ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5361/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 12 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3212/TTr-SNV ngày 07/11/2018 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 5696/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
MỤC LỤC
| Nội dung | Trang số | ||
| Phần I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
| ||
1. | Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng |
| ||
2. | Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng |
| ||
3. | Danh mục thủ tục hành chính được thay thế |
| ||
4. | Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ |
| ||
| Phần II. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG |
| ||
| Phụ lục I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA VĂN PHÒNG SỞ NỘI VỤ | Nội dung điều chỉnh | Tiếp nhận qua đường bưu chính |
|
I. | LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
|
|
|
1. | Phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức khối sở, ngành, quận, huyện (trừ trường hợp xét tuyển đặc cách) | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
2. | Phê duyệt Kết quả tuyển dụng viên chức khối sở, ngành, quận, huyện (trừ trường hợp xét tuyển đặc cách) | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
3. | Nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức không qua thi để giải quyết chế độ nghỉ hưu thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ | Giữ nguyên | X |
|
4. | Chuyển ngạch và xếp lương do thay đổi vị trí việc làm đối với công chức thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ | Giữ nguyên | X |
|
5. | Xét chuyển sang chức danh nghề nghiệp cùng hạng đối với viên chức thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
6. | Thẩm định xếp lại lương cho cán bộ, công chức phường, xã | Giữ nguyên | X |
|
7. | Xét chuyển cán bộ, công chức phường, xã thành công chức quận, huyện | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
8. | Phê duyệt kết quả tuyển dụng công chức phường, xã không qua thi | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
9. | Quyết định tuyển dụng công chức/tuyển dụng và bổ nhiệm vào ngạch công chức | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
10. | Quyết định bổ nhiệm vào ngạch công chức (đối với người đã qua thời gian tập sự) | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
11. | Xét chuyển viên chức thành công chức không qua thi tuyển | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
12. | Điều động công chức từ sở, quận, huyện này sang sở, quận, huyện khác thuộc UBND thành phố Đà Nẵng | Giữ nguyên | X |
|
13. | Điều động công chức đến công tác tại các cơ quan, đơn vị không thuộc biên chế của UBND thành phố (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ) | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
14. | Cho ý kiến việc chấm dứt hợp đồng làm việc đối với viên chức là đối tượng thu hút, đối tượng Đề án phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao của thành phố đến công tác tại các cơ quan, đơn vị không thuộc biên chế của UBND thành phố | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
15. | Cho ý kiến đối với hồ sơ thôi việc của đối tượng được tiếp nhận và bố trí công tác theo chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao | Giữ nguyên | X |
|
16. | Nâng bậc lương thường xuyên (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ thành phố) | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
17. | Nâng bậc lương thường xuyên (thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố) | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
18. | Nâng bậc lương trước thời hạn cho cán bộ, công chức, viên chức do lập thành tích xuất sắc (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ) | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
19. | Nâng bậc lương trước thời hạn cho cán bộ, công chức, viên chức do lập thành tích xuất sắc (thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố) | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
20. | Nâng bậc lương, xếp lương đối với cán bộ quản lý doanh nghiệp do nhà nước làm chủ sở hữu thuộc thẩm quyền của Sở Nội vụ | Giữ nguyên | X |
|
21. | Xếp lương, nâng bậc lương người quản lý doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố | Giữ nguyên | X |
|
22. | Thủ tục cử đi đào tạo bác sĩ (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ) | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
23. | Thủ tục cử đi đào tạo sau đại học (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ) | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
24. | Thủ tục cử đi đào tạo sau đại học (thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố) | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
25. | Cử đi bồi dưỡng, tập huấn ở nước ngoài (Thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố) | Mới ban hành |
|
|
26. | Thỏa thuận điều động cán bộ, công chức phường, xã thuộc đối tượng thu hút nguồn nhân lực của thành phố, học viên Đề án Tạo nguồn cán bộ cho chức danh Bí thư, Chủ tịch UBND phường, xã (Đề án 89) ra ngoài thành phố | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
27. | Thỏa thuận tiếp nhận cán bộ, công chức phường, xã từ tỉnh khác đến | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
28. | Xem xét cho ý kiến đối với công chức thôi việc | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
29. | Phê chuẩn kết quả bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND quận, huyện | Giữ nguyên | X |
|
II. | LĨNH VỰC TỔ CHỨC, BỘ MÁY |
|
|
|
1. | Thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ quan hành chính (chi cục, ban và các tổ chức hành chính tương đương thuộc sở, ban, ngành) | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
III. | LĨNH VỰC QUẢN LÝ HỘI |
|
|
|
1. | Cho phép thành lập hội | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
2. | Công nhận ban vận động thành lập hội (đối với hội hoạt động trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Nội vụ) | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
3. | Phê duyệt điều lệ hội | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
4. | Cho phép đổi tên hội và phê duyệt điều lệ (sửa đổi, bổ sung) | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
5. | Chia tách, sáp nhập, hợp nhất hội và phê duyệt điều lệ hội (sửa đổi, bổ sung) | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
6. | Cho phép giải thể hội | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
7. | Cho phép tổ chức đại hội (tách thủ tục) | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
V. | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHI NHÁNH |
|
|
|
1. | Cho phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
2. | Đề nghị chuyển văn phòng đại diện thành chi nhánh hoặc ngược lại | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
3. | Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
VI. | LĨNH VỰC QUẢN LÝ QUỸ |
|
|
|
1. | Thủ tục cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ xã hội, quỹ từ thiện | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
2. | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ xã hội, quỹ từ thiện | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
3. | Đổi tên quỹ xã hội, quỹ từ thiện và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ xã hội, quỹ từ thiện | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
4. | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
5. | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Mới ban hành |
|
|
6. | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ xã hội, quỹ từ thiện và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ xã hội, quỹ từ thiện | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
7. | Giải thể quỹ xã hội, quỹ từ thiện (trường hợp quỹ tự giải thể) | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
| Phụ lục II DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
|
|
|
1. | Khen thưởng đột xuất thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
2. | Khen thưởng chuyên đề thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
3. | Khen thưởng theo công trạng và thành tích đạt được (trừ hồ sơ đề nghị danh hiệu Chiến sĩ thi đua thành phố) | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
4. | Khen thưởng đối ngoại | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
5. | Khen thưởng Cờ của UBND thành phố Đà Nẵng nhân kỷ niệm ngày thành lập, ngày truyền thống | Mới ban hành |
|
|
| Phụ lục III DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN TÔN GIÁO |
|
|
|
1. | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Mới ban hành | X |
|
2. | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Mới ban hành | X |
|
3. | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Mới ban hành | X |
|
4. | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xoá án tích | Mới ban hành | X |
|
5. | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại việt nam | Mới ban hành | X |
|
6. | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào việt nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | Mới ban hành | X |
|
7. | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáocó địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Mới ban hành |
|
|
8. | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Mới ban hành | X |
|
9. | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Mới ban hành | X |
|
10. | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | Mới ban hành | X |
|
11. | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Mới ban hành | X |
|
12. | Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | Mới ban hành | X |
|
13. | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Mới ban hành | X |
|
14. | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Mới ban hành | X |
|
15. | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của nghị định số 162/2017/NĐ-CP | Mới ban hành | X |
|
16. | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Mới ban hành | X |
|
17. | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Mới ban hành | X |
|
18. | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Mới ban hành |
|
|
19. | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Mới ban hành |
|
|
20. | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Mới ban hành |
|
|
21. | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Mới ban hành |
|
|
22. | Thủ tục thông báo về người bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Mới ban hành |
|
|
23. | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Mới ban hành |
|
|
24. | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Mới ban hành |
|
|
25. | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Mới ban hành |
|
|
26. | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | Mới ban hành |
|
|
27. | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 và Khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Mới ban hành |
|
|
28. | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Mới ban hành |
|
|
29. | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | Mới ban hành |
|
|
30. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Mới ban hành |
|
|
31. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Mới ban hành |
|
|
32. | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Mới ban hành |
|
|
33. | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Mới ban hành |
|
|
34. | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | Mới ban hành |
|
|
35. | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | Mới ban hành |
|
|
| Phụ lục IV DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHI CỤC VĂN THƯ, LƯU TRỮ |
|
|
|
1. | Thẩm định tài liệu hết giá trị | Giữ nguyên | X |
|
2. | Khai thác, sử dụng tài liệu tại Lưu trữ lịch sử | Giữ nguyên |
|
|
3. | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề lưu trữ | Giữ nguyên | X |
|
4. | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ do hết thời hạn sử dụng hoặc bị hỏng | Giữ nguyên | X |
|
5. | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ do bị mất | Giữ nguyên | X |
|
6. | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ do bổ sung nội dung hành nghề | Giữ nguyên | X |
|
| Phụ lục V DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC CHẤT LƯỢNG CAO |
|
|
|
1. | Tuyển sinh học viên Đề án Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao bậc sau đại học | Sửa đổi, bổ sung | X |
|
2. | Thủ tục trình diện và báo cáo kết quả học tập toàn khóa của học viên Đề án | Giữ nguyên |
|
|
3. | Học viên Đề án gia hạn thời gian thực hiện nghĩa vụ làm việc cho thành phố để học chuyển tiếp sau đại học | Giữ nguyên | X |
|
4. | Học viên Đề án đăng ký vé máy bay lượt về sau khi hoàn thành chương trình học | Giữ nguyên | X |
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng
TT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1. | Cử đi bồi dưỡng, tập huấn ở nước ngoài | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ |
2. | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Quản lý quỹ | Sở Nội vụ |
3. | Khen thưởng Cờ của UBND thành phố Đà Nẵng nhân kỷ niệm ngày thành lập, ngày truyền thống | Thi đua, khen thưởng | Ban Thi đua - Khen thưởng |
4. | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
5. | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
6. | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
7. | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xoá án tích | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
8. | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại việt nam | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
9. | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào việt nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
10. | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
11. | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
12. | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
13. | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
14. | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
15. | Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
16. | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
17. | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
18. | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của nghị định số 162/2017/NĐ-CP | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
19. | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
20. | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
21. | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
22. | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
23. | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
24. | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
25. | Thủ tục thông báo về người bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
26. | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
27. | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
28. | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
29. | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
30. | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 và Khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
31. | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
32. | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
33. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
34. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
35. | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
36. | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
37. | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
38. | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1. |
| Phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức khối sở, ngành, quận, huyện (trừ trường hợp xét tuyển đặc cách) | Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, số lượng người làm việc, vị trí việc làm, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND thành phố Đà Nẵng quản lý | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ |
2. |
| Phê duyệt Kết quả tuyển dụng viên chức khối sở, ngành, quận, huyện (trừ trường hợp xét tuyển đặc cách) | Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ |
3. |
| Xét chuyển hạng chức danh nghề nghiệp | Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ |
4. | DNG-287795 | Quyết định tuyển dụng công chức/tuyển dụng và bổ nhiệm vào ngạch công chức | Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ |
5. | DNG-287796 | Quyết định bổ nhiệm vào ngạch công chức (đối với người đã qua thời gian tập sự) | Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ |
6. |
| Xét chuyển viên chức thành công chức không qua thi tuyển | Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ |
7. |
| Xét chuyển cán bộ, công chức phường, xã thành công chức quận, huyện | Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ |
8. |
| Phê duyệt kết quả tuyển dụng công chức phường, xã không qua thi tuyển | Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của UBND thành phố về sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND và Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ |
9. |
| Điều động viên chức là đối tượng thu hút của thành phố đến công tác tại các cơ quan, đơn vị không thuộc biên chế của UBND thành phố | Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ |
10. |
| Thẩm định hồ sơ thôi việc của đối tượng được tiếp nhận và bố trí công tác theo chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao | Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ |
11. |
| Nâng bậc lương thường xuyên (thẩm quyền Giám đốc Sở Nội vụ) | Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ |
12. |
| Nâng bậc lương thường xuyên (thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố) | Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ |
13. |
| Nâng bậc lương trước thời hạn cho cán bộ, công chức, viên chức do lập thành tích xuất sắc (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ) | Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, vị trí việc làm, cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính và quản lý công chức tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND thành phố Đà Nẵng quản lý Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ |
14. |
| Nâng bậc lương trước thời hạn cho cán bộ, công chức, viên chức do lập thành tích xuất sắc (thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố) | Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ |
15. |
| Thủ tục cử đi đào tạo đại học, bác sĩ (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ) | Quyết định 15/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy định về tổ chức, quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng và chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đang công tác tại các cơ quan, đơn vị thuộc Thành phố Đà Nẵng. | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ |
16. |
| Thủ tục cử đi đào tạo sau đại học (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ) | Quyết định 15/2018/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ |
17. |
| Thủ tục cử đi đào tạo sau đại học (thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố) | Quyết định 15/2018/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ |
18. |
| Điều động công chức phường, xã ra ngoài thành phố | Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của UBND thành phố về sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND và Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ |
19. |
| Thỏa thuận tiếp nhận công chức phường, xã từ tỉnh khác đến | Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2018 | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ |
20. |
| Điều động công chức đến công tác tại cơ quan, đơn vị không thuộc biên chế của UBND thành phố (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ) | Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ |
21. | DNG-287797 | Xem xét cho ý kiến đối với công chức thôi việc | Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ |
22. | DNG-287798 | Thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ quan hành chính (chi cục, ban và các tổ chức hành chính tương đương thuộc sở, ban, ngành) | Nghị định số 83/2006/NĐ-CP ngày 17/8/2006 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước; | Tổ chức bộ máy | Sở Nội vụ |
23. | T-DNG-286660-TT | Cho phép thành lập hội | Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định 45/2010/NĐ-CP và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động và quản lý hội | Quản lý hội | Sở Nội vụ |
24. | T-DNG-286661-TT | Công nhận ban vận động thành lập hội | Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010 của Chính Phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. | Quản lý hội | Sở Nội vụ |
25. | T-DNG-286662-TT | Phê duyệt điều lệ hội | Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 31/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. | Quản lý hội | Sở Nội vụ |
26. | T-DNG-286663-TT | Cho phép đổi tên hội và phê duyệt điều lệ (sửa đổi, bổ sung) | Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 31/4/2012 của Chính phủ | Quản lý hội | Sở Nội vụ |
27. | T-DNG-286664-TT | Chia tách, sáp nhập, hợp nhất hội và phê duyệt điều lệ hội (sửa đổi, bổ sung) | Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 31/4/2012 của Chính phủ; Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. | Quản lý hội | Sở Nội vụ |
28. | T-DNG-286665-TT | Chấp thuận giải thể hội | Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010 của Chính Phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. | Quản lý hội | Sở Nội vụ |
29. | T-DNG-286666-TT | Cho phép tổ chức đại hội | Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010 của Chính Phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. | Quản lý hội | Sở Nội vụ |
30. |
| Cho phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện | Bộ luật Dân sự 2015 | Quản lý chi nhánh | Sở Nội vụ |
31. |
| Đề nghị chuyển văn phòng đại diện thành chi nhánh hoặc ngược lại | Bộ luật Dân sự 2015 | Quản lý chi nhánh | Sở Nội vụ |
32. |
| Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh | Bộ luật Dân sự 2015 | Quản lý chi nhánh | Sở Nội vụ |
33. |
| Thủ tục cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ xã hội, quỹ từ thiện | Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện | Quản lý Quỹ | Sở Nội vụ |
34. |
| Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ xã hội, quỹ từ thiện | Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ | Quản lý Quỹ | Sở Nội vụ |
35. |
| Đổi tên quỹ xã hội, quỹ từ thiện và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ xã hội, quỹ từ thiện | Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ | Quản lý Quỹ | Sở Nội vụ |
36. |
| Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ | Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ | Quản lý Quỹ | Sở Nội vụ |
37. |
| Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ xã hội, quỹ từ thiện và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ xã hội, quỹ từ thiện | Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ | Quản lý Quỹ | Sở Nội vụ |
38. |
| Giải thể quỹ xã hội, quỹ từ thiện (trường hợp quỹ tự giải thể) | Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ | Quản lý Quỹ | Sở Nội vụ |
39. |
