- 1 Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ của ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2 Quyết định 325/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 341/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 4 Quyết định 420/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
- 1 Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ của ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2 Quyết định 325/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 341/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 4 Quyết định 420/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 531/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 05 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA VÀ PHÊ DUYỆT NỘI DUNG TÁI CẤU TRÚC CHUẨN HÓA QUY TRÌNH, BIỂU MẪU ĐIỆN TỬ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019);
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ); Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ); Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện TTHC trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Hà Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hóa quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến của ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Có danh mục và nội dung quy trình kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 26/3/2021, Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 06/5/2021, Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 28/9/2021, Quyết định số 707/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan có liên quan thực hiện kiểm thử việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia đối với 126 dịch vụ công trực tuyến trên theo hướng dẫn của Công văn số 8025/VPCP-KSTTHC ngày 24 tháng 9 năm 2020 của Văn phòng Chính phủ.
Giao Sở Nội vụ, UBND các huyện, thành phố: (1) Căn cứ quy trình ban hành kèm theo Quyết định này thiết lập, tin học hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (2) Tổ chức thực hiện tiếp nhận, giải quyết, trả hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính, không để tình trạng giải quyết hồ sơ chậm, muộn; (3) Bố trí công chức, viên chức hướng dẫn, hỗ trợ người dân gửi hồ sơ trực tuyến; (4) Sử dụng 07 phương thức khai thác thông tin thay thế sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo chỉ đạo tại Công văn số 59/UBND-PVHCC ngày 09 tháng 01 năm 2023, Công văn số 864/UBND-PVHCC ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
Phần I.
DANH MỤC TTHC CHUẨN HÓA VÀ PHÊ DUYỆT NỘI DUNG TÁI CẤU TRÚC CHUẨN HÓA QUY TRÌNH, BIỂU MẪU ĐIỆN TỬ TTHC CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)
STT | Mã TTHC gốc | Tên TTHC |
A | Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ | |
I | Lĩnh vực: Chính quyền địa phương | |
1 | 1.000989 | Phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
II | Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về công tác thanh niên | |
1 | 2.001717 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
2 | 1.003999 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
3 | 2.001683 | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
III | Lĩnh vực: Sự nghiệp công lập | |
1 | 1.009352 | Thẩm định về đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 | 1.009914 | Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3 | 1.009355 | Thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
4 | 1.009354 | Thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
IV | Lĩnh vực: Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | |
1 | 1.009319 | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 | 1.009320 | Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3 | 1.009321 | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
V | Lĩnh vực: Tổ chức hành chính | |
1 | 1.009331 | Thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 | 1.009332 | Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3 | 1.009333 | Thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
4 | 1.009339 | Thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
5 | 1.009340 | Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
VI | Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về quỹ | |
1 | 1.003822 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
2 | 2.001590 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
3 | 2.001567 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
4 | 1.003621 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
5 | 1.003916 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
6 | 1.003526 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình hoạt động có thời hạn |
7 | 1.003920 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
8 | 1.003879 | Thủ tục đổi tên quỹ |
9 | 1.003866 | Tự giải thể quỹ cấp tỉnh |
VII | Lĩnh vực: Công chức | |
1 | 1.005384 | Thi tuyển công chức |
2 | 2.002156 | Xét tuyển công chức |
3 | 1.005385 | Tiếp nhận vào công chức (Điều 18 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020). |
4 | 2.002157 | Thi nâng ngạch công chức |
VIII | Lĩnh vực: Viên chức | |
1 | 1.005388 | Thi tuyển viên chức |
2 | 1.005392 | Xét tuyển viên chức |
3 | 1.005393 | Tiếp nhận vào làm viên chức |
4 | 1.005394 | Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
IX | Lĩnh vực: Tổ chức phi chính phủ | |
1 | 2.001690 | Công nhận ban vận động thành lập hội. |
2 | 1.003960 | Phê duyệt điều lệ hội |
3 | 2.001688 | Chia tách, sáp nhập, hợp nhất hội |
4 | 2.001678 | Đổi tên hội |
5 | 1.003918 | Hội tự giải thể |
6 | 1.003900 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
7 | 1.003858 | Cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh |
8 | 2.001481 | Thành lập hội |
X | Lĩnh vực: Tín ngưỡng, tôn giáo | |
1 | 1.001894 | Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
2 | 1.001886 | Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
3 | 1.001875 | Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
4 | 1.001854 | Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
5 | 1.001843 | Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
6 | 1.001832 | Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
7 | 1.001818 | Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
8 | 1.001807 | Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
9 | 1.001797 | Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
10 | 2.002167 | Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
11 | 1.001775 | Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
12 | 2.000713 | Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
13 | 1.001550 | Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
14 | 1.000788 | Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
15 | 1.000780 | Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
16 | 1.000766 | Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
17 | 1.000654 | Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
18 | 1.000638 | Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
19 | 2.000269 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
20 | 2.000264 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
21 | 1.000604 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
22 | 1.000587 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
23 | 1.000535 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
24 | 1.000517 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
25 | 1.000415 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
26 | 1.001642 | Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
27 | 1.001640 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
28 | 1.001637 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
29 | 2.000456 | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
30 | 1.001628 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
31 | 1.001626 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
32 | 1.001624 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
33 | 1.001610 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
34 | 1.001604 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
35 | 1.001589 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
XI | Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng | |
1 | 2.000449 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2 | 1.000934 | Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3 | 1.000924 | Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
4 | 2.000287 | Tặng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc |
5 | 2.000437 | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
6 | 1.000898 | Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
7 | 2.000422 | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
8 | 2.000418 | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
9 | 1.000681 | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
XII | Lĩnh vực: Văn thư và Lưu trữ nhà nước | |
1 | 1.010194 | Phục vụ việc sử dụng tài liệu độc giả tại phòng đọc |
2 | 1.010195 | Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ |
3 | 1.010196 | Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ. |
B | Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | |
I | Lĩnh vực: Chính quyền địa phương | |
1 | 2.000465 | Thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố. |
II | Lĩnh vực: Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | |
1 | 1.009322 | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2 | 1.009323 | Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3 | 1.009324 | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
III | Lĩnh vực: Tổ chức hành chính | |
1 | 1.011262 | Thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2 | 1.009335 | Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3 | 1.011263 | Thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
IV | Lĩnh vực: Tín ngưỡng, tôn giáo | |
1 | 1.001228 | Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
2 | 2.000267 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
3 | 1.000316 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
4 | 1.001220 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
5 | 1.001212 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
6 | 1.001204 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
7 | 1.001199 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
8 | 1.001180 | Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
V | Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng | |
9 | 2.000414 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
10 | 2.000402 | Tặng danh hiệu Tập thể Lao động tiên tiến |
11 | 1.000843 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ Thi đua cơ sở |
| 2.000385 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
12 | 2.000374 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
13 | 1.000804 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
14 | 2.000364 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
15 | 2.000356 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
C | Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã | |
I | Lĩnh vực: Tín ngưỡng, tôn giáo | |
1 | 2.000509 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
2 | 1.001028 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
3 | 1.001055 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
4 | 1.001078 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
5 | 1.001085 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
6 | 1.001090 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
7 | 1.001098 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
| 1.001109 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
8 | 1.001156 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
9 | 1.001167 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
II | Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng | |
1 | 1.000775 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
2 | 2.000346 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
3 | 2.000337 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
4 | 1.000748 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
5 | 2.000305 | Xét tặng danh hiệu lao động tiên tiến |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ của ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2 Quyết định 325/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 341/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 4 Quyết định 420/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc