ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 529/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 04 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh tại Tờ trình số 21/TTr-TTHCC ngày 01/4/2019
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (kèm theo Danh mục TTHC, Quy trình và sơ đồ từng TTHC).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 529/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
Mã số | Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính |
| |
| |||
| LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM |
| |
1 | QTT-GTVT-01 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
|
| LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
| |
2 | QTT-GTVT-02 | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
3 | QTT-GTVT-03 | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
4 | QTT-GTVT-04 | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
5 | QTT-GTVT-05 | Chấp thuận giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh |
|
6 | QTT-GTVT-06 | Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
|
7 | QTT-GTVT-07 | Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh |
|
8 | QTT-GTVT-08 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác. |
|
9 | QTT-GTVT-09 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ được giao quản lý |
|
10 | QTT-GTVT-10 | Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác. |
|
11 | QTT-GTVT-11 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác. |
|
12 | QTT-GTVT-12 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ. |
|
13 | QTT-GTVT-13 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
|
14 | QTT-GTVT-14 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
|
15 | QTT-GTVT-15 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép. |
|
16 | QTT-GTVT-16 | Cấp phù hiệu xe nội bộ |
|
17 | QTT-GTVT-17 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ. |
|
18 | QTT-GTVT-18 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển. |
|
19 | QTT-GTVT-19 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
|
20 | QTT-GTVT-20 | Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
|
21 | QTT-GTVT-21 | Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
|
22 | QTT-GTVT-22 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
|
23 | QTT-GTVT-23 | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
|
24 | QTT-GTVT-24 | Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
|
25 | QTT-GTVT-25 | Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
|
26 | QTT-GTVT-26 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại không phải là Xe của các cơ quan trung ương của Đảng, Quốc hội và Chính phủ, văn phòng các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan thuộc Bộ, thuộc cơ quan ngang Bộ; thuộc các cơ quan thuộc Chính phủ; Xe của các cơ quan ngoại giao, các đại sứ quán, các tổ chức quốc tế, các tổ chức phi chính phủ có trụ sở tại Hà Nội; Xe của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, đoàn thể, các tổ chức sự nghiệp ở trung ương. |
|
27 | QTT-GTVT-27 | Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam. |
|
28 | QTT-GTVT-28 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến. |
|
29 | QTT-GTVT-29 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý. |
|
30 | QTT-GTVT-30 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất. |
|
31 | QTT-GTVT-31 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
|
32 | QTT-GTVT-32 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
33 | QTT-GTVT-33 | Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
|
34 | QTT-GTVT-34 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô. |
|
35 | QTT-GTVT-35 | Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
36 | QTT-GTVT-36 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
37 | QTT-GTVT-37 | Cấp mới Giấy phép lái xe |
|
38 | QTT-GTVT-38 | Cấp lại Giấy phép lái xe |
|
39 | QTT-GTVT-39 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
40 | QTT-GTVT-40 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
|
41 | QTT-GTVT-41 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
|
42 | QTT-GTVT-42 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
|
43 | QTT-GTVT-43 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam. |
|
44 | QTT-GTVT-44 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác. |
|
45 | QTT-GTVT-45 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
|
46 | QTT-GTVT-46 | Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ. |
|
47 | QTT-GTVT-47 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam. |
|
48 | QTT-GTVT-48 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
49 | QTT-GTVT-49 | Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện. |
|
50 | QTT-GTVT-50 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện |
|
51 | QTT-GTVT-51 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. |
|
52 | QTT-GTVT-52 | Cấp Giấy phép xe tập lái |
|
53 | QTT-GTVT-53 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
|
54 | QTT-GTVT-54 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
55 | QTT-GTVT-55 | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
|
56 | QTT-GTVT-56 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
|
57 | QTT-GTVT-57 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia |
|
58 | QTT-GTVT-58 | Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia –Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
|
59 | QTT-GTVT-59 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
60 | QTT-GTVT-60 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
61 | QTT-GTVT-61 | Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
|
62 | QTT-GTVT-62 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
|
63 | QTT-GTVT-63 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
|
64 | QTT-GTVT-64 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu. |
|
65 | QTT-GTVT-65 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng. |
|
66 | QTT-GTVT-66 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
|
67 | QTT-GTVT-67 | Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc. |
|
68 | QTT-GTVT-68 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác. |
|
69 | QTT-GTVT-69 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác. |
|
70 | QTT-GTVT-70 | Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc. |
|
71 | QTT-GTVT-71 | Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác. |
|
72 | QTT-GTVT-72 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
|
73 | QTT-GTVT-73 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
74 | QTT-GTVT-74 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
|
75 | QTT-GTVT-75 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
|
76 | QTT-GTVT-76 | Đăng ký khai thác tuyến |
|
77 | QTT-GTVT-77 | Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định |
|
78 | QTT-GTVT-78 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ |
|
79 | QTT-GTVT-79 | Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ |
|
80 | QTT-GTVT-80 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã |
|
81 | QTT-GTVT-81 | Cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã |
|
| LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT |
| |
82 | QTT-GTVT-82 | Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
|
83 | QTT-GTVT-83 | Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
|
84 | QTT-GTVT-84 | Bãi bỏ đường ngang |
|
| LĨNH VỰC HÀNG HẢI |
| |
85 | QTT-GTVT-85 | Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm |
|
86 | QTT-GTVT-86 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc |
|
87 | QTT-GTVT-87 | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến |
|
| LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI BỘ |
| |
88 | QTT-GTVT-88 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thuỷ nội địa địa phương |
|
89 | QTT-GTVT-89 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thuỷ nội địa địa phương |
|
90 | QTT-GTVT-90 | Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố). |
|
91 | QTT-GTVT-91 | Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa. |
|
92 | QTT-GTVT-92 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa. |
|
93 | QTT-GTVT-93 | Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải. |
|
94 | QTT-GTVT-94 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải. |
|
95 | QTT-GTVT-95 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa |
|
96 | QTT-GTVT-96 | Công bố lại cảng thủy nội địa |
|
97 | QTT-GTVT-97 | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
|
98 | QTT-GTVT-98 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam. |
|
99 | QTT-GTVT-99 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
|
100 | QTT-GTVT-100 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. |
|
101 | QTT-GTVT-101 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. |
|
102 | QTT-GTVT-102 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
|
103 | QTT-GTVT-103 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
|
104 | QTT-GTVT-104 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. |
|
105 | QTT-GTVT-105 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. |
|
106 | QTT-GTVT-106 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
107 | QTT-GTVT-107 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. |
|
108 | QTT-GTVT-108 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
|
109 | QTT-GTVT-109 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
|
110 | QTT-GTVT-110 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
|
111 | QTT-GTVT-111 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. |
|
112 | QTT-GTVT-112 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. |
|
113 | QTT-GTVT-113 | Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế. |
|
114 | QTT-GTVT-114 | Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
|
115 | QTT-GTVT-115 | Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
116 | QTT-GTVT-116 | Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
117 | QTT-GTVT-117 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
|
118 | QTT-GTVT-118 | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được |
|
119 | QTT-GTVT-119 | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực |
|
120 | QTT-GTVT-120 | Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch |
|
121 | QTT-GTVT-121 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
|
122 | QTT-GTVT-122 | Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện |
|
123 | QTT-GTVT-123 | Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy |
|
124 | QTT-GTVT-124 | Công bố mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
|
125 | QTT-GTVT-125 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
126 | QTT-GTVT-126 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương. |
|
127 | QTT-GTVT-127 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
|
128 | QTT-GTVT-128 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
|
129 | QTT-GTVT-129 | Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
|
- 1 Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Trà Vinh
- 2 Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
- 4 Quyết định 471/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Trà Vinh
- 2 Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
- 4 Quyết định 471/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Kiên Giang