| Khen thưởng đột xuất thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng | Thông tư 07/2014/TT-BNV ngày 29/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng, Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ và Nghị định số 65/2014/NĐ-CP ngày 01/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013. | Thi đua, Khen thưởng | Ban Thi đua, Khen thưởng |
40. |
| Khen thưởng chuyên đề thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng | Thi đua, Khen thưởng | Ban Thi đua, Khen thưởng |
41. |
| Khen thưởng theo công trạng và thành tích đạt được (trừ hồ sơ đề nghị danh hiệu Chiến sĩ thi đua thành phố) | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ | Thi đua, Khen thưởng | Ban Thi đua, Khen thưởng |
42. |
| Khen thưởng đối ngoại | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Thông tư 07/2014/TT-BNV ngày 29/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ | Thi đua, Khen thưởng | Ban Thi đua, Khen thưởng |
43. | DNG-287801 | Tuyển sinh học viên tham gia Đề án Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao bậc sau đại học | Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức đã thay thế Nghị định 18/2010/NĐ-CP ngày 05/3/2010 của Chính phủ; Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của UBND thành phố ban hành Quy định về tổ chức, quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng và chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đang công tác tại các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Đà Nẵng | Phát triển nhân lực chất lượng cao | Trung tâm Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao |
3. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
Không có
4. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1. |
| Nâng bậc lương trước thời hạn cho cán bộ, công chức, viên chức do lập thành tích xuất sắc (thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố sau khi có ý kiến của Bộ Nội vụ) | Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng Không xác định được thời gian Bộ Nội vụ cho ý kiến để hẹn trả kết quả. Đề xuất đưa vào Bộ Thủ tục hành chính ngoài một cửa của Sở Nội vụ để kiểm soát |
| Sở Nội vụ |
2. | T-DNG-286667-TT | Hướng dẫn, trao đổi, trả lời về các nội dung tổ chức bộ máy | Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ quy định về kiểm soát thủ tục hành chính. |
| Sở Nội vụ |
3. |
| Hướng dẫn, góp ý về tổ chức phối hợp liên ngành |
| Sở Nội vụ | |
4. | T-DNG-286667-TT | Hướng dẫn, góp ý về tổ chức hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
| Sở Nội vụ | |
5. |
| Hướng dẫn, góp ý về chi nhánh, văn phòng đại diện |
| Sở Nội vụ | |
6. |
| Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng tôn giáo được quy định tại Khoản 2, Điều 4, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
7. |
| Giải quyết (chấp thuận hoặc không chấp thuận) việc đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động nhiều quận, huyện thuộc thành phố Đà Nẵng | Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
8. |
| Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
9. |
| Chấp thuận việc thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc (tổ chức tôn giáo cơ sở) đối với các trường hợp theo quy định tại Khoản 2, Điều 17, Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo | Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
10. |
| Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều quận, huyện thuộc thành phố Đà Nẵng | Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
11. |
| Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều quận, huyện thuộc thành phố Đà Nẵng | Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
12. |
| Giải quyết (chấp thuận hoặc không chấp thuận) việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo | Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
13. |
| Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cứ, suy cử theo quy định tại khoản 2, Điều 19, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
14. |
| Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 19, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
15. |
| Giải quyết (chấp thuận hoặc không chấp thuận) việc đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo | Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
16. |
| Giải quyết (chấp thuận hoặc không chấp thuận) hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài quận, huyện trong hoặc ngoài thành phố Đà Nẵng | Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
17. |
| Giải quyết (chấp thuận hoặc không chấp thuận) hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc trường hợp quy định tại Điều 27, 28, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ. | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
18. |
| Giải quyết (chấp thuận hoặc không chấp thuận) việc đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
19. | T-DNG-286734-T | Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều quận, huyện trong thành phố hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
20. |
| Tiếp nhận và giám sát việc thực hiện thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một quận, huyện | Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
21. |
| Giải quyết (chấp thuận hoặc không chấp thuận) việc tập trung để sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
22. |
| Tiếp nhận và giải quyết đăng ký người đi học ở nước ngoài về được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử không thuộc Khoản 1, Điều 19, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ | Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ | Tôn giáo, tín ngưỡng | Ban Tôn giáo |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 827/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 827/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 3 Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế