TT-BTC | 362/QĐ-BNN- TCLN ngày 20/01/2022; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cục Lâm nghiệp |
78. | 3 | 3.000180 | Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng | Nghị định số 27/2021/NĐ-CP | 1766/QĐ-BNN- TCLN ngày 26/4/2021; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Lâm nghiệp) |
79. | 4 | 3.000179 | Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp | Nghị định số 27/2021/NĐ-CP | 1766/QĐ-BNN- TCLN ngày 26/4/2021; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Lâm nghiệp) |
80. | 5 | 1.007915 | Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh | Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT | 4751/QĐ-BNN- TCLN ngày 11/12/2019; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cục Lâm nghiệp |
81. | 6 | 1.002237 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP | 4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cục Lâm nghiệp |
82. | 7 | 1.002226 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP | 4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cục Lâm nghiệp |
83. | 8 | 1.002161 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng trung ương | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP | 4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam |
84. | 9 | 1.000099 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức quản lý rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT | 4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cục Lâm nghiệp |
85. | 10 | 1.000097 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP | 4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cục Lâm nghiệp |
86. | 11 | 1.000095 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi nằm trên địa giới hành chính từ hai tỉnh trở lên) | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP | 4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cục Lâm nghiệp |
87. | 1 | 2.001702 | Xét tặng Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam | Quyết định số 51/2010/QĐ-TTg Thông tư số 06/2014/TT-BNNPTNT | 3095/QĐ-BNN- TCCB ngày 20/7/2016 | Vụ Tổ chức cán bộ |
88. | 1 | 1.003519 | Phê duyệt dự án khuyến nông, thuyết minh dự án khuyến nông trung ương | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP | 2519/QĐ-BNN- KHCN ngày 29/6/2018 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
89. | 2 | 1.003496 | Nghiệm thu kết quả hàng năm dự án khuyến nông trung ương | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP | 2519/QĐ-BNN- KHCN ngày 29/6/2018 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
90. | 3 | 1.003480 | Phê duyệt nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP | 2519/QĐ-BNN- KHCN ngày 29/6/2018 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
91. | 1 | 1.010093 | Đăng ký hoạt động ứng phó và khắc phục hậu quả thiên tai tại Việt Nam | Nghị định số 66/2021/NĐ-CP | 3461/QĐ-BNN- PCTT ngày 04/8/2021; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/06/2023 | Cục Đê điều và Phòng chống thiên tai |
92. | 2 | 1.008407 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ. | Nghị định số 50/2020/NĐ-CP | 1957/QĐ-BNN- PCTT ngày 01/6/2020 | Cục Quản lý Đê điều và Phòng chống thiên tai |
93. | 3 | 1.008406 | Điều chỉnh nội dung Quyết định phê duyệt chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai | Nghị định số 50/2020/NĐ-CP | 1957/QĐ-BNN- PCTT ngày 01/6/2020; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/06/2023 | Cục Quản lý Đê điều và Phòng chống thiên tai |
94. | 4 | 1.008404 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | Nghị định số 50/2020/NĐ-CP | 1957/QĐ-BNN- PCTT ngày 01/6/2020 | Cục Quản lý Đê điều và Phòng chống thiên tai |
95. | 5 | 1.008401 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ | Nghị định số 50/2020/NĐ-CP; | 1957/QĐ-BNN- PCTT ngày 01/6/2020; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/06/2023 | Cục Quản lý Đê điều và Phòng chống thiên tai |
96. | 6 | 1.008403 | Quyết định chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ | Nghị định số 50/2020/NĐ-CP | 1957/QĐ-BNN- PCTT ngày 01/6/2020; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/06/2023 | Cục Quản lý Đê điều và Phòng chống thiên tai |
97. | 7 | 1.008402 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ không thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ | Nghị định số 50/2020/NĐ-CP | 1957/QĐ-BNN- PCTT ngày 01/6/2020 | Cục Quản lý Đê điều và Phòng chống thiên tai |
98. | 1 | 1.005320 | Cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu | Luật số 55/2010/QH12 Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT | 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 1 - 6 |
99. | 2 | 2.001730 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Nghị định số 69/2018/NĐ-CP Thông tư số 101/2020/TT-BTC Thông tư số 24/2021/TT-BTC | 1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22/4/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | - Cục Lâm nghiệp; - Cục Thủy sản; - Cục Trồng trọt; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi; - Cục Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. |
100. | 3 | 2.001726 | Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Nghị định số 69/2018/NĐ-CP | 1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22/4/2019 | - Cục Lâm nghiệp; - Cục Thủy sản; - Cục Trồng trọt; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi; - Cục Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. |
101. | 4 | 1.003814 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Luật số 97/2015/QH13 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP | 3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018 | - Chi cục KDTV Vùng I – IX - Chi cục Thú y vùng I – VII; Chi cục Thú y vùng Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai - Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố |
102. | 5 | 2.001604 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Luật số 97/2015/QH13 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP | 3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018 | - Chi cục KDTV Vùng I – IX - Chi cục Thú y vùng I – VII; Chi cục Thú y vùng Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai - Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố |
103. | 6 | 2.001598 | Đăng ký quốc gia, vùng lãnh thổ và cơ sở sản xuất, kinh doanh vào danh sách xuất khẩu thực phẩm (thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) vào Việt Nam | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP | 3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018 | Cục Thú y, Cục Bảo vệ thực vật |
104. | 7 | 2.001586 | Bổ sung danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh xuất khẩu sản phẩm động vật trên cạn, sản phẩm động vật thủy sản vào Việt Nam | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP | 3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018 | Cục Thú y |
105. | 8 | 1.003540 | Thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản có xuất khẩu | Luật số 55/2010/QH12 Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT Thông tư số 44/2018/TT-BTC Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT | 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường; - Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Trung Bộ; - Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Nam Bộ. |
106. | 9 | 2.001471 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuỷ sản có xuất khẩu | Luật số 55/2010/QH12 Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT | 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường; - Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Trung Bộ; - Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Nam Bộ. |
107. | 10 | 2.001309 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở trong danh sách ưu tiên | Luật số 55/2010/QH12 Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT | 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 1 - 6 |
108. | 11 | 1.003178 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản | Luật số 55/2010/QH12 Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT Thông tư số 44/2018/TT-BTC | 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 | - Cục Lâm nghiệp; - Cục Thủy sản; - Cục Trồng trọt; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi; - Cục Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. |
109. | 12 | 1.003153 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | Luật số 55/2010/QH12 Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT Thông tư số 44/2018/TT-BTC | 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 | - Cục Lâm nghiệp; - Cục Thủy sản; - Cục Trồng trọt; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi; - Cục Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. |
110. | 13 | 2.001281 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở ngoài danh sách ưu tiên | Luật số 55/2010/QH12 Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT Thông tư số 44/2018/TT-BTC | 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 1 - 6 |
111. | 14 | 1.003111 | Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT Thông tư số 286/2016/TT-BTC | 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường |
112. | 15 | 1.003082 | Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005 | Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT Thông tư số 286/2016/TT-BTC | 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường |
113. | 16 | 1.003058 | Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT Thông tư số 286/2016/TT-BTC | 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường |
114. | 17 | 2.001254 | Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước | Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT Thông tư số 286/2016/TT-BTC | 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường |
115. | 18 | 1.002996 | Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm | Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT | 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường |
116. | 1 | 1.000025 | Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp | Nghị định số 118/2014/NĐ-CP Thông tư số 02/2015/TT-BNNPTNT | 311/QĐ-BNN-QLDN ngày 21/01/2019 | Cơ quan chủ quản |
117. | 1 | 1.004756 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền của Cục Thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) | Luật số 79/2015/QH13 Nghị định số 35/2016/NĐ-CP Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021; | Cục Thú y |
118. | 2 | 1.004734 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | Luật số 79/2015/QH13 Nghị định số 35/2016/NĐ-CP Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y |
119. | 3 | 1.004693 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp trung ương) | Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 101/2020/TT-BTC Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT | 3812/QĐ-BNN-TY ngày 07/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021; | Cục Thú y |
120. | 4 | 1.011474 | Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 101/2020/TT-BTC Thông tư số 283/2016/TT-BTC | 554/QĐ-BNN-TY (bãi bỏ QĐ 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023 | Cục Thú y |
121. | 5 | 1.011472 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 101/2020/TT-BTC Thông tư số 283/2016/TT-BTC | 554/QĐ-BNN-TY (bãi bỏ QĐ 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023 | Cục Thú y |
122. | 6 | 1.011476 | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 554/QĐ-BNN-TY (bãi bỏ QĐ 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023 | Cục Thú y |
123. | 7 | 1.011473 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 554/QĐ-BNN-TY (bãi bỏ QĐ 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023 | Cục Thú y |
124. | 8 | 1.004881 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y; Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp thay đổi thành phần, công thức, dạng bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định điều trị của thuốc thú y; thay đổi phương pháp, quy trình sản xuất mà làm thay đổi chất lượng sản phẩm; đánh giá lại chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y theo quy định) | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT Nghị định số 35/2016/NĐ-CP Thông tư số 101/2020/TT-BTC Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT | 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y |
125. | 9 | 1.003587 | Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi, bổ sung tên sản phẩm; tên, địa điểm cơ sở đăng ký; tên, địa điểm cơ sở sản xuất; quy cách đóng gói của sản phẩm; hình thức nhãn thuốc; hạn sử dụng và thời gian ngừng sử dụng thuốc; chống chỉ định điều trị; liệu trình điều trị; những thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y) | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT Nghị định số 35/2016/NĐ-CP Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT | 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022 | Cục Thú y |
126. | 10 | 1.003576 | Gia hạn giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT Nghị định 35/2016/NĐ-CP Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y |
127. | 11 | 2.001872 | Cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin | Luật 79/2015/QH13 Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT Nghị định số 123/2018/NĐ-CP Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT Nghị định số 35/2016/NĐ-CP Thông tư số 101/2020/TT-BTC Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT 80/2022/NĐ-CP | 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y |
128. | 12 | 1.002992 | Cấp lại Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT Nghị định số 35/2016/NĐ-CP Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT Nghị định số 80/2022/NĐ-CP | 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022 | Cục Thú y |
129. | 13 | 1.003026 | Gia hạn Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTN Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT Nghị định số 35/2016/NĐ-CP Thông tư số 101/2020/TT-BTC Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT Nghị định số 80/2022/NĐ-CP Nghị định số 123/2018/NĐ-CP | 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y |
130. | 14 | 1.003537 | Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT Nghị định số 35/2016/NĐ-CP Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT Thông tư số 101/2020/TT-BTC Nghị định số 123/2018/NĐ-CP | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y |
131. | 15 | 1.003474 | Cấp lại giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi tên thuốc thú y, thông tin của tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm thuốc thú y) | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT Nghị định số 35/2016/NĐ-CP | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y |
132. | 16 | 1.003462 | Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; | Cục Thú y |
|
|
|
| Nghị định số 35/2016/NĐ-CP Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 |
|
133. | 17 | 1.002409 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT Nghị định số 123/2018/NĐ-CP Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT Nghị định số 35/2016/NĐ-CP Thông tư số 101/2020/TT-BTC Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT | 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y |
134. | 18 | 1.002373 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT Nghị định số 35/2016/NĐ-CP | 2474/QĐ-BNN-TY (được sửa đổi bởi Quyết định 3279/QĐ- BNN-VP) | Cục Thú y |
135. | 19 | 1.003703 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu | Luật số 05/2007/QH12 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP Nghị định số 154/2018/NĐ-CP Thông tư số 10/2018/TT-BNNPTNT Nghị định số 74/2018/NĐ-CP Nghị định số 43/2017/NĐ-CP Thông tư số 283/2016/TT-BTC Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y |
136. | 20 | 1.003239 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y xuất khẩu theo yêu cầu của cơ sở | Luật số 05/2007/QH12 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP Thông tư số 283/2016/TT-BTC Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y |
137. | 21 | 1.002549 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT Nghị định số 123/2018/NĐ-CP Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT Nghị định số 35/2016/NĐ-CP Thông tư số 101/2020/TT-BTC Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT | 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022 | Cục Thú y |
138. | 22 | 1.002432 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT Nghị định số 35/2016/NĐ-CP | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; | Cục Thú y |
139. | 23 | 1.011325 | Cấp, điều chỉnh, cấp lại Giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất | Nghị định số 105/2021/NĐ-CP Thông tư số 12/2020/TT-BNNPTNT Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT; Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022 | Cục Thú y |
140. | 24 | 1.011326 | Cấp, cấp lại, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất cùng trên dây chuyền sản xuất thuốc thú y đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất | Nghị định số 105/2021/NĐ-CP Thông tư số 12/2020/TT-BNNPTNT Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT | 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022 | Cục Thú y |
141. | 25 | 1.003161 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y. | Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y |
142. | 26 | 1.003767 | Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu để tiêu thụ trong nước | Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT | 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022 | Cục Thú y |
143. | 27 | 2.001524 | Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản | Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT | 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022 | Cục Thú y |
144. | 28 | 1.003500 | Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT Luật số 79/2015/QH13 | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y |
145. | 29 | 1.003264 | Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT | 3522/QĐ-BNN-TY ngày 16/9/2022 | Cục Thú y |
146. | 30 | 1.002554 | Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm động vật trên cạn | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT | 4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016 | Cục Thú y |
147. | 31 | 2.001055 | Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, kho ngoại quan, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y |
148. | 32 | 1.003407 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn xuất khẩu | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 283/2016/TT-BTC Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền |
149. | 33 | 1.002496 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu mang theo người | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 283/2016/TT-BTC Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu |
150. | 34 | 1.002571 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 283/2016/TT-BTC Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương |
151. | 35 | 2.001515 | Cấp giấy vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản | Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT | 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền |
152. | 36 | 1.003113 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT Nghị định số 74/2018/NĐ-CP Thông tư số 283/2016/TT-BTC Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Nghị định số 154/2018/NĐ-CP Thông tư số 101/2020/TT-BTC Nghị định số 13/2020/NĐ-CP Nghị định số 46/2022/NĐ-CP Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT | 3522/QĐ-BNN-TY ngày 16/9/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền (Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu). |
153. | 37 | 1.003581 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 283/2016/TT-BTC Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền |
154. | 38 | 1.003728 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 283/2016/TT-BTC Thông tư số 101/2020/TT-BTC Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT | 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền |
155. | 39 | 2.001568 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu để tiêu thụ trong nước | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 283/2016/TT-BTC Thông tư số 101/2020/TT-BTC Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT | 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền |
156. | 40 | 2.001544 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện | Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 283/2016/TT-BTC Thông tư số 101/2020/TT-BTC Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT | 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền |
157. | 41 | 2.001558 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện | Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 283/2016/TT-BTC Thông tư số 101/2020/TT-BTC Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT | 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022 | Cơ quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền |
158. | 42 | 2.001542 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập, xuất kho ngoại quan | Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 283/2016/TT-BTC Thông tư số 101/2020/TT-BTC Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT | 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền |
159. | 43 | 1.002391 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho ngoại quan | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 283/2016/TT-BTC Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu |
160. | 44 | 1.003478 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 101/2020/TT-BTC Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT | 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền |
161. | 45 | 1.002439 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu |
162. | 1 | 1.003983 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP Nghị định số 40/2023/NĐ-CP | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018; 2466/QĐ- BNN-VP ngày 20/6/2023 3216/QĐ-BNN- TL ngày 07/08/2023 | Cục Thủy lợi |
163. | 2 | 1.003969 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP Nghị định số 40/2023/NĐ-CP | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018; 2466/QĐ- BNN-VP ngày 20/6/2023;3216/QĐ-BNN- TL ngày 07/08/2023 | Cục Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
164. | 3 | 1.003959 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP Nghị định số 40/2023/NĐ-CP | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018; 2466/QĐ- BNN-VP ngày 20/6/2023; 3216/QĐ-BNN- TL ngày 07/08/2023 | Cục Thủy lợi |
165. | 4 | 1.003660 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP Nghị định số 40/2023/NĐ-CP | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018; 2466/QĐ- BNN-VP ngày 20/6/2023; 3216/QĐ-BNN- TL ngày 07/08/2023 | Cục Thủy lợi |
166. | 5 | 1.003647 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP Nghị định số 40/2023/NĐ-CP | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018; 2466/QĐ- BNN-VP ngày 20/6/2023; | Cục Thủy lợi |
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý | Số Quyết định công bố TTHC | Cơ quan thực hiện |
|
|
|
| nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
| 3216/QĐ-BNN- TL ngày 07/08/2023 |
|
167. | 6 | 1.003632 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi quan trọng đặc biệt và công trình mà việc khai thác và bảo vệ liên quan đến 2 tỉnh trở lên do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý | Luật số 08/2017/QH14 Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/06/2023 | Cục Thủy lợi |
168. | 7 | 1.003611 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP Nghị định số 40/2023/NĐ-CP | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018; 2466/QĐ- BNN-VP ngày 20/6/2023; 3216/QĐ-BNN- TL ngày 07/08/2023 | Cục Thủy lợi |
169. | 8 | 2.001340 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP | 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/06/2023 | Cục Thủy lợi |
170. | 9 | 2.001337 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP | 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/06/2023 | Cục Thủy lợi |
171. | 10 | 2.001332 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP | 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/06/2023 | Cục Thủy lợi |
172. | 1 | 1.004943 | Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản | - Luật số 18/2017/QH14 - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cục Thủy sản |
173. | 2 | 1.004940 | Cấp văn bản chấp thuận cho tàu cá khai thác thuỷ sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam hoặc cấp phép cho đi khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản lý của Tổ chức nghề cá khu vực | Luật số 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cục Thủy sản |
174. | 3 | 1.004936 | Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động thuỷ sản trong vùng biển Việt Nam | Luật số 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Thông tư số 118/2018/TT-BTC | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cục Thủy sản |
175. | 4 | 1.004929 | Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá | Luật số 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cục Thủy sản |
176. | 5 | 1.004925 | Cấp phép xuất khẩu loài thủy sản có tên trong Danh mục loài thủy sản cấm xuất khẩu hoặc trong Danh mục loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng đủ điều kiện (đối với mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế) | Luật số 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cục Thủy sản |
177. | 6 | 1.004803 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | Luật số 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP; Thông tư số 112/2021/TT-BTC | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019; 159/QĐ-BNN-TCTS ngày 17/01/2022; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cục Thủy sản |
178. | 7 | 1.004794 | Cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (để trưng bày tại hội chợ, triển lãm, nghiên cứu khoa học) | Luật số 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cục Thủy sản |
179. | 8 | 1.004683 | Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản | Luật số 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cục Thủy sản |
180. | 9 | 1.004678 | Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý) | Luật số 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cục Thủy sản |
181. | 10 | 1.004669 | Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Luật số 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cục Thủy sản |
182. | 11 | 1.004654 | Công bố mở cảng cá loại 1 | Luật số 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cục Thủy sản |
183. | 12 | 2.001705 | Khai báo trước khi cập cảng đối với tàu vận chuyển thuỷ sản, sản phẩm thuỷ sản có nguồn gốc từ khai thác để nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh qua lãnh thổ Việt Nam | Luật số 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cục Thú y (Cụ thể là các chi cục trực thuộc) |
184. | 13 | 2.001694 | Cấp giấy phép nhập khẩu giống thủy sản | Luật số 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cục Thủy sản |
185. | 14 | 1.003851 | Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế) | Luật số 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cục Kiểm ngư |
186. | 15 | 1.003821 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (đối với giống bố mẹ) | Luật số 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Cục Thủy sản |
187. | 16 | 1.003790 | Cấp, cấp lại giấy phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp không phải đánh giá rủi ro | Luật số 18/2017/QH14 Thông tư số 25/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT | 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cục Thủy sản |
188. | 17 | 1.003770 | Xác nhận cam kết hoặc chứng nhận sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu (theo yêu cầu) | Luật số 18/2017/QH14 Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT | 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường |
189. | 18 | 1.003755 | Cấp, cấp lại thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá | Luật số 18/2017/QH14 Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT | 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cục Thủy sản |
190. | 19 | 1.003741 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá | Luật số 18/2017/QH14 Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT Thông tư số 94/2021/TT-BTC | 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cục Thủy sản |
191. | 20 | 1.003726 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá | Luật số 18/2017/QH14 Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT | 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cục Thủy sản |
192. | 21 | 1.003361 | Cấp, cấp lại giấy phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp phải đánh giá rủi ro | Luật số 18/2017/QH14 Thông tư 25/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT | 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cục Thủy sản |
193. | 1 | 1.010090 | Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | Luật số 55/2010/QH12 Quyết định số 01/2012/QĐ- TTg Thông tư số 54/2014/TT-BNNPTNT | 419/QĐ-BNN-TT ngày 02/02/2015 | Cục Trồng trọt |
194. | 2 | 1.012072 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng. | Luật số 07/2022/QH15 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt |
195. | 3 | 1.012071 | Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ. | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt |
196. | 4 | 1.012069 | Phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng. | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP Thông tư số 207/2016/TT-BTC | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt |
197. | 5 | 1.012065 | Đăng ký bảo hộ giống cây trồng. | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP Thông tư số 207/2016/TT-BTC | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt |
198. | 6 | 1.012073 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng. | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt |
199. | 7 | 1.012070 | Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc. | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt |
200. | 8 | 1.012068 | Sửa đổi, cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng. | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt |
201. | 9 | 1.012067 | Cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng. | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt |
202. | 10 | 1.012066 | Sửa đổi, bổ sung Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng. | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt |
203. | 11 | 1.012064 | Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng | Luật số 50/2006/QH11 Luật số 07/2022/QH15 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt |
204. | 12 | 1.012058 | Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Đại diện chủ sở hữu nhà nước. Vụ khoa học công nghệ và MT |
205. | 13 | 1.012056 | Đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt |
206. | 14 | 1.012063 | Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng | Luật số 50/2006/QH11 Luật số 07/2022/QH15 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt |
207. | 15 | 1.012062 | Cấp giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt |
208. | 16 | 1.012057 | Hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức cá nhân | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt |
209. | 17 | 1.011998 | Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồng | Nghị định số 65/2023/NĐ-CP | 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/11/2023 | Cục Trồng trọt |
210. | 18 | 2.002339 | Chứng nhận lại chủng loại gạo thơm xuất khẩu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch | Nghị định số 103/2020/NĐ-CP Nghị định số 11/2022/NĐ-CP | 346/QĐ-BNN-TT ngày 20/01/2022 | Cục Trồng trọt |
211. | 19 | 2.002338 | Chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch | Nghị định số 103/2020/NĐ-CP Nghị định số 11/2022/NĐ-CP | 346/QĐ-BNN-TT ngày 20/01/2022 | Cục Trồng trọt |
212. | 20 | 1.007999 | Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng). | Luật 31/2018/QH14 Nghị định số 94/2019/NĐ-CP Nghị định số 130/2022/NĐ-CP | 174/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2023 | Cục Trồng trọt |
213. | 21 | 1.007998 | Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng | Luật 31/2018/QH14 Nghị định số 94/2019/NĐ-CP Nghị định số 130/2022/NĐ-CP | 174/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2023 | Cục Trồng trọt |
214. | 22 | 1.007997 | Cấp, cấp lại Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng | Luật 31/2018/QH14 Nghị định số 94/2019/NĐ-CP | 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 | Cục Trồng trọt |
215. | 23 | 1.007996 | Cấp, cấp lại, gia hạn, phục hồi Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng (bao gồm cả cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng) | Luật 31/2018/QH14 Nghị định số 94/2019/NĐ-CP | 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 | Cục Trồng trọt |
216. | 24 | 1.007994 | Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại. | Luật 31/2018/QH14 Nghị định số 94/2019/NĐ-CP Nghị định số 130/2022/NĐ-CP | 174/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2023 | Cục Trồng trọt |
217. | 25 | 1.007992 | Tự công bố lưu hành giống cây trồng | Luật 31/2018/QH14 Nghị định số 94/2019/NĐ-CP | 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 | Cục Trồng trọt |
218. | 26 | 1.000076 | Công nhận đặc cách giống cây trồng biến đổi gen | Thông tư số 29/2014/TT-BNNPTNT Thông tư số 207/2016/TT-BTC | 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018 | Cục Trồng trọt |
219. | 27 | 1.012075 | Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ.- Vụ khoa học công nghệ và Môi trường |
220. | 28 | 1.012060 | Yêu cầu chấm dứt việc cho phép tổ chức, cá nhân khác khai thác, sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt |
221. | 29 | 1.012061 | Đăng ký chuyển nhượng quyền chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây trồng | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt |
|
| Cộng | 221 |
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý | Số Quyết định công bố TTHC | Cơ quan thực hiện | |
|
|
|
| |||
1 | 1 | 1.007933 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | Luật số 31/2018/QH14 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/ Cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật được Sở Nông nghiệp và PTNT giao thực hiện TTHC |
