UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5372/QĐ-STC-BG | Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về LPTB;
Căn cứ Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ
Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc uỷ quyền cho Giám đốc Sở Tài chính Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ôtô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Căn cứ biên bản liên ngành của Sở Tài chính và Cục thuế Hà Nội ngày 05/11/2010 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ôtô, xe máy áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội, các thông báo giá của các tổ chức sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu ôtô xe máy và giá cả trên thị trường Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Theo đề nghị của Ban giá Sở Tài chính Hà Nội;
QUYẾT ĐỊNH
TT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
A/ Xác định giá căn cứ văn bản thông báo giá của các cơ sở sản xuất, nhập khẩu: | |||
Xe sản xuất, lắp ráp trong nước |
|
| |
Nhãn hiệu ford |
|
| |
1 | Ford focus da3 2.0; 05 chỗ, số tự động, động cơ diesel; 05 cửa | 2010 | 733 |
2 | Ford focus da3 1.8; 05 chỗ, số tự động, động cơ xăng; 05 cửa | 2010 | 579 |
Nhãn hiệu honda |
|
| |
1 | HONDA CIVIC 1.8 MT; 05 chỗ | 2010 | 629 |
2 | HONDA CIVIC 1.8 AT; 05 chỗ | 2010 | 689 |
3 | HONDA CIVIC 2.0AT ; 05 chỗ | 2010 | 779 |
Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
| |
Nhãn hiệu ford |
|
| |
1 | FORD RANGER XLT WILDTRAK (Pick up); 737 kg; số sàn; loại 4 x 4; diesel | 2010 | 669 |
Nhãn hiệu AUDI |
|
| |
Điều chỉnh giá xe Audi A6 2.0; 05 chỗ tại QĐ số 4466/QĐ-STC-BG ngày 22/9/2010 |
|
| |
1 | AUDI A6 2.0; 05 chỗ | 2010 | 2.009 |
2 | AUDI A6 2.8; 05 chỗ | 2010 | 2.438 |
B/ Xác định giá ghi trên hoá đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự; | |||
Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
| |
Nhãn hiệu LAND ROVER |
|
| |
1 | LAND ROVER RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY 5.0; 05 chỗ | 2010 | 6.000 |
nhãn hiệu mazda |
|
| |
1 | MAZDA CX-7I SPORT 2,5; 05 chỗ | 2010 | 1.169 |
nhãn hiệu porsche |
|
| |
1 | PORSCHE PANAMERA 3.6; 04 chỗ | 2010 | 4.165 |
nhãn hiệu hyundai |
|
| |
1 | hyudailavante m16gdi 1.6; 05 chỗ | 2010 | 653 |
nhãn hiệu gmc |
|
| |
1 | gmc savana 1500 conversion van 5.3; 07 chỗ | 2010 | 653 |
nhãn hiệu jeep |
|
| |
1 | jeep grand cherokee 4 x 4 limited 3.6; 05 chỗ | 2010 | 2.193 |
nhãn hiệu toyota |
|
| |
1 | toyota camry glx 2.4 chỗ | 2010 | 1.239 |
nhãn hiệu mercedes |
|
| |
1 | mercedes - benz cls63 amg 6.2 chỗ | 2009 | 5.371 |
TT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
Xe sản xuất, lắp ráp trong nước |
|
| |
1 | YMH ATLENTA | 2009 | 16 |
2 | KYMCO CANDY 50 | 2010 | 16 |
Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
| |
1 | KEEWAY SUPERLIGHT 150 | 2009 | 24 |
| KT. GIÁM ĐỐC |
- 1 Quyết định 4504/QĐ-STC năm 2012 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 5818/QĐ-STC-BG ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Thông tư 68/2010/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 4 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 5 Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 1 Quyết định 4504/QĐ-STC năm 2012 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 5818/QĐ-STC-BG ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành