Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5376/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 5199/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2022 của thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Sở Tài chính Hà Nội tại Công văn số 7943/STC-QLNS ngày 16/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2022 theo các biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, hội, đoàn thể, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- Viện KSND TP, Tòa án nhân dân TP;
- VPUB: các PCVP, TH, KT, TTTHCB;
- Lưu: VT, KTHạnh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Chu Ngọc Anh

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 5376/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2022

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

106.477.179

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

98.939.012

1

Thu NSĐP hưởng 100%

45.779.172

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

53.159.840

II

Thu bổ sung từ NSTW

4.538.167

-

Thu bổ sung cân đối

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

4.538.167

Ill

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

3.000.000

B

TỔNG CHI NSĐP

106.925.879

I

Tổng chi cân đối NSĐP

106.925.879

1

Chi đầu tư phát triển

51.072.952

2

Chi thường xuyên

53.281.899

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

510.000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

10.460

5

Dự phòng ngân sách

2.050.568

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

II

Chi các chương trình mục tiêu (*)

-

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

448.700

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

906.700

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

906.700

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

1.355.400

1

Vay để bù đắp bội chi

1.355.400

2

Vay để trả nợ gốc

 

* Đã được tổng hợp chung trong chi đầu tư phát triển và chi thường xuyên.

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 5376/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

75.999.852

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

68.461.685

2

Thu bổ sung từ NSTW

4.538.167

-

Thu bổ sung cân đối

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

4.538.167

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

3.000.000

II

Chi ngân sách

76.448.552

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

52.906.588

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

23.541.964

-

Chi bổ sung cân đối

15.549.012

-

Chi bổ sung có mục tiêu

7.992.952

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

448.700

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

54.019.291

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

30.477.327

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

23.541.964

-

Thu bổ sung cân đối

15.549.012

-

Thu bổ sung có mục tiêu

7.992.952

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

54.019.291

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

54.019.291

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

 

-

Chi bổ sung cân đối

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 5376/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

311.650.672

98.939.012

I

Thu nội địa

288.650.672

98.939.012

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

55.800.000

17.678.602

 

- Thuế giá trị gia tăng

15.688.000

5.031.290

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

35.500.000

11.385.186

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

3.900.000

1.250.126

 

- Thuế tài nguyên

12.000

12.000

 

- Thu từ khí thiên nhiên, khí than

700.000

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

2.100.000

723.795

 

- Thuế giá trị gia tăng

965.000

309.485

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

780.000

250.153

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

280.000

89.157

 

- Thuế tài nguyên

75.000

75.000

3

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

22.900.000

7.288.746

 

- Thuế giá trị gia tăng

7.000.000

2.244.966

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

13.200.000

4.233.365

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.692 000

802.415

 

- Thuế tài nguyên

8.000

8.000

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

54.700.000

17.494.591

 

- Thuế giá trị gia tăng

24.786.000

7.949.105

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

28.800.000

9.236.433

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.100.000

295.053

 

- Thuế tài nguyên

14.000

14.000

5

Thuế thu nhập cá nhân

28.800.000

9.236.433

6

Thuế bảo vệ môi trường

5.500.000

846.673

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

2.640.000

846.673

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

2.860.000

 

7

Lệ phí trước bạ

6.500.000

6.500.000

8

Thu phí, lệ phí

17.000.000

1.150.000

-

Phí và lệ phí trung ương

15.850.000

 

-

Phí và lệ phí địa phương

1.150.000

1.150.000

-

Phí và lệ phí huyện

 

 

-

Phí và lệ phí xã, phường

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

530.000

530.000

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

5.500.000

5.500.000

12

Thu tiền sử dụng đất (địa phương quản lý)

20.000.000

20.000.000

13

Thu tiền cho thuê bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

600.000

600.000

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

430.000

430.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

- Thu từ thu nhập sau thuế

 

 

 

- Thu khác

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

20.000

9.500

16

Thu khác ngân sách

7.320.000

2.200.000

17

Thu từ quỹ đất công ích thu hoa lợi công sản khác

130.000

130.000

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

57.820.672

8.620.672

 

- Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (NSTW hưởng 100%)

49.200.000

 

 

- Thu hồi vốn, thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (NSĐP hưởng 100%)

8.620.672

8.620.672

 

Trong đó: Thu cổ phần hóa, thoái vốn

7.920.672

7.920.672

19

Chênh lệch thu chi ngân hàng nhà nước

3.000.000

 

II

Thu từ dầu thô

1.100.000

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

21.900.000

 

1

Thuế giá trị gia tăng

17.635 000

 

2

Thuế xuất khẩu

60.000

 

3

Thuế nhập khẩu

3.700.000

 

4

Thuế tiêu thụ đặc biệt

490.000

 

5

Thuế bảo vệ môi trường

10.000

 

6

Thu khác

5.000

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 5376/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NSĐP

CHIA RA

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (1)

NGÂN SÁCH HUYỆN (2)

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

106.925.879

60.899.540

46.026.339

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

106.925.879

60.899.540

46.026.339

I

Chi đầu tư phát triển

51.072.952

34.376.949

16.696.003

1

Chi đầu tư cho các dự án

50.072.952

33.376.949

16.696.003

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

3.478.900

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

20.000.000

9.096.450

10.903.550

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

430.000

430.000

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

70.000

70.000

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

930.000

930.000

 

II

Chi thường xuyên

53.281.899

24.872.105

28.409.794

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

18.005.084

4.159.433

13.845.651

2

Chi khoa học và công nghệ

721.983

721.983

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

510.000

510.000

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

10.460

10.460

 

V

Chi dự phòng ngân sách

2.050.568

1.130.026

920.542

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

B

CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (3)

5.798.167

5.798.167

 

I

Chi các Chương trình mục tiêu quốc gia và Thành phố

1.260.000

1.260.000

 

1

Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững (4)

1.000.000

1.000.000

 

2

Chương trình MTQG phát triển kinh tế dân tộc miền núi

260.000

260.000

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác

4.538.167

4.538.167

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

Ghi chú:

(1) Không bao gồm số chi bổ sung cân đối cho các quận, huyện, thị xã.

(2) Không bao gồm số chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Thành phố.

(3) Đã tổng hợp chung trong chi đầu tư phát triển và chi thường xuyên.

(4) Đã bao gồm 1.000 tỷ đồng vốn đầu tư bổ sung mục tiêu (chưa phân bổ chi tiết QHTX)

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 5376/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thành phố Hà Ni)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

 

TỔNG CHI NSĐP

76.448.552

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

15.549.012

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC (*)

60.899.540

I

Chi đầu tư phát triển

34.376.949

1

Chi đầu tư cho các dự án

33.376.949

 

Trong đó

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.478.900

1.2

Chi khoa học và công nghệ

 

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

373.000

1.4

Chi văn hóa thông tin

1.220.636

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

28.500

1.6

Chi thể dục thể thao

18.000

1.7

Chi bảo vệ môi trường

2.574.300

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

14.748.089

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

350.000

1.10

Chi bảo đảm xã hội

 

2

Đầu tư, hỗ trợ doanh nghiệp, đầu tư trở lại từ tiền nhà, đất và hỗ trợ các dự án xã hội hóa

70.000

3

Chi đầu tư phát triển khác

930.000

II

Chi thường xuyên

24.872.105

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.159.433

2

Chi khoa học và công nghệ

721.983

3

Chi y tế, dân số và gia đình

3.455.007

4

Chi văn hóa thông tin

647.691

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

91.321

6

Chi thể dục thể thao

895.060

7

Chi bảo vệ môi trường

1.064.658

8

Chi các hoạt động kinh tế

9.143.979

9

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

2.000.262

10

Chi bảo đảm xã hội

805.412

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

510.000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

10.460

V

Dự phòng ngân sách

1.130.026

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

* Bao gồm cả số bổ sung có mục tiêu cho QHTX

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN