Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5366/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN LONG THÀNH, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Long Thành tại Tờ trình số 297/TTr-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021; Kết luận Thẩm định hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Long Thành tại Thông báo số 259/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1249/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Long Thành với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

 

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Loại đất

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

33.967,18

78,88

18.336,42

42,58

1.1

Đất trồng lúa

2.207,94

6,50

26,00

0,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.949,89

5,74

26,00

0,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3.332,28

9,81

2.325,00

12,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

26.873,84

79,12

14.178,45

77,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

490,90

1,45

464,90

2,54

1.5

Đất rừng sản xuất

424,02

1,25

434,12

2,37

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

-

-

 -

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

489,34

1,44

300,46

1,64

1.7

Đất nông nghiệp khác

148,85

0,44

607,49

3,31

2

Đất phi nông nghiệp

9.095,01

21,12

24.725,77

57,42

2.1

Đất quốc phòng

691,96

7,61

923,3

3,73

2.2

Đất an ninh

149,98

1,65

204,86

0,83

2.3

Đất khu công nghiệp

1.626,08

17,88

6.244,74

25,26

2.4

Đất cụm công nghiệp

50,95

0,56

343,95

1,39

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

80,21

0,88

592,95

2,4

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

585,63

6,44

610,85

2,47

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

0,4

0,004

129,56

0,52

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.839,70

31,22

9.700,26

39,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

1.685,96

59,37

7.711,27

79,5

 

- Đất thủy lợi

391,8

13,80

586,73

6,05

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

27,88

0,98

70,54

0,73

 

- Đất cơ sở y tế

9,39

0,33

41,26

0,43

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

151,7

5,34

418,39

4,31

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

25,27

0,89

109,42

1,13

 

- Đất công trình năng lượng

1,77

0,06

29,11

0,3

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

1,5

0,05

1,98

0,02

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

8,4

0,30

11,39

0,05

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

104,71

3,69

111,87

0,45

 

- Đất cơ sở tôn giáo

166,04

5,85

203,02

0,82

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

253,35

8,92

378,91

1,53

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

0,01

0,00

0,19

0

 

- Đất cơ sở dịch vụ xã hội

1,39

0,05

1,48

0,02

 

- Đất chợ

8,6

0,30

18,13

0,19

 

- Đất hạ tầng khác

1,93

0,07

6,57

0,07

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

9,2

0,10

28,4

0,11

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

18,19

0,20

538

2,18

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.445,81

15,90

3.598,97

14,56

2.14

Đất ở tại đô thị

155,16

1,71

360

1,46

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

16,35

0,18

35,59

0,14

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,41

0,02

2,41

0,01

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

21,51

0,24

18,4

0,07

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.402,47

15,42

1.393,53

5,64

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

1

Đất đô thị

-

-

1.730,07

4,02

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

-

-

3.544,82

8,23

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

-

-

899,02

2,09

4

Khu du lịch

-

-

319,35

0,74

5

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

-

-

6.588,69

15,30

6

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

-

-

1.730,07

4,02

7

Khu thương mại dịch vụ

-

-

592,95

1,38

8

Khu đô thị thương mại dịch vụ

-

-

1.753,00

4,07

9

Khu dân cư nông thôn

-

-

6.742,00

15,66

Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất theo hiện trạng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

15.630,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.328,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.102,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

869,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13.134,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

155,22

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

46,82

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

75,22

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

22,18

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

857,66

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

853,69

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

3,97

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

134,28

(Diện tích phân theo đơn vị hành chính thể hiện chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)

1.3. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ sơ địa chính:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

16.106,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.351,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.169,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2.404,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10.449,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

218,94

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

530,61

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

129,54

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

21,68

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

377,54

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

272,62

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

18,80

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

3,61

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

82,51

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

139,18

(Diện tích phân theo đơn vị hành chính thể hiện chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Long Thành.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Thành có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Thành, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Long Thành, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long Thành, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cao Tiến Dũng

 

PHỤ LỤC 01

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN LONG THÀNH THEO HIỆN TRẠNG
(Kèm theo Quyết định số 5366/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Long Thành

An Phước

Tam An

Long Đức

Bình An

Cẩm Đường

Bình Sơn

Lộc An

Long An

Long Phước

Bàu Cạn

Tân Hiệp

Phước Thái

Phước Bình

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

15.630,78

413,32

746,28

789,10

891,42

378,72

127,86

5.677,69

469,07

612,57

585,16

1.516,81

1.520,87

328,31

1.573,60

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.328,27

178,20

264,75

533,80

-

5,66

-

105,08

-

198,21

35,18

-

-

-

7,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.102,13

178,20

264,75

533,80

-

5,62

-

42,49

-

41,44

29,91

-

-

-

5,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

869,05

12,22

69,29

64,81

6,19

14,31

5,11

363,89

14,74

25,11

58,01

7,89

7,77

10,81

208,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13.134,02

218,66

401,31

164,40

885,23

358,35

122,75

5.186,23

454,33

377,48

442,76

1.502,72

1.513,04

161,76

1.345,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

155,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

155,22

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

46,82

-

-

-

-

-

-

-

-

-

40,62

6,20

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

75,22

4,24

10,84

26,09

-

0,08

-

18,64

-

3,74

8,59

-

0,06

0,52

2,42

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

22,18

-

0,09

-

-

0,32

-

3,85

-

8,03

-

-

-

-

9,89

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

857,66

-

-

316,75

-

125,59

-

9,99

-

121,70

263,60

-

-

-

20,03

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

853,69

-

-

316,75

-

125,59

-

9,99

-

121,70

259,63

-

-

-

20,03

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

3,97

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,97

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

134,28

3,76

27,06

1,66

2,66

3,96

-

3,27

3,26

24,92

50,03

-

0,80

0,25

12,65

 

PHỤ LỤC 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN LONG THÀNH THEO HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5366/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

 Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Long Thành

An Phước

Tam An

Long Đức

Bình An

Cẩm Đường

Bình Sơn

Lộc An

Long An

Long Phước

Bàu Cạn

Tân Hiệp

Phước Thái

Phước Bình

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 NNP/PNN

16.106,00

416,53

884,26

1.145,18

895,57

363,82

319,40

4.154,55

528,86

1.055,23

1.354,99

1.365,71

1.677,28

527,13

1.417,49

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 LUA/PNN

2.351,16

169,28

213,80

768,26

18,30

70,27

33,63

168,10

16,89

355,68

347,74

38,60

47,30

47,79

55,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 LUC/PNN

1.169,42

137,15

209,84

554,05

0,58

21,67

0,35

4,22

0,87

151,87

40,77

-

4,03

8,90

35,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 HNK/PNN

2.404,49

50,24

91,72

69,63

51,84

55,74

120,81

664,13

76,35

146,62

228,99

194,85

176,44

44,35

432,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 CLN/PNN

10.449,58

170,24

545,52

243,39

819,73

237,70

163,32

3.255,24

406,75

530,80

574,30

1.021,65

1.401,12

206,69

873,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

 RPH/PNN

218,94

 

 

 

 

 

 

6,29

 

 

71,35

 

 

141,30

 

1.5

Đất rừng sản xuất

 RSX/PNN

530,61

15,67

9,97

24,70

4,90

 

1,64

60,80

28,27

7,50

102,80

108,06

49,50

66,30

50,50

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

 NTS/PNN

129,54

11,10

16,85

39,20

0,80

0,10

 

 

 

7,56

29,80

0,50

2,93

20,70

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

21,68

 

6,40

 

 

 

 

 

0,60

7,07

 

2,04

 

 

5,57

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

377,54

-

-

-

0,50

152,49

32,51

0,72

4,25

2,97

54,60

39,26

48,55

8,21

33,48

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 LUA/CLN

272,62

 

 

 

0,10

152,49

31,84

 

2,78

2,23

26,90

17,90

21,95

 

16,43

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

 LUA/NTS

18,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,70

1,55

 

0,10

0,45

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

 HNK/NTS

3,61

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

0,90

2,57

 

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 RSX/NKR(a)

82,51

 

 

 

0,40

 

0,67

0,72

1,47

0,60

10,10

17,24

26,60

8,11

16,60

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

 PKO/OCT

139,18

2,80

25,04

0,40

3,36

3,53

 

23,15

3,26

20,68

40,80

 

0,60

10,46

5,10