- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị quyết 218/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất và cần chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 8 Nghị quyết 153/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2021 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 9 Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 10 Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2021 về hủy bỏ việc thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua tại các Nghị quyết
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 204/NQ-HĐND | Điện Biên, ngày 08 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT, ngày ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 4506/TTr-UBND, ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2021; Hủy bỏ danh mục dự án đã được chấp thuận, thông qua nhưng chưa triển khai thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất; Báo cáo thẩm tra số 64/BC-HĐND, ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục các dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên, cụ thể như sau:
1. Chấp thuận 48 dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013, với tổng nhu cầu sử dụng đất là 720,05 ha (Chi tiết như biểu số 01 kèm theo).
2. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 76,78 ha đất trồng lúa, 30,35 ha đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác để thực hiện 44 dự án theo quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 (Chi tiết như biểu số 02 kèm theo).
Điều 2. Hủy bỏ 20 danh mục dự án với diện tích là 187,97 ha trong danh mục dự án cần thu hồi đất đã được HĐND tỉnh thông qua nhưng chưa thực hiện (Chi tiết như biểu số 03 kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XIV, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số: 204/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Danh mục dự án | Diện tích sử dụng đất | Địa điểm | Các căn cứ pháp lý | Ghi chú |
23.05 |
|
|
| ||
1 | Sửa chữa nâng cấp đường Bản Chan I đi Bản Chan II | 1.60 | xã Mường Đăng | Quyết định số 1904/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 của UBND huyện Mường Ảng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: sửa chữa, nâng cấp tuyến đường bản Chan I đi bản Chan II xã Mường Đăng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên |
|
2 | Sữa chữa nâng cấp đường từ ngã ba Bản Chan đi bản Chăn Nuôi | 2.69 | xã Mường Đăng | Quyết định số 1894/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 của UBND huyện Mường Ảng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: sửa chữa, nâng cấp tuyến đường bản Chan I đi bản Chăn Nuôi xã Mường Đăng, huyện Mường Ảng, tỉnh ĐB |
|
3 | Đường dân sinh bản Xuân Tre 1,2 | 0.20 | xã Búng Lao | Quyết định số 1791/UBND ngày 22/11/2019 của UBND huyện Mường Ảng về việc phê duyệt danh mục và giao chủ đầu tư các dự án thuộc nguồn vốn tài trợ của quỹ thiện tâm thuộc Tập đoàn VinGroup và kinh phí đối ứng bằng nguồn ngân sách huyện |
|
4 | Dự án Đường dây 220 kV Sơn La - Điện Biên (đoạn qua địa phận huyện Mường Ảng) | 1.73 | Ảng Tở, Ảng Cang, Ảng Nưa | Quyết định số 263/QĐ-EVNPT ngày 04/3/2020 của Tổng công ty truyền tải Quốc gia về việc giao Kế hoạch sản xuất, kinh doanh tài chính đầu tư xây dựng năm 2020 |
|
5 | Xây dựng nghĩa trang nhân dân huyện Mường Ảng | 2.20 | xã Ẳng Tở | Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 của UBND huyện Mường Ảng phê duyệt điều chỉnh Dự án Xây dựng nghĩa trang nhân dân huyện Mường Ảng. | Đã được HĐND tỉnh chấp thuận tại Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 với diện tích: 11,3 ha; nay bổ sung diện tích 2,2 ha |
6 | Kè chống sạt lở khu dân cư, đất sản xuất xã Búng Lao, huyện Mường Ảng | 3.50 | Xã Búng Lao | Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Kè chống sạt lở khu dân cư, đất sản xuất xã Búng Lao, huyện Mường Ảng |
|
7 | Kè bảo vệ khu dân cư và công trình hạ tầng kỹ thuật suối Tin Tốc thị trấn Mường Ảng (giai đoạn II) | 4.00 | Thị trấn Mường Ẳng | Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 của UBND tỉnh Điện Biên về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2020, tỉnh Điện Biên |
|
8 | Di chuyển đường dây 110kV và 35kV ra khỏi khu quy hoạch chi tiết thị trấn Mường Ảng | 3.00 | thị trấn Mường Ẳng, xã Ẳng Nưa | Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 của UBND tỉnh Điện Biên về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2020, tỉnh Điện Biên |
|
9 | Đường nội thị trục 27 mét và khu tái định cư thị trấn Mường Ảng giai đoạn 1 | 4.13 | Thị trấn Mường Ảng | Quyết định số 1353/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Điện Biên; Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt thiết kế và dự toán xây dựng công trình Đường nội thị trục 27m và khu tái định cư thị trấn Mường Ảng GĐ1 | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 63/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 với diện tích là 10,64 ha (bổ sung diện tích 4.13 ha theo thực tế sau khi đo đạc) |
19.15 |
|
|
| ||
1 | Nghĩa trang nhân dân Mường Lay | 19.11 | xã Lay Nưa | Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2019 tỉnh Điện Biên |
|
2 | Xử lý sạt lở móng cột vị trí 256 đường dây 500Kv Sơn La -Lai Châu | 0.04 | Phường Na Lay | Quyết định 696/QĐ-PTC1-ĐTXD ngày 29/10/2019 của Công ty Truyền tải điện 1 phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật Xử lý sạt lở móng cột vị trí 256 đường dây 500Kv Sơn La-Lai Châu |
|
14.48 |
|
|
| ||
1 | San nền khu trung tâm xã Huổi Só | 3.00 | Xã Huổi Só | Quyết định số 1793/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của UBND huyện Tủa Chùa về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư các dự án khởi công năm 2021 thuộc nguồn cân đối ngân sách huyện và vốn sự nghiệp giáo dục |
|
2 | Kè chống sạt lở suối Huổi Luông, thôn bản Hột, xã Mường Đun, huyện Tủa Chùa | 2.10 | Xã Mường Đun | Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Kè chống sạt lở suối Huổi Luông, thôn bản Hột, xã Mường Đun, huyện Tủa Chùa |
|
3 | Dự án thủy điện Đề Bâu | 9.38 | xã Trung Thu | Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án thủy điện Đề Bâu, xã Trung Thu, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên |
|
95.32 |
|
|
| ||
1 | Đường Quảng Lâm - Huổi Lụ - Pá Mỳ | 68.70 | Xã Quảng Lâm, xã Pá Mỳ | Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt thiết kế và dự toán xây dựng công trình: Đường Quảng Lâm - Huổi Lụ - Pá Mỳ, huyện Mường Nhé; Quyết định 1369/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương năm 2020 tỉnh Điện Biên | Giai đoạn 1 đã được chấp thuận tại Nghị quyết 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh (bổ sung thực hiện giai đoạn II) |
2 | Đường Mường Toong - Nậm Xả | 17.00 | xã Mường Toong | Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 26/7/2011 của UBND tỉnh; Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Đường Mường Toong - Nậm Xả | Đã được HĐND tỉnh chấp thuận tại Nghị quyết số 395/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 với diện tích 3,0 ha (Bổ sung diện tích 17,0 ha) |
3 | Nâng cấp trường PTDTBT Trung học cơ sở xã Leng Su Sìn | 0.50 | xã Leng Su Sìn | Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 của UBND tỉnh Điện Biên về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2020, tỉnh Điện Biên |
|
4 | Kè bảo vệ khu vực mốc 6+614m Biên giới đất liền Việt Nam - Trung Quốc | 4.00 | xã Sín Thầu | Văn bản số số 2751/VPCP-NC ngày 08/10/2020 của văn phòng Chính phủ về đồng ý chủ trương hỗ trợ kinh phí từ nguồn ngân sách dự phòng trung ương năm 2020 để triển khai dự án xây dựng kè. |
|
5 | Sắp xếp ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh quốc phòng bản Huổi Lắp và bản Tàng Phon | 5.12 | xã Quảng Lâm | Quyết định 473/QĐ-UBND ngày 22/5/2020 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án Sắp xếp ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh quốc phòng bản Huổi Lắp và bản Tàng Phon, xã Quảng Lâm, huyện Mường Nhé. |
|
232.46 |
|
|
| ||
1 | San ủi mặt bằng, đường nội thị trung tâm huyện lỵ Nậm Pồ | 16.89 | Xã Nà Hỳ, xã Nậm Chua | Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: San ủi mặt bằng đường nội thị trung tâm huyện lỵ Nậm Pồ |
|
2 | Tái định cư các hộ dân, chỉnh trị dòng chảy suối Nậm Pồ và san ủi mặt bằng khu trung tâm huyện Nậm Pồ | 12.40 | Xã Nậm Chua | Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Tái định cư các hộ dân, chỉnh trị dòng chảy suối Nậm Pồ và san ủi mặt bằng khu trung huyện Nậm Pồ | Đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị Quyết 17/NQ-HĐND ngày 4/8/2016 là 18ha, bổ sung thu hồi thêm 12,4ha |
3 | Thủy điện Nậm Pô 3 | 30.73 | Xã Chà Cang | Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của UBND tỉnh Điện Biên về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Nậm Pô 3, xã Chà Cang, huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên |
|
4 | Thủy điện Nậm Pô 2 | 56.44 | Xã Chà | Quyết định số: 367/QĐ-UBND ngày 02 tháng 05 năm 2018 của UBND tỉnh Điện Biên về Quyết định chủ trương đầu tư dự án: Thủy điện Nậm Pô 2, xã Chà Cang, huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên. |
|
5 | Kè bảo vệ khu dân cư và công trình hạ tầng kỹ thuật khu vực trung tâm huyện Nậm Pồ | 1.00 | Trung tâm huyện Nậm Pồ | Quyết định số 959/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Kè bảo vệ khu dân cư và công trình hạ tầng kỹ thuật khu vực trung tâm huyện Nậm Pồ |
|
6 | Trồng rừng sản xuất và xây dựng hồ chứa nước. | 115.00 | Xã Si Pa Phìn và xã Phìn Hồ, | Quyết định số: 984/QĐ-UBND, ngày 15 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Điện Biên về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án: Trồng rừng sản xuất và xây dựng hồ chứa nước xã Si Pa Phìn và xã Phìn Hồ, huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên. | Trình chấp thuận thu hồi 115ha đất xây dựng hồ chứa nước (thuộc dự án thủy lợi) |
47.15 |
|
|
| ||
1 | Dự án Đường dây 220 kV Sơn La - Điện Biên (đoạn qua địa phận huyện Tuần Giáo) | 2.25 | Tỏa Tình, Quài Tở, Thị trấn Tuần Giáo, Chiềng Sinh, Nà Sáy | Quyết định số 263/QĐ-EVNPT ngày 04/3/2020 của Tổng công ty truyền tải Quốc gia về việc giao Kế hoạch sản xuất, kinh doanh tài chính đầu tư xây dựng năm 2020 |
|
2 | Đường từ bản Hồng Lực xã Này Sáy - bản Co Đứa xã Mường Khong, huyện Tuần Giáo | 0.90 | Xã Mường Khong | Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 của UBND tỉnh Điện Biên về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2020, tỉnh Điện Biên |
|
3 | Hạ tầng Nhà máy xử lý rác thải huyện Tuần Giáo | 2.60 | Thị trấn Tuần Giáo | Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh Điện Biên về việc chủ trương đầu tư dự án Nhà máy xử lý rác thải Tuần Giáo |
|
4 | Đường từ bản Co Đứa - trung tâm xã Mường Khong | 0.60 | Xã Mường Khong | Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 của UBND tỉnh Điện Biên về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2020, tỉnh Điện Biên |
|
5 | Hồ Bản Phủ, tỉnh Điện Biên | 40.00 | Xã Quài Cang, Quài Nưa, Pú Nhung | Quyết định số 1145/QĐ-TTg ngày 29/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh, giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 cho các bộ, ngành, trung ương và địa phương; Quyết định số 3236/QĐ-BNN-KH ngày 20/8/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc giao thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án Hồ Bản Phủ, tỉnh Điện Biên; |
|
6 | Đường Trung tâm xã Tênh Phông (Km1+967) - bản Thẳm Nặm, huyện Tuần Giáo | 0.80 | Xã Tênh Phông | Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 của UBND tỉnh Điện Biên về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2020, tỉnh Điện Biên |
|
88.52 |
|
|
| ||
1 | Xây dựng các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non xã Hẹ Muông | 0.06 | xã Hẹ Muông | Quyết định số 3461a/QĐ-UBND, ngày 21/11/2018 của UBND huyện Điện Biên về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: các hạng mục phụ trợ thuộc trường Mầm non xã Hẹ Muông, huyện Điện Biên |
|
2 | Xây dựng trường Mầm non xã Mường Lói | 0.50 | xã Mường Lói | Quyết định số 1083/QĐ-UBND, ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về chủ trương đầu tư dự án: Đầu tư cơ sở vật chất trường, lớp học sử dụng khoản viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Trung Quốc |
|
3 | Đường trục thôn từ bản Na Khoang (nhà ông Tiến) đến bản Pha Thanh, xã Mường Nhà, huyện Điện Biên | 14.80 | xã Mường Nhà | Quyết định số 292/QĐ-UBND, ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh Điện Biên chủ trương đầu tư các dự án sử dụng 10% vốn dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020, tỉnh Điện Biên |
|
4 | Đường Na Phay - Huổi Chanh - Bản Gia Phú A, B xã Mường Nhà (Đường ra biên giới), huyện Điện Biên | 13.23 | xã Mường Nhà | Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Na Phay- Huổi Chanh - Bản Gia Phú A, B xã Mường Nhà (đường ra biên giới) huyện Điện Biên. | Đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 là 60 ha, bổ sung thu hồi thêm 13,23ha |
5 | Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất và công trình công cộng suối Nậm Cọ, huyện Điện Biên | 3.50 | xã Thanh Nưa | Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất và công trình công cộng suối Nậm Cọ, huyện Điện Biên |
|
6 | Hồ chứa nước Huổi Trạng Tai, tỉnh Điện Biên | 56.10 | xã Thanh Hưng | Quyết định 2914/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/10/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Hồ chứa nước Huổi Trạng Tai, tỉnh Điện Biên |
|
7 | Mở rộng bãi đỗ xe Nghĩa trang C1, xã Thanh Luông, huyện Điện Biên | 0.33 | xã Thanh Luông | Quyết định số 3778/QĐ-UBND, ngày 23/12/2019 của UBND huyện Điện Biên về việc giao nhiệm vụ thực hiện một số chức năng chủ đầu tư, quản lý và điều hành dự án các danh mục đầu tư năm 2020 trên địa bàn huyện Điện Biên |
|
175.36 |
|
|
| ||
1 | Dự án Đường dây 220 kV Sơn La - Điện Biên (đoạn qua địa phận thành phố Điện Biên Phủ) | 2.13 | các xã Nà Tấu, Nà Nhạn, Pá Khoang, Thanh Minh | Quyết định số 263/QĐ-EVNPT ngày 04/3/2020 của Tổng công ty truyền tải Quốc gia về việc giao Kế hoạch sản xuất, kinh doanh tài chính đầu tư xây dựng năm 2020 |
