Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5389/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ LONG KHÁNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa Phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bẻ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai;

Căn cứ Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2022 tỉnh Đồng Nai;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Long Khánh tại Tờ trình số 2501/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2021; Kết luận thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Long Khánh tại Thông báo số 272/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1173/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Long Khánh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 01 đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 02 đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

a) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 theo loại đất hiện trạng (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 03 đính kèm).

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 theo loại đất trong hồ sơ địa chính (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 04 đính kèm).

4. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2022 được thể hiện chi tiết tại Phụ lục I và Số lượng dự án đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thể hiện chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Tờ trình số 2501/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2021 của UBND thành phố Long Khánh.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Long Khánh có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Công bố danh mục các dự án đã quá 03 năm chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Long Khánh, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Long Khánh, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Long Khánh, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân thành phố Long Khánh;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cao Tiến Dũng

 

PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số số 5389/QĐ-UBND ngày 31 tháng 1 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Phú Bình

Phường Xuân An

Phường Xuân Bình

Phường Xuân Hòa

Phường Xuân Thanh

Phường Xuân Trung

Xã Hàng Gòn

Phường Suối Tre

Xã Bão Quang

Phường Bảo Vinh

Phường Bàu Sen

Xã Bàu Trâm

Xã Bình Lộc

Phường Xuân Lập

Phường Xuân Tân

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.887,80

107,55

10,63

3,54

52,86

50,79

15,99

3.035,32

1.941,11

3.255,21

1.220,51

1.161,33

1.023,88

1.718,14

1.387,57

903,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

832,23

-

-

-

0,47

-

-

-

-

423,39

223,88

9,22

169,14

0,67

2,80

2,66

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

565,88

-

-

-

-

-

-

-

-

277,90

222,53

7,18

44,47

3,66

10,13

-

1.3

Đất trồng cây hàng năm

HNK

370,52

5,07

-

0,60

0,01

3,30

1,41

31,90

48,93

115,98

39,74

4,32

72,77

25,87

3,27

17,35

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14.502,73

102,03

10,63

2,94

52,38

47,36

14,59

2.923,04

1.889,31

2.671,54

951,27

1.143,35

766,98

1.674,50

1.369,94

882,87

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,74

-

-

-

-

-

-

4,74

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

48,75

0,45

-

-

-

0,13

-

18,93

0,69

10,92

5,63

0,14

5,62

3,76

2,00

0,47

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

128,83

-

-

-

-

-

-

56,71

2,18

33,37

-

4,30

9,37

13,34

9,56

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.410,03

125,13

131,53

117,59

165,50

87,85

83,56

463,05

479,85

253,10

356,62

132,95

155,09

462,73

237,29

158,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

29,65

-

2,29

-

0,93

-

-

8,96

17,47

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

67,85

60,68

0,08

0,04

0,04

0,02

0,02

5,00

1,78

-

-

-

-

-

0,18

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

400,83

-

-

-

-

-

-

-

99,90

-

44,87

-

-

256,06

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

66,91

-

5,80

4,08

2,47

0,06

0,31

7,04

27,23

1,74

0,26

0,21

0,35

5,19

9,40

2,77

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

92,08

-

-

13,04

3,45

-

0,06

4,83

5,65

5,12

4,85

1,15

9,89

1,05

24,81

18,18

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

50,65

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

50,65

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện cấp xã

DHT

1.292,22

27,62

39,50

50,63

50,48

22,71

26,97

324,36

196,28

113,43

102,16

70,05

60,85

84,97

69,81

52,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

829,68

24,66

27,42

24,87

42,24

16,87

21,41

91,67

121,39

99,44

76,22

60,06

52,80

72,45

53,68

44,49

-

Đất thủy lợi

DTL

160,12

0,30

0,07

0,10

-

0,13

0,48

143,51

1,25

3,26

3,94

2,97

1,33

0,64

1,30

0,84

-

Đất xây dựng cơ sở ván hóa

DVH

11,43

0,20

1,97

1,48

-

-

-

-

3,68

1,48

0,46

0,43

0,32

0,62

0,52

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

15,67

0,19

0,16

0,08

0,04

0,05

0,05

0,33

12,19

0,07

1,39

0,10

0,27

0,10

0,53

0,1

-

Đất xây dựng cơ sở GD&ĐT

DGD

51,26

1,08

5,38

4,58

5,59

2,93

1,72

4,13

5,11

4,15

4,79

1,10

0,59

3,73

4,30

2,0

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

15,61

 

 

3,06

-

-

-

1,98

2,85

-

1,14

1,01

 

1,22

4,34

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,61

-

-

-

-

-

2,21

0,90

0,75

0,34

0,19

-

-

-

0,21

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,43

-

0,51

-

0,27

-

-

-

0,41

-

0,04

0,03

-

0,05

0,10

0,0…

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,76

-

0,30

-

-

-

-

3,46

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,90

-

-

-

-

-

-

1,75

2,15

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

34,54

1,19

1,74

10,43

1,79

1,46

0,13

0,46

4,07

2,35

2,34

0,76

2,88

1,74

1,15

2,0…'

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

NTD

117,74

-

-

6,04

-

1,01

-

76,05

4,61

2,29

11,57

3,58

2,66

4,35

3,23

2,34

-

Đất xây dựng cơ sở KHCN

DKH

37,55

-

-

-

-

-

-

-

37,54

-

-

-

-

0,01

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,27

-

-

-

-

-

-

-

0,27

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

2,15

-

-

-

-

0,26

0,97

0,10

-

0,05

0,09

-

-

0,06

0,44

0,18

-

Đất hạ tầng khác

DHK

2,50

-

1,95

-

0,55

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,28

0,03

0,13

0,08

0,15

0,11

0,10

0,30

0,16

0,18

0,30

0,04

0,11

0,24

0,25

0,10

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,15

-

6,25

-

8,59

-

1,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

347,98

-

-

-

-

-

-

93,50

-

103,76

-

-

76,26

74,46

-

-

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

843,26

35,38

71,45

47,70

93,43

64,26

51,93

-

101,73

-

176,83

57,95

-

-

66,56

76,02

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,53

0,21

5,07

0,64

2,77

0,14

0,19

0,82

0,55

0,27

0,35

0,27

0,67

0,73

1,00

0,83

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,96

-

0,01

0,87

0,58

-

1,01

-

0,20

-

0,03

-

-

-

-

0,25

2.14

Đất tín ngưỡng

TIN

3,20

0,02

0,41

-

-

-

0,58

0,37

0,48

-

0,07

0,09

0,24

0,43

0,25

0,26

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

147,88

1,18

0,54

0,50

2,60

0,54

1,07

17,87

12,76

28,60

26,90

3,19

6,72

23,64

14,38

7,38

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

31,62

-

-

-

-

-

-

-

15,66

-

-

--

-

15,96

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Phú Bình

Phường Xuân An

Phường Xuân Bình

Phường Xuân Hòa

Phường Xuân Thanh

Phường Xuân Trung

Xã Hàng Gòn

Phường Suối Tre

Xã Bo Quang

Phường Bảo Vinh

Phường Bàu Sen

Xã Bàu Trâm

Xã Bình Lộc

Phường Xuân Lập

Phường Xuân Tân

1

Đất nông nghiệp

NNP

217,18

11,42

17,58

0,40

63,96

0,99

0,11

48,32

25,40

3,07

11,89

14,87

11,53

6,30

1,15

0,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,51

0,20

-

-

2,21

-

-

-

-

-

0,04

-

4,03

-

-

0,03

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,83

-

-

-

0,22

-

-

-

-

-

0,04

-

2,57

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

28,94

1,00

4,12

0,12

19,72

0,91

-

-

0,09

0,06

0,50

0,69

1,48

0,08

0,16

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

181,31

10,22

13,35

0,28

41,96

0,08

0,11

48,32

25,31

2,79

11,35

14,18

6,00

6,22

0,99

0,15

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,26

-

0,11

-

0,07

-

-

-

-

0,06

-

-

0,02

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

101,31

3,62

9,34

1,18

16,00

1,99

2,43

1,13

7,45

14,82

9,20

4,72

5,37

17,95

6,04

0,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,75

-

-

-

1,75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,01

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,96

-

0,83

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

0,02

0,10

-

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,89

-

-

 

-

-

-

-

0,18

0,09

0,01

0,27

-

0,03

0,31

-

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

62,51

2,60

4,56

0,36

7,42

1,70

1,27

1,13

6,60

7,32

6,57

2,25

5,32

10,69

4,71

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

49,88

1,63

2,79

0,36

6,78

1,70

1,16

-

6,30

5,29

6,06

2,09

2,67

8,81

4,24

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,84

-

-

-

0,56

-

-

-

-

-

-

-

-

0,24

0,04

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,29

-

-

-

-

-

-

-

0,27

-

-

-

-

0,01

0,01

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,74

-

1,69

-

-

-

0,02

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,26

0,04

0,08

-

-

-

0,07

1,13

-

0,09

-

-

0,49

0,02

0,33

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

0,03

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,08

0,93

-

-

0,08

-

0,02

-

-

1,67

0,51

0,08

2,16

1,60

0,03

-

-

Đắt làm nghĩa trang, nhà tang lễ

NTD

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

0,25

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

0,08

-

-

0,03

-

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,21

-

0,07

-

-

0,05

0,02

-

-

0,01

-

0,02

0,02

0,01

0,01

-

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

14,48

-

-

-

-

-

-

-

-

7,40

-

-

0,01

7,06

-

-

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

19,53

0,98

3,26

0,82

6,78

0,23

1,12

-

0,67

-

2,62

2,18

-

-

0,87

-

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

2.11

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,89

0,04

0,61

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

0,02

0,10

-

0,07

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Phú Binh

Phương Xuân An

Phường Xuân Bình

Phường Xuân Hòa

Phường Xuân Thanh

Phường Xuân Trung

Xã Hàng Gòn

Phường Suối Tre

Xã Bảo Quang

Phường Bảo Vinh

Phường Bàu Sen

Xã Bàu Trâm

Xã Bình Lộc

Phường Xuân Lập

Phường Xuân Tân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

299,85

14,42

20,63

3,95

68,96

4,15

3,45

52,42

31,38

7,87

32,94

18,87

16,03

14,80

5,45

4,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

29,94

0,20

-

-

2,21

-

-

0,67

-

3,60

12,70

1,00

7,53

0,50

1,00

0,53

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

12,26

-

-

-

0,22

-

-

-

-

-

9,47

-

2,57

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

29,80

1,00

4,12

0,12

19,72

0,91

-

-

0,29

0,06

1,16

0,69

1,48

0,08

0,16

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

239,61

13,22

16,40

3,83

46,96

3,24

3,45

51,75

31,09

3,99

19,00

17,18

7,00

14,22

4,29

3,99

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,34

-

0,11

-

0,07

-

-

-

-

0,06

0,08

-

0,02

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

73,00

-

-

-

-

-

-

8,00

-

21,00

7,00

5,00

11,67

11,00

6,33

3,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

35,00

-

-

-

-

-

-

-

-

8,00

5,00

5,00

7,67

2,00

4,33

3,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

10,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2,00

2,00

-

2,00

2,00

2,00

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NTS

5,00

-

-

-

-

-

-

-

-

3,00

-

-

2,00

-

-

-

2.4

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

23,00

-

-

-

-

-

-

8,00

-

8,00

-

-

-

7,00

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12,47

-

0,40

11,15

0,92

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA THÀNH PHỐ LONG KHÁNH

(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Phú Bình

Phường Xuân An

Phường Xuân Bình

Phường Xuân Hòa

Phường Xuân Thanh

Phường Xuân Trung

Xã Hàng Gòn

Phường Suối Tre

Xã Bảo Quang

Phường Bảo Vinh

Phường Bàu Sen

Xã Bàu Trâm

Xã Bình Lộc

Phường Xuân Lập

Phường Xuân Tân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

308,53

15,34

20,63

4,88

68,96

4,20

3,45

52,42

31,38

9,45

33,45

18,95

18,19

16,40

6,31

4,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

29,94

0,20

-

-

2,21

-

-

0,67

-

3,60

12,70

1,00

7,53

0,50

1,00

0,53

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

12,26

-

-

-

0,22

-

-

-

-

 

9,47

-

2,57

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

30,10

1,00

4,12

0,12

19,72

0,82

-

-

0,29

0,06

1,16

0,69

1,48

0,08

0,56

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

247,99

14,14

16,40

4,76

46,96

3,38

3,45

51,75

31,09

5,57

19,51

17,26

9,16

15,82

4,75

3,99

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,34

-

0,11

-

0,07

-

-

-

-

0,06

0,08

-

0,02

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

 

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

73,00

-

-

-

-

-

-

8,00

-

21,00

7,00

5,00

11,67

11,00

6,33

3,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

35,00

-

-

-

-

-

-

-

-

8,00

5,00

5,00

7,67

2,00

4,33

3,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

10,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2,00

2,00

-

2,00

2,00

2,00

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NTS

5,00

-

-

-

-

-

-

-

-

3,00

-

-

2,00

-

-

-

2.4

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

23,00

-

-

-

-

-

-

8,00

-

8,00

-

-

-

7,00

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12,47

-

0,40

11,15

0,92

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-