Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2342/QĐ-UBND

Đng Nai, ngày 07 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ LONG KHÁNH, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung danh mục các dự án thu hi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Long Khánh tại Tờ trình s 1332/TTr-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2022; Kết luận thẩm định hồ sơ bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Long Khánh tại Thông báo s154/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 609/TTr-STNMT ngày 15 tháng 8 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Long Khánh tại Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2022

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2022

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+); Giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

15.887,80

15.885,26

-2,54

 

Trong đó:

 

 

-

1.1

Đất trồng lúa

832,23

832,23

-

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

565,88

565,88

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

370,52

370,34

-0,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

14.502,73

14.500,37

-2,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

4,74

4,74

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

48,75

48,75

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

128,83

128,83

-

2

Đất phi nông nghiệp

3.410,03

3.412,57

2,54

 

Trong đó:

 

 

-

2.1

Đất quốc phòng

29,65

29,65

-

2.2

Đất an ninh

67,85

67,85

-

2.3

Đất khu công nghiệp

400,83

400,83

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

66,91

66,91

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

92,08

92,08

-

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

50,65

50,65

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.292,22

1.294,82

2,60

 

Trong đó:

 

 

-

-

Đất giao thông

829,68

832,22

2,54

-

Đất thủy lợi

160,12

160,12

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

11,43

11,43

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

15,67

15,66

-0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

51,26

51,15

-0,11

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

15,61

15,52

-0,09

-

Đất công trình năng lượng

4,61

4,88

0,27

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

1,43

1,43

-

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

3,76

3,76

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

3,90

3,90

-

-

Đt cơ sở tôn giáo

34,54

34,54

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

117,74

117,74

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

37,55

37,55

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

0,27

0,27

-

-

Đất chợ

2,15

2,15

-

-

Đất hạ tầng khác

2,50

2,50

-

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

2,28

2,35

0,07

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

16,15

16,15

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

347,98

347,93

-0,05

2.11

Đất ở tại đô thị

843,26

843,26

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

14,53

14,40

-0,13

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,96

2,96

-

2.14

Đất tín ngưỡng

3,20

3,25

0,05

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

147,88

147,88

-

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

31,62

31,62

-

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

(Phân bchỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo)

2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2022

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 (ha)

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+); Giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

217,18

219,72

2,54

 

Trong đó:

 

 

-

1.1

Đất trồng lúa

6,51

6,51

-

 

Trong đó: đt chuyên trồng lúa nước

2,83

2,83

-

1.2

Đất trồng lúa còn lại

3,68

3,68

-

1 3

Đất trồng cây hàng năm khác

28,94

29,12

0,18

1.4

Đất trồng cây lâu năm

181,31

183,67

2,36

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

0,26

0,26

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

0,16

0,16

-

2

Đất phi nông nghiệp

101,31

103,24

1,93

 

Trong đó:

 

 

-

2.1

Đất quốc phòng

1,75

1,75

-

2.2

Đất an ninh

0,01

0,01

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

0,96

0,96

-

24

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,89

0,89

-

2.5

Đất phát triển hạ tầng

62,51

64,21

1,70

 

Trong đó:

 

 

-

-

Đất giao thông

49,88

51,37

1,49

-

Đt thủy lợi

0,84

0,84

-

-

Đt xây dựng cơ sở văn hóa

0,29

0,29

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

1,74

1,75

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

2,26

2,37

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở thdục thể thao

-

0,09

0,09

-

Đất công trình bưu chính, vin thông

0,04

0,04

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

7,08

7,08

-

-

Đt làm nghĩa trang, nhà tang lễ

0,25

0,25

-

-

Đất chợ

0,13

0,13

-

26

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,21

0,21

-

2.7

Đất ở tại nông thôn

14,48

14,53

0,05

2.8

Đất ở tại đô thị

19,53

19,53

-

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,05

0,18

0,13

2.10

Đất tín ngưỡng

0,03

0,08

0,05

2.11

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,89

0,89

-

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

(Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục II kèm theo)

3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

a) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 theo loại đất hiện trạng

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 (ha)

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+); Giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

299,85

302,39

2,54

 

Trong đó:

 

 

-

1.1

Đất trồng lúa

29,94

29,94

-

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

12,26

12,26

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

29,80

29,98

0,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

239,61

241,97

2,36

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,34

0,34

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,16

0,16

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

73,00

73,00

-

 

Trong đó:

 

 

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

35,00

35,00

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

10,00

10,00

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

5,00

5,00

-

2.4

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

23,00

23,00

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

12,47

12,47

-

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất hiện trạng theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục III kèm theo).

b) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 theo loại đất trong hồ sơ địa chính

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 (ha)

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+); Giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

308,53

311,07

2,54

 

Trong đó:

 

 

-

1.1

Đất trồng lúa

29,94

29,94

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

12,26

12,26

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

30,10

30,28

0,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

247,99

250,35

2,36

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,34

0,34

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,16

0,16

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

73,00

73,00

-

 

Trong đó:

 

 

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

35,00

35,00

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

10,00

10,00

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

5,00

5,00

-

2.4

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

23,00

23,00

-

3

Đt phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

12,47

12,47

-

(Phân bchỉ tiêu chuyn mục đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ sơ địa chính theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục IV kèm theo).

4. Bổ sung số lượng 07 dự án trong năm 2022 (theo Tờ trình số 1332/TTr-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Long Khánh)

Đính kèm Bản đồ bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Long Khánh.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Long Khánh có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Long Khánh, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Long Khánh, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Long Khánh, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân thành phố Long Khánh;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số: 2342/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

 Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phú Bình

Xuân An

Xuân Bình

Xuân Hòa

Xuân Thanh

Xuân Trung

Hàng Gòn

Suối Tre

Bo Quang

Bo Vinh

Bàu Sen

Bàu Trâm

Bình Lộc

Xuân Lập

Xuân Tân

1

Đất nông nghiệp

15.885,26

107,55

10,63

3,54

52,76

50,79

15,99

3.035,05

1.940,06

3.255,21

1.220,51

1.161,33

1.023,70

1.717,20

1.387,57

903,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trng lúa

832,23

-

-

-

0,47

-

-

-

-

423,39

223,88

9,22

169,14

0,67

2,80

2,66

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

565,88

-

-

-

-

-

-

-

-

277,90

222,53

7,18

44,47

3,66

10,13

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

370,34

5,07

-

0,60

0,01

3,30

1,41

31,90

48,93

115,98

39,74

4,32

72,59

25,87

3,27

17,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

14.500,37

102,03

10,63

2,94

52,28

47,36

14,59

2.922,77

1.888,26

2.671,54

951,27

1.143,35

766,98

1.673,56

1.369,94

882,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

4,74

-

-

-

-

-

-

4,74

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

48,75

0,45

-

-

-

0,13

-

18,93

0,69

10,92

5,63

0,14

5,62

3,76

2,00

0,47

1.6

Đất nông nghiệp khác

128,83

-

-

-

-

-

-

56,71

2,18

33,37

-

4,30

9,37

13,34

9,56

-

2

Đất phi nông nghiệp

3.412,57

125,13

131,53

117,59

165,60

87,85

83,56

463,32

480,90

253,10

356,62

132,95

155,27

463,67

237,29

158,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

29,65

-

2,29

-

0,93

-

-

8,96

17,47

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

67,85

60,68

0,08

0,04

0,04

0,02

0,02

5,00

1,78

-

-

-

-

-

0,18

-

2.3

Đất khu công nghiệp

400,83

-

-

-

-

-

-

-

99,90

-

44,87

-

-

256,06

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

66,91

-

5,80

4,08

2,47

0,06

0,31

7,04

27,23

1,74

0,26

0,21

0,35

5,19

9,40

2,77

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

92,08

-

-

13,04

3,45

-

0,06

4,83

5,65

5,12

4,85

1,15

9,89

1,05

24,81

18,18

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

50,65

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

50,65

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

1.294,82

27,62

39,50

50,63

50,58

22,71

26,97

324,63

197,33

113,36

102,16

70,05

61,03

86,04

69,81

52,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

832,22

24,66

27,42

24,87

42,34

16,87

21,41

91,67

122,45

99,44

76,22

60,06

52,98

73,65

53,68

44,49

-

Đất thủy lợi

160,12

0,30

0,07

0,10

-

0,13

0,48

143,51

1,25

3,26

3,94

2,97

1,33

0,64

1,30

0,84

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

11,43

0,20

1,97

1,48

-

-

-

-

3,68

1,48

0,46

0,43

0,32

0,62

0,52

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

15,66

0,19

0,16

0,08

0,04

0,05

0,05

0,33

12,18

0,07

1,39

0,10

0,27

0,10

0,53

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở GD&ĐT

51,15

1,08

5,38

4,58

5,59

2,93

1,72

4,13

5,11

4,08

4,79

1,10

0,59

3,69

4,30

2,08

-

Đất xây dựng cơ sở thdục thể thao

15,52

-

-

3,06

-

-

-

1,98

2,85

-

1,14

1,01

-

1,13

4,34

-

-

Đất công trình năng lượng

4,88

-

-

-

-

-

2,21

1,17

0,75

0,34

0,19

-

-

-

0,21

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

1,43

-

0,51

-

0,27

-

-

-

0,41

-

0,04

0,03

-

0,05

0,10

0,02

-

Đất có di tích lịch s - văn hóa

3,76

-

0,30

-

-

-

-

3,46

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

3,90

-

-

-

-

-

-

1,75

2,15

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

34,54

1,19

1,74

10,43

1,79

1,46

0,13

0,46

4,07

2,35

2,34

0,76

2,88

1,74

1,15

2,07

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

117,74

-

-

6,04

-

1,01

-

76,05

4,61

2,29

11,57

3,58

2,66

4,35

3,23

2,34

-

Đất xây dựng cơ sở KHCN

37,55

-

-

-

-

-

-

-

37,54

-

-

-

-

0,01

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

0,27

-

-

-

-

-

-

-

0,27

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

2,15

-

-

-

-

0,26

0,97

0,10

-

0,05

0,09

-

-

0,06

0,44

0,18

-

Đất hạ tầng khác

2,50

-

1,95

-

0,55

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

2,35

0,03

0,13

0,08

0,15

0,11

0,10

0,30

0,16

0,25

0,30

0,04

0,11

0,24

0,25

0,10

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

16,15

-

6,25

-

8,59

-

1,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

347,93

-

-

-

-

-

-

93,50

-

103,76

-

-

76,26

74,41

-

-

2.11

Đất ở tại đô thị

843,26

35,38

71,45

47,70

93,43

64,26

51,93

-

101,73

-

176,83

57,95

-

-

66,56

76,02

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

14,40

0,21

5,07

0,64

2,77

0,14

0,19

0,82

0,55

0,27

0,35

0,27

0,67

0,60

1,00

0,83

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,96

-

0,01

0,87

0,58

-

1,01

-

0,20

-

0,03

-

-

-

-

0,25

2.14

Đất tín ngưỡng

3,25

0,02

0,41

-

-

-

0,58

0,37

0,48

-

0,07

0,09

0,24

0,48

0,25

0,26

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

147,88

1,18

0,54

0,50

2,60

0,54

1,07

17,87

12,76

28,60

26,90

3,19

6,72

23,64

14,38

7,38

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

31,62

-

-

-

-

-

-

-

15,66

-

-

-

-

15,96

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

4

Đất đô thị*

8.931,31

232,68

142,16

121,13

218,36

138,64

99,56

 

2.420,96

 

1.577,13

1.294,29

 

 

1.624,86

1.061,56

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số: 2342/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tnh Đồng Nai)

 Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phú Bình

Xuân An

Xuân Bình

Xuân Hòa

Xuân Thanh

Xuân Trung

Hàng Gòn

Suối Tre

Bo Quang

Bo Vinh

Bàu Sen

Bàu Trâm

Bình Lộc

Xuân Lập

Xuân Tân

1

Đất nông nghiệp

219,72

11,42

17,58

0,40

64,06

0,99

0,11

48,59

26,45

3,07

11,89

14,87

11,71

7,24

1,15

0,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

6,51

0,20

-

-

2,21

-

-

-

-

-

0,04

-

4,03

-

-

0,03

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

2,83

-

-

-

0,22

-

-

-

-

-

0,04

-

2,57

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

183,67

10,22

13,35

0,28

42,06

0,08

0,11

48,59

26,36

2,79

11,35

14,18

6,00

7,16

0,99

0,15

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

0,26

-

0,11

-

0,07

-

-

-

-

0,06

-

-

0,02

-

-

-

1.4

Đất nông nghiệp khác

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

103,24

3,62

9,34

1,18

16,00

1,99

2,43

1,13

8,95

14,89

9,20

4,72

5,37

18,31

6,04

0,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

1,75

-

-

-

1,75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

0,01

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

0,96

-

0,83

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

0,02

0,10

-

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,89

-

-

-

-

-

-

-

0,18

0,09

0,01

0,27

-

0,03

0,31

-

2.5

Đất phát triển hạ tầng

64,21

2,60

4,56

0,36

7,42

1,70

1,27

1,13

8,10

7,39

6,57

2,25

5,32

10,82

4,71

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

51,37

1,63

2,79

0,36

6,78

1,70

1,16

-

7,79

5,29

6,06

2,09

2,67

8,81

4,24

-

-

Đất thủy lợi

0,84

-

-

-

0,56

-

-

-

-

-

-

-

-

0,24

0,04

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,29

-

-

-

-

-

-

-

0,27

-

-

-

-

0,01

0,01

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

1,75

-

1,69

-

-

-

0,02

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

2,37

0,04

0,08

-

-

-

0,07

1,13

-

0,16

-

-

0,49

0,06

0,33

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

0,03

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

7,08

0,93

-

-

0,08

-

0,02

-

-

1,67

0,51

0,08

2,16

1,60

0,03

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

0,25

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

0,08

-

-

0,03

-

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,21

-

0,07

-

-

0,05

0,02

-

-

0,01

-

0,02

0,02

0,01

0,01

-

2.7

Đất ở tại nông thôn

14,53

-

-

-

-

-

-

-

-

7,40

-

-

0,01

7,11

-

-

2.8

Đất ở tại đô thị

19,53

0,98

3,26

0,82

6,78

0,23

1,12

-

0,67

-

2,62

2,18

-

-

0,87

-

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,18

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,13

0,04

-

2.10

Đất tín ngưỡng

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,08

-

-

2.11

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,89

0,04

0,61

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

0,02

0,10

-

0,07

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số: 2342/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tnh Đồng Nai)

 Đơn vị tính: ha

Thtự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phú Bình

Xuân An

Xuân Bình

Xuân Hòa

Xuân Thanh

Xuân Trung

Hàng Gòn

Suối Tre

Bo Quang

Bo Vinh

Bàu Sen

Bàu Trâm

Bình Lộc

Xuân Lập

Xuân Tân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

302,39

14,42

20,63

3,95

69,06

4,15

3,45

52,69

32,43

7,87

32,94

18,87

16,21

15,74

5,45

4,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

29,94

0,20

-

-

2,21

-

-

0,67

-

3,60

12,70

1,00

7,53

0,50

1,00

0,53

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

12,26

-

-

-

0,22

-

-

-

-

-

9,47

-

2,57

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

29,97

1,00

4,12

0,12

19,72

0,91

-

-

0,29

0,06

1,16

0,69

1,66

0,08

0,16

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

241,97

13,22

16,40

3,83

47,06

3,24

3,45

52,02

32,14

3,99

19,00

17,18

7,00

15,16

4,29

3,99

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,34

-

0,11

-

0,07

-

-

-

-

0,06

0,08

-

0,02

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

73,00

-

-

-

-

-

-

8,00

-

21,00

7,00

5,00

11,67

11,00

6,33

3,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

35,00

-

-

-

-

-

-

-

-

8,00

5,00

5,00

7,67

2,00

4,33

3,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

10,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2,00

2,00

-

2,00

2,00

2,00

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

5,00

-

-

-

-

-

-

-

-

3,00

-

-

2,00

-

-

-

2.4

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

23,00

-

-

-

-

-

-

8,00

-

8,00

-

-

-

7,00

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

12,47

-

0,40

11,15

0,92

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số: 2342/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phú Bình

Xuân An

Xuân Bình

Xuân Hòa

Xuân Thanh

Xuân Trung

Hàng Gòn

Suối Tre

Bảo Quang

Bảo Vinh

Bàu Sen

Bàu Trâm

Bình Lộc

Xuân Lập

Xuân Tân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

311,07

15,34

20,63

4,88

69,06

4,20

3,45

52,69

32,43

9,45

33,45

18,95

18,37

17,34

6,31

4,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

29,94

0,20

-

-

2,21

-

-

0,67

-

3,60

12,70

1,00

7,53

0,50

1,00

0,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

12,26

-

-

-

0,22

-

-

-

-

-

9,47

-

2,57

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

30,28

1,00

4,12

0,12

19,72

0,82

-

-

0,29

0,06

1,16

0,69

1,66

0,08

0,56

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

250,35

14,14

16,40

4,76

47,06

3,38

3,45

52,02

32,14

5,57

19,51

17,26

9,16

16,76

4,75

3,99

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,34

-

0,11

-

0,07

-

-

-

-

0,06

0,08

-

0,02

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

73,00

-

-

-

-

-

-

8,00

-

21,00

7,00

5,00

11,67

11,00

6,33

3,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

35,00

-

-

-

-

-

-

-

-

8,00

5,00

5,00

7,67

2,00

4,33

3,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

10,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2,00

2,00

-

2,00

2,00

2,00

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

5,00

-

-

-

-

-

-

-

-

3,00

-

-

2,00

-

-

-

2.4

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

23,00

-

-

-

-

-

-

8,00

-

8,00

-

-

-

7,00

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

12,47

-

0,40

11,15

0,92

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

'

Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.