Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 11 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP, TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 06/TTr- STNMT ngày 07 tháng 01 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

1.3 Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình gửi kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Ủy ban nhân dân thành phố Tam Điệp có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Tam Điệp theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Tổ chức thực hiện Quy hoạch sử dụng đất; rà soát Quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trên địa bàn thành phố Tam Điệp có sử dụng đất cho thống nhất với Quy hoạch sử dụng đất của thành phố Tam Điệp đã được UBND tỉnh phê duyệt; xây dựng và tổ chức thực hiện Quy hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ thành phố đến các xã, phường; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án Quy hoạch sử dụng đất của thành phố Tam Điệp.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, du lịch.

4. Sau khi Quy hoạch tỉnh Ninh Bình thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 được cấp có thẩm quyền phê duyệt, nếu có mâu thuẫn thì phải thực hiện việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Tam Điệp theo quy định.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Tam Điệp chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP3, 4, 5.
Kh 08_VP3_08QĐ

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Cao Sơn

 

BIỂU 01.

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình)

Diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

10.493,13

100,00

 

 

10.493,13

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.057,20

67.26

 

 

4.363,76

41,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA

901,22

8,59

 

 

547,88

5,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

625,45

5,96

 

 

396,23

3,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

372,28

3,55

 

 

93,06

0,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.126,56

29,8

 

 

1.428,29

13,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.896,43

18,07

 

 

1.671,04

15,93

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

513,67

4,90

 

 

354,28

3,38

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

201,97

1,92

 

 

149,79

1,43

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

45.07

0,43

 

 

119,42

1,14

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.210,98

30,60

 

 

6.063,82

57,79

2.1

Đất quốc phòng

CQP

361,72

3,45

 

 

509,81

4,86

2.2

Đất an ninh

CAN

8,81

0,08

 

 

11,01

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

66,38

0,63

 

 

430,76

4,11

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

45,00

0,43

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,72

0,07

 

 

511,40

4,87

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

308,59

2,94

 

 

349,23

3,33

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

24,46

0,23

 

 

115,52

1,10

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

420,42

4,01

 

 

514,09

4,90

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.528,11

14,56

 

 

2.144,65

20,44

-

Đất giao thông

DGT

707,68

6,74

 

 

1.520,79

14,49

-

Đất thủy lợi

DTL

162,46

1,55

 

 

141,63

1,35

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,54

0,09

 

 

67,25

0,64

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

16,93

0,16

 

 

17,76

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

60,07

0,57

 

 

107,41

1,02

2-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

94,21

0,90

 

 

168,61

1,61

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,97

0,01

 

 

11,49

0,11

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,01

 

 

2,67

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,29

0,12

 

 

19,50

0,19

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,26

0,03

 

 

8,07

0,08

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

51,02

0,49

 

 

68,78

0,66

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,54

0,01

 

 

10,68

0,10

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

0,15

0,01

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,03

0,01

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

165,33

1,58

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

172,85

1,65

 

 

356,92

3,40

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

317,38

3,02

 

 

544,99

5,19

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,29

0,09

 

 

21,94

0,21

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,67

0,03

 

 

2,80

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,53

0,02

 

 

2,92

0,03

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

163.72

1,56

 

 

141,46

1,35

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

212,99

2,03

 

 

196.00

1,86

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

224,96

2,14

 

 

65,55

0,62

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

91,66

0,87

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

65,39

0,62

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

67,90

0,65

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

9.530,35

90,83

1

Đất đô thị

 

 

 

 

 

3.552,79

33,86

2

Khu sản xuất nông nghiệp

 

 

 

 

 

1.824,52

17,38

3

Khu lâm nghiệp

 

 

 

 

 

2.025,33

19,30

4

Khu phát triển công nghiệp

 

 

 

 

 

475,76

4,53

5

Khu đô thị - Thương mại - Dịch vụ

 

 

 

 

 

589,48

5,62

6

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

356,92

3,40

7

Khu làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

 

 

706,15

6,73

 

BIỂU 02:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Tam Điệp phân theo đơn vị hành chính được thể hiện chi tiết trong bảng sau:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Sơn

Phường Nam Sơn

Phường Tân Bình

Phường Tây Sơn

Phường Trung Sơn

Phường Yên Bình

Xã Đông Sơn

Xã Quang Sơn

Xã Yên Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.719.58

97,09

276,02

172,11

123,34

46,88

156,30

654,98

952,54

240,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

341,86

 

 

118,03

 

 

110,90

55,77

 

57,16

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

221,29

 

 

90,47

 

 

97,61

 

 

33,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

274,35

 

13,15

2,10

13,27

3,01

2,50

148,84

67,18

24,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.698,27

85,41

159,00

32,93

110,07

43,83

29,65

325,07

825,60

86,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

225,39

 

100,45

4,25

 

 

 

55,27

17,89

47,53

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

127,54

11,67

2,97

11,25

 

 

 

44,53

40,17

16,95

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

52,18

0,01

0,45

3,55

 

0,04

13,25

25,50

1,70

7,68

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

31,85

 

 

 

 

 

 

 

30,92

0,93

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

38,19

3,20

1,65

1,57

5,82

0,20

7,50

4,83

11,86

1,56

 

BIỂU 03:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đến năm 2030 thành phố Tam Điệp phân theo đơn vị hành chính được thể hiện chi tiết trong bảng sau:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Sơn

Phường Nam Sơn

Phường Tân Bình

Phường Tây Sơn

Phường Trung Sơn

Phường Yên Bình

Xã Đông Sơn

Xã Quang Sơn

Xã Yên Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,17

 

 

 

 

 

0,09

 

0,08

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,17

 

 

 

 

 

0,09

 

0,08

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

159,23

7,76

29,22

15,11

 

0,32

7,47

60,69

32,46

6,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

39,56

 

12,00

 

 

0,32

 

6,24

17,00

4,00

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

13,33

 

 

 

 

 

 

 

13,33

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,39

 

8,39

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18,97

 

 

 

 

 

2,32

16,00

 

0,65

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,18

 

0,67

 

 

 

 

5,51

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0.38

 

 

 

 

 

 

 

0,32

0,06

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

23,54

 

1,22

 

 

 

 

21,00

1,32

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

31,37

0,02

6,94

13,18

 

 

2,21

7,57

0,49

0,96

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

17,91

0,02

4,94

10,06

 

 

0,21

2,48

0,20

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,15

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

7-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,25

 

 

 

 

 

 

0,59

 

0,66

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,22

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,50

 

 

 

 

 

 

3,50

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,14

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

6,90

 

2,00

2,90

 

 

2,00

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,00

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12,27

7,74

 

0,20

 

 

2,83

1,50

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,40

 

 

 

 

 

 

2,87

 

0,53

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,84

 

 

1,73

 

 

0,11

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK