- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Chỉ thị 22/CT-TTg năm 2021 về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
- 12 Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
- 13 Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 21 tháng 01 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-Ttg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 27/TTr- STNMT ngày 19 tháng 01năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình, với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
1.3 Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Nho Quan có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyên Nho Quan theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện Quy hoạch sử dụng đất; rà soát Quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trên địa bàn huyện có sử dụng đất cho thống nhất với Quy hoạch sử dụng đất của huyện đã được UBND tỉnh phê duyệt; xây dựng và tổ chức thực hiện Quy hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án Quy hoạch sử dụng đất của huyện.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, du lịch.
4. Sau khi Quy hoạch tỉnh Ninh Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Nếu có mâu thuẫn thì phải thực hiện việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nho Quan theo quy định.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Nho Quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC BIỂU TỔNG HỢP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN NHO QUAN
(Kèm theo quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Biểu 01. Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2020 | Quy hoạch đến năm 2030 | ||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||
I | LOẠI ĐẤT |
| 45.083,06 | 100 | 45.083,06 | 100 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 35.576,88 | 78,91 | 30.066,81 | 66,69 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.550,51 | 23,40 | 6.865,07 | 15,23 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.748,22 | 6,10 | 1.628,21 | 3,61 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.088,71 | 6,85 | 1.798,60 | 3,99 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.565,41 | 7,91 | 2.766,40 | 6,14 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.290,05 | 7,30 | 3.162,40 | 7,01 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 11.267,38 | 24,99 | 11.267,38 | 24,99 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.062,61 | 6,79 | 2.121,92 | 4,71 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 539,74 | 1,20 | 667,22 | 1,48 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 212,47 | 0,47 | 1.417,83 | 3,14 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.166,14 | 15,90 | 13.807,29 | 30,63 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 653,81 | 1,45 | 743,16 | 1,65 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 28,95 | 0,06 | 124,52 | 0,28 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
| 730,00 | 1,62 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 42,93 | 0,10 | 67,93 | 0,15 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 13,93 | 0,03 | 1.190,92 | 2,64 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 416,87 | 0,92 | 755,49 | 1,68 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 122,09 | 0,27 | 258,08 | 0,57 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 225,63 | 0,50 | 332,57 | 0,74 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.714,48 | 6,02 | 4.844,14 | 10,74 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.542,31 | 3,42 | 3.115,64 | 6,91 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 685,97 | 1,52 | 765,97 | 1,70 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 21,87 | 0,05 | 48,46 | 0,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,66 | 0,02 | 18,74 | 0,04 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 78,12 | 0,17 | 106,94 | 0,24 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 37,23 | 0,08 | 301,55 | 0,67 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 17,09 | 0,04 | 60,18 | 0,13 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,98 | 0,00 | 0,94 | 0,00 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,60 | 0,00 | 0,60 | 0,00 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 7,97 | 0,02 | 29,26 | 0,06 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 26,63 | 0,06 | 56,20 | 0,12 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 278,74 | 0,62 | 308,31 | 0,68 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,00 | 0,00 | 17,91 | 0,04 |
- | Đất chợ | DCH | 9,31 | 0,02 | 13,43 | 0,03 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,92 | 0,01 | 798,05 | 1,77 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.146,13 | 2,54 | 2.152,86 | 4,78 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 63,95 | 0,14 | 88,21 | 0,20 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 22,48 | 0,05 | 28,90 | 0,06 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 6,24 | 0,01 | 18,11 | 0,04 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 19,94 | 0,04 | 35,33 | 0,08 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 910,01 | 2,02 | 847,19 | 1,88 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 775,62 | 1,72 | 791,84 | 1,76 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,16 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.340,04 | 5,19 | 1.208,96 | 2,68 |
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
1 | Đất đô thị | KDT |
|
| 290,47 |
|
2 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực trồng lúa, khu vực trồng cây hàng năm và khu vực trồng cây lâu năm) | KNN |
|
| 4.394,61 |
|
3 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN |
|
| 16.551,7 |
|
4 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
5 | Khu bảo tồn đã được xác định và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
6 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC |
|
| 797,93 |
|
7 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC |
|
| 290,47 |
|
8 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM |
|
| 1.190,92 |
|
9 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
| 6.998,95 |
|
10 | Khu dân cư nông thôn | DNT |
|
| 2.152,86 |
|
11 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
| 530,92 |
|
Biểu 02. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
ĐVT: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Nho Quan | Xã Xích Thổ | Xã Gia Lâm | Xã Gia Sơn | Xã Thạch Bình | Xã Gia Thủy | Xã Gia Tường | Xã Cúc Phương | Xã Phú Sơn | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1) … (27) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 5.947,68 | 52,13 | 383,13 | 120,39 | 142,31 | 67,07 | 69,08 | 158,37 | 221,56 | 39,38 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 3.011,33 | 34,71 | 75,02 | 48,46 | 78,22 | 52,10 | 46,20 | 137,11 | 61,69 | 31,49 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 821,18 | 10,21 |
| 6,43 | 9,77 | 1,75 | 23,81 | 13,28 |
| 6,83 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1.053,82 | 7,25 | 49,28 | 26,76 | 44,11 | 4,58 | 16,39 | 3,17 | 134,38 | 1,89 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 770,36 | 6,11 | 24,88 | 5,39 | 13,98 | 3,76 | 3,17 | 4,67 | 7,12 | 4,89 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 122,13 |
| 85,15 | 15,00 |
|
|
|
| 0,05 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 731,64 |
| 131,27 | 22,83 | 5,78 | 6,20 |
| 9,32 | 16,88 | 0,01 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 166,98 | 4,06 | 9,43 | 1,94 | 0,22 | 0,43 | 3,32 | 4,10 | 1,45 | 1,10 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 91,42 |
| 8,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 500,97 |
| 6,84 |
| 8,00 | 37,82 |
|
|
| 1,00 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 286,40 |
|
|
| 8,00 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 5,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 209,05 |
| 6,84 |
|
| 37,82 |
|
|
| 1,00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 96,83 | 1,25 | 1,10 | 4,01 | 0,96 | 1,29 | 1,04 | 1,56 | 1,78 | 0,28 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Đức Long | Xã Lạc Vân | Xã Đồng Phong | Xã Yên Quang | Xã Lạng Phong | Xã Thượng Hòa | Xã Văn Phong | Xã Văn Phương | Xã Thanh Lạc | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1) … (27) | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 5.947,68 | 425,87 | 265,76 | 199,65 | 217,97 | 108,66 | 256,53 | 257,83 | 114,16 | 53,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 3.011,33 | 407,60 | 220,43 | 172,92 | 152,39 | 95,39 | 206,93 | 220,77 | 65,67 | 48,37 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 821,18 | 178,57 | 12,30 |
| 3,65 | 84,61 | 154,55 | 27,29 | 3,68 | 19,66 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1.053,82 | 0,79 | 42,35 | 11,40 | 20,69 | 4,43 | 0,06 | 25,06 | 36,12 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 770,36 | 6,70 | 2,06 | 12,15 | 32,42 | 5,75 | 2,90 | 3,61 | 4,61 | 1,99 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 122,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 731,64 |
|
|
|
|
|
|
| 6,24 |
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 166,98 | 10,78 | 0,92 | 2,93 | 12,47 | 3,09 | 46,64 | 8,14 | 1,52 | 2,66 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 91,42 |
|
| 0,25 |
|
|
| 0,25 |
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 500,97 |
|
|
|
| 20,00 | 1,00 | 13,00 | 5,00 | 48,66 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 286,40 |
|
|
|
| 20,00 | 1,00 | 13,00 | 5,00 | 48,66 |
2.2 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 5,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 209,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 96,83 | 16,18 | 1,83 | 1,71 | 4,26 | 0,97 | 5,40 | 2,63 | 0,42 | 2,28 |
ST T | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Sơn Lai | Xã Sơn Thàn h | Xã Văn Phú | Xã Phú Lộc | Xã Kỳ Phú | Xã Quỳn h Lưu | Xã Sơn Hà | Xã Phú Long | Xã Quảng Lạc | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1) … (27) | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 5.947,68 | 38,92 | 47,46 | 154,50 | 134,74 | 799,56 | 181,60 | 243,99 | 813,99 | 380,04 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 3.011,33 | 14,33 | 45,88 | 116,31 | 119,59 | 144,40 | 73,50 | 180,81 | 18,12 | 142,91 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 821,18 |
| 13,25 | 39,81 | 16,14 | 10,69 | 7,85 | 65,81 | 3,43 | 107,81 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1.053,82 | 17,85 |
| 26,71 | 9,50 | 332,78 | 9,69 | 41,30 | 166,65 | 20,63 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 770,36 | 2,26 | 1,56 | 3,32 | 4,53 | 79,81 | 32,30 | 5,66 | 488,70 | 6,06 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 122,13 |
|
|
|
| 17,37 |
|
| 4,56 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 731,64 | 3,59 |
| 6,15 |
| 157,16 | 35,65 |
| 130,74 | 199,82 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 166,98 | 0,89 | 0,02 | 2,01 | 1,12 | 3,50 | 30,03 | 12,23 | 1,16 | 0,82 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 91,42 |
|
|
|
| 64,54 | 0,43 | 3,99 | 4,06 | 9,80 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 500,97 |
| 108,90 | 69,34 | 19,00 | 158,91 | 3,50 |
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 286,40 |
| 108,90 | 69,34 | 5,50 | 5,00 | 2,00 |
|
|
|
2.2 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 5,52 |
|
|
|
| 5,52 |
|
|
|
|
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 209,05 |
|
|
| 13,50 | 148,39 | 1,50 |
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 96,83 | 0,42 | 0,82 | 1,27 | 5,76 | 15,04 | 0,89 | 8,66 | 1,13 | 13,89 |
Biểu 03. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
ĐVT: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Nho Quan | Xã Xích Thổ | Xã Gia Lâm | Xã Gia Sơn | Xã Thạch Bình | Xã Gia Thủy | Xã Gia Tường | Xã Cúc Phương | Xã Phú Sơn | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1) ... (27) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 306,30 |
| 36,30 |
| 1,50 | 0,31 | 1,80 | 15,01 |
| 1,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 50,01 |
| 35,00 |
|
|
|
| 15,01 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 50,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 40,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 16,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 150,09 |
| 1,30 |
| 1,50 | 0,31 | 1,80 |
|
| 1,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 824,78 | 0,78 | 44,79 | 3,43 | 20,26 | 1,78 | 4,95 | 16,21 | 150,19 | 1,46 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 9,59 |
| 5,84 |
|
|
|
| 1,46 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 32,10 |
|
|
|
|
|
|
| 9,00 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 23,89 |
| 13,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 241,25 |
|
|
| 7,00 |
|
| 1,00 | 66,18 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 13,72 |
| 6,14 | 0,04 | 3,00 |
| 0,25 |
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 4,58 |
| 4,25 | 0,21 |
|
| 0,02 |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 267,64 | 0,74 | 12,63 | 1,81 | 8,77 | 1,41 | 2,31 | 8,79 | 28,94 | 1,46 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 166,86 | 0,70 | 9,18 | 1,19 | 3,50 | 0,93 | 1,69 | 3,45 | 28,71 | 0,14 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 26,79 | 0,04 | 2,47 | 0,17 | 3,65 | 0,44 | 0,04 | 2,64 | 0,04 | 1,30 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,43 |
| 0,03 | 0,42 |
|
|
|
| 0,14 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,72 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 39,91 |
| 0,10 |
|
|
| 0,55 |
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 3,12 |
| 0,81 | 0,03 | 0,12 | 0,04 | 0,03 | 0,07 | 0,05 | 0,02 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,95 |
|
|
| 0,25 |
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 6,35 |
| 0,01 |
|
|
|
| 2,63 |
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 12,11 |
|
|
| 1,25 |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 83,44 | 0,04 |
| 0,03 | 0,05 |
|
|
| 23,95 |
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 109,15 |
| 2,13 | 1,09 | 1,31 | 0,37 | 2,37 | 4,78 | 22,12 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất tín ngưỡng | TIN | 3,08 |
| 0,6 | 0,25 | 0,1 |
|
| 0,1 |
|
|
2.14 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 9,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 14,08 |
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Đức Long | Xã Lạc Vân | Xã Đồng Phong | Xã Yên Quang | Xã Lạng Phong | Xã Thượng Hòa | Xã Văn Phong | Xã Văn Phương | Xã Thanh Lạc | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1) ... (27) | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 306,30 | 0,50 | 2,10 | 2,81 |
|
| 33,20 | 3,43 |
| 1,07 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 50,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 50,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 40,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 16,20 |
|
|
|
|
| 11,20 |
|
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 150,09 | 0,50 | 2,10 | 2,81 |
|
| 22,00 | 3,43 |
| 1,07 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 824,78 | 53,06 | 65,45 | 10,32 | 40,68 | 23,01 | 57,81 | 18,73 | 12,83 | 6,18 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 9,59 |
|
|
|
|
|
| 2,00 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 32,10 | 0,01 |
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 23,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 241,25 | 3,75 | 13,12 |
| 31,58 |
| 23,77 | 0,56 | 3,00 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 13,72 |
|
| 1,65 |
|
|
| 1,50 |
| 0,80 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 4,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 267,64 | 21,17 | 46,46 | 6,98 | 8,02 | 20,45 | 18,86 | 12,50 | 6,56 | 3,35 |
- | Đất giao thông | DGT | 166,86 | 18,34 | 8,16 | 4,03 | 3,08 | 18,67 | 12,56 | 8,17 | 5,82 | 2,88 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 26,79 | 0,03 | 1,23 | 1,22 | 3,28 | 1,77 | 0,03 | 4,27 | 0,04 | 0,06 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,43 | 0,37 | 0,21 |
| 0,10 |
| 0,81 | 0,01 |
| 0,08 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,40 | 0,01 |
|
| 0,35 |
|
| 0,04 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,72 | 0,34 |
| 0,03 | 0,21 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 39,91 | 0,10 | 32,62 |
| 0,40 |
| 5,23 |
|
| 0,10 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 3,12 | 0,04 | 0,04 | 0,06 | 0,04 | 0,01 | 0,03 | 0,01 |
| 0,03 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,95 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 6,35 | 1,94 | 0,20 |
| 0,56 |
| 0,20 |
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 12,11 |
| 4,00 | 1,64 |
|
|
|
| 0,70 |
|
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 83,44 | 4,3 | 1,35 |
|
| 0,08 |
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 109,15 | 23,48 | 3,63 | 1,27 | 0,99 | 2,49 | 8,75 | 2,14 | 1,19 | 2,03 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất tín ngưỡng | TIN | 3,08 | 0,35 | 0,2 | 0,42 |
|
| 0,15 | 0,03 | 0,08 |
|
2.14 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 9,28 |
|
|
|
|
| 6,28 |
|
|
|
2.15 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 14,08 |
| 0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Sơn Lai | Xã Sơn Thành | Xã Văn Phú | Xã Phú Lộc | Xã Kỳ Phú | Xã Quỳnh Lưu | Xã Sơn Hà | Xã Phú Long | Xã Quảng Lạc | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1) ... (27) | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 306,30 |
|
| 0,36 | 8,85 | 189,60 | 6,09 |
| 2,37 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 50,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 50,00 |
|
|
|
| 50,00 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 40,00 |
|
|
|
| 40,00 |
|
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 16,20 |
|
|
|
|
| 5,00 |
|
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 150,09 |
|
| 0,36 | 8,85 | 99,60 | 1,09 |
| 2,37 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 824,78 | 8,14 | 8,02 | 16,74 | 1,00 | 149,01 | 10,26 | 18,96 | 41,31 | 39,42 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 9,59 |
|
|
|
| 0,29 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 32,10 |
|
|
|
| 16,50 |
|
| 6,50 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 23,89 |
|
|
|
|
|
|
| 10,69 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 241,25 | 2,00 |
| 7,20 |
| 35,80 | 0,05 | 6,74 | 14,50 | 25,00 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 13,72 |
|
|
|
| 0,10 |
|
| 0,24 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
| 10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10,00 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 4,58 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 267,64 | 5,20 | 4,25 | 4,57 | 0,61 | 26,58 | 4,31 | 4,64 | 2,28 | 3,99 |
- | Đất giao thông | DGT | 166,86 | 4,49 | 0,60 | 3,30 | 0,35 | 16,81 | 1,29 | 4,06 | 0,94 | 3,82 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 26,79 | 0,15 | 3,04 | 0,03 | 0,03 | 0,05 | 0,39 | 0,03 | 0,29 | 0,06 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,43 |
| 0,22 | 0,96 |
|
|
|
| 0,08 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,72 | 0,07 |
|
|
| 0,94 | 0,10 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 39,91 | 0,41 | 0,35 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 3,12 | 0,08 | 0,03 | 0,02 | 0,03 | 0,28 | 0,07 | 0,10 | 0,97 | 0,11 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,95 |
|
|
|
| 6,50 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 6,35 |
| 0,01 | 0,14 | 0,15 |
| 0,06 | 0,45 |
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 12,11 |
|
| 0,12 |
| 2,00 | 2,40 |
|
|
|
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 83,44 |
|
| 3,7 |
| 38 | 0,31 | 4,63 | 7 |
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 109,15 | 0,94 | 0,74 | 1,27 | 0,22 | 22,36 | 0,28 | 2,74 |
| 0,46 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,98 |
|
|
|
| 0,98 |
|
|
|
|
2.13 | Đất tín ngưỡng | TIN | 3,08 |
| 0,03 |
| 0,17 | 0,4 |
| 0,2 |
|
|
2.14 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 9,28 |
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 14,08 |
|
|
|
| 8 | 5,31 |
|
|
|
- 1 Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
- 3 Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
- 4 Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ
- 5 Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
- 6 Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
- 7 Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh, quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định 20/QĐ-UBND