|
2 | Dự án Trạm biến áp 220 kV Điện Biên | 6.30 | Thanh Minh |
| |
3 | Cải tạo nâng cấp một số hạng mục phụ trợ trường THCS Nam Thanh | 0.35 | Phường Nam Thanh | Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND thành phố Điện Biên Phủ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp một số hạng mục phụ trợ trường THCS Nam Thanh, thành phố Điện Biên Phủ. |
|
4 | Điểm tái định cư số 3 dự án nâng cấp, cải tạo cảng hàng không Điện Biên (Bổ sung điểm tái định cư C13 mở rộng phường Thanh trường) | 3.82 | Phường Thanh Trường | Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 14/2/2020 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án, đầu tư xây dựng điểm tái định cư số 3 dự án nâng cấp cải tạo cảng hàng không Điện Biên |
|
5 | Dự án Quản lý đa thiên tai lưu vực sông Nậm Rốm nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển kinh tế xã hội, tỉnh Điện Biên | 154.40 | thành phố Điện Biên Phủ và huyện Điện Biên | Văn bản số 644/TTg-QHQT ngày 29/05/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Tiểu dự án "Kè chống sạt lở ứng phó biến đổi khí hậu, bảo vệ dân sinh và phục vụ sản xuất nông nghiệp tại tỉnh Điện Biên" sử dụng vốn vay ODA của AFD; |
|
6 | Xuất tuyến 110KV sau TBA 220KV Điện Biên | 8.36 | Xã Thanh Minh | Quyết định số 1377/QĐ-ENVPNC ngày 10/6/2020 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao kế hoạch vốn ĐTXD các dự án lưới điện 110Kv cấp điện cho các phụ tải và đường dây 110Kv xuất tuyến sau TBA 220kv cho Ban quản lý dự án xây dựng điện Miền Bắc |
|
0.20 |
|
|
| ||
1 | Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông Km42+00 Tl 150 bản Hội Chá | 0.20 | Xã Mường Tùng | Quyết định 176QĐ-UBND ngày 24/7/2020 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt, điều chỉnh bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 và điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Điện Biên |
|
24.36 |
|
|
| ||
1 | Hệ thống kênh nội đồng công trình hồ Nậm Ngám - Pú Nhi, huyện Điện Biên Đông | 11.50 | Xã Pú Nhi, xã Noong U | Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Hệ thống kênh nội đồng công trình hồ Nậm Ngám - Pú Nhi, huyện Điện Biên Đông |
|
2 | Sửa chữa, nâng cấp đường Háng Lìa - Tìa Dình, huyện Điện Biên Đông | 7.06 | Xã Háng Lìa, xã Tìa Dình | Quyết định 1131/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2020 của UBND tỉnh Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Sửa chữa, nâng cấp đường Háng Lìa - Tìa Dình, huyện Điện Biên Đông |
|
3 | Sửa chữa, nâng cấp đường trụ sở xã mới - bản Chua Ta B, xã Tìa Dình, huyện Điện Biên Đông | 5.80 | Xã Tìa Dình | Quyết định 1130/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2020 của UBND tỉnh Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Sửa chữa, nâng cấp đường trụ sở xã mới - bản Chua Ta B, xã Tìa Dình, huyện Điện Biên Đông |
|
48 | Tổng cộng | 720.05 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 204/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Danh mục dự án | Chia ra các loại đất | Địa điểm | Căn cứ pháp lý thực hiện | Ghi chú | ||||
Đất trồng lúa | Trong đó | Đất rừng phòng hộ | |||||||
Đất trồng lúa 2 vụ | Đất trồng lúa 1 vụ | Đất trồng lúa nương | |||||||
8.97 | 7.91 | 1.06 |
| 1.18 |
|
|
| ||
1 | Nhà văn Hóa xã Mường Lạn | 0.11 | 0.11 |
|
|
| xã Mường Lạn | Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh Điện Biên; Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Nhà văn hóa xã Mường Lạn, huyện Mường Ảng | Đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất với diện tích 0,12ha tại Nghị Quyết 17/NQ-HĐND ngày 4/8/2016, đề nghị chấp thuận diện tích đất trồng lúa. |
2 | Đường tránh lũ Chiềng Lao - Pha Hún, xã Xuân Lao | 0.53 | 0.37 | 0.16 |
| 0.53 | xã Xuân Lao | Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Đường tránh lũ bản Chiềng Lao - Pha Hún, xã Xuân Lao, huyện Mường Ảng; Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 07/06/2018 00000000000000000000000000000000của UBND tỉnh Điện Biên | Đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị Quyết 17/NQ-HĐND ngày 4/8/2016 bổ sung đất lúa, đất rừng phòng hộ phải chuyển mục đích |
3 | Kè bảo vệ khu dân cư và công trình hạ tầng kỹ thuật suối Tin Tốc thị trấn Mường Ảng (giai đoạn II) | 2.00 | 2.00 |
|
|
| thị trấn Mường Ảng | Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 của UBND tỉnh Điện Biên về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2020, tỉnh Điện Biên |
|
4 | Di chuyển đường dây 110kV và 35kV ra khỏi khu quy hoạch chi tiết thị trấn Mường Ảng | 1.00 | 1.00 |
|
|
| Thị trấn Mường Ảng - Ẳng Nưa | Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 của UBND tỉnh Điện Biên về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nh à nước giai đoạn 2016 - 2020 và điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2020, tỉnh Điện Biên |
|
5 | Dự án Đường dây 220 kV Sơn La - Điện Biên (đoạn qua địa phận huyện Mường Ảng) | 0.30 | 0.30 |
|
| 0.43 | Ảng Tở, Ảng Cang, Ảng Nưa | Quyết định số 263/QĐ-EVNPT ngày 04/3/2020 của Tổng công ty truyền tải Quốc gia về việc giao Kế hoạch sản xuất, kinh doanh tài chính đầu tư xây dựng năm 2020 |
|
6 | Đường dân sinh bản Hua Ná - Pú Khớ - xã Ẳng Cang |
|
|
|
| 0.22 | Xã Ẳng Cang | Quyết định 846/QĐ-UBND ngày 8/10/2018 của UBND tỉnh Điện Biên về chủ trương đầu tư dự án: Đường dân sinh bản Hua Ná - Pú Khớ - xã Ẳng Cang | Đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết 97/NQ-HĐND ngày 01/12/2017 (bổ sung diện tích đất rừng phòng hộ) |
7 | Kè chống sạt lở khu dân cư, đất sản xuất xã Búng Lao, huyện Mường Ảng | 0.90 |
| 0.90 |
|
| Xã Búng Lao | Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Kè chống sạt lở khu dân cư, đất sản xuất xã Búng Lao, huyện Mường Ảng |
|
8 | Đường nội thị trục 27 mét và khu tái định cư thị trấn Mường Ảng giai đoạn 1 | 4.13 | 4.13 |
|
|
| Thị trấn Mường Ảng | Quyết định số 1353/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Điện Biên; Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt thiết kế và dự toán xây dựng công trình Đường nội thị trục 27m và khu tái định cư thị trấn Mường Ảng GĐ1 | Đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị Quyết 63/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 bổ sung diện tích chuyển mục đích đất trồng lúa |
3.50 | 3.50 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Dự án thủy điện Đề Bâu | 2.50 | 2.50 |
|
|
| xã Trung Thu | Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án thủy điện Đề Bâu, xã Trung Thu, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên |
|
2 | Kè chống sạt lở suối Huổi Luông, thôn bản Hột, xã Mường Đun, huyện Tủa Chùa | 1.00 | 1.00 |
|
|
| Xã Mường Đun | Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Kè chống sạt lở suối Huổi Luông, thôn bản Hột, xã Mường Đun, huyện Tủa Chùa |
|
4.32 | 0.08 | 1.23 | 3.01 | 4.86 |
|
|
| ||
1 | Đường Quảng Lâm - Huổi Lụ - Pá Mỳ | 3.00 |
|
| 3.00 | 0.86 | Xã Quảng Lâm, xã Pá Mỳ | Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt thiết kế và dự toán xây dựng công trình: Đường Quảng Lâm - Huổi Lụ - Pá Mỳ, huyện Mường Nhé; Quyết định 1369/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương năm 2020 tỉnh Điện Biên |
|
2 | Đường Mường Toong - Nậm Xả | 0.22 | 0.01 | 0.20 | 0.01 |
| xã Mường Toong | Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Đường Mường Toong - Nậm Xả | Đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 395/NQ-HĐND ngày 11/12/2015, bổ sung đất trồng lúa |
3 | Công trình đường giao thông liên bản thuộc Dự án sắp xếp ổn định dân di cư tự do bản Huổi Cắn | 0.23 |
| 0.23 |
|
| xã Mường Toong | Quyết định số 604a/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt dự án sắp xếp ổn định dân cư tự do bản Huổi Cắn, xã Mường Toong, huyện Mường Nhé; QĐ số 980/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường giao thông liên bản Huổi Cắn, xã Mường Toong đi bản Huổi Trạ 2, xã Nậm Vì, huyện Mường Nhé; QĐ số 610/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phân bổ kế hoạch vốn từ nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2019 (đợt 2) | Đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị Quyết 168/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 (bổ sung chuyển mục đích đất trồng lúa) |
4 | Phương án sắp xếp dân cư bản Huổi Lắp, xã Quảng Lâm (Bổ sung) | 0.60 |
| 0.60 |
|
| xã Quảng Lâm | Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 22/5/2020 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án sắp xếp, ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh bản Huổi Lắp và bản Tàng Phon, xã Quảng Lâm | Đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị Quyết 97/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 (bổ sung chuyển mục đích đất trồng lúa) |
5 | Sắp xếp ổn định dân cư bản Huổi Ban (Bổ sung) | 0.17 |
| 0.17 |
|
| xã Mường Nhé | Quyết định số 678/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án sắp xếp, ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh bản Huổi Ban, xã Mường Nhé | Đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị Quyết 63/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 (bổ sung chuyển mục đích đất trồng lúa) |
6 | Kè bảo vệ khu vực mốc 6+614m Biên giới đất liền Việt Nam - Trung Quốc |
|
|
|
| 4.00 | xã Sín Thầu | Văn bản số số 2751/VPCP-NC ngày 08/10/2020 của văn phòng Chính phủ về đồng ý chủ trương hỗ trợ kinh phí từ nguồn ngân sách dự phòng trung ương năm 2020 để triển khai dự án xây dựng kè. |
|
7 | Đường giao thông từ bản Ngã Ba, xã Mường Toong - trung tâm xã Nậm Vì | 0.10 | 0.07 | 0.03 |
|
| xã Mường Toong, xã Nậm Vì | Quyết định số 749a/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt dự án đầu tư Đường GT từ bản Ngã Ba, xã Mường Toong - TT xã Nậm Vì | Đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị Quyết 97/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 (bổ sung chuyển mục đích đất trồng lúa) |
19.35 | 6.11 | 9.00 | 4.24 | 1.67 |
|
|
| ||
1 | Thủy điện Nậm Pô 2 |
|
|
|
| 1.67 | Xã Chà Cang | Quyết định số: 367/QĐ-UBND ngày 02 tháng 05 năm 2018 của UBND tỉnh Điện Biên về Quyết định chủ trương đầu tư dự án: Thủy điện Nậm Pô 2, xã Chà Cang, huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên. |
|
2 | Trồng rừng sản xuất và xây dựng hồ chứa nước. | 9.00 |
| 9.00 |
|
| Xã Si Pa Phìn và xã Phìn Hồ, | Quyết định số: 984/QĐ-UBND, ngày 15 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Điện Biên về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án: Trồng rừng sản xuất và xây dựng hồ chứa nước xã Si Pa Phìn và xã Phìn Hồ, huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên. | Diện tích xây dựng hồ chứa nước |
3 | San ủi mặt bằng, đường nội thị trung tâm huyện lỵ Nậm Pồ | 4.10 | 4.10 |
|
|
| Xã Nậm Chua, xã Nà Hỳ | Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: San ủi mặt bằng đường nội thị trung tâm huyện lỵ Nậm Pồ |
|
4 | Tái định cư các hộ dân, chỉnh trị dòng chảy suối Nậm Pồ và san ủi mặt bằng khu trung tâm huyện Nậm Pồ | 2.01 | 2.01 |
|
|
| Xã Nà Hỳ | Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình Tái định cư các hộ dân, chỉnh trị dòng chảy suối Nậm Pồ và san ủi mặt bằng khu trung huyện Nậm Pồ | Đã được HĐND tỉnh chấp thuận cho chuyển 5 ha đất trồng lúa tại Nghị Quyết 17/NQ-HĐND ngày 4/8/2016 là 18ha, nay bổ sung 2,01ha đất trồng lúa chuyển mục đích. |
5 | Thủy điện Nậm Pô 3 | 4.24 |
|
| 4.24 |
| Xã Chà Cang | Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của UBND tỉnh Điện Biên về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Nậm Pô 3, xã Chà Cang, huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên |
|
9.93 | 9.93 |
|
| 0.72 |
|
|
| ||
1 | Dự án: PETROLIMEX - Cửa hàng 06 | 0.26 | 0.26 |
|
|
| thị trấn Tuần Giáo | Quyết định số 614/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Điện Biên về việc quyết định chủ trương đầu tư Dự án: PETROLIMEX - Cửa hàng 06 |
|
2 | Hồ Bản Phủ, tỉnh Điện Biên | 9.00 | 9.00 |
|
| 0.50 | Xã Quài Cang, Quài Nưa, Pú Nhung | Quyết định số 1145/QĐ-TTg ngày 29/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh, giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 cho các bộ, ngành, trung ương và địa phương; 3236/QĐ-BNN-KH ngày 20/8/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc giao thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án Hồ Bản Phủ, tỉnh Điện Biên; |
|
3 | Dự án Đường dây 220 kV Sơn La - Điện Biên (đoạn qua địa phận tỉnh Điện Biên) | 0.67 | 0.67 |
|
| 0.22 | Tỏa Tình, Quài Tở, Thị trấn Tuần Giáo, Chiềng Sinh, Nà Sáy | Quyết định số 263/QĐ-EVNPT ngày 04/3/2020 của Tổng công ty truyền tải Quốc gia về việc giao Kế hoạch sản xuất, kinh doanh tài chính đầu tư xây dựng năm 2020 |
|
9.30 | 6.43 | 2.87 |
| 5.30 |
|
|
| ||
1 | Đường trục thôn từ bản Na Khoang (nhà ông Tiến) đến bản Pha Thanh, xã Mường Nhà, huyện Điện Biên |
|
|
|
| 5.00 | xã Mường Nhà | Quyết định số 292/QĐ-UBND, ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh Điện Biên chủ trương đầu tư các dự án sử dụng 10% vốn dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020, tỉnh Điện Biên |
|
2 | Mở rộng bãi đỗ xe Nghĩa trang C1, xã Thanh Luông, huyện Điện Biên | 0.23 |
| 0.23 |
|
| xã Thanh Luông | Quyết định số 3778/QĐ-UBND, ngày 23/12/2019 của UBND huyện Điện Biên về việc giao nhiệm vụ thực hiện một số chức năng chủ đầu tư, quản lý và điều hành dự án các danh mục đầu tư năm 2020 trên địa bàn huyện Điện Biên |
|
3 | Di chuyển Trung đoàn 741 | 1.10 |
| 1.10 |
|
| xã Thanh Nưa | Thông báo số 1172-TB/HU, ngày 11/9/2020 của Tỉnh ủy Điện Biên chủ trương điều chỉnh phương án di dời các cơ quan, đơn vị sử dụng đất quốc phòng thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh để thực hiện dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Điện Biên |
|
4 | Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất và công trình công cộng suối Nậm Cọ, huyện Điện Biên | 1.50 | 1.50 |
|
|
| xã Thanh Nưa | Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất và công trình công cộng suối Nậm Cọ, huyện Điện Biên |
|
5 | Hồ chứa nước Huổi Trạng Tai, tỉnh Điện Biên | 6.00 | 4.50 | 1.50 |
| 0.30 | xã Thanh Hưng | Quyết định 2914/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/10/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Hồ chứa nước Huổi Trạng Tai, tỉnh Điện Biên |
|
6 | Đường Na Phay - Huổi Chanh - Bản Gia Phú A, B xã Mường Nhà (Đường ra biên giới), huyện Điện Biên | 0.47 | 0.43 | 0.04 |
|
| xã Mường Nhà | Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Điện Biên Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường Na Phay - Huổi Chanh - bản Gia phú A, B xã Mường Nhà (đường ra biên giới) huyện Điện Biên | Đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 bổ sung đất trồng lúa. |
11.21 | 3.17 | 2.60 | 5.44 | 4.15 |
|
|
| ||
1 | Tiểu đoàn Cảnh sát cơ động | 1.90 |
| 1.90 |
|
| Phường Nam Thanh | Thông báo 986-TB/TU ngày 30/3/2020 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương điều chỉnh Phương án di dời Tiểu đoàn cảnh sát cơ động để thực hiện dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Điện Biên |
|
2 | Dự án Đường dây 220 kV Sơn La - Điện Biên (đoạn qua địa phận tỉnh Điện Biên) | 0.52 | 0.52 |
|
| 0.39 | các xã Nà Tấu, Nà Nhạn, Pá Khoang, Thanh Minh | Quyết định số 263/QĐ-EVNPT ngày 04/3/2020 của Tổng công ty truyền tải Quốc gia về việc giao Kế hoạch sản xuất, kinh doanh tài chính đầu tư xây dựng năm 2020 |
|
3 | Dự án Trạm biến áp 220 kV Điện Biên | 1.90 |
|
| 1.90 |
| Xã Thanh Minh |
|
|
4 | Mở rộng Công an thành phố Điện Biên Phủ | 0.60 | 0.60 |
|
|
| Phường Nam Thanh | Quyết định số 5620/QĐ-BCA-H02 ngày 20/9/2018 của Bộ Công an về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cơ sở làm việc công an thành phố Điện Biên Phủ thuộc Công an tỉnh Điện Biên; Thông báo số 6513/Tb-H01-P3 ngày 31/12/2019 của Cục Kế hoạch và Tài chính Bộ Công an về chi tiêu kế hoạch vốn đầu tư năm 2020 |
|
5 | Cải tạo nâng cấp một số hạng mục phụ trợ trường THCS Nam Thanh | 0.35 | 0.35 |
|
|
| Phường Nam Thanh | Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND thành phố Điện Biên Phủ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp một số hạng mục phụ trợ trường THCS Nam Thanh, thành phố Điện Biên Phủ. |
|
6 | Xuất tuyến 110KV sau TBA 220KV Điện Biên | 3.34 |
|
| 3.34 | 3.76 | Xã Thanh Minh | Quyết định số 1377/QĐ-ENVPNC ngày 10/6/2020 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao kế hoạch vốn ĐTXD các dự án lưới điện 110Kv cấp điện cho các phụ tải và đường dây 110Kv xuất tuyến sau TBA 220kv cho Ban quản lý dự án xây dựng điện Miền Bắc |
|
7 | Dự án Quản lý đa thiên tai lưu vực sông Nậm Rốm nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển kinh tế xã hội, tỉnh Điện Biên | 2.00 | 1.50 | 0.50 |
|
| Thành phố Điện Biên Phủ và huyện Điện Biên | Văn bản số 644/TTg-QHQT ngày 29/05/2020 về việc phê duyệt Tiểu dự án "Kè chống sạt lở ứng phó biến đổi khí hậu, bảo vệ dân sinh và phục vụ sản xuất nông nghiệp tại tỉnh Điện Biên" sử dụng vốn vay ODA của AFD. |
|
8 | Đầu tư xây dựng Bến xe khách thành phố Điện Biên Phủ | 0.60 | 0.20 | 0.20 | 0.20 |
| Phường Thanh Trường | Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt thiết kế và dự toán xây dựng Bến xe khách thành phố Điện Biên Phủ | Đã được HĐND tỉnh chấp thuận tại Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 (bổ sung 0,2ha đất trồng lúa). |
|
|
|
| 4.81 |
|
|
| ||
1 | Nghĩa trang nhân dân Mường Lay |
|
|
|
| 4.81 | xã Lay Nưa | Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2019 tỉnh Điện Biên |
|
10.20 | 3.20 | 1.80 | 5.20 | 6.53 |
|
|
| ||
1 | Hệ thống kênh nội đồng công trình hồ Nậm Ngám - Pú Nhi, huyện Điện Biên Đông | 7.00 | 0.50 | 1.50 | 5.00 |
| Xã Pú Nhi, xã Noong U | Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Hệ thống kênh nội đồng công trình hồ Nậm Ngám - Pú Nhi, huyện Điện Biên Đông |
|
2 | Dự án, Thủy điện Mường Luân 1, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên | 3.20 | 2.70 | 0.30 | 0.20 |
| xã Phì Nhừ, xã Mường Luân | Quyết định số 263/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh Điện Biên về quyết định chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Mường Luân 1, xã Phì Nhừ và xã Mường Luân, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên | Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên chấp thuận tại Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 với tổng diện tích thu hồi là 36,56ha, trong đó đất trồng lúa là 2,45ha (nay xác định lại, bổ sung thêm diện tích đất trồng lúa) |
3 | Thủy điện sông Mã 2 |
|
|
|
| 6.53 | Xã Phình Giàng | Quyết định số 748/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án công trình thủy điện Sông Mã 2 | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 81/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 với diện tích là 9,97 ha (bổ sung diện tích đất rừng phòng hộ) |
|
|
|
| 1.13 |
|
|
| ||
1 | Đường giao thông bản Huổi Sáy - bản Púng Trạng, xã Mường Tùng |
|
|
|
| 1.13 | xã Mường Tùng | Quyết định 1228/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 của UBND tỉnh Điện Biên về việc ban hành kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn Ngân sách nhà nước, vốn trái phiếu Chính phủ tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2020 (điều chỉnh) và Kế hoạch đầu tư công vốn Ngân sách Nhà nước, vốn trái phiếu Chính phủ năm 2018 | Đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết 97/NQ-HĐND ngày 01/12/2017 với diện tích là 5,1 ha (bổ sung diện tích đất rừng phòng hộ) |
44 | Tổng | 76.78 | 40.33 | 18.56 | 17.89 | 30.35 |
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CHẤP THUẬN, THÔNG QUA NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số: 204/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Stt | Danh mục dự án | Nhu cầu sử dụng đất | Địa điểm | Ghi chú |
I | Huyện Mường Nhé | 108.18 |
|
|
1 | Thủy lợi bản Nậm Là 2 | 82.00 | xã Mường Nhé | Nghị Quyết 395/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
2 | Bổ sung đất cho điểm bản Mường Toong 9 | 26.18 | xã Mường Toong | Nghị Quyết 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 |
II | Huyện Tuần Giáo | 6.80 |
|
|
1 | Tượng đài thanh niên xung phong và trạm dừng nghỉ trên Quốc lộ 6 | 6.80 | xã Tỏa Tình | Nghị Quyết 17/NQ-HĐND ngày 4/8/2016 |
III | Thành phố Điện Biên Phủ | 72.99 |
|
|
1 | Đường vành đai II Noong Bua đoạn từ N20 đến D6C (bổ sung hạng mục: kè chắn đất chống sạt lở lô dân cư 26,28 khu TĐC Noong Bua | 0.15 | Phường Noong Bua | Nghị quyết 347/NQ-HĐND ngày 28/11/2014 |
2 | Nhà văn hóa tổ dân phố 8 | 0.02 | Tổ 8 - Thanh Bình | Nghị quyết 347/NQ-HĐND ngày 28/11/2014 |
3 | Nhà văn hóa bản Co Cáng | 0.05 | Bản Co Cáng - Nam Thanh | Nghị quyết 347/NQ-HĐND ngày 28/11/2014 |
4 | Nhà văn hóa tổ dân phố 4 | 0.02 | Tổ 4 - Nam Thanh | Nghị quyết 347/NQ-HĐND ngày 28/11/2014 |
5 | Nhà văn hóa tổ dân phố 5 | 0.02 | Tổ 5 - Tân Thanh | Nghị quyết 347/NQ-HĐND ngày 28/11/2014 |
6 | Nhà văn hóa tổ dân phố 20 | 0.03 | Tổ 20 - Tân Thanh | Nghị quyết 347/NQ-HĐND ngày 28/11/2014 |
7 | Nhà văn hóa tổ dân phố 19 | 0.02 | Tổ 19 - Tân Thanh | Nghị quyết 347/NQ-HĐND ngày 28/11/2014 |
8 | Chợ Mường Thanh | 1.76 | Phường Mường Thanh | Nghị quyết 347/NQ-HĐND ngày 28/11/2014 |
9 | Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu du lịch sinh thái Huổi Phạ, phường Him Lam | 7.04 | Phường Him Lam | Nghị Quyết 395/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
10 | Hạ tầng kỹ thuật khu du lịch Him Lam (giai đoạn II) | 10.15 | Phường Him Lam | Nghị Quyết 395/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
11 | Khu đất đấu giá tổ dân phố 10, Khu C13 phường Thanh Trường | 0.94 | Phường Thanh Trường | Nghị Quyết 17/NQ-HĐND ngày 4/8/2015 |
12 | Sửa chữa, nâng cấp kênh Hữu cấp I (giai đoạn 1) và đầu mối thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm | 3.00 | TP Điện Biên Phủ | Nghị quyết số: 63/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
13 | Sửa chữa, nâng cấp kênh Hữu cấp I (giai đoạn 2) thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm | 2.00 | TP Điện Biên Phủ | Nghị quyết số: 63/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
14 | Sửa chữa, nâng cấp kênh chính Tả thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm | 2.00 | TP Điện Biên Phủ | Nghị quyết số: 63/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
15 | Dự án cải tạo, nâng cấp kênh cấp II thuộc hệ thống Đại thủy nông Nậm Rốm | 2.00 | TP Điện Biên Phủ | Nghị quyết số: 63/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
16 | Kè Chống sạt lở Sông Nậm Rốm giai đoạn 2 | 42.09 | TP Điện Biên Phủ | Văn bản số 254/HĐND-KTNS ngày 24/12/2014 |
17 | Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 279 (đường Võ Nguyên Giáp) thuộc phường Nam Thanh | 1.70 | Phường Nam Thanh | Nghị quyết 347/NQ-HĐND ngày 28/11/2014 |
20 | Tổng cộng | 187.97 |
|
|
- 1 Nghị quyết 218/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất và cần chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2 Nghị quyết 153/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2021 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3 Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4 Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2021 về hủy bỏ việc thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua tại các Nghị quyết
- 5 Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục dự án có thu hồi đất năm 2022 do tỉnh An Giang ban hành
- 6 Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu