- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9 Nghị quyết 204/NQ-HĐND năm 2020 về chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2021; hủy bỏ danh mục dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua nhưng chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 10 Luật Lâm nghiệp 2017
- 11 Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 12 Nghị định 83/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 531/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 12 tháng 4 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 204/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2021; hủy bỏ danh mục dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua nhưng chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Điện Biên Đông tại Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2021 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 102/TTr-STNMT ngày 05 tháng 4 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Điện Biên Đông với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(có các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Điện Biên Đông có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; đối với các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân từ đất nông nghiệp sang đất ở đề nghị kiểm tra thực địa cụ thể, xem xét sự phù hợp với quy hoạch các ngành để thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.
3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; chỉ đạo thực hiện việc chuyển đổi đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác theo quy định của Luật Lâm nghiệp và Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020; Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ;
4. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
5. Thường xuyên thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai;
6. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện có trách nhiệm gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp và báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giao thông vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các ban ngành có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Điện Biên Đông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng điện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị Trấn | Xã Na Son | Xã Nong U | Xã Pu Nhi | Xã Keo Lôm | Xã Xa Dung | Xã Mường Luân | Xã Luân Giói | Xã Chiềng Sơ | Xã Háng Lìa | Xã Tìa Dình | Xã Phình Giàng | Xã Pú Hồng | Xã Phì Nhừ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) ... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 120.686,25 | 2.397,78 | 6.611,22 | 7.380,35 | 10.742,96 | 14.063,65 | 9.062,09 | 6.116,77 | 6.324,80 | 6.182,16 | 6.344,67 | 10.332,98 | 10.399,87 | 12.238,67 | 12.488,27 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 113.332,89 | 2.260,15 | 6.374,66 | 6.750,67 | 9.651,05 | 13.553,31 | 8.820,35 | 5.735,22 | 5.855,57 | 5.790,92 | 5.620,72 | 9.406,35 | 9.861,29 | 11.813,33 | 11.839,31 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 18.604,22 | 444,76 | 1.094,44 | 1.182,99 | 882,73 | 1.584,51 | 1.629,62 | 730,31 | 1.066,71 | 1.486,98 | 891,20 | 1.316,33 | 1.960,15 | 2.253,97 | 2.079,53 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC | 1.175,41 | 22,79 | 73,26 | 49,20 | 120,07 | 88,01 | 70,89 | 283,97 | 213,15 | 72,01 | 10,04 | 53,40 | 28,18 | 17,30 | 73,16 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 2.730,63 | 43,24 | 82,48 | 499,59 | 211,27 | 236,30 | 288,06 | 24,94 | 181,49 | 172,47 | 185,90 | 143,13 | 291,37 | 257,54 | 112,85 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 14.698,18 | 378,73 | 938,70 | 634,20 | 551,39 | 1.260,20 | 1.270,67 | 421,41 | 672,07 | 1.242,50 | 695,26 | 1.119,80 | 1.640,60 | 1.979,13 | 1.893,52 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 61.496,20 | 952,98 | 4.007,52 | 3.207,67 | 4.094,15 | 8.533,47 | 5.271,00 | 3.533,08 | 2.863,83 | 3.277,85 | 3.148,62 | 5.337,47 | 5.399,86 | 4.823,19 | 7.045,52 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 835,85 | 49,45 | 42,99 | 93,55 | 210,41 | 81,92 | 14,01 | 50,65 | 43,51 | 39,17 | 7,55 | 12,19 | 23,55 | 71,53 | 95,37 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 23.838,51 | 542,98 | 1.064,48 | 1.459,28 | 2.476,45 | 1.918,47 | 1.655,94 | 1.126,08 | 1.269,75 | 480,36 | 1.388,99 | 2.425,12 | 2.044,21 | 4.414,48 | 1.571,94 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8.229,82 | 234,86 | 145,67 | 788,68 | 1.928,16 | 1.419,48 | 226,38 | 270,40 | 564,90 | 481,12 | 177,31 | 309,86 | 420,55 | 228,64 | 1.033,82 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 328,29 | 35,13 | 19,57 | 18,51 | 59,16 | 15,45 | 23,41 | 24,70 | 46,87 | 25,45 | 7,05 | 5,38 | 12,96 | 21,53 | 13,13 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.780,40 | 128,06 | 215,93 | 284,85 | 558,61 | 348,71 | 119,13 | 322,57 | 170,54 | 195,74 | 181,87 | 216,66 | 376,67 | 259,63 | 401,44 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 155,47 | 0,46 |
|
| 154,90 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,09 | 0,63 |
|
| 0,10 |
| 0,05 | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,53 | 0,36 |
|
|
|
|
| 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,19 | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 123,31 |
| 4,00 | 45,75 | 73,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.047,61 | 64,49 | 75,50 | 112,63 | 190,76 | 138,31 | 40,72 | 214,87 | 56,10 | 103,01 | 101,69 | 166,02 | 323,59 | 202,91 | 257,01 |
2.10 | Đất di tích lịch sử văn hóa | DDT | 6,63 |
|
|
| 1,30 |
| 4,89 | 0,22 |
| 0,22 |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 7,61 | 7,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 515,00 |
| 36,82 | 27,85 | 54,74 | 61,87 | 45,60 | 38,28 | 41,55 | 36,16 | 17,78 | 33,92 | 30,55 | 38,87 | 51,02 |
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 21,19 | 21,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9,65 | 4,95 | 0,23 | 0,28 | 0,29 | 0,78 | 0,35 | 0,27 | 0,15 | 0,34 | 0,76 | 0,20 | 0,46 | 0,26 | 0,33 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,94 | 1,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 48,84 | 4,20 | 8,12 | 2,17 | 1,55 | 2,98 | 1,81 | 4,70 | 3,93 | 4,62 | 2,77 | 3,12 |
| 3,20 | 5,67 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SÍCX | 3,46 |
|
|
|
|
|
|
| 0,35 | 3,11 |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,28 | 0,38 | 0,46 | 0,52 |
| 0,09 | 0,11 | 0,59 |
| 0,22 | 0,07 | 0,79 | 0,02 |
| 0,03 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 834,36 | 21,65 | 90,80 | 95,65 | 81,18 | 144,67 | 25,60 | 63,15 | 68,46 | 48,08 | 58,80 | 12,61 | 22,05 | 14,29 | 87,38 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,25 |
|
|
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 3.572,96 | 9,57 | 20,64 | 344,84 | 533,30 | 161,63 | 122,61 | 58,98 | 298,69 | 195,50 | 542,08 | 709,97 | 161,92 | 165,71 | 247,52 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 2.397,78 | 2.397,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị Trấn | Xã Na Son | Xã Nong U | Xã Pu Nhi | Xã Keo Lôm | Xã Xa Dung | Xã Mường Luân | Xã Luân Giói | Xã Chiềng Sơ | Xã Háng Lìa | Xã Tìa Dình | Xã Phình Giàng | Xã Pú Hồng | Xã Phì Nhừ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) ... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 521,17 |
| 16,28 | 33,13 | 22,02 | 45,25 | 7,05 | 44,42 |
| 18,06 | 31,38 | 54,24 | 111,39 | 73,69 | 64,26 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 37,82 |
| 0,38 | 3,90 | 3,90 | 0,19 | 0,15 | 8,28 |
| 2,20 | 0,12 | 3,68 | 4,01 | 4,70 | 6,31 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC | 13,83 |
|
| 0,25 | 0,25 | 0,08 | 0,01 | 7,50 |
| 0,90 | 0,03 |
| 0,03 |
| 4,78 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 10,85 |
| 0,38 | 1,15 | 1,15 | 0,06 | 0,04 | 0,20 |
| 0,30 | 0,04 | 2,00 | 3,88 | 0,70 | 0,95 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 13,15 |
|
| 2,50 | 2,50 | 0,05 | 0,10 | 0,59 |
| 1,00 | 0,05 | 1,68 | 0,10 | 4,00 | 0,58 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 417,15 |
| 8,73 | 21,56 | 10,98 | 41,65 | 5,86 | 34,87 |
| 14,44 | 30,14 | 46,69 | 82,03 | 66,90 | 53,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5,53 |
| 1,04 | 1,04 | 1,04 | 0,17 |
| 0,84 |
| 0,34 |
| 0,44 | 0,15 | 0,07 | 0,40 |
14 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 39,80 |
| 3,59 | 3,58 | 3,58 | 1,99 | 0,39 | 0,01 |
| 0,39 | 0,39 |
| 22,01 | 0,39 | 3,48 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 18,33 |
| 2,39 | 2,91 | 2,38 | 1,18 | 0,65 |
|
| 0,64 | 0,63 | 2,31 | 3,01 | 1,63 | 0,60 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,55 |
| 0,15 | 0,14 | 0,14 | 0,07 |
| 0,43 |
| 0,05 | 0,10 | 1,12 | 0,18 |
| 0,17 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 252,62 |
| 0,04 | 0,03 | 0,03 | 2,52 | 0,09 | 55,79 |
| 10,96 | 12,65 | 38,22 | 40,93 | 41,22 | 50,14 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 15,05 |
|
|
|
| 2,16 | 0,03 | 1,97 |
| 0,14 | 0,13 | 6,94 | 2,11 | 1,20 | 0,37 |
2.10 | Đất di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,14 |
| 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,17 | 0,01 | 0,24 |
| 0,02 | 0,02 | 0,21 | 0,29 | 0,02 | 0,06 |
2.14 | Đất ở đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,05 |
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,20 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
| 0,19 |
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 236,18 |
|
|
|
| 0,18 |
| 53,58 |
| 10,61 | 12,50 | 31,07 | 38,53 | 40,00 | 49,71 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị Trấn | Xã Na Son | Xã Nong U | Xã Pu Nhi | Xã Keo Lôm | Xã Xa Dung | Xã Mường Luân | Xã Luân Giói | Xã Chiềng Sơ | Xã Háng Lìa | Xã Tìa Dình | Xã Phình Giàng | Xã Pú Hồng | Xã Phì Nhừ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) ... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 522,29 | 0,22 | 16,73 | 33,13 | 22,10 | 45,29 | 7,05 | 44,55 | 0,20 | 18,06 | 31,38 | 54,24 | 111,39 | 73,69 | 64,26 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 37,82 |
| 0,38 | 3,90 | 3,90 | 0,19 | 0,15 | 8,28 |
| 2,20 | 0,12 | 3,68 | 4,01 | 4,70 | 6,31 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 13,83 |
|
| 0,25 | 0,25 | 0,08 | 0,01 | 7,50 |
| 0,90 | 0,03 |
| 0,03 |
| 4,78 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 417,45 | 0,06 | 8,87 | 21,56 | 10,98 | 41,66 | 5,86 | 34,93 | 0,03 | 14,44 | 30,14 | 46,69 | 82,03 | 66,90 | 53,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,08 | 0,10 | 1,15 | 1,04 | 1,12 | 0,20 |
| 0,91 | 0,16 | 0,34 |
| 0,44 | 0,15 | 0,07 | 0,40 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 39,80 |
| 3,59 | 3,58 | 3,58 | 1,99 | 0,39 | 0,01 |
| 0,39 | 0,39 |
| 22,01 | 0,39 | 3,48 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 18,33 |
| 2,39 | 2,91 | 2,38 | 1,18 | 0,65 |
|
| 0,64 | 0,63 | 2,31 | 3,01 | 1,63 | 0,60 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,82 | 0,06 | 0,35 | 0,14 | 0,14 | 0,07 |
| 0,43 | 0,01 | 0,05 | 0,10 | 1,12 | 0,18 |
| 0,17 |
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
| 653,00 |
|
|
| 628,00 | 25,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất rừng phòng hộ | HNK/RPH | 25,00 |
|
|
|
| 25,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất rừng sản xuất | HNK/RSX | 488,00 |
|
|
| 488,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm | HNK/CLN | 140,00 |
|
|
| 140,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,32 |
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
Đơn vị tính: ha
STT | Chi tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị Trấn | Xã Na Son | Xã Nong U | Xã Pu Nhi | Xã Keo Lôm | Xã Xa Dung | Xã Mường Luân | Xã Luân Giói | Xã Chiềng Sơ | Xã Háng Lìa | Xã Tìa Dình | Xã Phình Giàng | Xã Pú Hồng | Xã Phì Nhừ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) ... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 249,35 | 0,18 |
| 0,40 | 0,10 | 0,79 | 0,46 | 4,65 |
| 3,71 | 1,25 | 52,85 | 128,83 | 53,30 | 2,83 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 248,92 |
|
| 0,40 |
| 0,79 | 0,46 | 4,65 |
| 3,71 | 1,25 | 52,70 | 128,83 | 53,30 | 2,83 |
2.10 | Đất di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 0,18 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|