2 | 2 | 1.007931 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Luật số 31/2018/QH14 Nghị định 84/2019/NĐ-CP Nghị định 130/2022/NĐ-CP Thông tư 14/2018/TT-BTC | 174/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2023 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/ Cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật được Sở Nông nghiệp và PTNT giao thực hiện TTHC |
3 | 3 | 1.007932 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Luật số 31/2018/QH14 Nghị định 84/2019/NĐ-CP Nghị định 130/2022/NĐ-CP Thông tư 14/2018/TT-BTC | 174/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2023 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/ Cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật được Sở Nông nghiệp và PTNT giao thực hiện TTHC |
4 | 4 | 1.004509 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | Luật số 41/2013/QH13 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 3279/QĐ-BNN- VP ngày 22/7/2021 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Bảo vệ thực vật |
5 | 5 | 1.004493 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | Luật số 41/2013/QH13 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT Thông tư số 33/2021/TT-BTC | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Bảo vệ thực vật |
6 | 6 | 1.004363 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Luật số 41/2013/QH13 Nghị định số 66/2016/NĐ-CP Nghị định số 123/2018/NĐ-CP Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT Thông tư số 33/2021/TT-BTC | 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Bảo vệ thực vật |
7 | 7 | 1.004346 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Luật số 41/2013/QH13 Nghị định số 66/2016/NĐ-CP Nghị định số 123/2018/NĐ-CP Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT Thông tư số 33/2021/TT-BTC | 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022; | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Bảo vệ thực vật |
8 | 8 | 1.003984 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | Luật số 41/2013/QH13 Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 3585/QĐ-BNN-VP ngày 18/8/2021 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Bảo vệ thực vật |
9 | 1 | 1.008129 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Luật số 32/2018/QH14 Nghị định số 13/2020/NĐ-CP Thông tư số 24/2021/TT-BTC Nghị định số 46/2022/NĐ-CP | 823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10 | 2 | 1.008126 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. | Luật số 32/2018/QH14 Nghị định số 13/2020/NĐ-CP Thông tư số 24/2021/TT-BTC Nghị định số 46/2022/NĐ-CP | 823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
11 | 3 | 1.008128 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Luật số 32/2018/QH14 Nghị định số 13/2020/NĐ-CP Thông tư số 24/2021/TT-BTC Nghị định số 46/2022/NĐ-CP | 823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
12 | 4 | 1.008127 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Luật số 32/2018/QH14 Nghị định số 13/2020/NĐ-CP Thông tư số 24/2021/TT-BTC Nghị định số 46/2022/NĐ-CP | 823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
13 | 1 | 1.009478 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | Luật số 05/2007/QH12 Luật số 68/2006/QH11 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP Nghị định số 132/2008/NĐ-CP Nghị định số 74/2018/NĐ-CP Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN Thông tư số 02/2017/TT- BKHCN Thông tư số 183/2016/TT- BTC | 1299/QĐ-BNN- KHCN ngày 29/3/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan quản lý chuyên ngành được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ định |
14 | 2 | 1.011647 | Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao | Quyết định 66/2015/QĐ-TTg | 2466/QĐ-BNN- VP ngày 20/6/2023 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
15 | 1 | 1.003727 | Công nhận làng nghề truyền thống | Nghị định số 52/2018/NĐ-CP | 2767/QĐ-BNN- KTHT ngày 12/7/2018 | UBND cấp tỉnh |
16 | 2 | 1.003712 | Công nhận nghề truyền thống | Luật số 36/2005/QH11 Nghị định số 52/2018/NĐ-CP | 2767/QĐ-BNN- KTHT ngày 12/7/2018 | UBND cấp tỉnh |
17 | 3 | 1.003695 | Công nhận làng nghề | Nghị định số 52/2018/NĐ-CP | 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 | UBND cấp tỉnh |
18 | 4 | 1.003524 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | Nghị định số 132/2008/NĐ-CP Nghị định số 154/2018/NĐ-CP Nghị định số 74/2018/NĐ-CP Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT | 492/QĐ-BNN- KTHT ngày 31/01/2019 | Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
19 | 5 | 1.003486 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP Nghị định số 15/2018/NĐ-CP Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT | 492/QĐ-BNN- KTHT ngày 31/01/2019 | Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
20 | 6 | 1.003397 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) | Nghị định số 98/2018/NĐ-CP | 4660/QĐ-BNN- KTHT ngày 26/11/2016 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
21 | 1 | 3.000160 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | Nghị định số 102/2020/NĐ-CP Thông tư số 21/2021/TT-BNNPTNT | 1303/QĐ-BNN- TCLN ngày 13/04/2022; | Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
22 | 2 | 3.000159 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | Nghị định số 102/2020/NĐ-CP | 4044/QĐ-BNN- TCLN ngày 14/10/2020 | Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh |
23 | 3 | 1.000047 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT | 374/QĐ-BNN- TCLN ngày 19/01/2023 | Chi cục Kiểm lâm cấp Tỉnh |
24 | 4 | 1.000045 | Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp Tỉnh) | Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT | 374/QĐ-BNN- TCLN ngày 19/01/2023 | Chi cục Kiểm lâm cấp Tỉnh |
25 | 5 | 1.004815 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP Nghị định số 84/2021/NĐ-CP | 4357a/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/11/2021 | - Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh đối với trường hợp đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thực vật rừng, động vật rừng Nhóm II; các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục II, III CITES, trừ các loài thủy sản. - Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh đối với trường hợp đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thủy sản thuộc Phụ lục II CITES. |
26 | 1 | 3.000215 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa và Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An theo ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ | Quyết định số 14/2022/QĐ- TTg Quyết định số 23/2022/QĐ- TTg | 439/QĐ-BNN- TCLN ngày 06/02/2023 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
27 | 2 | 3.000198 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT Thông tư số 14/2018/TT-BTC | 362/QĐ-BNN- TCLN ngày 20/01/2022 | Chi cục Kiểm lâm hoặc Chi cục Lâm nghiệp hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đối với trường hợp địa phương không có Chi cục Kiểm lâm, Chi cục Lâm nghiệp) |
28 | 3 | 3.000152 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Nghị định số 83/2020/NĐ-CP | 2762/QĐ-BNN- TCLN ngày 22/7/2020 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
29 | 4 | 1.007918 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT | 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
30 | 5 | 1.007917 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT | 375/QĐ-BNN- TCLN ngày 19/01/2023 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
31 | 6 | 1.007916 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT | 375/QĐ-BNN- TCLN ngày 19/01/2023 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
32 | 7 | 1.000084 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP | 4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
33 | 8 | 1.000081 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP | 4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
34 | 9 | 1.000071 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP | 4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018 | Ban Điều hành Quỹ Bảo vệ và PTR cấp tỉnh |
35 | 10 | 1.000065 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP | 4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
36 | 11 | 1.000058 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP | 4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37 | 12 | 1.000055 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT | 4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
38 | 13 | 1.011470 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT | 374/QĐ-BNN- TCLN ngày 19/01/2023 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
39 | 1 | 1.003618 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP | 2519/QĐ-BNN- KHCN ngày 29/6/2018 | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
40 | 2 | 1.003388 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Quyết định số 19/2018/QĐ- TTg | 2412/QĐ-BNN- KHCN ngày 22/6/2019 | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
41 | 3 | 1.003371 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Quyết định số 19/2018/QĐ- TTg | 2412/QĐ-BNN- KHCN ngày 22/6/2019 | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
42 | 1 | 1.008410 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | Nghị định số 50/2020/NĐ-CP | 1957/QĐ-BNN- PCTT ngày 01/6/2020 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
43 | 2 | 1.008409 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | Nghị định số 50/2020/NĐ-CP | 1957/QĐ-BNN- PCTT ngày 01/6/2020 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
44 | 3 | 1.008408 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Nghị định số 50/2020/NĐ-CP | 1957/QĐ-BNN- PCTT ngày 01/6/2020 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
45 | 1 | 2.001838 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT | 2316/QĐ-BNN- QLCL ngày 10/06/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
46 | 2 | 2.001827 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | Thông tư số 44/2018/TT-BTC Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT Luật số 55/2010/QH12 Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT | 371/QĐ-BNN- QLCL ngày 19/01/2023 | Cơ quan địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định dựa trên phân cấp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tình hình thực tiễn của địa phương và đề xuất của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
47 | 3 | 2.001823 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). | Thông tư số 44/2018/TT-BTC Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT Luật số 55/2010/QH12 Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT | 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 | Cơ quan địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định dựa trên phân cấp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tình hình thực tiễn của địa phương và đề xuất của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
48 | 4 | 2.001241 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT | 2316/QĐ-BNN- QLCL ngày 10/06/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
49 | 1 | 1.000025 | Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp | Nghị định số 118/2014/NĐ-CP Thông tư số 02/2015/TT-BNNPTNT | 311/QĐ-BNN-QLDN ngày 21/01/2019 | Cơ quan chủ quản (UBND cấp tỉnh; tập đoàn, tổng công ty; Bộ ngành) |
50 | 1 | 2.002132 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh) | Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 101/2020/TT-BTC Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT | 3812/QĐ-BNN- TY ngày 07/10/2022 | Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
51 | 2 | 1.005319 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh | Nghị định số 35/2016/NĐ-CP Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 101/2020/TT- BTC | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
52 | 3 | 1.004839 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Luật 79/2015/QH13 Nghị định số 35/2016/NĐ-CP Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT | 2474/QĐ-BNN- TY (được sửa đổi bởi Quyết định 3279/QĐ-BNN-VP) | Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
53 | 4 | 1.004022 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 101/2020/TT- BTC | 2474/QĐ-BNN- TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
54 | 5 | 2.001064 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Luật số 79/2015/QH13 Nghị định số 35/2016/NĐ-CP Thông tư số 101/2020/TT- BTC | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
55 | 6 | 1.002338 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 283/2016/TT- BTC Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
56 | 7 | 2.000873 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 283/2016/TT- BTC Thông tư số 101/2020/TT- BTC | 2474/QĐ-BNN- TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh/Trạm thuộc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được ủy quyền |
57 | 8 | 1.001686 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT Nghị định số 35/2016/NĐ-CP Nghị định số 123/2018/NĐ-CP Thông tư số 101/2020/TT-BTC Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT | 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
58 | 9 | 1.011475 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) | Thông tư số 24/2022/TT- BNNPTNT Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 101/2020/TT-BTC; Thông tư số 283/2016/TT- BTC | 554/QĐ-BNN-TY (bãi bỏ QĐ 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023 | Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
59 | 10 | 1.011479 | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) | Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 101/2020/TT- BTC | 554/QĐ-BNN-TY (bãi bỏ QĐ 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023 | Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
60 | 11 | 1.011478 | Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) | Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 101/2020/TT- BTC Thông tư số 283/2016/TT- BTC | 554/QĐ-BNN-TY (bãi bỏ QĐ 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023 | Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
61 | 12 | 1.011477 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) | Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 101/2020/TT- BTC | 554/QĐ-BNN-TY (bãi bỏ QĐ 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023 | Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
62 | 1 | 2.001804 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | Luật số 08/2017/QH14 Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
63 | 2 | 1.004427 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP Nghị định số 40/2023/NĐ-CP | 3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
64 | 3 | 2.001796 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP Nghị định số 40/2023/NĐ-CP | 3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
65 | 4 | 2.001795 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP Nghị định số 40/2023/NĐ-CP | 3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
66 | 5 | 2.001793 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh. | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP Nghị định số 40/2023/NĐ-CP | 3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
67 | 6 | 1.004385 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP Nghị định số 40/2023/NĐ-CP | 3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
68 | 7 | 2.001791 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP Nghị định số 40/2023/NĐ-CP | 3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
69 | 8 | 1.003921 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP Nghị định số 40/2023/NĐ-CP | 3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
70 | 9 | 1.003893 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP Nghị định số 40/2023/NĐ-CP | 3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
71 | 10 | 1.003880 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP Nghị định số 40/2023/NĐ-CP | 3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
72 | 11 | 1.003870 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP Nghị định số 40/2023/NĐ-CP | 3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
73 | 12 | 1.003867 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
74 | 13 | 2.001426 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP Nghị định số 40/2023/NĐ-CP | 3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
75 | 14 | 2.001401 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP Nghị định số 40/2023/NĐ-CP | 3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
76 | 15 | 1.003232 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP | 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
77 | 16 | 1.003221 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP | 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
78 | 17 | 1.003211 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP | 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
79 | 18 | 1.003203 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP | 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
80 | 19 | 1.003188 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP | 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
81 | 1 | 1.004923 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Luật 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | UBND cấp Tỉnh |
82 | 2 | 1.004921 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Luật 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | UBND cấp Tỉnh |
83 | 3 | 1.004918 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | Luật 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh |
84 | 4 | 1.004915 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | Luật 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP; Thông tư số 112/2021/TT- BTC | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019; 159/QĐ-BNN-TCTS ngày 17/01/2022 | Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh |
85 | 5 | 1.004913 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | Luật 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh |
86 | 6 | 1.004697 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | Luật 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
87 | 7 | 1.004694 | Công bố mở cảng cá loại 2 | Luật 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | UBND cấp Tỉnh |
88 | 8 | 1.004692 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | Luật 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
89 | 9 | 1.004684 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) | Luật 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
90 | 10 | 1.004680 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | Luật 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
91 | 11 | 1.004656 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | Luật 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
92 | 12 | 1.004359 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | Luật 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Thông tư số 118/2018/TT- BTC | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
93 | 13 | 1.004344 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | Luật 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
94 | 14 | 1.004056 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | Nghị định số 67/2014/NĐ-CP Nghị định số 17/2018/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
95 | 15 | 1.003681 | Xóa đăng ký tàu cá | Luật 18/2017/QH14 Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT | 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 | Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh |
96 | 16 | 1.003666 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | Luật 18/2017/QH14 Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT | 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 | Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh |
97 | 17 | 1.003650 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Luật 18/2017/QH14 Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT | 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 | Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh |
98 | 18 | 1.003634 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Luật 18/2017/QH14 Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT | 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 | Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh |
99 | 19 | 1.003586 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | Luật 18/2017/QH14 Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT | 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 | Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh |
100 | 1 | 1.008003 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | Luật 31/2018/QH14 Nghị định số 94/2019/NĐ-CP | 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
101 | 2 | 1.012075 | Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN- TT ngày 22/11/2023 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
102 | 3 | 1.012074 | Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
103 | 4 | 1.012004 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | Nghị định số 65/2023/NĐ-CP | 4647/QĐ-BNN- TT ngày 06/11/2023 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
104 | 5 | 1.012003 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | Luật số 50/2006/QH11 Luật số 07/2022/QH15 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP | 4647/QĐ-BNN- TT ngày 06/11/2023 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
105 | 6 | 1.012002 | Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (mới) | Nghị định số 65/2023/NĐ-CP | 4647/QĐ-BNN- TT ngày 06/11/2023 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
106 | 7 | 1.012001 | Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (mới) | Luật số 50/2006/QH11 Luật số 07/2022/QH15 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP | 4647/QĐ-BNN- TT ngày 06/11/2023 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
107 | 8 | 1.012000 | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | Nghị định số 65/2023/NĐ-CP | 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/11/2023 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
108 | 9 | 1.011999 | Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | Nghị định số 65/2023/NĐ-CP | 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/11/2023 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
| Cộng | 108 |
|
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý | Số Quyết định công bố TTHC | Cơ quan thực hiện | |
I | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | |||||
1 | 1 | 1.003434 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) | Nghị định số 98/2018/NĐ-CP | 4660/QĐ-BNN- KTHT ngày 26/11/2018 | Phòng Nông nghiệp (hoặc Phòng Kinh tế) |
II | Lĩnh vực Kiểm lâm | |||||
2 | 1 | 3.000175 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu. | Nghị định số 102/2020/NĐ-CP | 4044/QĐ-BNN- TCLN ngày 14/10/2020 | Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
3 | 2 | 1.000045 | Xác nhận bảng kê lâm sản. | Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT | 4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018 | Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện. |
4 | 3 | 1.000047 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT | 4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018 | Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện. |
5 | 4 | 3.000154 | Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan | Nghị định số 102/2020/NĐ-CP; Thông tư số 14/2021/TT-BTC | 3585/QĐ-BNN-VP ngày 18/8/2021; | Cơ quan Hải quan cửa khẩu nơi thông quan |
III | Lĩnh vực Lâm nghiệp | |||||
6 | 1 | 1.007919 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT | 4751/QĐ-BNN- TCLN ngày 11/12/2019 | UBND cấp Huyện |
7 | 2 | 1.011471 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT | 374/QĐ-BNN- TCLN ngày 19/01/2023 | UBND cấp Huyện huyện |
IV | Lĩnh vực Nông nghiệp (Khuyến nông) | |||||
8 | 1 | 1.003605 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP | 2519/QĐ-BNN- KHCN ngày 29/6/2018 | UBND cấp Huyện |
V | Lĩnh vực Thủy lợi | |||||
9 | 1 | 2.001627 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp | Luật số 08/2017/QH14 Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 | Cơ quan chuyên môn cấp Huyện |
10 | 2 | 1.003471 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP | 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 | Cơ quan chuyên môn cấp Huyện |
11 | 3 | 1.003459 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP | 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 | Cơ quan chuyên môn cấp Huyện |
12 | 4 | 1.003456 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP | 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 | Cơ quan chuyên môn cấp Huyện |
13 | 5 | 1.003347 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP | 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 | Cơ quan chuyên môn cấp Huyện |
VI | Lĩnh vực Thủy sản | |||||
14 | 1 | 1.004498 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Luật 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | UBND cấp Huyện |
15 | 2 | 1.004478 | Công bố mở cảng cá loại 3 | Luật 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN- TCTS ngày 05/04/2019 | UBND cấp Huyện |
16 | 3 | 1.003956 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Luật số 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN- TCTS ngày 05/04/2019 | UBND cấp Huyện |
|
| Cộng | 16 |
|
|
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý | Số Quyết định công bố TTHC | Cơ quan thực hiện | |
I | Lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường | |||||
1 | 1 | 1.008838 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Luật số 20/2008/QH12 Nghị định số 59/2017/NĐ-CP | 3480/QĐ-BNN- KHCN ngày 01/9/2020 | UBND cấp Xã |
II | Lĩnh vực Khuyến nông | |||||
2 | 1 | 1.003596 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP | 2519/QĐ-BNN- KHCN ngày 29/6/2018 | UBND cấp Xã |
III | Lĩnh vực Đê điều và Phòng, Chống thiên tai | |||||
3 | 1 | 1.010091 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | Nghị định số 66/2021/NĐ-CP | 3461/QĐ-BNN- PCTT ngày 04/8/2021 | UBND cấp Xã |
4 | 2 | 1.010092 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | Nghị định số 66/2021/NĐ-CP | 3461/QĐ-BNN- PCTT ngày 04/8/2021 | UBND cấp Xã |
5 | 3 | 2.002163 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | Nghị định số 02/2017/NĐ-CP | 3499/QĐ-BNN- PCTT ngày 11/9/2019 | UBND cấp Xã |
6 | 4 | 2.002162 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | Nghị định số 02/2017/NĐ-CP | 3499/QĐ-BNN- PCTT ngày 11/9/2019 | UBND cấp Xã |
7 | 5 | 2.002161 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | Nghị định số 02/2017/NĐ-CP | 3499/QĐ-BNN- PCTT ngày 11/9/2019 | UBND cấp Xã |
IV | Lĩnh vực Thủy lợi | |||||
8 | 1 | 2.001621 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 77/2018/NĐ-CP | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 | UBND cấp Xã |
9 | 2 | 1.003446 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP | 4638/QĐ-BNN- TCTL ngày 22/11/2018 | UBND cấp Xã |
10 | 3 | 1.003440 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP | 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 | UBND cấp Xã |
V | Lĩnh vực Trồng trọt | |||||
11 | 1 | 1.008004 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | Luật 31/2018/QH14 Nghị định số 94/NĐ-CP | 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 | UBND cấp Xã |
|
| Cộng | 11 |
|
|
|
Đ. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN KHÁC
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý | Số Quyết định công bố TTHC | Cơ quan thực hiện | |
I | Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp | |||||
1 | 1 | 1.000025 | Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp | Nghị định số 118/2014/NĐ-CP Thông tư số 02/2015/TT-BNNPTNT | 311/QĐ-BNN-QLDN ngày 21/01/2019 | Cơ quan chủ quản (UBND cấp tỉnh; tập đoàn, tổng công ty; Bộ ngành) |
II | Lĩnh vực Thủy sản | |||||
2 | 1 | 1.003593 | Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) | Luật 18/2017/QH14; Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT | 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 | Tổ chức quản lý cảng cá |
3 | 2 | 1.003590 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá | Luật 18/2017/QH14 Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT Thông tư số 94/2021/TT-BTC | 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 | Cơ sở đăng kiểm tàu cá |
4 | 3 | 1.003563 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | Luật 18/2017/QH14 Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT Thông tư số 94/2021/TT-BTC | 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 | Cơ sở đăng kiểm tàu cá |
|
| Cộng | 4 |
|
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý | Số Quyết định Công bố | Cơ quan thực hiện | Địa điểm thực hiện | Trực tiếp tại BPMC | Bưu chính công ích | DVCTT | Địa chỉ DVCTT | ||
Toàn trình | Một phần | |||||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||
1 | 1 | 1.007930 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu | Luật số 31/2018/QH14; Nghị định số 84/2019/NĐ-CP Nghị định số 74/2018/NĐ-CP Nghị định số 154/2018/NĐ-CP | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cục Bảo vệ thực vật/tổ chức được Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền | Cục Bảo vệ thực vật/tổ chức được Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền |
|
|
| x | https://vnsw.gov.vn/ |
2 | 2 | 1.007929 | Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón | Luật số 31/2018/QH14; Nghị định số 84/2019/NĐ-CP | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
3 | 3 | 1.007927 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón | Luật số 31/2018/QH14 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP Nghị định số 130/2022/NĐ-CP Thông tư 14/2018/TT-BTC | 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/11/2023 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
4 | 4 | 1.007928 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón | Luật số 31/2018/QH14 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP Nghị định số 130/2022/NĐ-CP Thông tư 14/2018/TT-BTC | 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/11/2023 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
5 | 5 | 1.007926 | Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón | Luật số 31/2018/QH14 Nghị định 84/2019/NĐ-CP | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
6 | 6 | 1.007923 | Cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam | Luật số 31/2018/QH14 Nghị định 84/2019/NĐ-CP | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
7 | 7 | 1.007924 | Gia hạn Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam | Luật số 31/2018/QH14 Nghị định 84/2019/NĐ-CP | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
8 | 8 | 3.000104 | Cấp lại Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam | Luật số 31/2018/QH14 Nghị định 84/2019/NĐ-CP | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
9 | 9 | 1.002417 | Cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | Luật số 41/2013/QH13 Nghị định số 66/2016/NĐ-CP Nghị định số 123/2018/NĐ-CP Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT Thông tư số 33/2021/TT-BTC | 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội |
|
|
|
|
|
10 | 10 | 1.004579 | Cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | Luật số 41/2013/QH13 Nghị định số 66/2016/NĐ-CP Nghị định số 123/2018/NĐ-CP Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT Thông tư số 33/2021/TT-BTC | 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
11 | 11 | 1.004546 | Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | Luật số 41/2013/QH13 Nghị định số 66/2016/NĐ-CP Nghị định số 123/2018/NĐ-CP Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT Thông tư số 15/2021/TT-BNNPTNT | 5085/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/12/2021 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
12 | 12 | 1.004524 | Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | Luật số 41/2013/QH13 Nghị định số 66/2016/NĐ-CP Nghị định số 123/2018/NĐ-CP Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT Thông tư số 15/2021/TT-BNNPTNT | 5085/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/12/2021 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
13 | 13 | 1.004038 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu | Luật số 41/2013/QH13 Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT Thông tư số 34/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 15/2021/TT-BNNPTNT Luật số 05/2017/QH14 Nghị định 69/2018/NĐ-CP Luật số 55/2010/QH12 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP Luật số 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Nghị định số 74/2018/NĐ-CP Nghị định số 154/2018/NĐ-CP Luật số 32/2018/QH14 Nghị định số 13/2020/NĐ-CP Thông tư số 33/2021/TT-BTC | 238/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2022 | Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các Trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu). | Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,VI, VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu | x |
|
| x | https://vnsw.gov.vn/ |
14 | 14 | 2.001046 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu | Luật số 41/2013/QH13 Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT Thông tư số 33/2021/TT-BTC Thông tư số 15/2021/TT-BNNPTNT | 5085/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/12/2021 | Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu) | Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,VI, VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu |
|
|
| x | https://vnsw.gov.vn/ |
15 | 15 | 2.001038 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh | Luật số 41/2013/QH13 Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT Thông tư số 33/2021/TT-BTC Thông tư số 15/2021/TT-BNNPTNT | 5085/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/12/2021 | Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu) | Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,VI, VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu |
|
|
| x | https://vnsw.gov.vn/ |
16 | 16 | 2.001673 | Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam | Luật số 05/2017/QH14 Nghị định số 69/2018/NĐ-CP Luật số 41/2013/QH13 Thông tư số 30/2014/TT-BNNPTNT Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT | 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/09/2022 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x | x |
| https://dvc.mard.gov.vn/Pages/default.aspx |
17 | 17 | 1.003971 | Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật | Luật số 05/2017/QH14 Nghị định số 69/2018/NĐ-CP Luật số 41/2013/QH13 Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT Thông tư số 33/2021/TT-BTC | 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/09/2022 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
| https://vnsw.gov.vn/ |
18 | 18 | 1.002947 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật | Luật số 41/2013/QH13 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT Thông tư số 41/2013/QH13 Thông tư số 33/2021/TT-BTC | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
| https://dvc.mard.gov.vn/Pages/default.aspx |
19 | 19 | 2.001432 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng | Luật số 41/2013/QH13 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
| https://dvc.mard.gov.vn/Pages/default.aspx |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | 20 | 2.001429 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm, thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký | Luật số 41/2013/QH13 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT Thông tư số 33/2021/TT-BTC | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
| https://dvc.mard.gov.vn/Pages/default.aspx |
21 | 21 | 1.003394 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất | Luật số 41/2013/QH13 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT Thông tư số 33/2021/TT-BTC | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x |
|
| x |
|
22 | 22 | 1.002510 | Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật | Luật số 41/2013/QH13 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT Thông tư số 33/2021/TT-BTC | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
23 | 23 | 2.001335 | Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức | Luật số 41/2013/QH13 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT Thông tư số 33/2021/TT-BTC | 238/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2022 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
24 | 24 | 2.001328 | Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung | Luật số 41/2013/QH13 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT Thông tư số 33/2021/TT-BTC | 238/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2022 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
25 | 25 | 2.001323 | Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật | Luật số 41/2013/QH13 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
26 | 26 | 2.001236 | Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật | Luật số 41/2013/QH13 Nghị định số 66/2016/NĐ-CP Nghị định số 123/2018/NĐ-CP Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT Thông tư số 33/2021/TT-BTC | 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
27 | 27 | 2.001427 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật | Luật số 41/2013/QH13 Nghị định số 66/2016/NĐ-CP Nghị định số 123/2018/NĐ-CP Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT Thông tư số 33/2021/TT-BTC | 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
28 | 28 | 1.002560 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật | Luật số 41/2013/QH13 Nghị định số 66/2016/NĐ-CP Nghị định số 123/2018/NĐ-CP Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT Thông tư số 33/2021/TT-BTC Thông tư số 21/2022/TT-BNNPTNT | 373/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2023 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
29 | 29 | 2.001062 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu | Luật số 41/2013/QH13 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP Nghị định số 154/2018/NĐ-CP Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật/tổ chức đánh giá sự phù hợp được Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền | Cục Bảo vệ thực vật/tổ chức đánh giá sự phù được Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền | x |
|
| x | https://vnsw.gov.vn/ |
30 | 30 | 1.002505 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền Trung ương) | Luật số 41/2013/QH13 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT Thông tư số 33/2021/TT-BTC | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
31 | 31 | 1.003395 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu | Luật số 55/2010/QH12 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP Thông tư số 44/2018/TT-BNNPTNT | 559/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/02/2019 | Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các Trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu). | Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,VI, VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu | x |
|
|
|
|
32 | 1 | 1.011033 | Cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi có chứa chất mới để khảo nghiệm, nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm, làm mẫu phân tích tại phòng thử nghiệm hoặc sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu | Nghị định số 46/2022/NĐ-CP Nghị định số 13/2020/NĐ-CP | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | x |
|
|
|
|
33 | 2 | 1.011032 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi | Nghị định số 46/2022/NĐ-CP Nghị định số 13/2020/NĐ-CP | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | x |
|
|
|
|
34 | 3 | 1.011031 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi | Nghị định số 46/2022/NĐ-CP Nghị định số 13/2020/NĐ-CP | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | x |
|
|
|
|
35 | 4 | 1.011030 | Công nhận kết quả khảo nghiệm sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi | Nghị định số 46/2022/NĐ-CP Nghị định số 13/2020/NĐ-CP | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | x |
|
|
|
|
36 | 5 | 1.008125 | Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu | Luật số 32/2018/QH14 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP Nghị định số 46/2022/NĐ-CP Nghị định số 13/2020/NĐ-CP | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội |
|
| x |
| https://vnsw.gov.vn/ |
37 | 6 | 3.000131 | Thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu | Luật số 32/2018/QH14 Nghị định số 46/2022/NĐ-CP Nghị định số 13/2020/NĐ-CP | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | x |
|
|
|
|
38 | 7 | 1.008122 | Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Luật số 32/2018/QH14 Nghị định số 13/2020/NĐ-CP Thông tư số 24/2021/TT-BTC | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020 ; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | x |
|
|
|
|
39 | 8 | 3.000127 | Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước | Luật số 32/2018/QH14 | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020 ; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội |
|
| x |
| https://dvc.mard.gov.vn/Pages/default.aspx |
40 | 9 | 1.008121 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (Tw) | Luật số 32/2018/QH14 Nghị định số 13/2020/NĐ-CP Thông tư số 24/2021/TT-BTC Nghị định số 46/2022/NĐ-CP | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 ; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nọi | x |
|
|
|
|
41 | 10 | 1.008124 | Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu | Luật số 32/2018/QH14 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP Nghị định số 46/2022/NĐ-CP Nghị định số 13/2020/NĐ-CP | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nọi |
|
| x |
| https://vnsw.gov.vn/ |
42 | 11 | 1.008123 | Thừa nhận quy trình khảo nghiệm và công nhận thức ăn chăn nuôi của nước xuất khẩu | Luật số 32/2018/QH14 Nghị định số 46/2022/NĐ-CP Nghị định số 13/2020/NĐ-CP | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | x |
|
|
|
|
43 | 12 | 3.000130 | Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung | Luật số 32/2018/QH14 | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020 ; | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội |
|
| x |
| https://dvc.mard.gov.vn/Pages/default.aspx |
44 | 13 | 3.000129 | Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung | Luật số 32/2018/QH14 | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020 ; | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội |
|
| x |
| https://dvc.mard.gov.vn/Pages/default.aspx |
45 | 14 | 3.000128 | Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu | Luật số 32/2018/QH14 | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020 ; | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội |
|
| x |
| https://dvc.mard.gov.vn/Pages/default.aspx |
46 | 15 | 1.008120 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Luật số 32/2018/QH14 Nghị định số 13/2020/NĐ-CP Thông tư số 24/2021/TT-BTC Nghị định số 46/2022/NĐ-CP | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | x |
|
|
|
|
47 | 16 | 1.008117 | Nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc | Luật số 32/2018/QH14 Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT Thông tư số 24/2021/TT-BTC | 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 ; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | x |
|
|
|
|
48 | 17 | 3.000126 | Công nhận dòng, giống vật nuôi mới | Luật số 32/2018/QH14 Thông tư số 24/2021/TT-BTC | 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 ; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | x |
|
|
|
|
49 | 18 | 1.008118 | Xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo | Luật số 32/2018/QH14 Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT Thông tư số 24/2021/TT-BTC | 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 ; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | x |
|
|
|
|
50 | 19 | 3.000125 | Trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm | Luật số 32/2018/QH14 Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT Thông tư số 24/2021/TT-BTC | 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 ; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | x |
|
|
|
|
51 | 1 | 1.010690 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT | 441/QĐ-BNN- KHCN ngày 24/01/2022 | - Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (đối với những đề tài, đề án, dự án SXTN do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tiếp quản lý); - Cục (đối với những đề tài, dự án SXTN được giao quản lý | - Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
52 | 2 | 1.010688 | Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT | 441/QĐ-BNN- KHCN ngày 24/01/2022 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
53 | 3 | 1.010689 | Điều chỉnh nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT | 441/QĐ-BNN- KHCN ngày 24/01/2022 | - Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (đối với những đề tài, đề án, dự án SXTN do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tiếp quản lý); - Cục (đối với những đề tài, dự án SXTN được giao quản lý | - Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
54 | 4 | 1.010687 | Phê duyệt danh mục đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT | 441/QĐ-BNN- KHCN ngày 24/01/2022 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
55 | 5 | 1.008837 | Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen | Luật số 20/2008/QH12 Nghị định số 59/2017/NĐ-CP | 3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020 | - Cục Lâm nghiệp - Cục Thủy sản - Cục Chăn nuôi - Cục Trồng trọt | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
56 | 6 | 1.008836 | Cấp Quyết định cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập hoặc nghiên cứu, phân tích, đánh giá không vì mục đích thương mại | Luật số 20/2008/QH12 Nghị định số 59/2017/NĐ-CP | 3480/QĐ-BNN- KHCN ngày 01/9/2020 | - Cục Lâm nghiệp - Cục Thủy sản - Cục Chăn nuôi - Cục Trồng trọt | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
57 | 7 | 1.008835 | Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen | Luật số 20/2008/QH12 Nghị định số 59/2017/NĐ-CP | 3480/QĐ-BNN- KHCN ngày 01/9/2020 | - Cục Lâm nghiệp - Cục Thủy sản - Cục Chăn nuôi - Cục Trồng trọt | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
58 | 8 | 1.008833 | Đăng ký tiếp cận nguồn gen | Luật số 20/2008/QH12 Nghị định số 59/2017/NĐ-CP | 3480/QĐ-BNN- KHCN ngày 01/9/2020 | - Cục Lâm nghiệp - Cục Thủy sản - Cục Chăn nuôi - Cục Trồng trọt | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
59 | 9 | 1.005331 | Đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ môi trường | Thông tư số 55/2013/TT-BNNPTNT Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT | 4466/QĐ-BNN- KHCN ngày 31/10/2016 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
60 | 10 | 1.004730 | Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp được ít nhất 05 (năm) nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi) | Nghị định số 69/2010/NĐ-CP Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT Thông tư số 78/2018/TT-BTC | 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
61 | 11 | 1.004728 | Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp chưa đủ năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi) | Nghị định số 69/2010/NĐ-CP Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT Thông tư số 78/2018/TT-BTC | 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
62 | 12 | 1.004721 | Thu hồi giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi | Nghị định số 69/2010/NĐ-CP Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT | 4466/QĐ-BNN- KHCN ngày 31/10/2016 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
63 | 13 | 1.003904 | Công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học | Thông tư số 29/2014/TT-BNNPTNT Thông tư số 23/2010/TT-BNNPTNT | 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
64 | 14 | 2.001576 | Công nhận tiến bộ kỹ thuật | Thông tư số 04/2018/TT-BNNPTNT | 2346/QĐ-BNN- KHCN ngày 19/6/2018 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
65 | 15 | 2.001498 | Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường | Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT | 4466/QĐ-BNN- KHCN ngày 31/10/2016 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
66 | 1 | 3.000158 | Cấp lại giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào Liên minh Châu Âu | Nghị định số 102/2020/NĐ-CP | 4044/QĐ-BNN- TCLN ngày 14/10/2020 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh | x |
|
|
|
|
67 | 2 | 3.000157 | Cấp thay thế giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào Liên minh Châu Âu | Nghị định số 102/2020/NĐ-CP | 4044/QĐ-BNN- TCLN ngày 14/10/2020 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh | x |
|
|
|
|
68 | 3 | 3.000155 | Cấp giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào thị trường Liên minh Châu Âu | Nghị định số 102/2020/NĐ-CP | 4044/QĐ-BNN- TCLN ngày 14/10/2020 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh | x |
|
|
|
|
69 | 4 | 3.000156 | Gia hạn giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào Liên minh Châu Âu | Nghị định số 102/2020/NĐ-CP | 4044/QĐ-BNN- TCLN ngày 14/10/2020 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh | x |
|
|
|
|
70 | 5 | 1.004819 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP Nghị định số 84/2021/NĐ-CP | 4357a/QĐ -BNN- TCLN ngày 10/11/2021 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh | x | x |
|
|
|
71 | 6 | 1.003903 | Cấp Giấy phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP | 818/QĐ-BNN- TCLN ngày 08/3/2019 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh | x | x |
| x | https://vnsw.gov.vn/ |
72 | 7 | 1.003578 | Cấp Giấy phép CITES nhập khẩu mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP Nghị định số 84/2021/NĐ-CP | 4357a/QĐ -BNN- TCLN ngày 10/11/2021 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh | x | x |
| x | https://vnsw.gov.vn/ |
73 | 8 | 1.003532 | Cấp Giấy phép CITES nhập nội từ biển mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I và II CITES | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP | 818/QĐ-BNN- TCLN ngày 08/3/2019 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh | x | x |
|
|
|
74 | 9 | 1.003452 | Cấp Chứng chỉ CITES mẫu vật tiền Công ước mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP | 818/QĐ-BNN- TCLN ngày 08/3/2019 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh | x | x |
|
|
|
75 | 10 | 1.000009 | Cấp ấn phẩm Chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP | 818/QĐ-BNN- TCLN ngày 08/3/2019 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh | x | x |
|
|
|
76 | 1 | 2.002467 | Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp | Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT Thông tư số 207/2016/TT-BTC | 362/QĐ-BNN- TCLN ngày 20/01/2022 | Cục Lâm nghiệp | Nhà B9 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x | x |
|
|
|
77 | 2 | 3.000180 | Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng | Nghị định số 27/2021/NĐ-CP | 1766/QĐ-BNN- TCLN ngày 26/4/2021 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Lâm nghiệp) | Nhà B9 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x | x |
|
|
|
78 | 3 | 3.000179 | Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp | Nghị định số 27/2021/NĐ-CP | 1766/QĐ-BNN- TCLN ngày 26/4/2021 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Lâm nghiệp) | Nhà B9 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x | x |
|
|
|
79 | 4 | 1.007915 | Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh | Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT | 4751/QĐ-BNN- TCLN ngày 11/12/2019 | Cục Lâm nghiệp | Nhà B9 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
80 | 5 | 1.002237 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP | 4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018 | Cục Lâm nghiệp | Nhà B9 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
81 | 6 | 1.002226 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP | 4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018 | Cục Lâm nghiệp | Nhà B9 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
82 | 7 | 1.002161 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng trung ương | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP | 4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018 | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam |
| x |
|
|
|
|
83 | 8 | 1.000099 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức quản lý rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT | 4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018 | Cục Lâm nghiệp | Nhà B9 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
84 | 9 | 1.000097 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP | 4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018 | Cục Lâm nghiệp | Nhà B9 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
85 | 10 | 1.000095 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi nằm trên địa giới hành chính từ hai tỉnh trở lên) | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP | 4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018 | Cục Lâm nghiệp | Nhà B9 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
86 | 11 | 1.011469 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT | 374/QĐ-BNN- TCLN ngày 19/01/2023 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Lâm nghiệp) | Nhà B9 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội |
|
|
|
|
|
87 | 1 | 2.001702 | Xét tặng Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam | Quyết định số 51/2010/QĐ- TTg Thông tư số 06/2014/TT-BNNPTNT | 3095/QĐ-BNN- TCCB ngày 20/7/2016 | Vụ Tổ chức cán bộ | Tầng 2 Nhà A10 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội |
|
|
|
|
|
88 | 1 | 1.003519 | Phê duyệt dự án khuyến nông, thuyết minh dự án khuyến nông trung ương | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP | 2519/QĐ-BNN- KHCN ngày 29/6/2018 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
89 | 2 | 1.003496 | Nghiệm thu kết quả hàng năm dự án khuyến nông trung ương | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP | 2519/QĐ-BNN- KHCN ngày 29/6/2018 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
90 | 3 | 1.003480 | Phê duyệt nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP | 2519/QĐ-BNN- KHCN ngày 29/6/2018 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
91 | 1 | 1.010093 | Đăng ký hoạt động ứng phó và khắc phục hậu quả thiên tai tại Việt Nam | Nghị định số 66/2021/NĐ-CP | 3461/QĐ-BNN-VP ngày 04/8/2021; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/06/2023 | Cục đê điều và Phòng chống thiên tai | Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 | 2 | 1.008407 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ. | Nghị định số 50/2020/NĐ-CP | 1957/QĐ-BNN- PCTT ngày 01/6/2020 ; | Cục Quản lý đê điều và Phòng chống thiên tai | Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
93 | 3 | 1.008406 | Điều chỉnh nội dung Quyết định phê duyệt chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai | Nghị định số 50/2020/NĐ-CP | 1957/QĐ-BNN- PCTT ngày 01/6/2020 ; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/06/2023 | Cục Quản lý đê điều và Phòng chống thiên tai | Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
94 | 4 | 1.008404 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | Nghị định số 50/2020/NĐ-CP | 1957/QĐ-BNN- PCTT ngày 01/6/2020 ; | Cục Quản lý đê điều và Phòng chống thiên tai | Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
95 | 5 | 1.008401 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ | Nghị định số 50/2020/NĐ-CP | 1957/QĐ-BNN- PCTT ngày 01/6/2020 ; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/06/2023 | Cục Quản lý đê điều và Phòng chống thiên tai | Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
96 | 6 | 1.008403 | Quyết định chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ | Nghị định số 50/2020/NĐ-CP | 1957/QĐ-BNN- PCTT ngày 01/6/2020 ; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/06/2023 | Cục Quản lý đê điều và Phòng chống thiên tai | Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
97 | 7 | 1.008402 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ không thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ | Nghị định số 50/2020/NĐ-CP | 1957/QĐ-BNN- PCTT ngày 01/6/2020 ; | Cục Quản lý đê điều và Phòng chống thiên tai | Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
98 | 1 | 1.005320 | Cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu | Luật số 55/2010/QH12 Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT | 371/QĐ-BNN- QLCL ngày 19/01/2023 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 1 - 6 | - 51 Lê Lai, Ngô Quyền, TP.Hải Phòng; - 175 đường Chương Dương, Q.Mỹ An, Q.Ngũ Hành Sơn, TP.Đà Nẵng; - 1105 Lê Hồng Phong, Phường Phước Long, TP.Nha Trang, Khánh Hoà - 91 Hải Thượng Lãn Ông, Phường 10, Quận 5, TP Hồ Chí Minh - 57 Phan Ngọc Hiển, Phường 6, TP.Cà Mau, Cà Mau; - 386C CM Tháng 8, Bùi Hữu Nghĩa, Bình Thuỷ, TP.Cần Thơ | x | x |
|
|
|
99 | 2 | 2.001730 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Nghị định số 69/2018/NĐ-CP Thông tư số 101/2020/TT-BTC Thông tư số 24/2021/TT-BTC | 1312/QĐ-BNN- QLCL ngày 22/4/2019 ; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/202 | - Cục Lâm nghiệp; - Cục Thủy sản; - Cục Trồng trọt; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi; - Cục Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x | x |
|
|
|
100 | 3 | 2.001726 | Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Nghị định số 69/2018/NĐ-CP | 1312/QĐ-BNN- QLCL ngày 22/4/2019 | - Cục Lâm nghiệp; - Cục Thủy sản; - Cục Trồng trọt; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi; - Cục Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x | x |
|
|
|
101 | 4 | 1.003814 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Luật số 97/2015/QH13 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP | 3177/QĐ-BNN- QLCL ngày 09/8/2018 | - Chi cục KDTV Vùng I – IX - Chi cục Thú y vùng I – VII; Chi cục Thú y vùng Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai - Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố | - Chi cục KDTV Vùng I – IX - Chi cục Thú y vùng I – VII; Chi cục Thú y vùng Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai - Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố | x |
|
|
|
|
102 | 5 | 2.001604 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Luật số 97/2015/QH13 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP | 3177/QĐ-BNN- QLCL ngày 09/8/2018 | - Chi cục KDTV Vùng I – IX - Chi cục Thú y vùng I – VII; Chi cục Thú y vùng Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai - Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố | - Chi cục KDTV Vùng I – IX - Chi cục Thú y vùng I – VII; Chi cục Thú y vùng Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai - Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố | x |
|
|
|
|
103 | 6 | 2.001598 | Đăng ký quốc gia, vùng lãnh thổ và cơ sở sản xuất, kinh doanh vào danh sách xuất khẩu thực phẩm (thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) vào Việt Nam | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP | 3177/QĐ-BNN- QLCL ngày 09/8/2018 | Cục Thú y, Cục Bảo vệ thực vật | - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng – Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | x |
|
|
|
|
104 | 7 | 2.001586 | Bổ sung danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh xuất khẩu sản phẩm động vật trên cạn, sản phẩm động vật thủy sản vào Việt Nam | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP | 3177/QĐ-BNN- QLCL ngày 09/8/2018 | Cục Thú y | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng – Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | x |
|
|
|
|
105 | 8 | 1.003540 | Thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản có xuất khẩu | Luật số 55/2010/QH12 Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT Thông tư số 44/2018/TT-BTC Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT | 371/QĐ-BNN- QLCL ngày 19/01/2023 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường; - Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Trung Bộ; - Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Nam Bộ. | - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội - 1105 Lê Hồng Phong, phường Phước Long, TP. Nha Trang, Khánh Hoà; - Lầu 1 - 1610, đường Võ Văn Kiệt, Phường 7, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh | x |
|
| x | https://dvc.mard.gov.vn/Pages/default.aspx |
106 | 9 | 2.001471 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thủy sản có xuất khẩu | Luật số 55/2010/QH12 Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT | 371/QĐ-BNN- QLCL ngày 19/01/2023 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường; - Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Trung Bộ; - Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Nam Bộ. | - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội - 1105 Lê Hồng Phong, phường Phước Long, TP. Nha Trang, Khánh Hoà; - Lầu 1 - 1610, đường Võ Văn Kiệt, Phường 7, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh | x | x |
| x | https://dvc.mard.gov.vn/Pages/default.aspx |
107 | 10 | 2.001309 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở trong danh sách ưu tiên | Luật số 55/2010/QH12 Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT | 371/QĐ-BNN- QLCL ngày 19/01/2023 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường; - Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Trung Bộ; - Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Nam Bộ. | - 51 Lê Lai, Ngô Quyền, TP.Hải Phòng; - 175 đường Chương Dương, Q.Mỹ An, Q.Ngũ Hành Sơn, TP.Đà Nẵng; - 1105 Lê Hồng Phong, Phường Phước Long, TP.Nha Trang, Khánh Hoà - 91 Hải Thượng Lãn Ông, Phường 10, Quận 5, TP Hồ Chí Minh - 57 Phan Ngọc Hiển, Phường 6, TP.Cà Mau, Cà Mau; - 386C CM Tháng 8, Bùi Hữu Nghĩa, Bình Thuỷ, TP.Cần Thơ | x |
|
| x | https://vnsw.gov.vn/ |
108 | 11 | 1.003178 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản | Luật số 55/2010/QH12 Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT Thông tư số 44/2018/TT-BTC | 371/QĐ-BNN- QLCL ngày 19/01/2023 | - Cục Lâm nghiệp; - Cục Thủy sản; - Cục Trồng trọt; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
109 | 12 | 1.003153 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | Luật số 55/2010/QH12 Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT Thông tư số 44/2018/TT-BTC | 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 | - Cục Lâm nghiệp; - Cục Thủy sản; - Cục Trồng trọt; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 | 13 | 2.001281 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở ngoài danh sách ưu tiên | Luật số 55/2010/QH12 Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT Thông tư số 44/2018/TT-BTC | 371/QĐ-BNN- QLCL ngày 19/01/2023 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 1 - 6 | - 51 Lê Lai, Ngô Quyền, TP.Hải Phòng; - 175 đường Chương Dương, Q.Mỹ An, Q.Ngũ Hành Sơn, TP.Đà Nẵng; - 1105 Lê Hồng Phong, Phường Phước Long, TP.Nha Trang, Khánh Hoà - 91 Hải Thượng Lãn Ông, Phường 10, Quận 5, TP Hồ Chí Minh - 57 Phan Ngọc Hiển, Phường 6, TP.Cà Mau, Cà Mau; - 386C CM Tháng 8, Bùi Hữu Nghĩa, Bình Thuỷ, TP.Cần Thơ | x |
|
| x | https://vnsw.gov.vn/ |
111 | 14 | 1.003111 | Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT Thông tư số 286/2016/TT-BTC | 2316/QĐ-BNN- QLCL ngày 10/06/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; | x |
|
|
|
|
112 | 15 | 1.003082 | Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005 | Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT Thông tư số 286/2016/TT-BTC | 2316/QĐ-BNN- QLCL ngày 10/06/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; | x |
|
|
|
|
113 | 16 | 1.003058 | Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT Thông tư số 286/2016/TT-BTC | 2316/QĐ-BNN- QLCL ngày 10/06/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; | x |
|
|
|
|
114 | 17 | 2.001254 | Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước | Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT Thông tư số 286/2016/TT-BTC | 2316/QĐ-BNN- QLCL ngày 10/06/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường | Số 10 - Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
115 | 18 | 1.002996 | Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm | Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT | 2316/QĐ-BNN- QLCL ngày 10/06/2016 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường | Số 10 - Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
116 | 1 | 1.000025 | Phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp | Nghị định số 118/2014/NĐ-CP Thông tư số 02/2015/TT-BNNPTNT | 311/QĐ-BNN- QLDN ngày 21/01/2019 | Cơ quan chủ quản | Số 16 Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà Nội | x |
|
|
|
|
117 | 1 | 1.004756 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền của Cục Thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) | Luật số 79/2015/QH13 Nghị định số 35/2016/NĐ-CP Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | x |
|
| x | https://dvc.mard.gov.vn/Pages/default.aspx |
118 | 2 | 1.004734 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | Luật số 79/2015/QH13 Nghị định số 35/2016/NĐ-CP Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
| x | https://dvc.mard.gov.vn/Pages/default.aspx |
119 | 3 | 1.004693 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp trung ương) | Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 101/2020/TT-BTC Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT | 3812/QĐ-BNN-TY ngày 07/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | x |
|
| x | https://dvc.mard.gov.vn/Pages/default.aspx |
120 | 4 | 1.011474 | Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 101/2020/TT-BTC Thông tư số 283/2016/TT-BTC | 554/QĐ-BNN-TY (bãi bỏ QĐ 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023 | Cục Thú y | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | x |
|
|
|
|
121 | 5 | 1.011472 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 101/2020/TT-BTC Thông tư số 283/2016/TT-BTC | 554/QĐ-BNN-TY (bãi bỏ QĐ 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023 | Cục Thú y | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | x |
|
|
|
|
122 | 6 | 1.011476 | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 554/QĐ-BNN-TY (bãi bỏ QĐ 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023 | Cục Thú y | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | x |
|
|
|
|
123 | 7 | 1.011473 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 554/QĐ-BNN-TY (bãi bỏ QĐ 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023 | Cục Thú y | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | x |
|
|
|
|
124 | 8 | 1.004881 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y; Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp thay đổi thành phần, công thức, dạng bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định điều trị của thuốc thú y; thay đổi phương pháp, quy trình sản xuất mà làm thay đổi chất lượng sản phẩm; đánh giá lại chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y theo quy định) | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT Nghị định số 35/2016/NĐ-CP Thông tư số 101/2020/TT-BTC Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT | 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | x |
| x |
| https://dvc.mard.gov.vn/Pages/default.aspx |
125 | 9 | 1.003587 | Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi, bổ sung tên sản phẩm; tên, địa điểm cơ sở đăng ký; tên, địa điểm cơ sở sản xuất; quy cách đóng gói của sản phẩm; hình thức nhãn thuốc; hạn sử dụng và thời gian ngừng sử dụng thuốc; chống chỉ định điều trị; liệu trình điều trị; những thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y) | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT Nghị định số 35/2016/NĐ-CP Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT | 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022 | Cục Thú y | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | x |
|
| x | https://dvc.mard.gov.vn/Pages/default.aspx |
126 | 10 | 1.003576 | Gia hạn giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT Nghị định 35/2016/NĐ-CP Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y | Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền | x |
| x |
| https://dvc.mard.gov.vn/Pages/default.aspx |
127 | 11 | 2.001872 | Cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin | Luật 79/2015/QH13 Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT Nghị định số 123/2018/NĐ-CP Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT Nghị định số 35/2016/NĐ-CP Thông tư số 101/2020/TT-BTC Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT 80/2022/NĐ-CP | 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | x |
|
| 1.0 |
|
128 | 12 | 1.002992 | Cấp lại Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT Nghị định số 35/2016/NĐ-CP Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT Nghị định số 80/2022/NĐ-CP | 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022 | Cục Thú y | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | x |
|
|
|
|
129 | 13 | 1.003026 | Gia hạn Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 18/2018/TT- BNNPTN Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT Nghị định số 35/2016/NĐ-CP Thông tư số 101/2020/TT-BTC Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT Nghị định số 80/2022/NĐ-CP Nghị định số 123/2018/NĐ-CP | 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | x |
|
|
|
|
130 | 14 | 1.003537 | Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT Nghị định số 35/2016/NĐ-CP Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT Thông tư số 101/2020/TT-BTC Nghị định số 123/2018/NĐ-CP | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | x |
| x |
| https://dvc.mard.gov.vn/Pages/default.aspx |
131 | 15 | 1.003474 | Cấp lại giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi tên thuốc thú y, thông tin của tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm thuốc thú y) | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT Nghị định số 35/2016/NĐ-CP | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | x |
|
|
|
|
132 | 16 | 1.003462 | Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT Nghị định số 35/2016/NĐ-CP Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | x |
| x |
| https://vnsw.gov.vn/ |
133 | 17 | 1.002409 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT Nghị định số 123/2018/NĐ-CP Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT Nghị định số 35/2016/NĐ-CP Thông tư số 101/2020/TT-BTC Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT | 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | x |
|
|
|
|
134 | 18 | 1.002373 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT Nghị định số 35/2016/NĐ-CP | 2474/QĐ-BNN-TY (được sửa đổi bởi Quyết định 3279/QĐ-BNN-VP) | Cục Thú y | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | x |
|
|
|
|
135 | 19 | 1.003703 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu | Luật số 05/2007/QH12 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP Nghị định số 154/2018/NĐ-CP Thông tư số 10/2018/TT-BNNPTNT Nghị định số 74/2018/NĐ-CP Nghị định số 43/2017/NĐ-CP Thông tư số 283/2016/TT-BTC Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | x |
|
|
| https://vnsw.gov.vn/ |
136 | 20 | 1.003239 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y xuất khẩu theo yêu cầu của cơ sở | Luật số 05/2007/QH12 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP Thông tư số 283/2016/TT-BTC Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | x |
|
|
|
|
137 | 21 | 1.002549 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT Nghị định số 123/2018/NĐ-CP Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT Nghị định số 35/2016/NĐ-CP Thông tư số 101/2020/TT-BTC Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT | 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022 | Cục Thú y | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | x |
|
|
|
|
138 | 22 | 1.002432 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT Nghị định số 35/2016/NĐ-CP | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 ; | Cục Thú y | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | x |
|
|
|
|
139 | 23 | 1.011325 | Cấp, điều chỉnh, cấp lại Giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất | Nghị định số 105/2021/NĐ-CP Thông tư số 12/2020/TT-BNNPTNT Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT; Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022 | Cục Thú y | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | x |
|
|
|
|
140 | 24 | 1.011326 | Cấp, cấp lại, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất cùng trên dây chuyền sản xuất thuốc thú y đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất | Nghị định số 105/2021/NĐ-CP Thông tư số 12/2020/TT-BNNPTNT Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT | 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022 | Cục Thú y | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | x |
|
|
|
|
141 | 25 | 1.003161 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y. | Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y | Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu | x |
|
|
|
|
142 | 26 | 1.003767 | Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu để tiêu thụ trong nước | Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT | 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022 | Cục Thú y | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | x |
| x |
| https://vnsw.gov.vn/ |
143 | 27 | 2.001524 | Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản | Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT | 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022 | Cục Thú y | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | x |
|
|
|
|
144 | 28 | 1.003500 | Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT Luật số 79/2015/QH13 | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | x |
| x |
| https://vnsw.gov.vn/ |
145 | 29 | 1.003264 | Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT | 3522/QĐ-BNN-TY ngày 16/9/2022 | Cục Thú y | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | x |
| x |
| https://vnsw.gov.vn/ |
146 | 30 | 1.002554 | Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm động vật trên cạn | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT | 4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016 | Cục Thú y | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | x |
|
|
|
|
147 | 31 | 2.001055 | Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, kho ngoại quan, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | x |
| x |
| https://vnsw.gov.vn/ |
148 | 32 | 1.003407 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn xuất khẩu | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 283/2016/TT-BTC Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền | Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu | x |
|
| x | https://vnsw.gov.vn/ |
149 | 33 | 1.002496 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu mang theo người | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 283/2016/TT-BTC Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu | Cơ quan thú y vùng/Chi cục kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y/Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y uỷ quyền hoặc Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương | x |
|
|
|
|
150 | 34 | 1.002571 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 283/2016/TT-BTC Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương | Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu | x |
|
|
|
|
151 | 35 | 2.001515 | Cấp giấy vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản | Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT | 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền | Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu | x |
|
|
|
|
152 | 36 | 1.003113 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT Nghị định số 74/2018/NĐ-CP Thông tư số 283/2016/TT-BTC Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Nghị định số 154/2018/NĐ-CP Thông tư số 101/2020/TT-BTC Nghị định số 13/2020/NĐ-CP Nghị định số 46/2022/NĐ-CP Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT | 3522/QĐ-BNN-TY ngày 16/9/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền (Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu). | Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu | x |
|
| x | https://vnsw.gov.vn/ |
153 | 37 | 1.003581 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 283/2016/TT-BTC Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền | Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu | x |
|
|
|
|
154 | 38 | 1.003728 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 283/2016/TT-BTC Thông tư số 101/2020/TT-BTC Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT | 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền | Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền | x |
|
| x | https://vnsw.gov.vn/ |
155 | 39 | 2.001568 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu để tiêu thụ trong nước | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 283/2016/TT-BTC Thông tư số 101/2020/TT-BTC Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT | 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền | Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền | x |
|
| x | https://vnsw.gov.vn/ |
156 | 40 | 2.001544 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện | Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 283/2016/TT-BTC Thông tư số 101/2020/TT-BTC Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT | 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền | Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu | x |
|
|
|
|
157 | 41 | 2.001558 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện | Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 283/2016/TT-BTC Thông tư số 101/2020/TT-BTC Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT | 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022 | Cơ quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền | Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu | x |
|
|
|
|
158 | 42 | 2.001542 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập, xuất kho ngoại quan | Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 283/2016/TT-BTC Thông tư số 101/2020/TT-BTC Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT | 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền | Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu | x |
|
| x | https://vnsw.gov.vn/ |
159 | 43 | 1.002391 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho ngoại quan | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 283/2016/TT-BTC Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu | Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu | x |
|
| x | https://vnsw.gov.vn/ |
160 | 44 | 1.003478 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 101/2020/TT-BTC Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT | 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022 ; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền | Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền |
|
|
| x | https://vnsw.gov.vn/ |
161 | 45 | 1.002439 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu | Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu | x |
|
| x | https://vnsw.gov.vn/ |
162 | 1 | 1.003983 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP Nghị định số 40/2023/NĐ-CP | 2525/QĐ-BNN- TCTL ngày 29/6/2018; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023; 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/08/2023 | Cục Thủy lợi | Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình – Hà Nội | x |
|
|
|
|
163 | 2 | 1.003969 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP Nghị định số 40/2023/NĐ-CP | 2525/QĐ-BNN- TCTL ngày 29/6/2018; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023; 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/08/2023 | Cục Thủy lợi | Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình – Hà Nội | x |
|
|
|
|
164 | 3 | 1.003959 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP Nghị định số 40/2023/NĐ-CP | 2525/QĐ-BNN- TCTL ngày 29/6/2018; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023; 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/08/2023 | Cục Thủy lợi | Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình – Hà Nội | x |
|
|
|
|
165 | 4 | 1.003660 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP Nghị định số 40/2023/NĐ-CP | 2525/QĐ-BNN- TCTL ngày 29/6/2018; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023; 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/08/2023 | Cục Thủy lợi | Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình – Hà Nội | x |
|
|
|
|
166 | 5 | 1.003647 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP Nghị định số 40/2023/NĐ-CP | 2525/QĐ-BNN- TCTL ngày 29/6/2018; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023; 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/08/2023 | Cục Thủy lợi | Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình – Hà Nội | x |
|
|
|
|
167 | 6 | 1.003632 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi quan trọng đặc biệt và công trình mà việc khai thác và bảo vệ liên quan đến 2 tỉnh trở lên do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý | Luật số 08/2017/QH14 Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT | 2525/QĐ-BNN- TCTL ngày 29/6/2018; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/06/2023 | Cục Thủy lợi | Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình – Hà Nội | x |
|
|
|
|
168 | 7 | 1.003611 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP Nghị định số 40/2023/NĐ-CP | 2525/QĐ-BNN- TCTL ngày 29/6/2018; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023; 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/08/2023 | Cục Thủy lợi | Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình – Hà Nội | x |
|
|
|
|
169 | 8 | 2.001340 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP | 4638/QĐ-BNN- TCTL ngày 22/11/2018; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/06/2023 | Cục Thủy lợi | Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình – Hà Nội | x |
|
|
|
|
170 | 9 | 2.001337 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP | 4638/QĐ-BNN- TCTL ngày 22/11/2018; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/06/2023 | Cục Thủy lợi | Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình – Hà Nội | x |
|
|
|
|
171 | 10 | 2.001332 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP | 4638/QĐ-BNN- TCTL ngày 22/11/2018; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/06/2023 | Cục Thủy lợi | Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình – Hà Nội | x |
|
|
|
|
172 | 1 | 1.004943 | Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản | Luật số 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN- TCTS ngày 05/04/2019 | Cục Thủy sản | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
173 | 2 | 1.004940 | Cấp văn bản chấp thuận cho tàu cá khai thác thủy sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam hoặc cấp phép cho đi khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản lý của Tổ chức nghề cá khu vực | Luật số 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN- TCTS ngày 05/04/2019 | Cục Thủy sản | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
174 | 3 | 1.004936 | Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động thủy sản trong vùng biển Việt Nam | Luật số 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Thông tư số 118/2018/TT-BTC | 1154/QĐ-BNN- TCTS ngày 05/04/2019 | Cục Thủy sản | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
175 | 4 | 1.004929 | Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá | Luật số 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN- TCTS ngày 05/04/2019 | Cục Thủy sản | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
176 | 5 | 1.004925 | Cấp phép xuất khẩu loài thủy sản có tên trong Danh mục loài thủy sản cấm xuất khẩu hoặc trong Danh mục loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng đủ điều kiện (đối với mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế) | Luật số 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN- TCTS ngày 05/04/2019 | Cục Thủy sản | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
177 | 6 | 1.004803 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | Luật số 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP; Thông tư số 112/2021/TT-BTC | 1154/QĐ-BNN- TCTS ngày 05/04/2019; 159/QĐ-BNN- TCTS ngày 17/01/2022 | Cục Thủy sản | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x | x |
|
|
|
178 | 7 | 1.004794 | Cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (để trưng bày tại hội chợ, triển lãm, nghiên cứu khoa học) | Luật số 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN- TCTS ngày 05/04/2019 | Cục Thủy sản | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
179 | 8 | 1.004683 | Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản | Luật số 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN- TCTS ngày 05/04/2019 | Cục Thủy sản | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
180 | 9 | 1.004678 | Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý) | Luật số 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN- TCTS ngày 05/04/2019 | Cục Thủy sản | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
181 | 10 | 1.004669 | Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Luật số 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN- TCTS ngày 05/04/2019 | Cục Thủy sản | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
182 | 11 | 1.004654 | Công bố mở cảng cá loại 1 | Luật số 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN- TCTS ngày 05/04/2019 | Cục Thủy sản | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
183 | 12 | 2.001705 | Khai báo trước khi cập cảng đối với tàu vận chuyển thủy sản, sản phẩm thủy sản có nguồn gốc từ khai thác để nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh qua lãnh thổ Việt Nam | Luật số 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN- TCTS ngày 05/04/2019 | Cục Thú y (Cụ thể là các chi cục trực thuộc) | Cục Thú y (Cụ thể là các chi cục trực thuộc) | x |
|
| x | https://vnsw.gov.vn/ |
184 | 13 | 2.001694 | Cấp giấy phép nhập khẩu giống thủy sản | Luật số 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN- TCTS ngày 05/04/2019 | Cục Thủy sản | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
185 | 14 | 1.003851 | Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế) | Luật số 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN- TCTS ngày 05/04/2019 | Cục Kiểm ngư | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
186 | 15 | 1.003821 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (đối với giống bố mẹ) | Luật số 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN- TCTS ngày 05/04/2019 | Cục Thủy sản | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x | x |
|
|
|
187 | 16 | 1.003790 | Cấp, cấp lại giấy phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp không phải đánh giá rủi ro | Luật số 18/2017/QH14 Thông tư số 25/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT | 676/QĐ-BNN- TCTS ngày 18/02/2022 | Cục Thủy sản | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x | x |
|
|
|
188 | 17 | 1.003770 | Xác nhận cam kết hoặc chứng nhận sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu (theo yêu cầu) | Luật số 18/2017/QH14 Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT; Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT (điểm b khoản 3 Điều 3) | 4866/QĐ-BNN- TCTS ngày 10/12/2018 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường | Số 10 - Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
189 | 18 | 1.003755 | Cấp, cấp lại thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá | Luật số 18/2017/QH14 Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT | 676/QĐ-BNN- TCTS ngày 18/02/2022 | Cục Thủy sản | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
190 | 19 | 1.003741 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá | Luật số 18/2017/QH14 Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT Thông tư số 94/2021/TT-BTC | 676/QĐ-BNN- TCTS ngày 18/02/2022 | Cục Thủy sản | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
191 | 20 | 1.003726 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá | Luật số 18/2017/QH14 Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT | 676/QĐ-BNN- TCTS ngày 18/02/2022 | Cục Thủy sản | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
192 | 21 | 1.003361 | Cấp, cấp lại giấy phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp phải đánh giá rủi ro | Luật số 18/2017/QH14 Thông tư 25/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT | 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 | Cục Thủy sản | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
193 | 1 | 1.010090 | Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | Luật số 55/2010/QH12 Quyết định số 01/2012/QĐ- TTg Thông tư số 54/2014/TT-BNNPTNT | 419/QĐ-BNN-TT ngày 02/02/201 5 | Cục Trồng trọt | Nhà A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x | x |
|
|
|
194 | 2 | 1.012072 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng. | Luật số 07/2022/QH15 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt | Nhà A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x | x |
|
|
|
195 | 3 | 1.012071 | Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ. | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt | Nhà A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
196 | 4 | 1.012069 | Phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng. | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP Thông tư số 207/2016/TT-BTC | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt | Nhà A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội |
|
|
|
|
|
197 | 5 | 1.012065 | Đăng ký bảo hộ giống cây trồng. | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP Thông tư số 207/2016/TT-BTC | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt | Nhà A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội |
|
|
|
|
|
198 | 6 | 1.012073 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng. | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt | Nhà A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội |
| x |
|
|
|
199 | 7 | 1.012070 | Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc. | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt | Nhà A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
200 | 8 | 1.012068 | Sửa đổi, cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng. | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt | Nhà A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
201 | 9 | 1.012067 | Cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng. | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt | Nhà A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
202 | 10 | 1.012066 | Sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng. | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt | Nhà A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
203 | 11 | 1.012064 | Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng | Luật số 50/2006/QH11 Luật số 07/2022/QH15 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt | Nhà A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x | x |
|
|
|
204 | 12 | 1.012058 | Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Đại diện chủ sở hữu nhà nước. Vụ khoa học công nghệ và Môi trường | Nhà A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội |
|
|
|
|
|
205 | 13 | 1.012056 | Đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt | Nhà A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
206 | 14 | 1.012063 | Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng | Luật số 50/2006/QH11 Luật số 07/2022/QH15 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt | Nhà A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
207 | 15 | 1.012062 | Cấp giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt | Nhà A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
208 | 16 | 1.012057 | Hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức cá nhân | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt | Nhà A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
209 | 17 | 1.011998 | Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồng | Nghị định số 65/2023/NĐ-CP | 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/11/2023 | Cục Trồng trọt | Nhà A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội |
| x |
|
|
|
210 | 18 | 2.002339 | Chứng nhận lại chủng loại gạo thơm xuất khẩu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch | Nghị định số 103/2020/NĐ-CP Nghị định số 11/2022/NĐ-CP | 346/QĐ-BNN-TT ngày 20/01/2022 | Cục Trồng trọt | Nhà A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
211 | 19 | 2.002338 | Chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch | Nghị định số 103/2020/NĐ-CP Nghị định số 11/2022/NĐ-CP | 346/QĐ-BNN-TT ngày 20/01/2022 | Cục Trồng trọt | Nhà A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x | x |
|
|
|
212 | 20 | 1.007999 | Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng). | Luật 31/2018/QH14 Nghị định số 94/2019/NĐ-CP Nghị định số 130/2022/NĐ-CP | 174/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2023 | Cục Trồng trọt | Nhà A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x | x | x |
| https://vnsw.gov.vn/ |
213 | 21 | 1.007998 | Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng | Luật 31/2018/QH14 Nghị định số 94/2019/NĐ-CP Nghị định số 130/2022/NĐ-CP | 174/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2023 | Cục Trồng trọt | Nhà A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x | x |
|
|
|
214 | 22 | 1.007997 | Cấp, cấp lại Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng | Luật 31/2018/QH14 Nghị định số 94/2019/NĐ-CP | 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 | Cục Trồng trọt | Nhà A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x | x |
|
|
|
215 | 23 | 1.007996 | Cấp, cấp lại, gia hạn, phục hồi Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng (bao gồm cả cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng) | Luật 31/2018/QH14 Nghị định số 94/2019/NĐ-CP | 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 | Cục Trồng trọt | Nhà A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x | x |
|
|
|
216 | 24 | 1.007994 | Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại. | Luật 31/2018/QH14 Nghị định số 94/2019/NĐ-CP Nghị định số 130/2022/NĐ-CP | 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 | Cục Trồng trọt | Nhà A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x | x |
|
|
|
217 | 25 | 1.007992 | Tự công bố lưu hành giống cây trồng | Luật 31/2018/QH14 Nghị định số 94/2019/NĐ-CP | 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 | Cục Trồng trọt | Nhà A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
218 | 26 | 1.000076 | Công nhận đặc cách giống cây trồng biến đổi gen | Thông tư số 29/2014/TT-BNNPTNT Thông tư số 207/2016/TT-BTC | 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018 | Cục Trồng trọt | Nhà A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
219 | 27 | 1.012075 | Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ.- Vụ khoa học công nghệ và MT |
|
|
|
|
|
|
220 | 28 | 1.012060 | Yêu cầu chấm dứt việc cho phép tổ chức, cá nhân khác khai thác, sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt | Nhà A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
221 | 29 | 1.012061 | Đăng ký chuyển nhượng quyền chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây trồng | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt | Nhà A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
222 | 1 | 1.001400 | Thủ tục chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | Luật số 05/2007/QH12 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP Nghị định số 74/2018/NĐ-CP; Nghị định số 154/2018/NĐ-CP | 3727/QĐ- BKHCN ngày 06/12/2018 | - Cục Lâm nghiệp; - Cục Thuỷ sản; - Cục Trồng trọt; - Cục Chăn nuôi; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Nhà A6a số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nộ - Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
223 | 2 | 1.002018 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | Luật số 05/2007/QH12 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP; Nghị định số 154/2018/NĐ-CP; Thông tư số 14/2018/TT-BTC; Thông tư số 33/2021/TT-BTC; Thông tư số 207/2016/TT-BTC | 3727/QĐ- BKHCN ngày 06/12/2018 | - Cục Lâm nghiệp; - Cục Thuỷ sản; - Cục Trồng trọt; - Cục Chăn nuôi; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Nhà A6a số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
224 | 3 | 1.001366 | Kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả chế phẩm sinh học, vi sinh vật, khoáng chất, hóa chất trừ hóa chất có công dụng sát trùng, khử trùng, tiêu độc) | Luật số 05/2007/QH12 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP Nghị định số 43/2017/NĐ-CP Nghị định số 154/2018/NĐ-CP Thông tư số 06/2020/TT- BKHCN Nghị định số 74/2018/NĐ-CP | 3727/QĐ- BKHCN ngày 06/12/2018 | - Cục Thuỷ sản (đối với sản phẩm không có nguồn gốc động vật, thực vật); | - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; | x |
|
|
|
|
225 | 4 | 1.003324 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | Luật số 05/2007/QH12 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP Nghị định số 107/2016/NĐ-CP Nghị định số 154/2018/NĐ-CP | 3727/QĐ- BKHCN ngày 06/12/2018 | - Cục Lâm nghiệp; - Cục Thuỷ sản; - Cục Trồng trọt; - Cục Chăn nuôi; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Nhà A6a số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
226 | 5 | 1.003309 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | Luật số 05/2007/QH12 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP Nghị định số 107/2016/NĐ-CP Nghị định số 154/2018/NĐ-CP | 3727/QĐ- BKHCN ngày 06/12/2018 | - Cục Lâm nghiệp; - Cục Thuỷ sản; - Cục Trồng trọt; - Cục Chăn nuôi; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Nhà A6a số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
227 | 6 | 1.003304 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | Luật số 05/2007/QH12 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP Nghị định số 107/2016/NĐ-CP Nghị định số 154/2018/NĐ-CP | 3727/QĐ- BKHCN ngày 06/12/2018 | - Cục Lâm nghiệp; - Cục Thuỷ sản; - Cục Trồng trọt; - Cục Chăn nuôi; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Nhà A6a số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
228 | 7 | 1.003269 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định | Luật số 05/2007/QH12 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP Nghị định số 107/2016/NĐ-CP Nghị định số 154/2018/NĐ-CP | 3727/QĐ- BKHCN ngày 06/12/2018 | - Cục Lâm nghiệp; - Cục Thuỷ sản; - Cục Trồng trọt; - Cục Chăn nuôi; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Nhà A6a số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
229 | 8 | 1.003224 | Thủ tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định | Luật số 05/2007/QH12 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP Nghị định số 107/2016/NĐ-CP Nghị định số 154/2018/NĐ-CP | 3727/QĐ- BKHCN ngày 06/12/2018 | - Cục Lâm nghiệp; - Cục Thuỷ sản; - Cục Chăn nuôi; - Cục Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
230 | 9 | 1.003206 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định | Luật số 05/2007/QH12 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP Nghị định số 107/2016/NĐ-CP Nghị định số 154/2018/NĐ-CP | 3727/QĐ- BKHCN ngày 06/12/2018 | - Cục Lâm nghiệp; - Cục Thuỷ sản; - Cục Chăn nuôi; - Cục Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
231 | 10 | 1.003167 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | Luật số 05/2007/QH12 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP Nghị định số 107/2016/NĐ-CP Nghị định số 154/2018/NĐ-CP | 3727/QĐ- BKHCN ngày 06/12/2018 | - Cục Lâm nghiệp; - Cục Thuỷ sản; - Cục Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
232 | 11 | 1.003045 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | Luật số 05/2007/QH12 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP Nghị định số 107/2016/NĐ-CP Nghị định số 154/2018/NĐ-CP | 3727/QĐ- BKHCN ngày 06/12/2018 | - Cục Lâm nghiệp; - Cục Thuỷ sản; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Ba Đình - Hà Nội; - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
233 | 12 | 1.003089 | Thủ tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | Luật số 05/2007/QH12 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP Nghị định số 107/2016/NĐ-CP Nghị định số 154/2018/NĐ-CP | 3727/QĐ- BKHCN ngày 06/12/2018 | - Cục Lâm nghiệp; - Cục Thuỷ sản; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
234 | 13 | 1.003028 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | Luật số 05/2007/QH12 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP Nghị định số 107/2016/NĐ-CP Nghị định số 154/2018/NĐ-CP | 3727/QĐ- BKHCN ngày 06/12/2018 | - Cục Lâm nghiệp; - Cục Thuỷ sản; - Cục Trồng trọt; - Cục Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Nhà A6a số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
235 | 14 | 1.002983 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | Luật số 05/2007/QH12 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP Nghị định số 107/2016/NĐ-CP Nghị định số 154/2018/NĐ-CP | 3727/QĐ- BKHCN ngày 06/12/2018 | - Cục Lâm nghiệp; - Cục Thuỷ sản; - Cục Trồng trọt; - Cục Chăn nuôi; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Nhà A6a số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
236 | 15 | 1.003004 | Thủ tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | Luật số 05/2007/QH12 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP Nghị định số 107/2016/NĐ-CP Nghị định số 154/2018/NĐ-CP | 3727/QĐ- BKHCN ngày 06/12/2018 | - Cục Lâm nghiệp; - Cục Thuỷ sản; - Cục Trồng trọt; - Cục Chăn nuôi; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Nhà A6a số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội - Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
237 | 16 | 1.000769 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | Luật số 05/2007/QH12 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP Nghị định số 107/2016/NĐ-CP Nghị định số 154/2018/NĐ-CP | 3727/QĐ- BKHCN ngày 06/12/2018 | - Cục Lâm nghiệp; - Cục Thuỷ sản; - Cục Trồng trọt; - Cục Chăn nuôi; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Nhà A6a số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
238 | 17 | 1.000746 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | Luật số 05/2007/QH12 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP Nghị định số 107/2016/NĐ-CP Nghị định số 154/2018/NĐ-CP | 1662/QĐ- BKHCN ngày 15/6/2018 | - Cục Lâm nghiệp; - Cục Thuỷ sản; - Cục Trồng trọt; - Cục Chăn nuôi; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Nhà A6a số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
Tổng: 238 |
|
|
|
| 219 | 51 | 16 | 25 |
|
- 1 Quyết định 2044/QĐ-BNN-TCCB năm 2013 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính triển khai thí điểm cơ chế hải quan một cửa quốc gia của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2 Quyết định 2707/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3 Quyết định 4031/QĐ-BNN-TCCB năm 2018 ban hành danh mục thủ tục hành chính xây dựng, cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2018-2019
- 4 Quyết định 4990/QĐ-BNN-VP năm 2022 về Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành