- 1 Quyết định 1125/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa; Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 1308/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực khác thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 529/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 27 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và thành phần hồ sơ thực hiện số hóa của thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 90/TTr-SGTVT ngày 22/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải thực hiện:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình liên thông nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
03 QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 529/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở GTVT) | 0,25 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Sở Giao thông vận tải |
Bước 2 | Thẩm định thành phần hồ sơ và hoàn thiện hồ sơ | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | 2,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ; trình UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Văn phòng UBND tỉnh; Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Văn phòng UBND tỉnh; Lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 5 | Thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở GTVT) | Không tính thời gian | Sở Giao thông vận tải | |
05 bước |
|
| 05 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở GTVT) | 0,25 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở Giao thông vận tải |
Bước 2 | Thẩm định thành phần hồ sơ và hoàn thiện hồ sơ | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | 1,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ; trình UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Văn phòng UBND tỉnh; Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Văn phòng UBND tỉnh; Lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 5 | Thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở GTVT) | Không tính thời gian | Sở Giao thông vận tải | |
05 bước |
|
| 03 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở GTVT) | 0,25 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Giao thông vận tải |
Bước 2 | Thẩm định thành phần hồ sơ và hoàn thiện hồ sơ | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ; trình UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Văn phòng UBND tỉnh; Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Văn phòng UBND tỉnh; Lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 5 | Thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở GTVT) | Không tính thời gian | Sở Giao thông vận tải | |
05 bước |
|
| 02 ngày làm việc |
|
- 1 Quyết định 1125/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa; Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 1308/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực khác thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế