Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5334/QĐ-UBND

Quận 5, ngày 14 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2019.

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Quyết định số 5678/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Quận 5 Khoá X, kỳ họp thứ năm về phương án phân bổ dự toán thu - chi ngân sách Quận 5 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 5871/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Quận 5 về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2019;

Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 tại Tờ trình số 561/TTr-TCKH ngày 07 tháng 10 năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương 9 tháng đầu năm 2019 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 5, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường Quận 5 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Sở Tài chính;
- TTQU- TT.UBND/Q.5;
- Lưu: VT, P.TCKH (A- b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Quốc Huy

 

Biểu số 93/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Quyết định số 5334/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2019

ƯỚC THỰC HIỆN 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2019

So sánh ước thực hiện với (%)

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3=2/1

4

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN

1.084.000

857.746

79,13%

132,77%

I

Thu cân đối ngân sách

274.487

280.615

102,23%

127,89%

1

Thu nội địa

274.487

280.615

102,23%

127,89%

2

Thu viện trợ

 

 

 

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

656.784

532.063

81,01%

147,68%

III

Thu chuyển nguồn

 

45.068

 

67,92%

IV

Thu nguồn cải cách tiền lương của Quận

10.758

 

 

 

V

Thu nguồn kết dư ngân sách

141.971

 

 

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

1.084.000

626.360

57,78%

125,21%

I

Tổng chi cân đối ngân sách quận

1.084.000

626.360

57,78%

125,21%

1

Chi đầu tư phát triển

26.705

43.501

162,89%

73,41%

2

Chi thường xuyên

1.038.749

582.859

56,11%

132,17%

3

Dự phòng ngân sách

18.546

 

 

 

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NS cấp TP

 

 

 

 

 

Biểu số 94/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Quyết định số 5334/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2019

ƯỚC THỰC HIỆN 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2019

So sánh ước thực hiện với (%)

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3=2/1

4

A

TỔNG THU NSNN

2.019.000

1.506.519

74,62%

99,14%

I

Thu nội địa

2.019.000

1.506.519

74,62%

99,14%

1

Thu từ khu vực DNNN

11.700

 

 

 

2

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

3.100

 

 

 

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.185.200

904.000

76,27%

109,24%

4

Thuế thu nhập cá nhân

345.000

279.956

81,15%

117,04%

5

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

6

Lệ phí trước bạ

232.000

145.737

62,82%

86,37%

7

Thu phí, lệ phí

45.000

42.059

93,46%

108,67%

8

Các khoản thu về nhà, đất

150.000

111.672

74,45%

51,33%

-

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

-

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

10.000

11.738

117,38%

109,03%

-

Thu tiền sử dụng đất

20.000

4.277

21,39%

22,88%

-

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

120.000

95.657

79,71%

50,86%

-

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu NN

 

 

 

 

9

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

10

Thu khác ngân sách

47.000

23.095

49,14%

83,06%

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

12

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

II

Thu viện trợ

 

 

 

 

B

THU NS QUẬN ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP

274.487

159.482

58,10%

72,69%

1

Từ các khoản thu phân chia

211.086

110.300

52,25%

74,82%

2

Các khoản thu ngân sách quận được hưởng 100%

63.401

49.182

77,57%

68,31%

 

Biểu số 95/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Quyết định số 5334/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2019

ƯỚC THỰC HIỆN 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2019

So sánh ước thực hiện với (%)

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3=2/1

4

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

 

 

 

 

 

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN

1.084.000

626.360

57,78%

125,21%

I

Chi đầu tư phát triển

26.705

43.501

162,89%

73,41%

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

 

 

 

2

Chi đầu tư phát triển khác

26.705

43.501

162,89%

73,41%

II

Chi thường xuyên

1.038.749

582.859

56,11%

132,17%

 

Trong đó

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

433.932

269.309

62,06%

146,71%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

54.632

32.518

59,52%

120,62%

-

Chi văn hóa thông tin

15.266

6.663

43,65%

118,56%

-

Chi thể dục thể thao

11.181

6.987

62,49%

114,86%

-

Chi các hoạt động kinh tế

156.692

53.422

34,09%

121,23%

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

232.290

132.496

57,04%

135,92%

-

Chi đảm bảo xã hội

52.568

43.874

83,46%

102,42%

-

Chi an ninh quốc phòng và trật tự an toàn xã hội

47.562

25.359

53,32%

113,38%

-

Chi khác

34.626

12.231

35,32%

101,71%

III

Dự phòng ngân sách

18.546

 

 

 

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương