BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/2006/QĐ-BNN | , ngày 05 tháng 07 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ QUY ĐỊNH TRONG CÁC PHỤ LỤC CỦA CÔNG ƯỚC VỀ BUÔN BÁN QUỐC TẾ CÁC LOÀI ĐỘNG, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Công ước về Buôn bán quốc tế các loài động, thực vật hoang dã nguy cấp;
Căn cứ Nghị định số 11/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về việc quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu và quá cảnh các loài động vật, thực vật hoang dã;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kiểm lâm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các loài động, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động, thực vật hoang dã nguy cấp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và thay thế Quyết định số 14/2002/QĐ/BNN-KL ngày 27/02/2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước CITES.
Điều 3. Cục trưởng Cục Kiểm lâm, giám đốc Cơ quan Thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam, cơ quan Thẩm quyền khoa học CITES Việt Nam và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu và quá cảnh các loài động vật, thực vật hoang dã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ QUY ĐỊNHTRONG CÁC PHỤ LỤC I, II VÀ III CÔNG ƯỚC CITES
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2006/QĐ-BNN ngày 05 tháng 7 năm 2006)
Các từ ngữ, ký hiệu trong Quyết định này được hiểu như sau:
1.Loài trong các Phụ lục này bao gồm :
a)Tên của một loài; hoặc
b)Toàn bộ các loài của một đơn vị phân loại sinh học cao hơn hoặc bộ phận cụ thể của loài.
2.Từ viết tắt “spp.” được dùng để chỉ tất cả các loài của một đơn vị phân loại sinh học cao hơn.
3.Các giải thích mang tính tham khảo khác đối với đơn vị phân loại sinh học cao hơn chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin hoặc phân loại. Các tên gọi chung sau tên khoa học của một họ chỉ mang tính chất tham khảo. Các cách giải thích này nhằm mục đích chỉ các loài trong một họ có liên quan được quy định trong các Phụ lục của Công ước. Trong hầu hết các trường hợp, không phải tất cả loài trong cùng một họ đều được quy định trong các phụ lục của Công ước.
4.Những từ viết tắt sau đây được sử dụng đối với phân loại thực vật dưới loài:
a)“ssp.” được dùng để chỉ phân loài; và
b)“var(s).” được dùng để chỉ đơn vị phân loại dưới loài: thứ
5.Vì không có loài hoặc một đơn vị phân loại sinh học nào của thực vật thuộc Phụ lục I được chú giải có liên quan tới loài lai của nó được quy định phù hợp với Điều III của Công ước, điều này có nghĩa là cây lai nhân giống nhân tạo từ một hoặc nhiều loài hoặc phân loài có thể được buôn bán khi có chứng chỉ chứng nhận nhân giống nhân tạo. Hạt, phấn hoa, hoa cắt, cây con và các mô cấy trong bình (in vitro) trong môi trường rắn, lỏng của các loài lai này vận chuyển trong vật đựng vô trùng thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước.
6. Tên các quốc gia ghi trong ngoặc đơn sau tên của các loài thuộc Phụ lục III là tên các quốc gia thành viên công ước CITES đề xuất đưa loài đó vào Phụ lục.
7. Theo Điều I, Khoản b, Điểm iii của Công ước, dấu (#) đứng trước các số đặt cùng hàng tên của một loài hoặc một đơn vị phân loại sinh học thuộc Phụ lục II hoặc III được dùng để xác định các bộ phận hoặc dẫn xuất của chúng theo mục đích của Công ước, được định rõ như sau:
#1 Tất cả các bộ phận và dẫn xuất, trừ:
a) Hạt, bào tử và phấn hoa;
b) Cây con hoặc các mô cấy trong bình (in vitro) trong môi trường rắn hay lỏng vận chuyển trong vật đựng vô trùng; và
c) Hoa cắt từ cây nhân giống nhân tạo;
#2 Tất cả các bộ phận và dẫn xuất, trừ:
a) Hạt và phấn hoa;
b) Cây con hoặc các mô được nuôi cấy trong bình (in vitro) trong môi trường rắn hay lỏng vận chuyển trong vật đựng vô trùng;
c) Hoa cắt từ các cây nhân giống nhân tạo; và
d) Dẫn xuất hoá học và các dược phẩm hoàn chỉnh;
#3 Toàn bộ rễ, rễ cắt lát, một phần của rễ trừ các bộ phận hoặc dẫn xuất đã được chế biến như bột, thuốc viên, chiết xuất, thuốc bổ, trà và bánh kẹo;
#4 Tất cả các bộ phận và dẫn xuất, trừ:
a) Hạt trừ các hạt của loài Xương rồng Mê –xi- cô và phấn hoa;
b) Cây con hoặc các mô cấy trong bình (in vitro) trong môi trường rắn hay lỏng được vận chuyển trong vật đựng vô trùng;
c) Hoa cắt từ các cây nhân giống nhân tạo ;
d) Quả, bộ phận và dẫn xuất của quả từ cây nhập nội hoặc cây nhân giống nhân tạo; và
e) Mấu, đốt và những bộ phận, dẫn xuất từ mấu, đốt của cây có nguồn gốc của cây xương rồng Opuntia và các phân loài Opuntia được nhập nội hoặc trồng cấy nhân tạo.
#5 Gỗ súc, gỗ xẻ và gỗ lạng;
#6 Gỗ súc, gỗ xẻ, gỗ lạng và gỗ dán;
#7 Gỗ súc, dăm gỗ và gỗ mảnh vụn chưa qua chế biến;
#8 Tất cả bộ phận và dẫn xuất trừ:
a) Hạt và phấn hoa ;
b) Cây con hoặc các mô cấy trong bình (in vitro) trong môi trường rắn hay lỏng được vận chuyển trong vật đựng vô trùng;
c) Hoa cắt từ cây trồng cấy nhân tạo; và
d) Quả, bộ phận và dẫn xuất của quả từ cây thuộc giống Vanilla được trồng cấy nhân tạo;
#9 Tất cả bộ phận và dẫn xuất trừ những bộ phận và dẫn xuất dán nhãn
“Sản xuất từ các loài thuộc chi Hoodia ( Hoodia spp.) Nguyên liệu được khai thác có kiểm soát và sản xuất với sự cộng tác giữa Cơ quan Thẩm quyền Quản lý CITES Botswana/Namibia/Nam Phi theo hiệp định BW/NA/ZA xxxxxx”; và
#10 Tất cả các bộ phận và dẫn xuất trừ :
a) Hạt và phấn hoa; và
b) Các dược phẩm hoàn chỉnh.
8. Trong Phụ lục này, tên các loài động vật, thực vật được sử dụng chính thức là tên khoa học (la tinh). Tên tiếng Việt và tên tiếng Anh chỉ có giá trị trong nước và tham khảo trong quan hệ quốc tế.
9.Chỉ các cơ sở trồng cấy nhân tạo đã đăng ký với Cơ quan Thẩm quyền Quản lý CITES Việt Nam mới được hưởng các quy định miễn trừ tại Quyết định này.
II. CÁC LOÀI QUY ĐỊNH TRONG CÁC PHỤ LỤC CỦA CÔNG ƯỚC
PHẦN A. NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ DÂY SỐNG/PHYLUM CHORDATA
I. LỚP ĐỘNG VẬT CÓ VÚ/ CLASS MAMMALIAS
| Phụ lục I | Phụ lục II | Phụ lục III |
1 | MONOTREMATA/ BỘ THÚ HUYỆT | ||
1.1 | Tachyglossidae/ Echidnas, spiny anteaters / Họ nhím mỏ vịt | ||
| Zaglossus spp. / các loài thú ăn kiến |
| |
2 | DASYUROMORPHIA/BỘ CHUỘT TÚI | ||
2.1 | Dasyuridae/ Dunnarts/ Họ chuột túi | ||
Sminthopsis longicaudata/ Laniger Planigale/ Chuột túi Bông |
|
| |
Sminthopsis psammophila /Long tailed marsupial-mouse, Long-tailed dunnart/ Chuột túi đuôi dài |
|
| |
2.2 | Thylacinidae/ Tasmanian wolf, thylacine / Họ sói túi | ||
Thylacinuscynocephalus / Tasmanian wolf, thylacine /Chó Sói Tát ma ni (Có khả năng tuyệt chủng) |
|
| |
3 | PERAMELEMORPHIA/ PARAMELLEMORS/BỘ CHUỘT LỚN | ||
3.1 | Peramelidae/ Bandicoots/ Họ chuột lợn | ||
Chaeropus ecaudatus / Pig Footed Bandicoot / Chuột chân lợn (có khả năng tuyệt chủng) |
|
| |
Macrotis lagotis / Rabbit Bandicoot / Chuột lợn hình thỏ |
|
| |
Macrotis leucura /Lesser Rabbit Bandicoot / Chuột lợn nhỏ |
|
| |
Perameles bougainville /Western barred-bandicoot or Long-nosed bandicoot / Chuột lợn mũi dài |
|
| |
4 | DIPROTODONTIA/ DIPROTODONT MARSUPIALS /BỘ HAI RĂNG CỬA | ||
4.1 | Phalangeridae / Cuscuses/ Họ cáo túi | ||
| Phalanger orientalis / Grey cuscus / Cáo túi xám |
| |
| Spilocuscus maculatus / Spotted cuscus / Cáo túi đốm |
| |
4.2 | Vombatidae / Northern hairy-nosed wombat / Họ Thú lông mũi | ||
Lasiorhinus krefftii / Queenland hairy-nosed wombat / Thú lông mũi |
|
| |
4.3 | Macropodidae / Kangaroos, wallabies/ Họ Kangaru | ||
| Dendrolagus inustus /Grizzled tree kangaroo / Kangaru gai |
| |
| Dendrolagus ursinus / Black tree kangaroo / Kangaru đen |
| |
Lagorchestes hirsutus/Western hare-wallaby / Kangaru chân to |
|
| |
Lagostrophus fasciatus/ Banded hare-wallaby / Kangaru chân to sọc |
|
| |
Onychogalea fraenata /Bridled nail-tailed wallaby / Kangaru chân vuốt |
|
| |
Onychogalea lunata / Crescent Nail tailed wallaby / Kangaru vuốt bán nguyệt |
|
| |
4.4 | Potoroidae / Rat-kangaroos/ Họ Kang ga ru chuột | ||
Bettongia spp / Rat-kangaroo / Kangaru chuột |
|
| |
Caloprymnus campestris / Desert rat-kangaroo / Kangaru chuột (có khả năng tuyệtchủng) |
|
| |
5 | SCANDENTIA/ BỘ CHUỘT CHÙ | ||
5.1 | Tupaiidae /Tree shrews/ Họ chuột chù cây | ||
| Tupaiidae spp / Tree shrews / Nhóm loài chuột chù cây |
| |
6 | CHIROPTERA/ BATS / BỘ DƠI | ||
6.1 | Phyllostomidae / Broad-nosed bat/ Họ dơi lá mũi rộng | ||
|
| Platyrrhinus lineatus / White-line bat / Dơi sọc trắng ( quần thể ở Uruguay) | |
6.2 | Pteropodidae / Fruit bats, flying foxes/ Họ dơi ăn quả | ||
| Acerodon spp. /Các loài dơi (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) |
| |
Acerodon jubatus / Flying Foxes / Dơi quả A-xe |
|
| |
Acerodon lucifer / Golden capped fruit bat /Dơi quả A-xe jubatus (có khả năng tuyệt chủng) |
|
| |
| Pteropus spp / Flying foxes / Các loài dơi ngựa (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) |
| |
Pteropus insularis / Truk flying fox /Dơi ngựa In-su |
|
| |
Pteropus mariannus / Manana Flying fox / Dơi ngựa Mana |
|
| |
Pteropus molossinus / Ponape flying fox / Dơi ngựa Pon |
|
| |
Pteropus phaeocephalus/ Mortlock flying fox / Dơi ngựa Vít |
|
| |
Pteropus pilosus / Palau flying fox/Dơi ngựa Palau |
|
| |
Pteropus samoensis / Samoan flying fox / Dơi ngựa Sa-mô |
|
| |
Pteropus tonganus / Ínsular Flying fox / Dơi ngựa Tonga |
|
| |
7 | PRIMATES / APES, MONKEYS / BỘ LINH TRƯỞNG | ||
| PRIMATES spp / Các loài linh trưởng (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) |
| |
7.1 | Lemuridae / Large lemurs/ Họ vượn cáo | ||
Lemuridae spp. / Lemur and Gentle lemur / Các loài Vuợn Cáo |
|
| |
7.2 | Megaladapidae / Sportive lemurs/ Họ vượn triết | ||
Megaladapidae spp. / Sportive and weasel lemur / Các loài vượn triết. (có khả năng tuyệt chủng) |
|
| |
7.3 | Cheirogaleidae / Dwarf lemurs/ Họ vượn lùn nhỏ | ||
Cheirogaleidae spp. / Dwarf and mouse lemur /Nhóm loài vượn lùn nhỏ |
|
| |
7.4 | Indridae / Avahi, indris, sifakas, woolly lemurs/ Họ vượn lông mượt | ||
Indridae spp. / Avahi, indris, sifakas,woolly lemurs / Các loài vượn lông mượt |
|
| |
7.5 | Daubentoniidae / Aye-aye/ Họ vượn khôn | ||
Daubentonia madagascariensis /Aye-aye/ Vượn Madagasca |
|
| |
7.6 | Callitrichidae / Marmosets, tamarins/ Họ khỉ đuôi sóc | ||
Callimico goeldii / Goeldi Marmoset/ Khỉ sóc Goeldi |
|
| |
Callithrix aurita / White-eared Marmoset / Khỉ sóc tai trắng |
|
| |
Callithrix flaviceps /Buff Headed Marmoset / Khỉ sóc đầu vàng |
|
| |
Leontopithecus spp / Golden Lion Marmoset / Khỉ đuôi sóc vàng |
|
| |
Saguinus bicolor / Pied marmoset / Khỉ sóc nhiều màu |
|
| |
Saguinus geoffroyi / Cotton top tamarin / Khỉ sóc Pana |
|
| |
Saguinus leucopus / White Footed Marmoset / Khỉ sóc chân trắng |
|
| |
Saguinus oedipus / Cotton- headed tamarin / Khỉ sóc đầu trắng |
|
| |
7.7 | Cebidae / New World monkeys / Họ khỉ Xe-bi | ||
Alouatta coibensis / Manted Howler/ Khỉ rú Coiben |
|
| |
Alouatta palliata /Manted Howler/ Khỉ rú Pa-li |
|
| |
Alouatta pigra / Guatemalan howler / Khỉ rú Pi-ga |
|
| |
Ateles geoffroyi frontatus / Black handed spider monkey/ Khỉ nhện tay đen |
|
| |
Ateles geoffroyi panamensis /Black handed spider monkey/ Khỉ nhện tay đen Pa-na |
|
| |
Brachyteles arachnoides / Wooly spider monkey / Khỉ nhện lông mượt |
|
| |
Cacajao spp / Uakaris / Các loài khỉ rú Uaka |
|
| |
Chiropotes albinasus / White- nosed saki / Khỉ mũi trắng |
|
| |
Lagothrix flavicauda / Yellow tailed wooly monkey / Khỉ đuôi vàng |
|
| |
Saimiri oerstedii / Red-baked squirrel monkey / Khỉ sóc đỏ |
|
| |
7.8 | Cercopithecidae / Old World monkeys / Họ khỉ đuôi dài | ||
Cercocebus galeritus galeritus/ Tana river mangabey/ Khỉ xồm |
|
| |
Cercopithecus diana/ Diana monkey/Khỉ di-a-na |
|
| |
Macaca silenus/ Lion – tailed macaque/Khỉ đuôi sư tử |
|
| |
Mandrillus leucophaeus/ Drill/ Khỉ mặt đen Tây phi |
|
| |
Mandrillus sphinx/ Mandrill/ Khỉ mõm Chó |
|
| |
Nasalis concolor/ Mentawi Islands snub-nosed langur/ Voọc mũi hếch đảo men-ta |
|
| |
Nasalis larvatus/ Proboscis monkey/ Khỉ mũi dài bo-sit |
|
| |
Presbytis potenziani/ Mentawi leaf monkey/ Khỉ lá Men-ta |
|
| |
Procolobus pennantii kirkii/ Zanzibar red colobus/ Khỉ đỏ Zan-zi |
|
| |
Procolobus rufomitratus/ Tana river red colobus/ Khỉ đỏ Ta-na |
|
| |
Pygathrix spp./ Snub-nosed monkey/ Khỉ mũi hếch |
|
| |
Semnopithecus entellus/ Grey langur/Khỉ ấn độ |
|
| |
Trachypithecus geei/ Golden langur/Voọc vàng |
|
| |
Trachypithecus pileatus/ Southern caped langur/ Vọc nam á |
|
| |
7.9 | Hylobatidae /Gibbons/ Họ vượn | ||
Hylobatidae spp./ Gibbons / Các loài Vượn và khỉ |
|
| |
7.10 | Hominidae / Chimpanzees, gorilla, orang-utan/ Họ người: Tinh tinh, Gorilla, đười ươi | ||
Gorilla gorilla / Gorilla/ Go-ri la
|
|
| |
Pan spp./ Chimpanzees/ Các loài tinh tinh |
|
| |
Pongo pygmaeus/ Orang-utan/ Đười ươi Utan |
|
| |
8 | XENARTHRA/ BỘ LƯỜI | ||
8.1 | Myrmecophagidae / American anteaters/ Họ lười ăn kiến | ||
| Myrmecophaga tridactyla/ Gient anteater/ Thú ăn kiến ba móng |
| |
|
| Tamandua mexicana/ Tamandua / Thú ăn kiến Ta-man (Guatemala) | |
8.2 | Bradypodidae /Three-toed sloth/ Họ lười cây | ||
| Bradypus variegatus/ (Bolivian) three-toed sloth/ Lười ba ngón |
| |
8.3 | Megalonychidae / Two-toed sloth/ Họ lười nhỏ | ||
|
| Choloepus hoffmanni/ (Hoofmann’s) two-toed sloth/ Lười hai ngón (Costa Rica) | |
8.4 | Dasypodidae /Armadillos/ Họ ta-tu | ||
|
| Cabassous centralis/ (Central American) five-toed armadillo/ (Costa Rica)/ Tatu năm ngón (Costa Rica) | |
|
| Cabassous tatouay/ Naked-tailed armadillo )/ Tatu đuôi trần (Uruguay)/ | |
| Chaetophractus nationi/ Tatu lông thú / (Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không. Tất cả các mẫu vật được coi là Phụ lục I, việc buôn bán những mẫu vật đó phải tuân thủ các quy định đối với loài Phụ lục I) |
| |
Priodontes maximus/ Giant armadillo/Tatu lớn |
|
| |
9 | PHOLIDOTA/ BỘ TÊ TÊ | ||
9.1 | Manidae / Pangolins/ Họ tê tê vảy | ||
| Manis spp./ Pangolins/ Các loài tê tê vảy (Hạn ngạch xuất khẩu là bằng không đối với các loài tê tê Manis crassicaudata, M. javanica và M. pentadactyla săn bắt từ tự nhiên và buôn bán thương mại) |
| |
10 | LAGOMORPHA/ BỘ THỎ | ||
10.1 | Leporidae /Hispid hare, volcano rabbit/ Họ thỏ rừng | ||
Caprolagus hispidus/ Hispid (Assam) rabbit/ Thỏ hi-pit |
|
| |
Romerolagus diazi / Volcano (Mexican) rabbit/ Thỏ Me-xi-co |
|
| |
11 | RODENTIA / BỘ GẶM NHẤM | ||
11.1 | Sciuridae / Ground squirrels, tree squirrels/ Họ sóc đất, Họ sóc cây | ||
Cynomys mexicanus / Mexican squirrel/ Sóc Mê-xi-cô |
|
| |
|
| Epixerus ebii/ African palm squirrel/ Sóc chồn Châu Phi (Ghana) | |
|
| Marmota caudata/ Long-tailed marmot/ Sóc macmot đuôi dài (Ấn độ) | |
|
| Marmota himalayana/ Himalayan marmot/ Sóc marmot Malayan (Ấn độ) | |
| Ratufa spp./ Giant squirrels/ Sóc lớn |
| |
|
| Sciurus deppei/ Deppe’s squirrel/ Sóc đê-pe (Costa Rica) | |
11.2 | Anomaluridae /African flying squirrels/ Họ sóc bay Châu phi | ||
|
| Anomalurus beecrofti/ Beecroft’s scaly-tailed flying squirrel/ Sóc bay rô-ti (Ghana) | |
|
| Anomalurus derbianus/ Scaly-tailed flying squirrel/ Sóc bay ta-nut (Ghana) | |
|
| Anomalurus pelii/ Pel’ s scaly-tailed flying squirrel/ Sóc bay pe-li (Ghana) | |
|
| Idiurus macrotis/ Small flying squirrel/ Sóc bay u-rút nhỏ (Ghana) | |
11.3 | Muridae / Mice, rats/ Họ chuột | ||
Leporillus conditor/ Sticknest rat/ Chuột đất con-đi |
|
| |
Pseudomys praeconis/ Shark Bay false mouse/ Chuột giả vịnh con-đi |
|
| |
Xeromys myoides/ False water – rat/ Chuột nước quỷ |
|
| |
Zyzomys pedunculatus/ Central thick-tailed rat/ Chuột đuôi dày |
|
| |
11.4 | Hystricidae /Crested porcupine/ Họ nhím | ||
|
| Hystrix cristata/ Crested porcupine/ Nhím lược (Ghana) | |
11.5 | Erethizontidae / New World porcupines/ Họ nhím lông mềm | ||
|
| Sphiggurus mexicanus/ Mexican prehensile-tailed porcupine/ Nhím Me-xi-co (Honduras) | |
|
| Sphiggurus spinosus/ Praguayan prehensile-tailed porcupine/ Nhím gai (Uruguay) | |
11.6 | Agoutidae / Paca/ Họ chuột cobai | ||
|
| Agouti paca/ Greater paca/ Chuột cobai đốm (Honduras) | |
11.7 | Dasyproctidae / Agouti/ Họ chuột agouti | ||
|
| Dasyprocta punctata/ Common agouti/ Chuột aguti thường (Honduras) | |
11.8 | Chinchillidae /Chinchillas/ Họ chuột đuôi sóc | ||
Chinchilla spp./ Chinchillas/ Các loài chuột đuôi sóc (Sóc nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) |
|
| |
12 | CETACEA /Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI/ Cá heo mỏ, cá heo thường, cá voi | ||
| CETACEA spp./ Whales/ Các loài cá voi (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ Biển đen thuộc quần thể cá voi Tursiops truncatusa, được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại ) |
| |
12.1 | Platanistidae /River dolphins/ Họ cá heo nước ngọt | ||
Lipotes vexillifer/ Baiji, White flag dolphin/ Cá heo vây trắng |
|
| |
Platanista spp./ Ganges dolphins/ Các loài cá heo Gan-gê |
|
| |
12.2 | Ziphiidae /Beaked whales, bottle-nosed whales/ Họ cá voi mỏ | ||
Berardius spp./ Giant boote-nosed whales / Các loài cá voi mũi tấm |
|
| |
Hyperoodon spp./ Bottle-nosed whales/ Các loài cá heo mỏ mũi chai |
|
| |
12.3 | Physeteridae /Sperm whales/ Họ cá voi nhỏ | ||
Physeter catodon/ Sperm whale/ Cá voi nhỏ co-to |
|
| |
12.4 | Delphinidae /Dolphins/ Họ cá heo mỏ | ||
Orcaella brevirostris/ Irrawaddy dolphins/ Cá heo biển Đông á và Úc |
|
| |
Sotalia spp./ White dolphins/ Các loài cá heo trắng |
|
| |
Sousa spp./ Humback dolphins/ Các loài cá heo lưng phẳng |
|
| |
12.5 | Phocoenidae /Porpoises/ Họ cá heo | ||
Neophocaena phocaenoides/ Black finless porpoise/ Cá heo vây đen |
|
| |
Phocoena sinus/ Cochito, Gulf of California habour porpoise/ Cá heo si-nu |
|
| |
12.6 | Eschrichtiidae/Grey whale/ Họ cá voi xám | ||
Eschrichtius robustus/ Grey whale/ Cá voi xám |
|
| |
12.7 | Balaenopteridae / Humpback whale, rorquals/ Họ cá voi lưng gù | ||
Balaenoptera acutorostrata/ Minke whale/ Cá voi triết ra-ta (Trừ quần thể ở phía đông đảo Greenland nằm trong Phụ lục II) |
|
| |
Balaenoptera bonaerensis/ Minke whale/ Cá voi triết bô-na |
|
| |
Balaenoptera borealis/ Sei whale/ Cá voi Sei |
|
| |
Balaenoptera edeni/ Bryde’s whale/ Cá voi đê-ni |
|
| |
Balaenoptera musculus/ Blue whale/ Cá voi xanh |
|
| |
Balaenoptera physalus/ Fin whale/ Cá voi vây |
|
| |
Megaptera novaeangliae/ Humpback whale/ Cá voi lưng phẳng |
|
| |
12.8 | Balaenidae /Bowhead whale, right whales/ Họ cá voi đầu bò | ||
Balaena mysticetus/ Bowhead whale/ Cá voi đầu bò |
|
| |
Eubalaena spp./ Right whales/ Các loài cá voi đầu bò Euba |
|
| |
12.9 | Neobalaenidae /Pygmy right whale/ Họ cá voi nhỏ Pygmy | ||
Caperea marginata/ Pygmy right whale/ Cá voi phải ma-gin |
|
| |
13 | CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT | ||
13.1 | Canidae / Bush dog, foxes, wolves/ Họ chó, cho hoang, cáo, chó sói | ||
|
| Canis aureus/ Golden jackal/ Chó rừng Ấn Độ) | |
Canis lupus/ Wolf/ Chó sói (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Bhutan, Ấn độ, Nepal và Pakistan; tất cả các quần thể khác thuộc Phụ lục II) |
|
| |
| Canis lupus/ Wolf/ Chó sói (Trừ quần thể ở Bhutan, Ấn độ, Nepal và Pakistan quy định trong Phụ lục I) |
| |
| Cerdocyon thous/ Common zorro/ Cáo rừng |
| |
| Chrysocyon brachyurus/ Maned wolf/ Chó sói bờm |
| |
| Cuon alpinus/ Asiatic wild dog/ Sói đỏ |
| |
| Pseudalopex culpaeus/ South American fox/ Cáo Nam Mỹ Pa-út |
| |
| Pseudalopex griseus/ South American fox/ Cáo Nam Mỹ Sê-út |
| |
| Pseudalopex gymnocercus/ Pampas fox/ Cáo pampa |
| |
Speothos venaticus/ Bush dog/ Chó Bờm |
|
| |
|
| Vulpes bengalensis/ Bengal fox/ Cáo ben-ga (Ấn độ) | |
| Vulpes cana/ Afghan fox/ Cáo ca-na |
| |
|
| Vulpes vulpes griffithi/ Red fox/ Cáo đỏ (Ấn độ) | |
|
| Vulpes vulpes montana/ Red fox/ Cáo đỏ môn-ta (Ấn độ) | |
|
| Vulpes vulpes pusilla/ Little red fox/ Cáo đỏ nhỏ (Ấn độ) | |
| Vulpes zerda/ Fennec fox/ Cáo tai to Châu Phi |
| |
13.2 | Ursidae /Bears, pandas/ Họ gấu | ||
| Ursidae spp. / Bears/ Các loài gấu (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I) |
| |
Ailuropoda melanoleuca/ Giant panda/ Gấu trúc lớn |
|
| |
Ailurus fulgens/ Lesser or red panda/ Gấu trúc nhỏ |
|
| |
Helarctos malayanus/ Sun bear/ Gấu chó |
|
| |
Melursus ursinus/ Sloth bear/ Gấu lười |
|
| |
Tremarctos ornatus/ Spectacled bear/ Gấu bốn mắt |
|
| |
Ursus arctos / Brown bear/ Gấu nâu (Chỉ quy định đối với những quần thể ở Bhutan, Trung Quốc, Mexico và Mông cổ; các quẩn thể còn lại thuộc Phụ lục II) |
|
| |
Ursus arctos isabellinus/ Himalayan brown bear/ Gấu nâu Himalayan |
|
| |
Ursus thibetanus/ Himalayan black bear/ Gấu ngựa |
|
| |
13.3 | Procyonidae / Coatis, kinkajou, olingos/ Họ gấu trúc | ||
|
| Bassaricyon gabbii/ Bushy-tailed olingo/ Gấu trúc đuôi bờm (Costa Rica) | |
|
| Bassariscus sumichrasti/ Central American ring-tailed cat/ Gấu trúc Trung Mỹ (Costa Rica) | |
|
| Nasua narica/ Coatimundi/ Gấu trúc thường (Honduras) | |
|
| Nasua nasua solitaria/ Coatimundi/ Gấu trúc co-li-ta (Uruguay) | |
|
| Potos flavus/ Kinkajou/ Gấu trúc Nam Mỹ (Honduras) | |
13.4 | Mustelidae /Badgers, martens, weasels, etc./ Họ chồn | ||
Lutrinae /Otters/ Rái cá | |||
| Lutrinae spp./ Otters/ Các loài rái cá (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I) |
| |
Aonyx congicus/ Small-toothed clawless otter/ Rái cá nanh nhỏ (Chỉ áp dụng đổi với các quần thể ở Cameroon và Nigeria; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục II) |
|
| |
Enhydra lutris nereis/ Southern sea otter/ Rái cá biển |
|
| |
Lontra felina/ Sea cat/ Rái cá biển |
|
| |
Lontra longicaudis/ Chiean otter/ Rái cá Nam Mỹ |
|
| |
Lontra provocax/ Chilean river otter/ Rái cá sông |
|
| |
Lutra lutra/ Ẻuropcan otter/ Rái cá thường |
|
| |
Pteronura brasiliensis/ Giant otter/ Rái cá lớn |
|
| |
13.5 | Mellivorinae /Honey badger/ Họ lửng | ||
|
| Mellivora capensis/ Honey badger/ Lửng mật (Botswana, Ghana) | |
13.6 | Mephitinae /Hog-nosed skunk/ Họ triết Bắc Mỹ | ||
| Conepatus humboldtii/ Patagonian skunk/ Triết Bắc Mỹ |
| |
13.7 | Mustelinae /Grisons, martens, tayra, weasels/ Họ chồn | ||
|
| Eira barbara/ Tayra/ Chồn mác ba-ra (Honduras) | |
|
| Galictis vittata/ Grison/ Chồn mác vi-ta (Costa Rica) | |
|
| Martes flavigula/ Yellow-throated marten/ Chồn cổ vàng (Ấn độ) | |
|
| Martes foina intermedia/ Beech marten/ Chồn đá (Ấn độ) | |
|
| Martes gwatkinsii/ Mountain marten/ Chồn núi (Ấn độ) | |
|
| Mustela altaica/ Altai weasel/ Chồn tai-ga (Ấn độ) | |
|
| Mustela erminea ferghanae/ Ermine/ Chồn e-mi (Ấn độ) | |
|
| Mustela kathiah/ Yellow-bellied weasel/ Chồn bụng vàng (Ấn độ) | |
Mustela nigripes/ Black-footed ferret/ Linh liêu chân đen |
|
| |
|
| Mustela sibirica/ Siberian weasel/ Chồn si-be-ri (Ấn độ) | |
13.8 | Viverridae /Binturong, civets, falanouc, fossa, linsangs, otter-civet, palm civets/ Họ cầy | ||
|
| Arctictis binturong/ Binturong/ Cầy mực (Ấn độ) | |
|
| Civettictis civetta/ African civet/ Cầy giông Châu phi (Botswana) | |
| Cryptoprocta ferox/ Fossa/ Cầy Fê-rô |
| |
| Cynogale bennettii/ Otter civet/ Cầy nước |
| |
| Eupleres goudotii/ Slender falanuoc/ Cầy đuôi nhỏ |
| |
| Fossa fossana/ Fanaloka/ Cầy Fa-na |
| |
| Hemigalus derbyanus/ Banded palm civet/ Cầy vòi sọc |
| |
|
| Paguma larvata/ Masked palm civet/ Cầy vòi mốc (Ấn độ) | |
|
| Paradoxurus hermaphroditus/ Common palm civet/ Cầy vòi đốm (Ấn độ) | |
|
| Paradoxurus jerdoni/ Jerdon’s palm civet/ Cầy vòi Jê-đô-ni (Ấn độ) | |
| Prionodon linsang/ Banded linsang/ Cầy gấm sọc |
| |
Prionodon pardicolor/ Spotted linsang/ Cầy gấm |
|
| |
|
| Viverra civettina/ Large spotted civet/ Cầy đốm lớn Ấn độ | |
|
| Viverra zibetha/ Large Indian civet/ Cầy hương (Ấn độ) | |
|
| Viverricula indica/ Small Indian civet/ Cầy giông (Ấn độ) | |
13.9 | Herpestidae/ Mongooses/ Họ cầy lỏn | ||
|
| Herpestes brachyurus fuscus/ Indian brown mongoose/ Cầy nâu Ấn độ | |
|
| Herpestes edwardsii/ Indian grey mongoose/ Cầy xám Ấn độ | |
|
| Herpestes javanicus / Gol-spotted mongoose/ Cầy lỏn (Ấn độ) | |
|
| Herpestes smithii/ Ruddy mongoose/ Cầy mi-thi (Ấn độ) | |
|
| Herpestes urva/ Crab-eating mongoose/ Cầy ăn cua (Ấn độ) | |
|
| Herpestes vitticollis/ Stripe-necked mongoose/ Cầy cổ sọc (Ấn độ) | |
13.10 | Hyaenidae / Aardwolf/ Họ Linh cẩu | ||
|
| Proteles cristatus/ Aardwolf/ Chó sói đất (Botswana) | |
13.11 | Felidae / Cats/ Họ mèo | ||
| Felidae spp./ Cats/ Các loài Mèo (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) |
| |
Acinonyx jubatus/Cheetah/ Báo săn (Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm đối với con sống và chiến lợi phẩm săn bắt được quy định như sau: Botswana: 5;Namibia: 150; Zimbabwe: 50. Việc buôn bán các mẫu vật này phải tuân thủ theo các quy định tại Điều III Công ước CITES) |
|
| |
Caracal caracal/ Caracal/ Linh miêu (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Châu Á; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
|
| |
Catopuma temminckii/ Asiatic golden cat/ Beo lửa |
|
| |
Felis nigripes/ Black-footed cat/ Mèo chân đen |
|
| |
Herpailurus yaguarondi/ Jaguarundi/ Mèo Ja-gu (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Trung và Bắc Mỹ ; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục II) |
|
| |
Leopardus pardalis/ Ocelot/ Gấm Mỹ |
|
| |
Leopardus tigrinus/ Tiger cat/ Mèo đốm nhỏ |
|
| |
Leopardus wiedii/ Margay/ Mèo vằn |
|
| |
Lynx pardinus/ Eurasian Lynx/ Linh miêu Châu Á |
|
| |
Neofelis nebulosa/ Clouded leopard/ Báo gấm |
|
| |
Oncifelis geoffroyi/ Geoffroy’s cat/ Mèo royi |
|
| |
Oreailurus jacobita/ Andean cat/ Mèo Jacobita |
|
| |
Panthera leo persica/ Asiatic lion/ Sư tử Ấn độ |
|
| |
Panthera onca/ Jagular/ Sư tử Ja-gu-la |
|
| |
Panthera pardus/ Leopard/ Báo hoa mai |
|
| |
Panthera tigris/ Tiger/ Hổ |
|
| |
Pardofelis marmorata/ Marbled cat/ Mèo Gấm |
|
| |
Prionailurus bengalensis |
|
| |
Prionailurus planiceps/ Flat-headed cat/ Mèo đầu dẹp |
|
| |
Prionailurus rubiginosus/ Rusty-spotted cat/ Mèo đốm sẫm (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Ấn độ; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục II) |
|
| |
Puma concolor coryi/ May panther/ Mèo lớn |
|
| |
Puma concolor costaricensis/ Central American puma/ Mèo lớn Trung Mỹ |
|
| |
Puma concolor couguar/ Eastern panther/ Mèo đen phương Đông |
|
| |
Uncia uncia/ Snow leopard/ Báo tuyết |
|
| |
13.12 | Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ sư tử biển: Hải cẩu, sư tử biển | ||
| Arctocephalus spp/ Southern fur seals/ Các loài sư tử biển Nam cực (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I ) |
| |
Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển Sen-đi |
|
| |
13.13 | Odobenidae /Walrus/ Họ hải mã | ||
|
| Odobenus rosmarus/ Walrus/ Hải mã (Canada) | |
13.14 | Phocidae /Seals/ Họ chó biển | ||
| Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Chó biển lê-ô |
| |
Monachus spp./ Monks seals/ Các loài chó biển nhỏ |
|
| |
14 | PROBOSCIDEA/ BỘ CÓ VÒI | ||
14.1 | Elephantidae /Elephants/ Họ voi | ||
Elephas maximus/ Asian elephant/ Voi Châu Á |
|
| |
Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi Châu Phi (Trừ các quần thể ở Botswana, Namibia, Nam Phi và imbabwe quy định trong Phụ lục II) |
|
| |
| Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi Châu Phi (Chỉ áp dụng đổi với các quần thể ở Botswana[1], Namibia1, Nam Phi1 và Zimbabwe[2]; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục I) |
| |
15 | SIRENIA/ BỘ BÒ BIỂN | ||
15.1 | Dugongidae /Dugong/ Họ bò biển | ||
Dugong dugon/ Dugong/ Bò biển |
|
| |
15.2 | Trichechidae /Manatees/ Họ lợn biển | ||
Trichechus inunguis/ Amazonian (South American) manatee/ Lợn biển Amazon |
|
| |
Trichechus manatus/ West Indian (North America) manatee/ Lợn biển Ấn độ |
|
| |
| Trichechus senegalensis/ West African manatee/ Lợn biển Tây Phi |
| |
16 | PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ | ||
16.1 | Equidae / Horses, wild asses, zebras/ Họ lừa | ||
Equus africanus/ African wild ass/ Lừa Châu Phi (trừ loài lừa nhà Equus asinus không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) |
|
| |
Equus grevyi/ Grevy’s zebra/ Ngựa vằn grevy |
|
| |
| Equus hemionus/ Wild ass/ Lừa hoang (Trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục I) |
| |
Equus hemionus hemionus/ Mongolian wild ass/ Lừa hoang Mông Cổ |
|
| |
| Equus kiang/ Kiang/ Lừa kiang |
| |
| Equus onager/ Onager ass/ (Trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục I) |
| |
Equus onager khur/ Indian wild ass/ Lừa Ấn độ |
|
| |
Equus przewalskii/ Przewalski’s horse/ Ngựa Si-ki |
|
| |
| Equus zebra hartmannae/ Hartman’s moutain zebra/ Ngựa vằn hoang Hartman |
| |
Equus zebra zebra/ Cape moutain zebra/ Ngựa vằn núi |
|
| |
16.2 | Tapiridae Tapirs/ Họ heo vòi | ||
Tapiridae spp./ Ttapirs/Các loài heo vòi (Trừ các loài quy định trong Phụ lục II) |
|
| |
| Tapirus terrestris/ Brazillian tapir/ Heo vòi Brazil |
| |
16.3 | Rhinocerotidae / Rhinoceroses/ Họ tê giác | ||
Rhinocerotidae spp. / Rhinoceroses/ Các loài tê giác (Trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II) |
|
| |
| Ceratotherium simum simum/ Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng Nam phi (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Nam Phi và Swaziland; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục I. Được phép buôn bán quốc tế mẫu vật sống và các chiến lợi phẩm sau săn bắt đến các điểm nhất định theo quy định . Tất cả các mẫu vật khác được coi là mẫu vật của loài thuộc Phụ lục I do vậy việc buôn bán phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I) |
| |
17 | ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN | ||
17.1 | Tragulidae /Mouse-deer/ Họ cheo cheo | ||
|
| Hyemoschus aquaticus/ Water chevrotain /Cheo cheo nước (Ghana) | |
17.2 | Suidae/ Babirusa, pygmy hog/ Họ lợn | ||
Babyrousa babyrussa/ Babirusa (Deer hog)/ Lợn hươu |
|
| |
Sus salvanius/ Pygmy hog/ Lợn lùn |
|
| |
17.3 | Tayassuidae Peccaries/ Họ lợn cỏ | ||
| Tayassuidae spp./ Peccaries/Các loài lợn cỏ (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I và quần thể Pecari tajacu của Mexico và Hợp chủng quốc Hoa kỳ) |
| |
Catagonus wagneri/ Giant peccary/ Lợn nhím |
|
| |
17.4 | Hippopotamidae/ Hippopotamuses/ Họ hà mã | ||
| Hexaprotodon liberiensis / Pygmy hippopotamus/ Hà mã ăn cỏ |
| |
| Hippopotamus amphibius/Hippopotamus/ Hà mã |
| |
17.5 | Camelidae /Guanaco, vicuna/ Họ lạc đà | ||
| Lama guanicoe/ Guanaco/ Lạc đà Guanaco |
| |
Vicugna vicugna/ Vicuna/ Lạc đà Vicuna (Trừ các quần thể của Argentina [các quần thể của các tỉnh Jujuy và Catamarca và các quần thể nuôi nhốt bán hoang dã của các tỉnh Jujuy, Salta, Catamarca, La Rioja và San Juan]; Bolivia [toàn bộ quần thể]; Chile [quần thể của khu vực Primera]; và Peru [toàn bộ quần thể]; quy định trong Phụ lục II) |
|
| |
| Vicugna vicugna/ Vicuna/ Lạc đà Vicuna (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Argentina[3] [quần thể của các tỉnh Jujuy và Catamarca và các quần thể bán nuôi nhốt của các tỉnh Jujuy, Salta, Catamarca, La Rioja và San Juan]; Bolivia[4] [toàn bộ quần thể]; Chile[5] [quần thể khu vực Primera]; Peru[6] [toàn bộ quần thể]; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục I) |
| |
17.6 | Moschidae/ Musk deer/ Họ hươu xạ | ||
Moschus spp. / Musk deer/Các loài hươu xạ thuộc giống Moschus (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Afghanistan, Bhutan, Ấn độ, Myanmar, Nepal và Pakistan; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục II) |
|
| |
| Moschus spp./ Musk deer/ Các loài hươu xạ thuộc giống Moschus (Trừ các quần thể của Afghanistan, Bhutan, Ấn độ, Myanmar, Nepal và Pakistan quy định trong Phụ lục I) |
| |
17.7 | Cervidae/ Deer, guemals, muntjacs, pudus/ Họ hươu nai | ||
Axis calamianensis/ Calamian deer/ Nai Ca-la |
|
| |
Axis kuhlii/ Bawean deer/ Nai Kuhli |
|
| |
Axis porcinus annamiticus/ Ganges hog deer/ Nai chó |
|
| |
Blastocerus dichotomus/ March deer/ Nai đầm lầy |
|
| |
Cervus duvaucelii/ Swamp deer/ Nai Ấn Độ |
|
| |
| Cervus elaphus bactrianus/ Bactrian red deer/ Nai đỏ |
| |
|
| Cervus elaphus barbarus/ Barbary deer/ Nai barbary (Tunisia) | |
Cervus elaphus hanglu/ Kashmirr stag/ Nai Ha-lu |
|
| |
Cervus eldii/ Brow-altlered deer/ Nai cà tong |
|
| |
Dama mesopotamica/ Persian fallow deer/ Nai hoang Ba Tư |
|
| |
| Hippocamelus spp./ Andean deers/ Nai Andean |
|
|
|
| Mazama americana cerasina/ Red brocket deer/ Nai đỏ ca-na (Guatemala) | |
Megamuntiacus vuquangensis/ Giant muntjac/ Mang lớn |
|
| |
Muntiacus crinifrons/ Black muntjac/ Mang đen |
|
| |
|
| Odocoileus virginianus mayensis/ Guatemalan white-tailed deer/ Nai đuôi trắng (Guatemala) | |
Ozotoceros bezoarticus/ Pampas deer/ Nai cỏ |
|
| |
| Pudu mephistophiles/ Northern pudu/ Hươu pu-du Bắc |
| |
Pudu puda/ Chilean pudu/ Hươu pu-du Chilean |
|
| |
17.8 | Antilocapridae Pronghorn/ Họ linh dương | ||
Antilocapra americana/ Mexican pronghorn antelope/ Sơn dương Mỹ (Chỉ áp dụng đối với quần thể ở Mexico; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) |
|
| |
17.9 | Bovidae/ Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ trâu bò | ||
Addax nasomaculatus/ Addax/ Bò a-đa |
|
| |
| Ammotragus lervia/ Barbary sheep/ Cừu Barbary |
| |
|
| Antilope cervicapra/ Blackbuck antelope/ Sơn dương đen (Nepal) | |
| Bison bison athabascae/ Wood bison/ Bò bison |
| |
Bos gaurus / Gaur/ Bò tót (Trừ loài bò nhà Bos frontalis không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) |
|
| |
Bos mutus/ Wild yak/ Bò ma-tu (Trừ Loài bò nhà Bos grunniens không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) |
|
| |
Bos sauveli/ Kouprey/ Bò xám |
|
| |
|
| Bubalus arnee/ Water buffalo/ Trâu nước (Nepal) (Trừ loài trâu nhà Bubalus bubalis không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) | |
Bubalus depressicornis/ Lowland anoa/ bò hoang đồng bằng |
|
| |
Bubalus mindorensis/ Tamaraw/ Trâu tamara |
|
| |
Bubalus quarlesi/ Mountain anoa/ Trâu núi |
|
| |
| Budorcas taxicolor/ Takin/ Trâu takin |
| |
Capra falconeri/ Markhor/ Trâu ma-khơ |
|
| |
| Cephalophus dorsalis/ Bay duiker/ Trâu đô-sa |
| |
Cephalophus jentinki/ Jentink’s duiker/ Trâu jen-tin |
|
| |
| Cephalophus monticola/ Blue duiker/ Trâu co-la |
| |
| Cephalophus ogilbyi/ Ogilby’s duiker/ Trâu ô-gi |
| |
| Cephalophus silvicultor/ Yellow-backed duiker/ Linh dương lưng vàng |
| |
| Cephalophus zebra/ Zebra antelope/ Sơn dương Zebra |
| |
|
| Damaliscus lunatus/ Topi antelope/ Sơn dương to-pi (Ghana) | |
| Damaliscus pygargus pygargus/ Bontebok/ Trâu cỏ |
| |
|
| Gazella cuvieri/ Mountain gazelle/ Linh dương núi (Tunisia) | |
Gazella dama/ Dama gazelle/ Linh dương dama |
|
| |
|
| Gazella dorcas/ Dorcas gazelle/ Linh dương đô-ca (Tunisia) | |
|
| Gazella leptoceros/ Slender-horned gazelle/ Linh dương sừng tròn (Tunisia) | |
Hippotragus niger variani/ Giant sable antelope/ Sơn dương nêu đen |
|
| |
| Kobus leche/ Leche/ Le-che |
| |
Naemorhedus baileyi/ Manchurian goral/ Sơn dương mãn châu |
|
| |
Naemorhedus caudatus/ Manchurian goral/ Sơn dương đa-tu |
|
| |
Naemorhedus goral/ Manchurian goral/ Sơn dương gô-ran |
|
| |
Naemorhedus sumatraensis/ Serow/ Sơn dương |
|
| |
Oryx dammah/ Scimitar-horned oryx/ Sơn dương sừng thẳng |
|
| |
Oryx leucoryx/ Arabian oryx/ Sơn dương sừng dài |
|
| |
| Ovis ammon/ Argali sheep/ Cừu argali (Trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục I) |
| |
Ovis ammon hodgsonii/ Nyan/ Cừu Nyan |
|
| |
Ovis ammon nigrimontana/ Karatau argali/ Cừu mon-ta-na |
|
| |
| Ovis canadensis/ Bighorn sheep/ Cừu sừng lớn (Chỉ áp dụng đối với quần thể của Mexico; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục CITES) |
| |
Ovis orientalis ophion/ Cyprian mouflon/ Cừu đỏ |
|
| |
| Ovis vignei/ Urial/ Cừu shapu (Trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục I) |
| |
Ovis vignei vignei/ Urial/ Cừu vignei |
|
| |
Pantholops hodgsonii/ Tibetan antelope/ Sơn dương Tibetan |
|
| |
Pseudoryx nghetinhensis/ Vu Quang ox/ Sao la |
|
| |
Rupicapra pyrenaica ornata/ Abruzzi chamois/ Linh dương tai nhọn |
|
| |
| Saiga tatarica/ Saina antelope/ Sơn dương Sai-na |
| |
|
| Tetracerus quadricornis/ Four-horned antelope/ Sơn dương bốn sừng (Nepal) | |
|
| Tragelaphus eurycerus/ Bongo/ Sơn dương Bongo (Ghana) | |
|
| Tragelaphus spekii/ Sitatunga/ Sơn dương Spekii (Ghana) |
| Phụ lục I | Phụ lục II | Phụ lục III | |||
1 | STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU | |||||
1.1 | Struthionidae/ Ostrich/ Họ đà điểu | |||||
Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu Bắc Châu Phi (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, the Cộng hoà Trung phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) |
|
| ||||
2 | RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY | |||||
2.1 | Rheidae Rheas/ Họ đà điểu | |||||
| Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn |
| ||||
Rhea pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nhỏ (Trừ Rhea pennata pennata quy định trong Phụ lục II) |
|
| ||||
| Rhea pennata pennata/ Đà điểu nhỡ pennata |
| ||||
3 | TINAMIFORMES/BỘ CHIM TINAMOU | |||||
3.1 | Tinamidae/ Tinamou/ Họ chim Tiamou | |||||
Tinamus solitarius/ Solitary Tinamou/ Chim sống đơn độc tinamou |
|
| ||||
4 | SPHENISCIFORMES/BỘ CHIM CÁNH CỤT | |||||
4.1 | Spheniscidae/ Penguins/ Họ chim cánh cụt | |||||
| Spheniscus demersus/ Jackassh penguin/ Chim cánh cụt Jackash |
| ||||
Spheniscus humboldti/ Humboldt Penguin/ Chim cánh cụt Humboldt |
|
| ||||
5 | PODICIPEDIFORMES/ BỘ CHIM LẶN | |||||
5.1 | Podicipedidae/ Grebe/ Họ chim lặn | |||||
Podilymbus gigas/ Atilan Grebe/ Chim lặn Atilan |
|
| ||||
6 | PROCELLARIIFORMES/ BỘ HẢI ÂU | |||||
6.1 | Diomedeidae Albatross/ Họ hải âu mày đen (lớn) | |||||
Diomedea albatrus/ Short-tailed Albatross/ Chim hải âu lớn đuôi ngắn |
|
| ||||
7 | PELECANIFORMES/ BỘ BỒ NÔNG | |||||
7.1 | Pelecanidae Pelican/ Họ bồ nông | |||||
Pelecanus crispus/ Dalmatian Pelican/ Bồ nông trắng đốm đen |
|
| ||||
7.2 | Sulidae Booby/ Họ chim điên | |||||
Papasula abbotti/ Abott’s booby |
|
| ||||
7.3 | Fregatidae Frigatebird/ Họ cốc biển | |||||
Fregata andrewsi/ Christmas Island Frigate bird/ Cốc biển bụng trắng |
|
| ||||
8 | CICONIIFORMES/ BỘ HẠC | |||||
8.1 | Ardeidae Egrets, herons/ Họ diệc | |||||
|
| Ardea goliath/ Goliath Heron/ Diệc lớn (Ghana) | ||||
|
| Bubulcus ibis/ Cattle Egret/ Cò ruồi (Ghana) | ||||
|
| Casmerodius albus/ Common egret/ Diệc trắng (Ghana) | ||||
|
| Egretta garzetta/ Little egret/ Cò trắng (Ghana) | ||||
8.2 | Balaenicipitidae/ Shoebill, whale-headed stork/ Họ cò mỏ dày | |||||
| Balaeniceps rex/ Shoebill/ Cò mỏ dày |
| ||||
8.3 | Ciconiidae/ Storks/ Họ hạc | |||||
Ciconia boyciana/ Japanese white stock/ Hạc Nhật Bản |
|
| ||||
| Ciconia nigra/ Black stock/ Hạc đen |
| ||||
|
| Ephippiorhynchus senegalensis/ Saddlebill stock/ Hạc mỏ to (Ghana) | ||||
Jabiru mycteria/ Jabiru/ Cò nhiệt đới |
|
| ||||
|
| Leptoptilos crumeniferus/ Marabou stock/ Cò già (Ghana) | ||||
Mycteria cinerea/ Milky Wood stock/ Cò lạo xám |
|
| ||||
8.4 | Threskiornithidae / Ibises, spoonbills/ Họ cò quăm | |||||
|
| Bostrychia hagedash/ Hadada ibis/ Cò quăm Hadada (Ghana) | ||||
|
| Bostrychia rara/ Spotted-breasted ibis/ Cò quăm ngực đốm (Ghana) | ||||
| Eudocimus ruber/ Scarlet ibis/ cò quăm đỏ |
| ||||
| Geronticus calvus/ (Southern) Bald ibis/ Cò quăm đầu trọc miền Nam |
| ||||
Geronticus eremita/ (Northern) bald ibis/ Cò quăm đầu trọc miền Bắc |
|
| ||||
Nipponia nippon/ Japanese crested ibis/ Cò quăm mào Nhật Bản |
|
| ||||
| Platalea leucorodia/ White spoonbill/ Cò quăm mỏ thìa |
| ||||
|
| Threskiornis aethiopicus/ Saered ibis/ Cò quăm Saere (Ghana) | ||||
8.5 | Phoenicopteridae / Flamingos/ Họ sếu | |||||
| Phoenicopteridae spp./ l Flamigoes/ Các loài sếu |
| ||||
9 | ANSERIFORMES/ BỘ NGỖNG | |||||
9.1 | Anatidae / Ducks, geese, swans, etc./ Họ vịt | |||||
|
| Alopochen aegyptiacus/ Egyptian goose/ Ngỗng Ai cập (Ghana) | ||||
|
| Anas acuta/ Northern Pintail/ Vịt mốc (Ghana) | ||||
Anas aucklandica/ Auckland island flightless teal/ Mồng két đảo Auckland |
|
| ||||
| Anas bernieri/ Mồng két Madagasca |
| ||||
|
| Anas capensis/ Mồng két Cape (Ghana) | ||||
|
| Anas clypeata/ Vịt mỏ thìa (Ghana) | ||||
|
| Anas crecca/ Mồng két (Ghana) | ||||
| Anas formosa/ Bailkal teal/ Mòng két Bai can |
| ||||
Anas laysanensis/ Laysan duck/ Vịt Laysan |
|
| ||||
Anas oustaleti/ Marianas mallard/ Vịt trời Mariana |
|
| ||||
|
| Anas penelope/ Eurasianwigcon/ Vịt đầu vàng (Ghana) | ||||
|
| Anas querquedula/ Garganey/ Mồng két mày trắng (Ghana) | ||||
|
| Aythya nyroca/ Ferruginous duck/ Vịt mặt trắng (Ghana) | ||||
Branta canadensis leucopareia/ Alcutian (Canada) goose/ Ngỗng Canada |
|
| ||||
| Branta ruficollis/ Red-breasted goose/ Ngỗng ngực đỏ |
| ||||
Branta sandvicensis/ Hawaiian goose/ Ngỗng Hawai |
|
| ||||
|
| Cairina moschata/ Muscovy duck/ Vịt Matxcova (Honduras) | ||||
Cairina scutulata/ White-winged wood duck/ Ngan cánh trắng |
|
| ||||
| Coscoroba coscoroba/ Coscoroba swan/ Thiên nga coscoroba |
| ||||
| Cygnus melanocorypha/ Black-necked swan/ Thiên nga cổ đen |
| ||||
| Dendrocygna arborea/ West Indian Whistling-duck/ Vịt cây cuba |
| ||||
|
| Dendrocygna autumnalis/ Black-bellied Tree whistling –duck/ Vịt cây mỏ đen (Honduras) | ||||
|
| Dendrocygna bicolor/ Fulvous whiteling-dusk/ Vịt hung (Ghana, Honduras) | ||||
|
| Dendrocygna viduata/ White- faced whiteling-duck/ Vịt mặt trắng (Ghana) | ||||
|
| Nettapus auritus/ African Pycmy-goose/ Ngỗng Picmi Châu Phi (Ghana) | ||||
| Oxyura leucocephala/ White-headed duck/ Vịt đầu trắng |
| ||||
|
| Plectropterus gambensis/ Spur-winged goose/ Ngỗng cựa cánh (Ghana) | ||||
|
| Pteronetta hartlaubii / Hartlaub’s duck/ Vịt Hartlaub (Ghana) | ||||
Rhodonessa caryophyllacea/ Pink-headed duck/ Vịt đầu hồng (có khả năng bị tuyệt chủng) |
|
| ||||
| Sarkidiornis melanotos/ Comb duck/ Vịt mào |
| ||||
10 | FALCONIFORMES / Eagles, falcons, hawks, vultures/ BỘ CẮT | |||||
| FALCONIFORMES spp. / Các loài thuộc họ cắt (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I và III và các loài thuộc Họ Cathartidae) |
| ||||
10.1 | Cathartidae /New World vultures/ Họ kền kền | |||||
Gymnogyps californianus/ California condor/ Kền kền California khoang cổ |
|
| ||||
|
| Sarcoramphus papa/ Ling vulture/ Kền kền tuyết (Honduras) | ||||
Vultur gryphus/ Andean condor/ Kền kền Andean |
|
| ||||
10.2 | Accipitridae Hawks, eagles/ Họ ưng | |||||
Aquila adalberti/ Adalbert’s (Spannish imperial) eagle/ Đại bàng Adalbert |
|
| ||||
Aquila heliaca/ Imperial eagle/ Đại bàng đầu nâu |
|
| ||||
Chondrohierax uncinatus wilsonii/ |
|
| ||||
Haliaeetus albicilla/ White-tailed sea eagle/ Đại bàng biển đuôi trắng |
|
| ||||
Harpia harpyja/ Harpy eagle/ Đại bàng Harpy |
|
| ||||
Pithecophaga jefferyi/ Great Philippines (Monkey-eating) eagle/ Đại bàng lớn Philippines |
|
| ||||
10.3 | Falconidae /Falcons/ Họ cắt | |||||
Falco araea/ Seychelles kestrel/ Cắt Seychelle |
|
| ||||
Falco jugger/ Laggar falco/ Cắt Ấn độ |
|
| ||||
Falco newtoni/ Madagasca Kestrel/ Cắt Madagasca (Chỉ áp dụng đối với các Quần thể ở Seychelles) |
|
| ||||
Falco pelegrinoides/ Barbaby falcon/Cắt Barbaby |
|
| ||||
Falco peregrinus/ Pergrine falcon/ Cắt lớn |
|
| ||||
Falco punctatus/ Mauritius Kestrel/ Cắt Maurit |
|
| ||||
Falco rusticolus/ Gysfalcon/ Cắt Gys |
|
| ||||
11 | GALLIFORMES/ BỘ GÀ | |||||
11.1 | Megapodiidae / Megapodes/ scrubfowl/ Họ gà maleo | |||||
Macrocephalon maleo/ Maleo megapode/ Gà Maleo |
|
| ||||
11.2 | Cracidae /Chachalacas, currassows, guans/ | |||||
|
| Crax alberti/ Blue-knobbed (Albert’s) Curassow/ Gà bướu xanh (Colombia) | ||||
Crax blumenbachii/ Red-billed curassow/ Gà mỏ đỏ |
|
| ||||
|
| Crax daubentoni/ Yellow-knobbed curassow/ Gà bướu vàng (Colombia) | ||||
|
| Crax globulosa/ Wattled curassow/ Gà tây (Colombia) | ||||
|
| Crax rubra/ Great curassow/ Gà lớn (Colombia, Costa Rica, Guatemala , Honduras) | ||||
Mitu mitu/ Alagoas curassow/ Gà mitu |
|
| ||||
Oreophasis derbianus/ Horned guan/ Gà mào sừng |
|
| ||||
|
| Ortalis vetula/ Plain (Easterm) chachalaca/ Gà ortalis (Guatemala, Honduras) | ||||
|
| Pauxi pauxi/ Helmeted (Galeated) Curassow / Gà mào (Colombia) | ||||
Penelope albipennis/ White-winged Guan/ Gà cánh trắng Guan |
|
| ||||
|
| Penelope purpurascens/ Crested Guan / Gà mào Guan (Honduras) | ||||
|
| Penelopina nigra/ Highland (Little) Guan (Guatemala)/ Gà nhỏ vùng cao nguyên | ||||
Pipile jacutinga/ Black-fronted piping guan/Gà lưng đen guan |
|
| ||||
Pipile pipile/ Trinidad (White headed) piping guan/ Gà đầu trắng guan |
|
| ||||
11.3 | Phasianidae /Grouse, guineafowl, partridges, pheasants, tragopans/ Họ trĩ | |||||
|
| Agelastes meleagrides/ White - breasted guineafowl/ Gà Nhật ngực trắng (Ghana) | ||||
|
| Agriocharis ocellata/ Ocellated turkey (Guatemala)/ Gà tây ocellata | ||||
|
| Arborophila charltonii/ Chestnut –neck laced (Sealy-breasted) tree-patridge (Malaysia)/ Gà ngực gụ (Malaysia) | ||||
|
| Arborophila orientalis/ Grey-breasted (Bar backed) hill – partridge/ Gà so cổ trụi (Malaysia) | ||||
| Argusianus argus/ Great argus pheasant/ Gà lôi lớn Agut |
| ||||
|
| Caloperdix oculea/ Ferruginous wood- partridge (Malaysia)/ Gà nâu (Malaysia) | ||||
Catreus wallichii/ Cheer pheasant |
|
| ||||
Colinus virginianus ridgwayi/ Masked Bobwhite |
|
| ||||
Crossoptilon crossoptilon/ White-eared (Tibetan) phesant/ Gà lôi tai trắng |
|
| ||||
Crossoptilon harmani/ Tibetan (White) eared-pheasant/ Gà lôi Tây Tạng |
|
| ||||
Crossoptilon mantchuricum/ Brown eared-pheasant/ Gà lôi tai nâu |
|
| ||||
| Gallus sonneratii/ Sonnerat’s (Grey) jungle fowl/ Gà rừng Sonnerat |
| ||||
| Ithaginis cruentus/ Blood pheasant |
| ||||
Lophophorus impejanus/ Himalayan (Impeyan) Monal/ Gà lôi Himalayan |
|
| ||||
Lophophorus lhuysii/ Gà lôi Trung Quốc |
|
| ||||
Lophophorus sclateri/ Selater’s (Crestless) monal/ Gà lôi không mào |
|
| ||||
Lophura edwardsi/ Edward’s pheasant/ Gà lôi lam mào trắng |
|
| ||||
|
| Lophura erythrophthalma/ Crestless (Rufous-tailed) Fireback/ Gà lôi đỏ Xumatra (Malaysia) | ||||
|
| Lophura ignita/ Crested (Viellot’s) fireback/ Gà lôi mào Sumatra (Malaysia) | ||||
Lophura imperialis/ Imperial pheasant/ Gà lôi lam mào đen |
|
| ||||
Lophura swinhoii/ Swinhoe’s pheasant/ Gà lôi Swinhoe |
|
| ||||
|
| Melanoperdix nigra/ Black wood partridge/ Gà gô đen (Malaysia) | ||||
| Pavo muticus/ Green peafowl/ Công |
| ||||
| Polyplectron bicalcaratum/ Common (Grey) peacock – pheasant/ Gà tiền mặt vàng |
| ||||
Polyplectron emphanum/ Palawan peacock-pheasant/ Gà tiền Palawan |
|
| ||||
| Polyplectron germaini/ Germain’s peacock pheasant/ Gà tiền mặt đỏ |
| ||||
|
| Polyplectron inopinatum/ Mountain peacock pheasant/ Gà tiền núi (Malaysia) | ||||
| Polyplectron malacense/ Malawan peacock-pheasant/ Gà tiền Malawan |
| ||||
| Polyplectron schleiermacheri/ Bornean (Schleiermacher’s) peacock-pheasant/ Gà tiền Bornean |
| ||||
Rheinardia ocellata/ Rheinard’s crested argus pheasant/ Trĩ sao |
|
| ||||
|
| Rhizothera longirostris/ Long-billed wood patridge/ Gà gô rừng mỏ dài (Malaysia) | ||||
|
| Rollulus rouloul/ Roulroul, crested wood patridge/ Gà gô mào (Malaysia) | ||||
Syrmaticus ellioti/ Elliot’s pheasant/ Gà lôi Elliot |
|
| ||||
Syrmaticus humiae/ Hume’s pheasant, Gà lôi Hume |
|
| ||||
Syrmaticus mikado/ Mikado pheasant/ Gà lôi Mikado |
|
| ||||
Tetraogallus caspius/ Caspian snowcock/ Gà lôi Caspi |
|
| ||||
Tetraogallus tibetanus/ Tibetan snowcock/ Gà lôi Tây Tạng |
|
| ||||
Tragopan blythii/ Blyth’s Tragopan/ Gà lôi Blyth |
|
| ||||
Tragopan caboti/ Cabot’s Tragopan/ Gà lôi Calot |
|
| ||||
Tragopan melanocephalus/ Western tragopan/ Gà lôi Tây á |
|
| ||||
|
| Tragopan satyra/ Satyr tragopan/ Gà lôi Saty (Nepal) | ||||
Tympanuchus cupido attwateri/ Attwaer’s greater prairie chicken/ Gà lớn Attwae |
|
| ||||
12 | GRUIFORMES/ BỘ SẾU | |||||
12.1 | Gruidae/ Cranes/ Họ cun cút | |||||
| Gruidae spp. /Các loài sếu (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) |
| ||||
Grus americana/ Whooping crane/ Sếu Mỹ |
|
| ||||
Grus canadensis nesiotes/ Cuba sandhill crane/ Sếu đồi cát Cuba |
|
| ||||
Grus canadensis pulla/ Missisippi sandhill crane/ Sếu đồi cát Missisippi |
|
| ||||
Grus japonensis/ Red-crowned (Japanese) crane/ Sếu đầu đỏ Nhật Bản |
|
| ||||
Grus leucogeranus/ Siberian white crane/ Sếu trắng Siberi |
|
| ||||
Grus monacha/ Hooded crane/ Sếu mào |
|
| ||||
Grus nigricollis/ Black-necked crane/ Sếu xám |
|
| ||||
Grus vipio/ White-naped crane/ Sếu gáy trắng |
|
| ||||
12.2 | Rallidae /Rail/ Họ gà nước | |||||
Gallirallus sylvestris/ Lord howe island (wood) rail/ Gà nước Island |
|
| ||||
Rhynochetidae/ Kagu/ Họ gà Kagu | ||||||
Rhynochetos jubatus/ Kagu/ Gà Kagu |
|
| ||||
12.3 | Otididae /Bustards/ Họ ô tác | |||||
| Otididae spp./ Các loài ô tác (Trừ các loài quy định ở Phụ lục I) |
| ||||
Ardeotis nigriceps/ Great indian bustard/ Ô tác lớn Ấn độ |
|
| ||||
Chlamydotis undulata/ Houbara bustard/ Ô tác Houbara |
|
| ||||
Eupodotis bengalensis/ Bengal florican (bustard)/ Ô tác |
|
| ||||
13 | CHARADRIIFORMES/ BỘ RẼ | |||||
13.1 | Burhinidae /Thick-knee/ Họ burin | |||||
|
| Burhinus bistriatus/ Double-striped thick-knee, Mexican stone curlew/ Rẽ đá Mêhicô(Guatemala) | ||||
13.2 | Scolopacidae /Curlews, greenshanks/ Họ rẽ | |||||
Numenius borealis/ Eskimo curlew/ Rẽ eskimo |
|
| ||||
Numenius tenuirostris/ Slender-billed curlew/ Rẽ mỏ bé |
|
| ||||
Tringa guttifer/ Nordmann’s greenshank/ Choắt lớn mỏ vàng |
|
| ||||
13.3 | Laridae Gull/ Họ mòng bể | |||||
Larus relictus/ Relict gull/ Mòng bể Relic |
|
| ||||
14 | COLUMBIFORMES/ BỘ BỒ CÂU | |||||
14.1 | Columbidae / Doves, pigeons/ Họ bồ câu | |||||
Caloenas nicobarica/ Nicobar pigeon/ Bồ câu Nicoba |
|
| ||||
|
| Columba guinea/ Speckled pigeon/ Bồ câu đốm (Ghana) | ||||
|
| Columba iriditorques/ Bronze-naped pigeon/ Bồ câu gáy đỏ đồng (Ghana) | ||||
|
| Columba livia/ Rock dove (pigeon)/ Gầm gì đá (Ghana) | ||||
|
| Columba mayeri/ Mauritius (Pink) pigeon/ Bồ câu Mauriti (Mauritius) | ||||
|
| Columba unicincta/ Grey wood-pigeon/ Bồ câu rừng xám (Ghana) | ||||
Ducula mindorensis / Mindoro imperial-pigeon/ Bồ câu Mindoro |
|
| ||||
| Gallicolumba luzonica/ Bleeding-heart pigeon/ Bồ câu ngực đỏ |
| ||||
| Goura spp./ all crowned pigeons/ tất cả bồ câu vương miện |
| ||||
|
| Oena capensis/ Cape dove/ Bồ câu đuôi dài (Ghana) | ||||
|
| Streptopelia decipiens/ Mourning dove (Ghana)/ Bồ câu đen | ||||
|
| Streptopelia roseogrisea / African collarded dove/ Bồ câu Châu Phi (Ghana) | ||||
|
| Streptopelia semitorquata / Red eyed-dove/ Bồ câu mắt đỏ (Ghana) | ||||
|
| Streptopelia senegalensis/ Lauging dove/ Bồ câu Laughing (Ghana) | ||||
|
| Streptopelia turtur/ Turle dove/ Bồ câu Turle (Ghana) | ||||
|
| Streptopelia vinacea/ Vinaceous dove/ Bồ câu đỏ (Ghana) | ||||
|
| Treron calva/ African (bare-faced) green-pigeon/ Bồ câu xanh Châu Phi (Ghana) | ||||
|
| Treron waalia/ Yellow bellied green pigeon/ Bồ câu xanh Châu Phi (Ghana) | ||||
|
| Turtur abyssinicus/ Black-billed woode-dove/ Bồ câu rừng mỏ đen (Ghana) | ||||
|
| Turtur afer/ Red-billed wood-dove/ Bồ câu rừng mỏ đỏ (Ghana) | ||||
|
| Turtur brehmeri/ Blue-headed woode-dove/ Bồ câu rừng đầu xanh (Ghana) | ||||
|
| Turtur tympanistria/ Tambourine dove/ Bồ câu Tambourin (Ghana) | ||||
15 | PSITTACIFORMES/ Amazons, cockatoos, lories, lorikeets, macaws, parakeets, parrots/ BỘ VẸT | |||||
| PSITTACIFORMES spp. / Các loài Vẹt (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I và Phụ lục III, và các loài Agapornis roseicollis, Melopsittacus undulatus và Nymphicus hollandicus không quy định trong Phụ lục) |
| ||||
15.1 | Cacatuidae /Cockatoos/ Họ vẹt mào | |||||
Cacatua goffini/ Goffin’s Cockatoo/ Vẹt mào Goffin |
|
| ||||
Cacatua haematuropygia/ Red-vented cockatoo/ Vẹt mào đít đỏ |
|
| ||||
Cacatua moluccensis/ Moluccan cockatoo/ Vẹt mào Molucan |
|
| ||||
Cacatua sulphurea/Yellow-crested cockatoo/Vẹt mào vàng |
|
| ||||
Probosciger aterrimus/ Palma cockatoo/ Vẹt mào ngắn |
|
| ||||
15.2 | Loriidae /Lories, lorikeets/ Họ vẹt lorikeet | |||||
Eos histrio/ Red and blue lory/ Vẹt Lory xanh đỏ |
|
| ||||
Vini ultramarina/ Ultramarine lorikeet (lory)/ Vẹt Lorikeet |
|
| ||||
15.3 | Psittacidae/ Amazons, macaws, parakeets, parrots/ Họ vẹt | |||||
Amazona arausiaca/ Red-necked Amazon parrot/ Vẹt cổ đỏ Amazon |
|
| ||||
Amazona barbadensis/ Yellow-shouldered (Amazon) parrot/ Vẹt tai vàng |
|
| ||||
Amazona brasiliensis/ Red-tailed (Amazon) parrot/ Vẹt đuôi đỏ |
|
| ||||
Amazona finschi/ Vẹt finschi Amazon |
|
| ||||
Amazona guildingii/ St. Vincent parrot/ Vẹt Vincen |
|
| ||||
Amazona imperialis/ Imperial parrot/ Vẹt Hoàng đế |
|
| ||||
Amazona leucocephala/ Cuba (Bahamas) parrot/ Vẹt Cuba |
|
| ||||
Amazona ochrocephala auropalliata/ Vẹt Amazon |
|
| ||||
Amazona ochrocephala belizensis/ Vẹt Belizen Amazon |
|
| ||||
Amazona ochrocephala caribaea/ Vẹt Cariba Amazon |
|
| ||||
Amazona ochrocephala oratrix /Vẹt Oratrix Amazon |
|
| ||||
Amazona ochrocephala parvipes/ Vẹt Parvipe Amazon |
|
| ||||
Amazona ochrocephala tresmaria/ Vẹt Tresmariae Amazon |
|
| ||||
Amazona pretrei/ Red-spectacled parrot/ Vẹt vành mắt đỏ |
|
| ||||
Amazona rhodocorytha/ Red-browed parrot/ Vẹt trán đỏ |
|
| ||||
Amazona tucumana/ Tucuman Amazon parrot/ Vẹt Tucuman |
|
| ||||
Amazona versicolor/ St. Lucia parrot/ Vẹt Lucia |
|
| ||||
Amazona vinacea/ Vinaccous parrot |
|
| ||||
Amazona viridigenalis/ Green-cheeked (Red-crowned) Amazon parrot/ Vẹt má xanh Amazon |
|
| ||||
Amazona vittata/ Pucrto Rican parrot/ Vẹt Putco Rica |
|
| ||||
Anodorhynchus spp./Các loài vẹt lục xám |
|
| ||||
Ara ambigua/ Green (Buffon’s) Macaw/ Vẹt đuôi dài xanh |
|
| ||||
Ara glaucogularis/ Blue-throated Macaw/ Vẹt đuôi dài cổ xanh (Thường buôn bán bằng tên Ara caninde) |
|
| ||||
Ara macao/ Scarlet Macaw/ Vẹt đỏ đuôi dài |
|
| ||||
Ara militaris/ Military Macaw/ Vẹt đuôi dài Military |
|
| ||||
Ara rubrogenys/ Red-fronted Macaw/ Vẹt đuôi dài mặt đỏ |
|
| ||||
Cyanopsitta spixii/ Little blue Macaw/ Vẹt đuôi dài Spix |
|
| ||||
Cyanoramphus forbesi / Vẹt forbesi |
|
| ||||
Cyanoramphus ovaezelandiae/ Red fronted (New Zealand) paraket/ Vẹt đuôi dài mặt đỏ |
|
| ||||
Cyclopsitta diophthalma coxeni/ Coxen’s fig-parrot/ Vẹt Coxen |
|
| ||||
Eunymphicus cornutus/ Horned parakeet/ Vẹt đuôi dài sừng |
|
| ||||
Geopsittacus occidentalis/ Australian night parrot/ Vẹt khoang cổ xanh (có khả năng bị tuyệt chủng |
|
| ||||
Guarouba guarouba / Golden parakeet/ Vẹt lông vàng |
|
| ||||
Neophema chrysogaster/ Orange-bellied parrot/ Vẹt mỏ vàng |
|
| ||||
Ognorhynchus icterotis/ Yellow-eared conure/ Vẹt tai vàng |
|
| ||||
Pezoporus wallicus/ Ground parrot/ Vẹt đất |
|
| ||||
Pionopsitta pileata/ Pileated (Red capped) parrot/ Vẹt Pilet |
|
| ||||
Propyrrhura couloni/Blue-headed macaw/ Vẹt đuôi dài đầu xanh |
|
| ||||
Propyrrhura maracana/Blue-winged macaw/Vẹt đuôi dài cánh xanh |
|
| ||||
Psephotus chrysopterygius/ Golden-shouldered parakeet/ Vẹt tai vàng |
|
| ||||
Psephotus dissimilis/ Hooded parakeet (parrot)/ Vẹt mào đuôi dài |
|
| ||||
Psephotus pulcherrimus/ Paradise parakeet (parrot)/ Vẹt thiên đường (có khả năng bị tuyệt chủng) |
|
| ||||
Psittacula echo/ Vẹt đuôi dài Mauritius |
|
| ||||
|
| Psittacula krameri/ Rose-ringed parakeet/ Vẹt khoang cổ hồng (Ghana) | ||||
Pyrrhura cruentata/ Blue-throated (Ochre-market) parakeet/ Vẹt cổ xanh |
|
| ||||
Rhynchopsitta spp./ Thick-billed parrots/ Vẹt mỏ dày |
|
| ||||
Strigops habroptilus/ Owl parrot (Kakapo)/ Vẹt đêm |
|
| ||||
16 | CUCULIFORMES/ BỘ CU CU | |||||
16.1 | Musophagidae/ Turacos/ Họ Turaco | |||||
|
| Corythaeola cristata/ Great blue turaco/ Turaco xanh (Ghana) | ||||
|
| Crinifer piscator/ Western Grey plantain – eater / Vẹt xám ăn quả mã đề (Ghana) | ||||
| Musophaga porphyreolopha/ Violet-crested turaco/Vẹt mào tím |
| ||||
|
| Musophaga violacea/ Violet turaco plantain-easter / Vẹt tím ăn quả mã đề (Ghana) | ||||
| Tauraco spp./ Các loài Tauraco |
| ||||
17 | STRIGIFORMES/ Owls/ BỘ CÚ | |||||
| STRIGIFORMES spp./ Cú (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) |
| ||||
17.1 | Tytonidae/ Barn owl/ Họ cú lớn | |||||
Tyto soumagnei/ Soumabne’s owl/ Cú Madagascar |
|
| ||||
17.2 | Strigidae/ Owls/ Họ cú mèo | |||||
Athene blewitti/ Forest spotted owlet/ Cú rừng đốm |
|
| ||||
Mimizuku gurneyi/ Giant scops-owl/ Cú lớn |
|
| ||||
Ninox novaeseelandiae undulata/ Morepork, Boobook owl/ Cú undula |
|
| ||||
Ninox squamipila natalis/ Christmas (Moluccan) hawk-owl/ Cú diều Nô en |
|
| ||||
18 | APODIFORMES/ BỘ YẾN | |||||
18.1 | Trochilidae /Humming birds/ Họ chim ruồi | |||||
| Trochilidae spp./ Các loài yến (Trừ các loài quy định ở Phụ lục I) |
| ||||
Glaucis dohrnii/ Hook-billed hermit/ Họ chim đơn mỏ quăm |
|
| ||||
19 | TROGONIFORMES/ BỘ NUỐC | |||||
19.1 | Trogonidae/ Quetzal/ Họ nuốc | |||||
Pharomachrus mocinno/ Quetzanl, resplendent quezal/ Nuốc Nữ hoàng |
|
| ||||
20 | CORACIIFORMES/ BỘ GẢ | |||||
20.1 | Bucerotidae / Hornbills/ Họ hồng hoàng | |||||
| Aceros spp. /Các loài niệc (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) |
| ||||
Aceros nipalensis/ Rufous-necked hornbill/ Niệc cổ hung |
|
| ||||
Aceros subruficollis/ Plain-pouched hornbill/ Niệc túi |
|
| ||||
| Anorrhinus spp./ Hornbills/Chim mỏ sừng |
| ||||
| Anthracoceros spp./ Hornbill, Pied hornbill/ Các loài thuộc giống cao cát |
| ||||
| Buceros spp./ Rhinoceros (Giant) hornbill / Các loài chim mỏ sừng lớn (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) |
| ||||
Buceros bicornis/ Great Indian hornbill/ Chim Hồng hoàng |
|
| ||||
Buceros vigil/ Helmeted hornbill/Chim Hồng hoàng mỏ sừng |
|
| ||||
| Penelopides spp./ Hornbills/ Các loài chim Hồng hoàng |
| ||||
21 | PICIFORMES/ BỘ GÕ KIẾN | |||||
21.1 | Capitonidae/ Barbet/ Họ cu rốc | |||||
|
| Semnornis ramphastinus/ Toucan barbet/ Cu rốc Tucan (Colombia) | ||||
21.2 | Ramphastidae/ Toucans/ Họ tu căng | |||||
|
| Baillonius bailloni/ Saffron Toucanet/ Chim Tucăng vàng nghệ (Argentina) | ||||
| Pteroglossus aracari/ Blacked-necked Aracari/Chim cổ đen Aracani |
| ||||
|
| Pteroglossus castanotis/ Chestnut-eared Aracari/ Chim cổ đen Aracani (Argentina) | ||||
| Pteroglossus viridis/ Green Aracari/ Chim xanh Aracari |
| ||||
|
| Ramphastos dicolorus/ Red-breasted Toucan/ Chim Tu căng ngực đỏ (Argentina) | ||||
| Ramphastos sulfuratus/ Keel-billed Toucan/ Chim Tu căng mỏ gãy |
| ||||
| Ramphastos toco/ Toco Toucan/ Chim Tu căng Toco |
| ||||
| Ramphastos tucanus/ Red-billed Toucan/ Chim Tu căng mỏ đỏ |
| ||||
| Ramphastos vitellinus/ Channel-billed Toucan |
| ||||
|
| Selenidera maculirostris/ Spot-billed Toucanet/ Chim Tu căng mỏ đốm (Argentina) | ||||
21.3 | Picidae/ Woodpeckers/ Họ gõ kiến | |||||
Campephilus imperialis/ Imperial woodpecker/ Gõ kiến hoàng đế |
|
| ||||
Dryocopus javensis richardsi/ Tristram’s (white-billed) woodpecker/ Gõ kiến đen bụng trắng |
|
| ||||
22 | PASSERIFORMES/ BỘ SẺ | |||||
22.1 | Cotingidae /Cotingas/ Họ cotingas | |||||
|
| Cephalopterus ornatus/ Amazonian ornate umbrellabird/ Chim Amazon (Colombia)/Chim yếm hoa | ||||
|
| Cephalopterus penduliger/ Long-wattled umbrella bird (Colombia)/ Chim yếm dài | ||||
Cotinga maculata/ Banded (Spotted) Cotinga/ Chim Cotinga đốm |
|
| ||||
| Rupicola spp./ Coks-of-the-rock/ nhóm loài chim Guianan |
| ||||
Xipholena atropurpurea/ White-winged cotinga/ Chim Cotinga cánh trắng |
|
| ||||
22.3 | Pittidae Pittas/ Họ đuôi cụt | |||||
| Pitta guajana/ Blue-tailed (banded) pitta/ Đuôi cụt đít xanh |
| ||||
Pitta gurneyi/ Gurney’s pitta/ Đuôi cụt Gurney |
|
| ||||
Pitta kochi/ Koch’s (Whiskered) pitta/ Đuôi cụt Koch |
|
| ||||
| Pitta nympha/ Japanese fairy pitta/ Đuôi cụt bụng đỏ |
| ||||
22.4 | Atrichornithidae/ Scrub-bird/ Họ chim bụi | |||||
Atrichornis clamosus/ Noisy scrub-bird/ Chim bụi Clamosu |
|
| ||||
22.5 | Hirundinidae/ Martin/ Họ nhạn | |||||
Pseudochelidon sirintarae/ White-eyed river martin/ Nhạn sông mắt trắng |
|
| ||||
22.6 | Pycnonotidae/ Bulbul/ Họ Bulbul | |||||
| Pycnonotus zeylanicus/ Strau-headed (Straw-crowned) bulbul/ Chim bulbul đầu mũ rơm |
| ||||
22.7 | Muscicapidae/ Old World flycatchers/ Họ đớp ruồi | |||||
|
| Bebrornis rodericanus/ Rodriguez island brush-warbler/ Chim đuôi quạt đảo Rodriguez (Mauritius) | ||||
| Cyornis ruckii/ Rueck’s blue-flycatcher/ Chích bắt ruôi Rueck |
| ||||
Dasyornis broadbenti litoralis/ Western rufous bristlebird/ Chích lông cứng nâu đỏ (có khả năng bị tuyệt chủng) |
|
| ||||
Dasyornis longirostris/ Western bristlebird/ Chích lông cứng |
|
| ||||
| Garrulax canorus/ Hwamei/ Hoạ mi |
| ||||
| Leiothrix argentauris/ Silver –eared mesia/ Kim oanh tai bạc |
| ||||
| Leiothrix lutea/ Red-billed leiothrix/ Kim oanh mỏ đỏ |
| ||||
| Liocichla omeiensis/ Omei shan (mount omei) Liocichla/Chim Omei shan |
| ||||
Picathartes gymnocephalus/ White-necked rockfowl/ Bồ câu núi cổ trắng |
|
| ||||
Picathartes oreas/ Grey-necked rockfowl/ Bồ câu núi cổ xám |
|
| ||||
|
| Terpsiphone bourbonnensis/ Mascarene paradie flycatcher (Mauritius)/ Chim Thiên đường mat-ca-re-ne | ||||
22.8 | Zosteropidae/ White-eye/ Họ vành khuyên | |||||
Zosterops albogularis/ White-chested silvereye/ Vành khuyên mắt trắng |
|
| ||||
22.9 | Meliphagidae/ Honeyeater/ Họ chim hút mật | |||||
Lichenostomus melanops cassidix/ Yellow-tuffed honeyeater/ Chim hút mật ức vàng Australia |
|
| ||||
22.10 | Emberizidae/ Cardinals, tanagers/ Họ chim giáo chủ | |||||
| Gubernatrix cristata/ Yellow cardinal/ Sẻ vàng |
| ||||
| Paroaria capitata/ Yellow-billed cardinal/ Sẻ mỏ vàng |
| ||||
| Paroaria coronata/ Red-crested cardinal/ Sẻ mào đỏ |
| ||||
| Tangara fastuosa/ Seven-coloured tanager/ Sẻ bảy màu |
| ||||
22.11 | Icteridae/ Blackbird/ Họ chim két | |||||
Agelaius flavus/ Saffron-cowled blackbird/ Chim két đầu vàng |
|
| ||||
22.12 | Fringillidae/ Finches/ Họ sẻ đồng | |||||
Carduelis cucullata/ Red siskin/ Chim sẻ vàng đỏ |
|
| ||||
| Carduelis yarrellii/ Yellow-faced siskin/ Chim sẻ mặt vàng |
| ||||
|
| Serinus canicapillus/ Streaky-headed seed-eater/ Chim sẻ sọc dưa (Ghana) | ||||
|
| Serinus leucopygius/ Grey canary (white-rumped seed-eater)/ Chim Hoàng yến xám (Ghana) | ||||
|
| Serinus mozambicus/ Yellow-fronted canary/ Chim Hoàng yến mặt vàng (Ghana) | ||||
22.13 | Estrildidae/ Mannikins, waxbills/ Họ chim di | |||||
|
| Amadina fasciata/ Cut-throat weaver/ Chim sâu cổ ngắn (Ghana) | ||||
| Amandava formosa/ Green avadavat/ Chim di xanh Munia |
| ||||
|
| Amandava subflava/ Zebra waxbill/ Chim di vằn (Ghana) | ||||
|
| Estrilda astrild/ Common waxbill (Ghana)/ Chim di thường | ||||
|
| Estrilda caerulescens/ Lavender fire fich/ Chim Di lửa (Ghana) | ||||
|
| Estrilda melpoda/ Orange-cheeked waxbill/ Chim di bụng đen (Ghana) | ||||
|
| Estrilda troglodytes/ Black-rumped waxbill/ Chim di hông đen (Ghana) | ||||
|
| Lagonosticta rara/ Black-bellied waxbill/ Chim di bụng đen (Ghana) | ||||
|
| Lagonosticta rubricata/ African Fire-Finch/ Chim di Châu Phi (Ghana) | ||||
|
| Lagonosticta rufopicta/ Bar-breasted waxbill/ Chim di ngực vạch (Ghana) | ||||
|
| Lagonosticta senegala/ Red-billed (Senegal) Fire-Finch/ Chim di mỏ đỏ (Ghana) | ||||
|
| Lagonosticta vinacea/ Black-faced Fire-Finch/ Chim di mặt đen (Ghana) | ||||
|
| Lonchura bicolor/ Black-and-white Munia/ Chim Munia khoang trắng (Ghana) | ||||
|
| Lonchura cantans/ African (Warbling) Silverbill/ Chim Munia cổ trắng (Ghana) | ||||
|
| Lonchura cucullata/ Bronze Munia/ Chim Munia lùn (Ghana) | ||||
|
| Lonchura fringilloides/ Magpie Munia/ Ác là Munia (Ghana) | ||||
|
| Mandingoa nitidula/ Green-black Twinspot/ Chim lưng xanh (Ghana) | ||||
|
| Nesocharis capistrata/ White-collared (grey headed) olive-back/ Chim sâu đầu xám (Ghana) | ||||
|
| Nigrita bicolor/ Chestnut-breasted/ Sẻ đen ngực nâu (Ghana) | ||||
|
| Nigrita canicapilla/ Grey-crowned negrofinch/ Sẻ đen trán xám (Ghana) | ||||
|
| Nigrita fusconota/ White-breasted negrofinch/ Sẻ đen ngực trắng (Ghana) | ||||
|
| Nigrita luteifrons/ Pale-fronted negrofinch/ Sẻ đen (Ghana) | ||||
|
| Ortygospiza atricollis/ African (Common) Quail – finch/ Chim sẻ Châu Phi (Ghana) | ||||
| Padda oryzivora/ Java sparrow/ Chim sẻ Java |
| ||||
|
| Parmoptila rubrifrons/ Jameson’s Antpacker/ Chim sẻ Jameson (Ghana) | ||||
|
| Pholidornis rushiae/ Tit-hylia/ Chim sẻ Hylia (Ghana) | ||||
| Poephila cincta cincta/ Black-throated finch/ Chim sẻ họng đen |
| ||||
|
| Pyrenestes ostrinus/ (Black-bellied) seed-cracker/ Chim sẻ bụng đen (Ghana) | ||||
|
| Pytilia hypogrammica/ Red-faced Pytilia/ Chim sẻ mặt đỏ (Ghana) | ||||
|
| Pytilia phoenicoptera/ Red-winged pytilia/ Chim sẻ cánh đỏ (Ghana) | ||||
|
| Spermophaga haematina/ Western Bluebili/ Chim sẻ mỏ xanh (Ghana) | ||||
|
| Uraeginthus bengalus/ Red-cheeked Cordonbleu/ Chim sẻ má đỏ(Ghana) | ||||
22.14 | Ploceidae/ Weavers, whydahs/ Họ sẻ | |||||
|
| Amblyospiza albifrons/ Grosbeak weaver/ Sẻ mỏ to (Ghana) | ||||
|
| Anaplectes rubriceps/ Red-headed weaver/ Sẻ đầu to (Ghana) | ||||
|
| Anomalospiza imberbis/ Parasitic weaver (Ghana) | ||||
|
| Bubalornis albirostris/ Buffalo (white-billed) weaver/ Chim sẻ mỏ trắng (Ghana) | ||||
|
| Euplectes afer/ Yellow-crowned bishop/ Sẻ trán vàng (Ghana) | ||||
|
| Euplectes ardens/ Red-collared widowbird/ Sẻ đen đuôi dài (Ghana) | ||||
|
| Euplectes franciscanus/ Orange bishop/ Sẻ da cam Phương Bắc (Ghana) | ||||
|
| Euplectes hordeaceus/ Black-winged bishop/ Sẻ cánh đen (Ghana) | ||||
|
| Euplectes macrourus/ Yellow-shouldered windowbird/ Sẻ vai vàng (Ghana) | ||||
|
| Malimbus cassini/ Black-throated (Cassin’s) Malimbe/ Sẻ Cassin cổ đen (Ghana) | ||||
|
| Malimbus malimbicus/ Crested Malime/ Sẻ mào Malimbe (Ghana) | ||||
|
| Malimbus nitens/ Gray’s (Blue-billed) Malime/ Sẻ xám Malime (Ghana) | ||||
|
| Malimbus rubricollis/ Red-headed Malimbe/ Sẻ đầu đỏ Malibe (Ghana) | ||||
|
| Malimbus scutatus/ Red-vented Malimbe/ Sẻ đít đỏ Malimbe (Ghana) | ||||
|
| Pachyphantes superciliosus/ Compact weaver/ Sẻ nhiệt đới (Ghana) | ||||
|
| Passer griseus/ Grey-headed sparrow/Sẻ đầu xám (Ghana) | ||||
|
| Petronia dentata/ Bush sparrow/ Sẻ bụi (Ghana) | ||||
|
| Plocepasser superciliosus/ Chestnut-crowned sparrow-weaver/ Sẻ nhiệt đới trán nâu (Ghana) | ||||
|
| Ploceus albinucha/ Maxwell’s black weaver/ Sẻ đen Maxwell (Ghana) | ||||
|
| Ploceus aurantius/ Orange weaver/ Sẻ vàng (Ghana) | ||||
|
| Ploceus cucullatus/ Village (Black-headed) weaver/ Sẻ đầu đen (Ghana) | ||||
|
| Ploceus heuglini/ Heuglin’s masked-weaver/ Sẻ Heuglin (Ghana) | ||||
|
| Ploceus luteolus/ Little weaver/ Sẻ nhỏ (Ghana) | ||||
|
| Ploceus melanocephalus/ Blacked-headed (Yellow-backed) weaver / Sẻ đầu đen (Ghana) | ||||
|
| Ploceus nigerrimus/ Vieillot’s black weaver/ Sẻ đen Vieillot (Ghana) | ||||
|
| Ploceus nigricollis/ Black-necked (spectacled) weaver/ Sẻ cổ đen (Ghana) | ||||
|
| Ploceus pelzelni/ Slender-billed weaver/ Sẻ mỏ nhỏ (Ghana) | ||||
|
| Ploceus preussi/ Preuss’s (Golden-backed) weaver/ Sẻ Preuss (Ghana) | ||||
|
| Ploceus tricolor/ Yellow-mantled weaver/ Sẻ mình vàng (Ghana) | ||||
|
| Ploceus vitellinus/ Vitelline Masked-weaver/ Sẻ Vitellin (Ghana) | ||||
|
| Quelea erythrops/ Red-heade Dioch (Quelea)/ Sẻ đầu đỏ (Ghana) | ||||
|
| Sporopipes frontalis/ Speckle (Scaly) fronted weaver/ Sẻ mặt đốm (Ghana) | ||||
|
| Vidua chalybeata/ Village (Green) Indigobird/ Sẻ làng xanh (Ghana) | ||||
|
| Vidua interjecta/ Long-tailed paradise-whydah/ Sẻ đuôi dài (Ghana) | ||||
|
| Vidua larvaticola/ Baka Indigobird/ Sẻ Baka (Ghana) | ||||
|
| Vidua macroura/ Pin-tailed whydah/ Sẻ đuôi ghim (Ghana) | ||||
|
| Vidua orientalis/ Northern paradise whydah/ Sẻ Thiên đường Phương Bắc (Ghana) | ||||
|
| Vidua raricola/ Jambandu indigobird/ Sẻ jambandu (Ghana) | ||||
|
| Vidua togoensis/ Togo paradise-whydah/ Sẻ Thiên đường Togo (Ghana) | ||||
|
| Vidua wilsoni/ Pale-winged (Wilson’s) indigobird/ Sẻ Wilson (Ghana) | ||||
22.15 | Sturnidae/ Mynahs (Starlings)/ Họ sáo | |||||
| Gracula religiosa/ Javan hill (Taking) Mynah/ Yểng |
| ||||
Leucopsar rothschildi/ Rothchild’s starling/ Chim sáo Rothchild |
|
| ||||
22.16 | Paradisaeidae / Birds of paradise/ Họ chim thiên hà | |||||
| Paradisaeidae spp./ Birds of paradise / Các loài chim thiên hà |
| ||||
III. LỚP BÒ SÁT/ CLASS REPTILIA
| Phụ lục I | Phụ lục II | Phụ lục III |
1 | TESTUDINES/ BỘ RÙA | ||
1.1 | Dermatemydidae/ Central American river turtle/ Họ rùa sông Trung Mỹ | ||
| Dermatemys mawii/ Central American river turtle/ Rùa sông Trung Mỹ |
| |
1.2 | Platysternidae/ Big-headed turtle/ Họ rùa đầu to | ||
| Platysternon megacephalum/ Rùa đầu to |
| |
1.3 | Emydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ rùa nước ngọt (rùa đầm) | ||
| Annamemys annamensis/ Rùa Trung Bộ |
| |
Batagur baska/ Tuntong, river terrapin/ Rùa đầm Bắc Mỹ |
|
| |
| Callagur borneoensis/ Painted terrapin/ Rùa đầm |
| |
|
| Chinemys megalocephala (Trung Quốc)/ Rùa đầu to | |
|
| Chinemys nigricans (Trung Quốc)/ Rùa sông Kwangtung | |
|
| Chinemys reevesii (Trung Quốc)/ Rùa reever | |
| Clemmys insculpta/ Wood turtle/ Rùa gỗ |
| |
Clemmys muhlenbergi/ Bog turtle/ Rùa đầm lầy |
|
| |
| Cuora spp./ Box turtle/ Các loài Rùa hộp giống Cuora |
| |
Geoclemys hamiltonii/ Spotted (black) pond turtle/ Rùa nước ngọt đốm đen |
|
| |
|
| Geoemyda spengleri/ Rùa đất spengle (Trung Quốc) | |
| Heosemys depressa/ Rùa rừng Arakan |
| |
| Heosemys grandis/ Rùa đất lớn |
| |
| Heosemys leytensis/ Rùa ao Leyte |
| |
| Heosemys spinosa/ Rùa đất gai gai |
| |
| Hieremys annandalii/ Rùa trung bộ | Graptemys spp./ Các loài rùa nhám | |
| Kachuga spp/ Các loài rùa răng cưa (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) |
| |
Kachuga tecta/ Indian (tent) turtle/ Rùa răng cưa ấn độ |
| Macroclemys temminckii/ Rùa khổng lồ Đông – nam Mỹ | |
| Leucocephalon yuwonoi/ Rùa rừng Sulawesi |
| |
| Malayemys subtrijuga/ Rùa ba gờ |
| |
|
| Mauremys iversoni (Trung Quốc)/ Rùa ao Fujian | |
| Mauremys mutica/ Rùa câm |
| |
|
| Mauremys pritchardi (Trung Quốc) | |
Melanochelys tricarinata/ Three-kneeled turtle/ Rùa ba quỳ |
|
| |
Morenia ocellata/ Burmese swamp turtle/ Rùa đầm miến điện |
|
| |
| Notochelys platynota/ Rùa mai phẳng mã lai |
| |
|
| Ocadia glyphistoma (Trung Quốc)/ Rùa cổ văn Trung Quốc | |
|
| Ocadia philippeni/Philippen’s stripe-necked turtle/ Rùa cổ sọc Philipine (Trung Quốc) | |
|
| Ocadia sinensis/ Chine’sstriped-necked turtle// Rùa cổ sọc (Trung quốc) | |
| Orlitia borneensis/ Rùa lớn mã lai |
| |
| Pyxidea mouhotii/ Rùa sa nhân |
| |
|
| Sacalia bealei/Beal’s eyed turtle/ Rùa mắt (Trung Quốc) | |
|
| Sacalia pseudocellata/ False-eyed turtle/ Rùa mắt giả (Trung Quốc) | |
|
| Sacalia quadriocellata/ Ásean four-eyed turtle/Rùa bốn mắt Châu á (Trung Quốc) | |
| Siebenrockiella crassicollis/ Rùa cổ bự |
| |
| Terrapene spp. / Box turtles / Các loài Rùa hộp thuộc giống Terrapene (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I) |
| |
Terrapene coahuila/ Coahuila box turtle/ Rùa hộp/ Coahuila |
|
| |
1.4 | Testudinidae/ Tortoises/ Họ rùa núi | ||
| Testudinidae spp./ True tortoises/ Các loài rùa cạn thuộc giống Testudinidae (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm là bằng không áp dụng cho loài Geochelone sulcata được khai thác từ tự nhiên và buôn bán thương mại) |
| |
Geochelone nigra/ Galapagos (Giant) tortoise/ Rùa sao khổng lồ (rùa đảo Galapagos) |
|
| |
Geochelone radiata/ Madagasca radiated tortoise/ Rùa sao ma-đa-gat-x-ca |
|
| |
Geochelone yniphora/ Angulated (Madagasca) tortoise/ Rùa góc Madagascar |
|
| |
Gopherus flavomarginatus/ Bolson gopher tortoise/ Rùa góc bôn-sơn |
|
| |
Psammobates geometricus/ Geometric tortoise/ Rùa mai hình răng |
|
| |
Pyxis arachnoides/ Rùa mai nhện Malagasy |
|
| |
Pyxis planicauda/Rùa nhện mai phăng |
|
| |
Testudo kleinmanni/ Egyptian tortoise/ Rùa núi ai cập |
|
| |
Testudo werneri/ Rùa vàng sông nile |
|
| |
1.5 | Cheloniidae/ Marine turtles/ Họ rùa biển | ||
Cheloniidae spp./ Marine (sea) turtles/ Các loài rùa biển thuộc họ Cheloniidae |
|
| |
1.6 | Dermochelyidae/ Leatherback turtle/ Họ rùa da | ||
Dermochelys coriacea/ Leather-back turtle/ Rùa da |
|
| |
1.7 | Carettochelyidae/ Pig-nosed turtles/ Họ rùa mũi lợn | ||
| Carettochelys insculpta/ Rùa mũi to Australia |
| |
1.8 | Trionychidae /Soft-shelled turtles, terrapins/ Họ ba ba | ||
| Amyda cartilaginea/ Cua đinh, ba ba nam bộ |
| |
Apalone ater/ Cuatro cienegas (black) soft-shelled turtle/ Ba ba đen Cienegas |
|
| |
Aspideretes gangeticus/ Indian (Ganges) soft-shelled turtle/ Ba ba Ấn độ |
|
| |
Aspideretes hurum/ Peacock-marked soft-shelled turtle/ Ba ba Ấn độ |
|
| |
Aspideretes nigricans/ Black (Dark-colored) soft-shelled turtle/ Ba ba đen |
|
| |
| Chitra spp./ Các loài thuộc giống Chitra |
| |
| Lissemys punctata/ Ba ba lưng dẹp Ấn độ |
| |
|
| Palea steindachneri/ (Trung Quốc)/ Ba ba gai | |
| Pelochelys spp. (các loài giải thuộc giống Pelochelys) |
| |
|
| Pelodiscus axenaria/ Rùa mai mềm (Trung Quốc) | |
|
| Pelodiscus maacki/ Rùa mai mềm maacki (Trung Quốc) | |
|
| Pelodiscus parviformis/ Rùa mai mềm (Trung Quốc) | |
|
| Rafetus swinhoei (Trung Quốc)/ Giải sin-noe | |
|
| Trionyx triunguis/ African soft-shelled turtle/ Ba ba Châu Phi (Ghana) | |
1.9 | Pelomedusidae/ Afro-American side-necked turtles/ Họ rùa đầu to | ||
| Erymnochelys madagascariensis/ Madagascar big-headed side-neck turtle/ Rùa đầu to Madagascar |
| |
|
| Pelomedusa subrufa/ Helmeted terrapin/ Rùa mũ Châu Phi (Ghana) | |
| Peltocephalus dumeriliana/ Big-headed Amazon river turtle/ Rùa đầu to sông Amazon |
| |
|
| Pelusios adansonii/ Adozon’s hinged terrapin/ Rùa bùn Adonson (Ghana) | |
|
| Pelusios castaneus/ Brown (swamp) hinged terrapin/ Rùa bùn khép (Ghana) | |
|
| Pelusios gabonensis/ Black hinged (African black) terrapin/ Rùa khép đen Châu Phi (Ghana) | |
|
| Pelusios niger/ South American river turtle/ Rùa bùn Nam Mỹ (Ghana) | |
| Podocnemis spp./ Các loài rùa sông Amazon và rùa sông nam mỹ thuộc giống Podocnemis |
| |
1.10 | Chelidae/ Austro-American side-necked turtles/ Họ rùa cổ rắn | ||
| Chelodina mccordi/ Rùa cố rắn |
| |
Pseudemydura umbrina/ Western (Short necked) swamp tortoise/ Rùa cổ rắn đầm lầy |
|
| |
2 | CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU | ||
| CROCODYLIA spp./ Alligators/ Các loài Cá sấu Châu Mỹ và cá sấu mõm dài (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I) |
| |
2.1 | Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ cá sấu Châu Mỹ | ||
Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc |
|
| |
Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu Rio Apaporis |
|
| |
Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (Trừ quần thể của Argentina quy định trong Phụ lục II) |
|
| |
Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (Trừ quần thể của Ecuador quy định trong Phụ lục II, và hạn ngạch xuất khẩu hàng năm là không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia Cá sấu của IUCN/SSC thông qua) |
|
| |
2.2 | Crocodylidae Crocodiles/ Họ cá sấu | ||
Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu Châu Mỹ (Trừ quần thể của Cuba quy định trong Phụ lục II) |
|
| |
Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn Châu Phi |
|
| |
Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu Orinoco |
|
| |
Crocodylus mindorensis/ Philippine crocodile/ Cá sấu Philipine |
|
| |
Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu Morelet |
|
| |
Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông Nile Châu Phi [Trừ các quần thể của Botswana, Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, Nam Phi, Uganda, the Cộng hoà Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1,600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên kể cả chiến lợi phẩm săn bắt, ngoài các mẫu vật nuôi nhốt, quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe quy định trong Phụ lục II] |
|
| |
Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy Ấn độ |
|
| |
Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (Trừ các quần thể của Australia, Indonesia và Papua New Guinea quy định trong Phụ lục II) |
|
| |
Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu Cuba |
|
| |
Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt |
|
| |
Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn |
|
| |
Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài |
|
| |
2.3 | Gavialidae/ Gavial/ Họ cá sấu mõm nhọn | ||
Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài Ấn độ |
|
| |
3 | RHYNCHOCEPHALIA/ BỘ THẰN LẰN ĐẦU MỎ | ||
3.1 | Sphenodontidae/ Tuatara/ Họ thằn lằn tuatara | ||
Sphenodon spp./ Tuataras/ Các loài thằn lằn răng nêm |
|
| |
4 | SAURIA/ BỘ THẰN LẰN | ||
4.1 | Gekkonidae/ Geckos/ Họ tắc kè | ||
| Cyrtodactylus serpensinsula/ Serpent island gecko/ Tắc kè đảo Rắn |
| |
|
| Hoplodactylus spp. / (New Zealand)/ Các loài thuộc giống Hoplodactylus | |
|
| Naultinus spp. (New Zealand)/ Các loài thuộc giống Naultinus | |
| Phelsuma spp./ Day (Madagasca) gecko/ Các loài Tắc kè thuộc giống Phelsuma |
| |
| Uroplatus spp./ Các loài thuộc giống Uroplatus |
| |
4.2 | Agamidae/ Agamas, mastigures/ Họ nhông | ||
| Uromastyx spp./ Spiny-tailed lizards/ Các loài nhông đuôi gai thuộc giống Uromastyx |
| |
4.3 | Chamaeleonidae/ Chameleons/ Họ tắc kè hoa | ||
| Bradypodion spp./ South African dwarf chamaeleons/ Các loài tắc kè hoa lùn Nam Phi |
| |
| Brookesia spp./ Các loài tắc kè Brookesia ( Trừ các loài trong phụ lục I) |
| |
Brookesia perarmata/ Tắc kè giáp lá |
|
| |
| Calumma spp./Chamaeleons / Các loài Tắc kè hoa Bắc Mỹ |
| |
| Chamaeleo spp./ Chamaeleons / Các loài Tắc kè hoa |
| |
| Furcifer spp./Chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa |
| |
4.4 | Iguanidae/ Iguanas/ Họ kỳ nhông | ||
| Amblyrhynchus cristatus/ Marine iguana/ Kỳ nhông biển |
| |
Brachylophus spp./ Banded iguanas/ Kỳ nhông mào Fijiaan |
|
| |
| Conolophus spp./ Land iguanas/ Các loài kỳ nhông đất |
| |
Cyclura spp./ Rhinoceros iguanas/Các loài kỳ nhông sừng |
|
| |
| Iguana spp./ Common iguanas/ Các loài kỳ nhông thường |
| |
| Phrynosoma coronatum/ San diego horned lizard/ Kỳ nhông sừng San Diego |
| |
Sauromalus varius/ San estaban island chuckwalla/ Kỳ nhông San Estaban |
|
| |
4.5 | Lacertidae Lizards/ họ thằn lằn chính thức | ||
Gallotia simonyi/ Hierro giant lizard/ Thằn lằn khổng lồ Hierro |
|
| |
| Podarcis lilfordi/ Lilford’s wall lizard/ Thằn lằn Liford |
| |
| Podarcis pityusensis/ Ibiza wall lizard/ Thằn lằn Ibiza |
| |
4.6 | Cordylidae/ Spiny-tailed lizards/ Họ thằn lằn khoang | ||
| Cordylus spp./ Girdled and Crag lizard/ Các loài thằn lằn khoang núi đá |
| |
4.7 | Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Thằn lằn caiman | ||
| Crocodilurus amazonicus/ Thằn lằn cá sấu amazôn |
| |
| Dracaena spp./ Caiman lizards/ Các loài thằn lằn cá sấu |
| |
| Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài thằn lằn Tegu |
| |
4.8 | Scincidae Skink/ Họ thằn lằn bóng | ||
| Corucia zebrata/ Prehensile-tailed skink/ Thằn lằn bóng, đuôi cong |
| |
4.9 | Xenosauridae/ Chinese crocodile lizard/ Họ thằn lằn cá sấu | ||
| Shinisaurus crocodilurus/ Chinese crocodile lizard/ Thằn lằn cá sấu Trung Quốc |
| |
4.10 | Helodermatidae/ Beaded lizard, gila monster/ Họ thằn lằn da ướt | ||
| Heloderma spp./ Beaded lizards/ Các loài thằn lằn da độc |
| |
4.11 | Varanidae / Monitor lizards/ Họ kỳ đà | ||
| Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài kỳ đà (Trừ các loài ghi trong Phụ lục I) |
| |
Varanus bengalensis/ Indian monitor, Belgan monitor/ Kỳ đà Belgan |
|
| |
Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng |
|
| |
Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc |
|
| |
Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất Komodo |
|
| |
Varanus nebulosus/ |
|
| |
4.12 | SERPENTES/ Snakes/ Họ rắn | ||
4.13 | Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ trăn mexico | ||
| Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài thuộc họ Loxocemidea |
| |
4.14 | Pythonidae/ Pythons/ Họ trăn | ||
| Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài trăn thuộc họ Pythonidae (Trừ các phụ loài được ghi trong Phụ lục I) |
| |
Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất Ấn Độ |
|
| |
4.15 | Boidae Boas/ Họ trăn Nam Mỹ | ||
| Boidae spp./ Boids (large snakes)/ Tất cả các loài trăn thuộc họ Boidae (Trừ các loài được ghi trong Phụ lục I) |
| |
Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài trăn Madagascar |
|
| |
Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn Argentina |
|
| |
Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn Puerto Rica |
|
| |
Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn Mona |
|
| |
Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn Jamaica |
|
| |
Sanzinia madagascariensis/Madagascar tree boa/ Trăn cây Madagascar |
|
| |
4.16 | Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ trăn đảo | ||
| Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (Trừ các loài được ghi trong Phụ lục I) |
| |
Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn Mauritus |
|
| |
Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ |
|
| |
4.17 | Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ trăn cây | ||
| Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài trăn cây thuộc họ Tropiđophiidae |
| |
4.18 | Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ rắn nước | ||
|
| Atretium schistosum/Olivaceous keel-back water snake/ Rắn nước gờ lưng nâu (Ấn độ) | |
|
| Cerberus rhynchops/ Dog-faced water snake/ Rắn ráo răng chó (Ấn độ) | |
| Clelia clelia/ Mussurana snake/ Rắn Mussurana |
| |
| Cyclagras gigas/ False water snake/ Rắn nước giả |
| |
| Elachistodon westermanni/ Westernman’s snake/ Rắn Westernman |
| |
| Ptyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâu |
| |
|
| Xenochrophis piscator/ Chiquered keel-back water snake/ Rắn nước gờ lưng (Ấn độ) | |
4.19 | Elapidae/ Cobras, coral snakes/ Họ rắn hổ | ||
| Hoplocephalus bungaroides/ Broad-headed snake/ Rắn cạp nia đầu rộng |
| |
|
| Micrurus diastema/ Atlanta coral snake/ Rắn san hô Atlanta (Honduras) | |
|
| Micrurus nigrocinctus/ Black banded coral snake/ Rắn biển khoang (Honduras) | |
| Naja atra/ Rắn hổ mang |
| |
| Naja kaouthia/ Rắn hổ mang kao-thia |
| |
| Naja mandalayensis/ Rắn hổ myanmar |
| |
| Naja naja/ Asian or Indonesia cobra/ Rắn hổ mang thường |
| |
| Naja oxiana/ Hổ mang Oxiana |
| |
| Naja philippinensis/ Rắn hổ mang phi-lip-pin |
| |
| Naja sagittifera/ Rắn hổ ấn độ |
| |
| Naja samarensis/ Rắn hổ đông nam Philipine |
| |
| Naja siamensis/ Rắn hổ mang thái lan |
| |
| Naja sputatrix/Rắn hổ Java |
| |
| Naja sumatrana/ Rắn hổ mang su-ma-tra |
| |
| Ophiophagus hannah/ King cobra/ Rắn hổ mang chúa |
| |
4.20 | Viperidae /Vipers/ Họ rắn lục | ||
|
| Crotalus durissus/ South American rattlesnake/ Rắn săn chuột Nam Mỹ (Honduras) | |
|
| Daboia russelii/ Russell’s viper/ Rắn lục russell (Ấn độ) | |
Vipera ursinii/ Orsini’s viper/ Rắn lục Orsini (Chỉ áp dụng đối với quần thể của Châu Âu, trừ quần thể ở khu vực Liên bang Nga; những quần thể này không thuộc các phụ lục của Công ước) |
|
| |
| Vipera wagneri/ Wagner’s viper/ Rắn lục wagner |
|
| Phụ lục I | Phụ lục II | Phụ lục III |
1 | ANURA/ BỘ KHÔNG ĐUÔI | ||
1.1 | Bufonidae/ Toads/ Họ cóc | ||
Altiphrynoides spp./ Viviparous toads/ Cóc đẻ con |
|
| |
Atelopus zeteki/ Ếch vàng Panama |
|
| |
Bufo periglenes/ Monte Verde golden toad/ Cóc vàng Monte Verde |
|
| |
Bufo superciliaris/ Cameroon toad/ Cóc Cameroon |
|
| |
Nectophrynoides spp./ Viviparous toads/ Các loài cóc đẻ con giống Nectophrynoides |
|
| |
Nimbaphrynoides spp./ Viviparous toads/ Các loài cóc đẻ con giống Nimbaphrynoides |
|
| |
Spinophrynoides spp./ Viviparous toads/ Các loài cóc đẻ con giống Spinophrynoides |
|
| |
1.2 | Dendrobatidae/ Poison frogs/ Họ ếch độc | ||
| Dendrobates spp./ Poison-arrow frogs/ Các loài ếch độc thuộc giống Dendrobates |
| |
| Epipedobates spp./ Poison-arrow frogs/ Các loài ếch độc giống Epipedobates |
| |
| Minyobates spp./ Poison-arrow frogs/ Các loài ếch độc thuộc giống Minybates |
| |
| Phyllobates spp./ poison-arrow frogs/ Các loài ếch độc giống Phyllobates |
| |
1.3 | Mantellidae / Mantellas/ Họ ếch có đuôi | ||
| Mantella spp./ Mantellas/ Các loài ếch độc thuộc giống Mantella |
| |
1.4 | Microhylidae/ Red rain frog, tomato frog/ Họ nhái bầu | ||
Dyscophus antongilii/ Nhái bầu Antongili |
|
| |
| Scaphiophry negottlebei /Rainbow burrowing frog/Nhái hang cầu vồng |
| |
1.5 | Myobatrachidae/ Gastric-brooding frogs/ Họ ếch cơ | ||
| Rheobatrachus spp./ Các loài ếch cơ giống Rheobatrachus |
| |
1.6 | Ranidae Frogs/ Họ ếch nhái | ||
| Euphlyctis hexadactylus/ Asian bullfrog/ Ếch sáu ngón Châu Á |
| |
| Hoplobatrachus tigerinus/ Indian bullfrog/ Ếch ấn độ |
| |
2 | CAUDATA/ BỘ CÓ ĐUÔI | ||
2.1 | Ambystomidae/ Axolotls/ Họ cá cóc Ambystomidae | ||
| Ambystoma dumerilii/ Lake Patzcuaro salamander/ Cá cóc hồ Patzcuaro |
| |
| Ambystoma mexicanum/ Mexican axolotl/ Cá cóc Mexico |
| |
2.2 | Cryptobranchidae/ Giant salamanders/ Họ các cóc khổng lồ | ||
Andrias spp./ Giant salamanders/ Các loài cá cóc khổng lồ thuộc giống Andrias |
|
|
V. LỚP CÁ SỤN/ CLASS ELASMOBRANCHII
| Phụ lục I | Phụ lục II | Phụ lục III |
1 | ORECTOLOBIFORMES/ BỘ CÁ MẬP | ||
1.1 | Rhincodontidae/ Whale shark/ Họ các mập | ||
| Rhincodon typus/ Cá mập voi |
| |
2 | LAMNIFORMES/ BỘ CÁ THU | ||
2.1 | Lamnidae / Great white shark/ Họ các mập trắng | ||
| Carcharodon carcharias/ Cá mập trắng |
| |
2.2 | Cetorhinidae/ Basking shark/ Họ cá nhám | ||
| Cetorhinus maximus/ Mackerel shark/ Cá nhám thu lớn |
|
VI. LỚP CÁ/ CLASS ACTINOPTERYGII
| Phụ lục I | Phụ lục II | Phụ lục III |
1 | ACIPENSERIFORMES/ Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM | ||
| ACIPENSERIFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài cá tầm (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) |
| |
1.1 | Acipenseridae/ Sturgeons/ Họ cá tầm | ||
Acipenser brevirostrum/ Shortnose sturgeon/ Cá Tầm Đại Tây Dương |
|
| |
Acipenser sturio/ Sturgeon (European)/ Cá tầm Ban Tích |
|
| |
2 | OSTEOGLOSSIFORMES/ BỘ CÁ THÁT LÁT | ||
2.1 | Osteoglossidae / Arapaima, bonytongue/ Họ cá rồng | ||
| Arapaima gigas/ Arapaima or Pirarucu/ Cá rồng đại |
| |
Scleropages formosus/ Asian bodytongue/ Cá rồng |
|
| |
3 | CYPRINIFORMES/ BỘ CÁ CHÉP | ||
3.1 | Cyprinidae/ Blind carps, plaeesok/ Họ cá chép | ||
| Caecobarbus geertsi/ Blind cave fish/ Cá hang Cac-cô-bar-bus |
| |
Probarbus jullieni/ Ekan temoleh/ Cá trôi Jullieni |
|
| |
3.2 | Catostomidae/ Cui-ui/ Họ cá mõm trâu | ||
Chasmistes cujus/ Cá mõm trâu |
|
| |
4 | SILURIFORMES/ BỘ CÁ NHEO | ||
4.1 | Pangasiidae/ Pangasid catfish/ Họ cá tra | ||
Pangasianodon gigas/ (Thái lan) Giant catfish/ Cá tra dầu |
|
| |
5 | SYNGNATHIFORMES/ BỘ CÁ NGỰA | ||
5.1 | Syngnathidae/ Pipefishes, seahorses/ Họ cá ngựa | ||
| Hippocampus spp./ Sea horse/ Các loài cá ngựa |
| |
6 | PERCIFORMES/ BỘ CÁ VƯỢC | ||
6.1 | Labridae/ Wrasses/ Họ cá vược xám | ||
| Cheilinus undulatus/ Cá vược Naponeol |
| |
6.2 | Sciaenidae/ Totoaba/ Hạn cá nạng | ||
Totoaba macdonaldi/ Totoaba/ Cá sửu Mác-đô-nan-đi |
|
|
VII. LỚP CÁ PHỔI/ CLASS SARCOPTERYGII
| Phụ lục I | Phụ lục II | Phụ lục III |
1 | COELACANTHIFORMES/ BỘ CÁ VÂY TAY | ||
1.1 | Latimeriidae/ Coelacanths/ Họ cá la-ti-me-ri | ||
Latimeria spp./ Các loại cá La-ti-me-ri |
|
| |
2 | CERATODONTIFORMES/ BỘ CÁ RĂNG SỪNG | ||
2.1 | Ceratodontidae /Australian lungfish/ Họ cá phổi Australia | ||
| Neoceratodus forsteri/ Autralia lungfish/ Cá răng sừng fo-te-ri |
|
PHẦN B. NGÀNH DA GAI/ PHYLUM ECHINODERMATA
I. LỚP HẢI SÂM (DƯA CHUỘT BIỂN/ CLASS HOLOTHUROIDEA
| Phụ lục I | Phụ lục II | Phụ lục III |
1 | ASPIDOCHIROTIDA | ||
1.1 | Stichopodidae /Sea cucumbers/ Họ dựa chuột biển | ||
|
| Isostichopus fuscus/ (Ecuador) |
PHẦN C. NGÀNH CHÂN KHỚP/ PHYLUM ARTHROPODA
I. LỚP HÌNH NHỆN/ CLASS ARACHNIDA
| Phụ lục I | Phụ lục II | Phụ lục III |
1 | SCORPIONES/ BỘ BỌ CẠP | ||
1.1 | Scorpionidae /Scorpions/ họ bọ cạp | ||
| Pandinus dictator/ Emperor Scorpion/ Bò cạp Hoàng đế dictator |
| |
| Pandinus gambiensis/ Emperor Scorpion/ Bò cạp Hoàng đế Gambi |
| |
| Pandinus imperator/ Emperor Scorpion/ Bò cạp Hoàng đế |
| |
2 | ARANEAE/ BỘ NHÊN | ||
2.1 | Theraphosidae / Red-kneed tarantulas, tarantulas/ Họ nhện chân dài | ||
| Aphonopelma albiceps/ Tarantula/ Nhện đen lớn albiceps |
| |
| Aphonopelma pallidum/ Tarantula/ Nhện đen lớn pallidum |
| |
| Brachypelma spp./ Red-legged (red-kneed) tarantulas/Các loài Nhện đen lớn chân đỏ |
|
II. LỚP CÔN TRÙNG/ CLASS INSECTA
| Phụ lục I | Phụ lục II | Phụ lục III |
1 | COLEOPTERA/ BỘ CÁNH CỨNG | ||
1.1 | Lucanidae /Cape stag beetles/ Họ cặp kìm | ||
|
| Colophon spp./ Nhóm loài bọ hung (Nam phi) | |
2 | LEPIDOPTERA/ BỘ CÁNH VẢY | ||
Papilionidae /Birdwing butterflies, swallowtail butterflies/ Họ bướm phượng | |||
| Atrophaneura jophoni/ Bướm kỳ nhông |
| |
| Atrophaneura pandiyana/ Bướm hoa hồng Seri-lankan |
| |
| Bhutanitis spp./ Bhutan glory swallowtail butterflies/ Các loài Bướm đuôi nhạn Bhutan |
| |
| Ornithoptera spp./ Birdwing butterflies/ Các loài Bướm cánh chim (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) |
| |
Ornithoptera alexandrae/ Queen Alexandra’s birdwing butterfly/ Bướm cánh chim hoàng hậu |
|
| |
Papilio chikae/ Luzon Peacock swallowtail butterfly/ Bướm phượng chikae |
|
| |
Papilio homerus/ Homerus swallowtail butterfly/ Bướm phượng Homerus |
|
| |
Papilio hospiton/ Corsican swallowtail butterfly/ Bướm phượng Hospiton |
|
| |
| Parnassius apollo/ Mountain apollo butterfly/ Bướm phượng apollo |
| |
| Teinopalpus spp./ Kaiser-I-Hind butterfly/ Các loài Bướm phượng đuôi kiếm |
| |
| Trogonoptera spp./ Birdwing butterfly/ Các loài Bướm phượng cánh sau vàng |
| |
| Troides spp./ Birdwing butterfly/ Các loài Bướm phượng cánh chim |
|
PHẦN D. NGÀNH GIUN ĐỐT/ PHYLUM A NNELIDA
I. LỚP ĐỈA/ CLASS HIRUDINOIDEA
| Phụ lục I | Phụ lục II | Phụ lục III |
1 | ARHYNCHOBDELLIDA/ BỘ ĐỈA KHÔNG VÒI | ||
1.1 | Hirudinidae /Medicinal leech/ Họ đỉa có hàm | ||
| Hirudo medicinalis/ Đỉa |
|
PHẦN E. NGÀNH THÂN MỀM/ PHYLUM MOLLUSCA
I. LỚP HAI MẢNH VỎ/ CLASS BIVALVIA
| Phụ lục I | Phụ lục II | Phụ lục III |
1 | VENERIDA/ BỘ NGAO | ||
1.1 | Tridacnidae Giant clams/ Họ ngao tai tượng | ||
| Tridacnidae spp./ Giant Clams/ Các loài Ngao Tai tượng khổng lồ |
| |
2 | UNIONIDA/ BỘ TRAI SÔNG | ||
2.1 | Unionidae Freshwater mussels, pearly mussels/ Họ trai sông | ||
Conradilla caelata/ Birdwing pearly/ Trai ngọc cánh |
|
| |
| Cyprogenia aberti/ Edible naiad/ Trai vỏ quạt |
| |
Dromus dromas/ Dromedary naiad/ Trai bướu |
|
| |
Epioblasma curtisi/ Curtis’ naiad/ Trai Cơtit |
|
| |
Epioblasma florentina/ Yellow-blossom naiad/ Trai vỏ vàng |
|
| |
Epioblasma sampsoni/ Sampson’s naiad/ Trai Samson |
|
| |
Epioblasma sulcata perobliqua/ White cats paw mussel/ Trai vuốt hổ |
|
| |
Epioblasma torulosa gubernaculum/ Green-blossom naiad/ Trai Tai tượng vỏ Xanh |
|
| |
| Epioblasma torulosa rangiana/ Tan-blossom naiad/ Trai vỏ nâu nhạt |
| |
Epioblasma torulosa torulosa/ Tuberculed-blossom naiad/ Trai hình củ |
|
| |
Epioblasma turgidula/ Turgid-blossom naiad/ Trai vỏ phồng |
|
| |
Epioblasma walkeri/ Brown-blossom naiad/ Trai vỏ nâu |
|
| |
Fusconaia cuneolus/ Fine-rayed pigtoe/ Trai móng lợn tia mảnh |
|
| |
Fusconaia edgariana/ Shini pigtoe/ Trai móng lợn sáng |
|
| |
Lampsilis higginsii/ Higgin’s eye/ Trai mắt Hicgin |
|
| |
Lampsilis orbiculata orbiculata/ Pink mucket/ Trai Mucket hồng |
|
| |
Lampsilis satur/ Plain pocket-book |
|
| |
Lampsilis virescens/ Alabama lamp naiad |
|
| |
Plethobasus cicatricosus/ White wartyback/ Trai ngọc sần |
|
| |
Plethobasus cooperianus/ Orange –footed pimpleback/ Trai ngọc chân cam |
|
| |
| Pleurobema clava/ Club naiad/ Trai hình gậy |
| |
Pleurobema plenum/ Rough pigtoe/ Trai Móng lợn xù xì |
|
| |
Potamilus capax/ Fat pocketbook |
|
| |
Quadrula intermedia/ Cumberland monkey face |
|
| |
Quadrula sparsa/ Appalachian monkey face/ Trai mặt khỉ |
|
| |
Toxolasma cylindrella/ Pale lilliput naiad/ Trai xám nhỏ |
|
| |
Unio nickliniana/ Nicklin’s pearly mussel/ Trai ngọc Tampi |
|
| |
Unio tampicoensis tecomatensis / Tampico pearly mussel/ Trai ngọc Tampi |
|
| |
Villosa trabalis/ Cumberland bean |
|
| |
3 | MYTILOIDA/ BỘ VẸM | ||
3.1 | Mytilidae/Marine mussels/ Họ vẹm | ||
| Lithophaga lithophaga/ Vẹm |
|
II. LỚP CHÂN BỤNG/ CLASS GASTROPODA
| Phụ lục I | Phụ lục II | Phụ lục III |
1 | STYLOMMATOPHORA/ BỘ ỐC CẠN | ||
1.1 | Achatinellidae /Agate snails, oahu tree snails/ Họ ốc sên | ||
Achatinella spp./ Little agate snails/ Các loại ốc sên mã não nhỏ |
|
| |
1.2 | Camaenidae/ Green tree snail/ Họ ốc cây | ||
| Papustyla pulcherrima/ Manus emeral tree snails/ Ốc sên bàn tay |
| |
2 | MESOGASTROPODA/ BỘ CHÂN BỤNG GIỮA | ||
2.1 | Strombidae/ Queen conch/ Họ ốc nhảy | ||
| Strombus gigas/ Pink conch/ Ốc xà cừ hồng |
|
PHẦN F. NGÀNH RUỘT KHOANG/ PHYLUM CNIDARIA
| Phụ lục I | Phụ lục II | Phụ lục III |
1 | HELIOPORACEA/ Blue corals/ BỘ SAN HÔ XANH | ||
| Helioporidae spp./ Các loài san hô xanh (Chỉ bao gồm loài Heliopora coerulea. Mẫu vật hoá thạch không thuộc diện điều chỉnh của Công ước) |
| |
2 | STOLONIFERA/ BỘ SAN HÔ CỨNG | ||
2.1 | Tubiporidae/ Organ-pipe corals/ Họ san hô ống | ||
| Tubiporidae spp. / Organ pipe coral/ Các loài san hô dạng ống. Mẫu vật hoá thạch không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) |
| |
3 | ANTIPATHARIA /Black corals/ BỘ SAN HÔ ĐEN | ||
| ANTIPATHARIA spp./ Black coral/ Các loài San hô đen |
| |
4 | SCLERACTINIA /Stony corals/ BÔ SAN ĐÁ | ||
| SCLERACTINIA spp./ Stony coral/ Các loài san hô cứng.( Mẫu vật hoá thạch không thuộc diện điều chỉnh của Công ước) |
|
II. LỚP THUỶ TỨC/ CLASS HYDROZOA
(DƯƠNG XỈ BIỂN, SAN HÔ LỬA, SỨA/ SEA FERNS, FIRE CORALS, STINGING MEDUSAE)
| Phụ lục I | Phụ lục II | Phụ lục III |
1 | MILLEPORINA/ BỘ SAN HÔ LỬA | ||
1.1 | Milleporidae/ Fire corals/ Họ san hô lửa | ||
| Milleporidae spp. / Stony coral/ Các loài San hô cứng. (Mẫu vật hoá thạch không thuộc diện điều chỉnh của Công ước) |
| |
2 | STYLASTERINA/ BỘ SAN HÔ DẢI | ||
2.1 | Stylasteridae/ Lace corals/ Họ san hô dải | ||
| Stylasteridae spp./ Stony coral/ Các loài san hô cứng. (Mẫu vật hoá thạch không thuộc diện điều chỉnh của Công ước) |
|
PHẦN G.. THỰC VẬT (PLANTS)/ FLORA
| Phụ lục I | Phụ lục II | Phụ lục III |
1 | AGAVACEAE Agaves/ HỌ THÙA | ||
Agave arizonica/ New river agave/ Thùa arizona |
|
| |
Agave parviflora/ Little princess agave/ Thùa hoa nhỏ |
|
| |
| Agave victoriae‑reginae #1/ Queen Victoria agave/ Thùa hoàng hậu |
| |
Nolina interrata/ San Diego nolina/ Phong nữ San Diego |
|
| |
2 | AMARYLLIDACEAE /Snowdrops, sternbergias/ HỌ THUỶ TIÊN | ||
| Galanthus spp. #1/ Snowdrops/Các loài thuỷ tiên hoa sữa |
| |
| Sternbergia spp. #1/ Sternbergia/ Các loài thuỷ tiên Sternbergia |
| |
3 | APOCYNACEAE /Elephant trunks, hoodias/ HỌ TRÚC ĐÀO | ||
| Hoodia spp. #9/ Các loài hoodias |
| |
| Pachypodium spp. #1/ Elephant’s trunks/ Vòi voi (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) |
| |
Pachypodium ambongense/ Vòi voi Songosongo |
|
| |
Pachypodium baronii/ Elephant’s trunks/ Vòi voi baron |
|
| |
Pachypodium decaryi/ Elephant’s trunks/ Vòi voi decary |
|
| |
| Rauvolfia serpentina #2/ Serpent-wood/ Ba gạc thuốc |
| |
4 | ARALIACEAE/ Ginseng/ HỌ NGŨ GIA BÌ | ||
| Panax ginseng #3/ Asiatic ginseng/ Nhân sâm (Chỉ áp dụng đối với quần thể ở Nga; Các quần thể khác không quy định trong phụ lục) |
| |
| Panax quinquefolius #3/ American ginseng/ Sâm năm lá/ Sâm Mỹ |
| |
5 | ARAUCARIACEAE/ Monkey-puzzle tree/ HỌ BÁCH TÁN | ||
Araucaria araucana/ Monkey-puzzel tree/ Bách tán Araucana |
|
| |
6 | BERBERIDACEAE/ May-apple/ HỌ HOÀNG MỘC | ||
| Podophyllum hexandrum #2/ Himalayan may-apple/ Bát giác liên sáu nhị, Hoàng liên gai |
| |
7 | BROMELIACEAE/ Air plants, bromelias/ HỌ DỨA | ||
| Tillandsia harrisii #1/ Harris Tillandsia/ Dứa Harris |
| |
| Tillandsia kammii #1/ Kam Tillandsia/ Dứa Kam |
| |
| Tillandsia kautskyi #1/ Kautsky Tillandsia/ Dứa kautsky |
| |
| Tillandsia mauryana #1/ Maury Tillandsia/ Dứa Maury |
| |
| Tillandsia sprengeliana #1/ Sprengal Tillandsia/ Dứa Spreng |
| |
| Tillandsia sucrei #1/ Sucre Tillandsia/ Dứa Sucre |
| |
| Tillandsia xerographica #1/ Xerographica Tillandsia/ Dứa Xerographia |
| |
8 | CACTACEAE/ Cacti/ HỌ XƯƠNG RỒNG | ||
| CACTACEAE spp. [7] #4/ Các loài họ xương rồng (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) |
| |
Ariocarpus spp./ Living rock cacti/Các loài Xương rồng đá |
|
| |
Astrophytum asterias/ Star cactus/Xương rồng sao |
|
| |
Aztekium ritteri/ Aztec cactus/ Xương rồng aztekium |
|
| |
Coryphantha werdermannii/ Jabali pincushion cactus/ Xương rồng werdermann |
|
| |
Discocactus spp./ Disco cacti/ Các loài Xương rồng đĩa |
|
| |
Echinocereus ferreirianus ssp. Lindsayi/Linday’s hedgehog cactus/ Xương rồng Linday |
|
| |
Echinocereus schmollii/ Lamb’s tail cactus/ Xương rồng đuôi cừu |
|
| |
Escobaria minima/ Nellie’s cory cactus/ Xương rồng nhỏ |
|
| |
Escobaria sneedii/ Sneed’s pincushion cactus/ Xương rồng Sneed |
|
| |
Mammillaria pectinifera/ Conchilinque/ Xương rồng lược |
|
| |
Mammillaria solisioides/ Pitayita/ Xương rồng Pitayita |
|
| |
Melocactus conoideus/ Conelike Turk’s cap/ Xương rồng dạng nón |
|
| |
Melocactus deinacanthus/ Wonderfully bristled Turk’s-cap catus/ Xương rồng đẹp |
|
| |
Melocactus glaucescens/ Wooly waxy-stemmed Turk’s cactus/ Xương rồng thân có sáp |
|
| |
Melocactus paucispinus/Few-spined Turk’s Cap cactus/ Xương rồng ít gai |
|
| |
Obregonia denegrii/ Articho cactus/ Xương rồng atisô |
|
| |
Pachycereus militaris/ Teddy-bear cactus/ Xương rồng pachycereus |
|
| |
Pediocactus bradyi/ Brady’s pincushion cactus/ Xương rồng Brady |
|
| |
Pediocactus knowltonii/ Knowlton’s cactus/ Xương rồng Knowlton |
|
| |
Pediocactus paradinei/ Paradise’s cactus/ Xương rồng Paradise |
|
| |
Pediocactus peeblesianus/ Peeble’s cactus/ Xương rồng Peeble |
|
| |
Pediocactus sileri/ Siler’s pincushion cactus/ Xương rồng siler |
|
| |
Pelecyphora spp./ Hatchets/ Xương rồng nón thông |
|
| |
Sclerocactus brevihamatus ssp/ Xương rồng gai móc Tobuschii/ Tobusch’s Fishhook cactus/ Xương rồng Tobusch |
|
| |
Sclerocactus erectocentrus/ Needle-spined pineapple cactus/ Xương rồng gai |
|
| |
Sclerocactus glaucus/ Unita (Vinta) Basin hookless cactus/ Xương rồng xanh xám |
|
| |
Sclerocactus mariposensis/ Mariposa cactus/ Xương rồng Mariposa |
|
| |
Sclerocactus mesae‑verdae/ Mesa Verde cactus/ Xương rồng Mesa |
|
| |
Sclerocactus nyensis/ Xương rồng Tonopah |
|
| |
Sclerocactus papyracanthus/ Grama-grass cactus/ Xương rồng dạng cỏ |
|
| |
Sclerocactus pubispinus/ Great Basin fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu lớn |
|
| |
Sclerocactus wrightiae/ Wight’s fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu Wight |
|
| |
Strombocactus spp./ Disk cactus/ Xương rồng đĩa |
|
| |
Turbinicarpus spp./ Turbinicacti/ Các loài xương rồng dạng quả hình con quay |
|
| |
Uebelmannia spp./ Uebelmann cacti/ Các loài xương rồng Uebelmann |
|
| |
9 | CARYOCARACEAE/ Ajo/ HỌ Ajo | ||
| Caryocar costaricense #1/ Ajo/ Caryocar/ Cary Costa Rica |
| |
10 | COMPOSITAE/ (Asteraceae) Kuth/ HỌ CÚC | ||
Saussurea costus/ Costas/ Cúc thân vuông |
|
| |
11 | CRASSULACEAE/ Dudleyas/ HỌ THUỐC BỎNG | ||
| Dudleya stolonifera/ Laguna beach dudleya/ Thuốc bỏng Laguna |
| |
| Dudleya traskiae/ Santa Barbara island dudleya/ Thuốc bỏng santa |
| |
12 | CUPRESSACEAE/ Alerce, cypresses/ HỌ TÙNG | ||
Fitzroya cupressoides/ Alerce/ Tùng fitzroya |
|
| |
Pilgerodendron uviferum/ Pilgerodendron/ Tùng Pilgerodendron |
|
| |
13 | CYATHEACEAE/ Tree-ferns/ HỌ RÁNG TIÊN TOẠ | ||
| Cyathea spp. #1/ Các loài Ráng tiên toạ |
| |
14 | CYCADACEAE/ Cycads/ HỌ TUẾ | ||
| CYCADACEAE spp. #1/ Cycas/ Các loài họ Tuế |
| |
Cycas beddomei/ Beddom’s cycas/ Tuế beddom |
|
| |
15 | DIAPENSIACEAE/ Oconee-bells/ HỌ DIAPÉNIACEAE | ||
| Shortia galacifolia #1/ Sortia/ Sortia/ Sót Châu Mỹ |
| |
16 | DICKSONIACEAE/ Tree-ferns/ HỌ KIM MAO | ||
| Cibotium barometz #1/ Tree fern/ Cẩu tích |
| |
| Dicksonia spp. #1 / Tree ferns/ Các loài chi kim mao (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Mỹ; các quần thể khác không quy định trong Phụ lục) |
| |
17 | DIDIEREACEAE/ Alluaudias, didiereas/ HỌ DIDIEREACEAE | ||
| DIDIEREACEAE spp. #1/ Các loài họ Didiereaceae |
| |
18 | DIOSCOREACEAE/ Elephant’s foot, kniss/ HỌ CỦ NÂU | ||
| Dioscorea deltoidea #1/ Elephant’s foot/ Từ tam giác |
| |
19 | DROSERACEAE/ Venus’ flytrap/ HỌ GỌNG VÓ | ||
| Dionaea muscipula #1/ Venus fly-trap/ Gọng vó thần vệ nữ |
| |
20 | EUPHORBIACEAE/ Spurges/ HỌ THẦU DẦU | ||
| Euphorbia spp. #1/ Euphorbias/ Các loài cỏ sữa (Chỉ các mẫu vật cây mọng nước trừ các loài thuộc phụ lục I. Các mẫu vật trồng cấy nhân tạo loài Euphorbia trigona, các mẫu vật trồng cấy nhân tạo hình quạt, vương miệm hoặc có mầu giống màu loài Euphorbia lactea, khi được ghép với gốc của cây mẹ Euphorbia neriifolia được nhân giống nhân tạo và mẫu vật trồng cấy nhân tạo loài Euphorbia ‘Milii’ được buôn bán với số lượng 100 cây trở lên và dễ dàng nhận biết được đó là những mẫu vật trồng cấy nhân tạo, thì không thuộc diện điều chỉnh của Công ước.) |
| |
Euphorbia ambovombensis/ Ambovomben euphorbia/ Cỏ sữa ambovomben |
|
| |
Euphorbia capsaintemariensis/ Capsaintemarien euphorbia/ Cỏ sữa Capsaintemarien |
|
| |
Euphorbia cremersii/ Cremers euphorbia/ Cỏ sữa cremers (Bao gồm cả forma viridifolia và var. rakotozafyi) |
|
| |
Euphorbia cylindrifolia/ Cylindrifolia euphorbia/ Cỏ sữa lá dạng trụ (Bao gồm cả các loài tuberifera) |
|
| |
Euphorbia decaryi/ Decayri euphorbia/ Cỏ sữa decayri (Bao gồm cả vars. ampanihyenis, robinsonii và spirosticha) |
|
| |
Euphorbia francoisii/ Francois euphorbia/ Cỏ sữa Francois |
|
| |
Euphorbia moratii/ Morat euphorbia/ Cỏ sữa Morat (Bao gồm cả vars. antsingiensis, bemarahensis và multiflora) |
|
| |
Euphorbia parvicyathophora/ Parvicyathophora euphorbia/ Cỏ sữa Parvicyathophora |
|
| |
Euphorbia quartziticola/ Quartzitticola euphorbia/ Cỏ sữa Quartzitticola |
|
| |
Euphorbia tulearensis/ Tulear euphorbia/ Cỏ sữa Tulear |
|
| |
21 | FOUQUIERIACEAE/ Ocotillos/ HỌ BẸ CHÌA | ||
| Fouquieria columnaris #1/ Boojum tree/ Cây boojum |
| |
Fouquieria fasciculata/ Boojum tree/ Cây boojum |
|
| |
Fouquieria purpusii/ Boojum tree/ Cây Boojum |
|
| |
22 | GNETACEAE/ Gnetums/ HỌ DÂY GẮM | ||
|
| Gnetum montanum #1/ Gnetum/ Gắm núi (Nepal) | |
23 | JUGLANDACEAE/ Gavilan/ HỌ HỒ ĐÀO | ||
| Oreomunnea pterocarpa #1/ Gavilan (walnut)/ Cây óc chó |
| |
24 | LEGUMINOSAE/ (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ HỌ ĐẬU | ||
Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen |
|
| |
|
| Dipteryx panamensis/ Gỗ tonka (Costa Rica) | |
| Pericopsis elata #5/ Gỗ Afrormosia |
| |
| Platymiscium pleiostachyum #1/ Quira macawood/ Đậu Platymiscium |
| |
| Pterocarpus santalinus #7/Rad sandal wood/ Dáng hương santa |
| |
25 | LILIACEAE / Aloes/ HỌ HÀNH TỎI | ||
| Aloe spp./ Các loài lô hội #1 (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I. Loài Aloe vera hay còn có tên khác Aloe barbadensis không quy định trong phụ lục) |
| |
Aloe albida/ Albida aloe/ Lô hội trắng nhạt |
|
| |
Aloe albiflora/ Albiflora aloe/ lô hội hoa trắng |
|
| |
Aloe alfredii/ Alfred aloe/ Lô hội alfred |
|
| |
Aloe bakeri/ Bakeri aloe/ Lô hội Bakeri |
|
| |
Aloe bellatula/ Bellatula aloe/ Lô hội tinh khiết |
|
| |
Aloe calcairophila/ Calcairophila aloe/ Lô hội calcairophila |
|
| |
Aloe compressa/ Compressa aloe/ Lô hội dẹt (Bao gồm cả vars. rugosquamosa, schistophila và paucituberculata) |
|
| |
Aloe delphinensis/ Delphin aloe/ lô hội Delphin |
|
| |
Aloe descoingsii/Descoig aloe/ Lô hội Descoig |
|
| |
Aloe fragilis/ Fragilis aloe/ Lô hội dễ gãy |
|
| |
Aloe haworthioides/ Haworthioides aloe/ Lô hội Haworrthioides (Bao gồm cả var. aurantiaca) |
|
| |
Aloe helenae/ Helenea aloe/ Lô hội Helenea |
|
| |
Aloe laeta/ Laeta aloe/ Lô hội đẹp (Bao gồm cả var. maniaensis) |
|
| |
Aloe parallelifolia/ Parallelifolia aloe/ Lô hội lá song song |
|
| |
Aloe parvula/ Parvula aloe/ Lô hội nhỏ |
|
| |
Aloe pillansii/ Pilan aloe/ Lô hội Pilan |
|
| |
Aloe polyphylla/ Spiral aloe/ Lô hội xoắn |
|
| |
Aloe rauhii/ Rauh aloe/ Lô hội rauh |
|
| |
Aloe suzannae/ Suzanna aloe/ Lô hội Suzanna |
|
| |
Aloe versicolor/ Versicolor aloe/ Lô hội nhiều màu |
|
| |
Aloe vossii/ Voss aloe/ Lô hội voss |
|
| |
26 | MAGNOLIACEAE/ Magnolia/ HỌ MỘC LAN | ||
|
| Magnolia liliifera var. obovata #1 / Magnolia/ Mộc lan trứng ngược (Nepal) | |
27 | MELIACEAE/ Mahoganies, Spanish cedar/ HỌ XOAN | ||
|
| Cedrela odorata #5/ Odorata cedrela/ Xoan cedrela [Quần thể của Colombia (Colombia) | |
| Swietenia humilis #1/ Pacific coast mahogany/ Cây dái ngựa thấp bé |
| |
| Swietenia macrophylla #6/ Bigleaf mahogany/ Cây dái ngựa (Quần thể ở các khu vực nhiệt đới mới) |
| |
| Swietenia mahagoni #5/ Small mahogany/ Cây dái ngựa nhỏ |
| |
28 | NEPENTHACEAE/ Pitcher-plants (Old World)/ HỌ NẮP ẤM | ||
| Nepenthes spp. #1/ Tropical picherplants/ Các loài nắp ấm nhiệt đới |
| |
Nepenthes khasiana/ Indian tropical picherplants/ Nắp ấm nhiệt đới Ấn độ |
|
| |
Nepenthes rajah/ Giant tropical Picherplants/ Nắp ấm khổng lồ |
|
| |
29 | ORCHIDACEAE/ Orchids/ HỌ LAN | ||
| ORCHIDACEAE spp.[8] #8/ Các loài họ lan (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) |
| |
(Tât cả những mẫu vật sau của các loài quy định trong Phụ lục I gồm hạt hoặc mẫu vật đựng trong bình ống nghiệm trong môi trường nuôi cấy vô trùng (dạng rắn hoặc lỏng) được vận chuyển trong công-ten-nơ thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) |
|
| |
Aerangis ellisii/ Lan Madagascar |
|
| |
Dendrobium cruentum/ Cruentum dendrobium/ Hoàng thảo đỏ |
|
| |
Laelia jongheana/ Jongheana Laelia/ Lan Jongheana |
|
| |
Laelia lobata/ Lobata orchid/ Lan có thuỳ |
|
| |
Paphiopedilum spp./ Asian tropical Lady’s slipper orchids/ Các loài lan hài châu á |
|
| |
Peristeria elata/ Dove flower/ Lan peristeria |
|
| |
Phragmipedium spp./ Phragmipedium orchid/ Các loài lan phragmipedium |
|
| |
Renanthera imschootiana/ Red vanda orchid/ Lan vanda đỏ |
|
| |
30 | OROBANCHACEAE/ Broomrape/ HỌ LỆ DƯƠNG | ||
| Cistanche deserticola #1/ Desert-living cistanche/ Lê dương cistanche |
| |
31 | PALMAE/ (Arecaceae) Palms/ HỌ CAU | ||
| Beccariophoenix madagascariensis/ Cau Madagascar |
| |
Chrysalidocarpus decipiens/ Butterfly palm/ Cau kiểng dạng bướm |
|
| |
| Lemurophoenix halleuxii/ Cau halleux |
| |
| Marojejya darianii/ Cau darian |
| |
| Neodypsis decaryi #1/ Cau Neodypsis |
| |
| Ravenea louvelii/ Cau louve |
| |
| Ravenea rivularis/ Cau raven |
| |
| Satranala decussilvae/ Cau Satranala |
| |
| Voanioala gerardii/ Cau gerard |
| |
32 | PAPAVERACEAE/ Poppy/ HỌ THUỐC PHIỆN | ||
|
| Meconopsis regia #1/ Poppy/ Cây anh túc (Nepal) | |
33 | PINACEAE/ Guatemala fir/ HỌ THÔNG | ||
Abies guatemalensis/ Guatemalan fir/ Linh sam guatemalan |
|
| |
34 | PODOCARPACEAE/ Podocarps/ HỌ KIM GIAO | ||
|
| Podocarpus neriifolius #1 / Faux Pemou/ Thông tre (Nepal) | |
Podocarpus parlatorei/ Parlatore’s podocarp/ Kim giao Parlatore |
|
| |
35 | PORTULACACEAE/ Lewisias, portulacas, purslanes/ HỌ RAU SAM | ||
| Anacampseros spp. #1/ Purselanes/ Các loài rau sam anacampseros |
| |
| Avonia spp. #1/ Avonia/Các loài rau sam avonia |
| |
| Lewisia serrata #1/ Cotyledon lewisia/ Rau sam lá mầm-lewisia |
| |
36 | PRIMULACEAE/ Cyclamens/ HỌ ANH THẢO | ||
| Cyclamen spp.[9] #1/ Cyclamens/ Các loài hoa Anh thảo |
| |
37 | PROTEACEAE/ Proteas/ HỌ QUẮN HOA | ||
| Orothamnus zeyheri #1/ Marsh rose/ Quắn hoa orothamnus |
| |
| Protea odorata #1/ Ground rose/ Quắn hoa protea |
| |
38 | RANUNCULACEAE/ Golden seals, yellow adonis, yellow root/ HỌ HOÀNG LIÊN | ||
| Adonis vernalis #2/ False hellebore/ Hoàng liên adonis |
| |
| Hydrastis canadensis #3/ Doldenseal/ Hoàng liên hydrastis |
| |
39 | ROSACEAE/ African cherry, stinkwood/ HỌ HOA HỒNG | ||
| Prunus africana #1/ African cherry/ Anh đào Châu Phi |
| |
40 | RUBIACEAE/ Ayuque/ HỌ CÀ PHÊ | ||
Balmea stormiae/ Ayuque/ Cà phê Balmea |
|
| |
41 | SARRACENIACEAE/ Pitcher-plants (New World)/ HỌ NẮP ẤM CHÂU MỸ | ||
| Sarracenia spp. #1/ North American pitcherplants/ Các loài Nắp ấm Bắc Mỹ (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) |
| |
Sarracenia oreophila/ Green pitcher plant/ Nắp ấm xanh |
|
| |
Sarracenia rubra ssp. Alabamensis/ Nắp ấm rubra |
|
| |
Sarracenia rubra ssp. Jonesii/Nắp ấm Jones |
|
| |
42 | SCROPHULARIACEAE/ Kutki/ HỌ HOA MÕM CHÓ | ||
| Picrorhiza kurrooa #3/ Kurroa picrorhiza (Trừ loài Picrorhiza scrophulariiflora) |
| |
43 | STANGERIACEAE/ Stangerias/ Dương xỉ | ||
| Bowenia spp. #1/ Bowenia/ Bowenia/ Các loài Dương xỉ Bovenia |
| |
Stangeria eriopus/ Hottentot’s head/ Tuế lá dương sỉ |
|
| |
44 | TAXACEAE Himalayan yew/ HỌ THANH TÙNG | ||
| Taxus chinensis/ and infraspecific taxa of this species[10] #10/ và các đơn vị phân loại thấp hơn |
| |
| Taxus cuspidata and infraspecific taxa of this species10 #10 / và các đơn vị phân loại thấp hơn |
| |
| Taxus fuana and infraspecific taxa of this species10 #10 / và các đơn vị phân loại thấp hơn |
| |
| Taxus sumatrana and infraspecific taxa of this species10 #10 / và các đơn vị phân loại thấp hơn |
| |
| Taxus wallichiana #10/ Himalayan Yew/ Thanh Tùng |
| |
45 | TROCHODENDRACEAE/ (Tetracentraceae) Tetracentron/ Họ Tetracentron | ||
|
| Tetracentron sinense #1/ Tetracentron/ Tetracentron Trung Quốc (Nepal) | |
46 | THYMELAEACEAE/ (Aquilariaceae) Agarwood, ramin/ HỌ TRẦM | ||
| Aquilaria spp. #1/ Các loài họ Trầm |
| |
| Gonystylus spp. #1/ Các loài trầm Gony |
| |
| Gyrinops spp. #1/ Các loài trầm Philipine |
| |
47 | VALERIANACEAE/ Himalayan spikenard/ HỌ NỮ LANG | ||
| Nardostachys grandiflora #3/ Indian Nard/ Nữ lang hoa to |
| |
48 | WELWITSCHIACEAE/ Welwitschia/ HỌ GẮM | ||
| Welwitschia mirabilis #1/ Walwitschia/ Walwitschia/ Gắm Angola |
| |
49 | ZAMIACEAE/ Cycads/ HỌ TUẾ ZAMIACEAE | ||
| ZAMIACEAE spp. #1 / Cycas/ Các loài tuế Zamia (Trừ các loài quy định trong Phụ lụcI) |
| |
Ceratozamia spp./ Ceratozamia/ Ceratozamia/ Các loài Tuế Mêxicô |
|
| |
Chigua spp./ Chigua/ Các loài Chigua |
|
| |
Encephalartos spp./ Bread palms/ Tuế Châu Phi |
|
| |
Microcycas calocoma/ Palm corcho/ Tuế nhỏ |
|
| |
50 | ZINGIBERACEAE /Ginger lily/ HỌ GỪNG | ||
| Hedychium philippinense #1/ Philippine garland flower/ Ngải tiên Philippines |
| |
51 | ZYGOPHYLLACEAE/ Lignum-vitae/ HỌ TẬT LÊ | ||
| Guaiacum spp. #2/ Các loài thuộc họ Guaiacum |
|
[1][1] Quần thể ở Botswana, Namibia và Nam Phi (quy định trong Phụ lục II):
Chỉ cho phép đối với các mục đích sau :
1) Buôn bán mẫu vật săn bắn vì mục đích phi thương mại;
2) Buôn bán mẫu vật sống trong các chương trình bảo tồn nguyên vị ;
3) Buôn bán da thô;
4) Buôn bán sản phẩm da; vì mục đích phi thương mại đối với quần thể ở Botswana; vì mục đích thương mại hoặc phi thương mại đối với quần thể ở Namibia và Nam Phi;
5) Buôn bán lông vì mục đích thương mại hoặc phi thương mại đối với quần thể ở Namibia;
6) Buôn bán mẫu vật có đánh dấu và có xác nhận là được gắn với đồ trang sức đã hoàn chỉnh vì mục đích phi thương mại đối với quần thể ở Namibia; và
7) Buôn bán ngà voi nguyên liệu đã đăng ký (đối với quần thể ở Botswana và Namibia, toàn bộ ngà và các mảnh ngà; đối với quần thể ở Nam Phi, toàn bộ ngà và các mảnh ngà cắt với chiều dài từ 20 cm trở lên và cân nặng từ 1kg trở lên) phải tuân theo các quy định sau:
i) Chỉ đối với các mẫu vật trong kho quốc gia đã được đăng ký, có nguồn gốc từ chính quốc gia đó (ngà voi tịch thu và ngà voi không xác định được nguồn gốc không được buôn bán, riêng đối với Nam Phi chỉ được buôn bán ngà voi có nguồn gốc từ Vườn quốc gia Kruger);
ii) Chỉ buôn bán với những đối tác đã được Ban thư ký xác nhận, sau khi tham vấn với Uỷ ban Thường trực là nước đó có các quy định trong nước đủ mạnh để kiểm soát tốt việc buôn bán nội địa đảm bảo rằng số ngà voi nhập khẩu sẽ không tái xuất khẩu và được quản lý phù hợp theo Nghị quyết 10.10 (Rev. CoP12) quy định việc sản xuất trong nước và buôn bán.
iii) Sau khi Ban thư ký xác định các quốc gia nhập khẩu thích hợp và chương trình MIKE báo cáo với Ban thư ký những thông tin cơ bản (ví dụ: số lượng quần thể voi, tình trạng săn bắt voi bất hợp pháp);
iv) Số lượng ngà voi được phép buôn bán hàng năm tối đa là 20,000 kg cho Botswana, 10,000 kg cho Namibia và 30,000 kg đối với Nam Phi. Ngà voi được buôn bán thương mại được đóng gói vận chuyển trong từng lô hàng chuyên biệt dưới sự giám sát của Ban thư ký;
v) Tiền thu được từ hoạt động buôn bán được sử dụng chủ yếu cho các hoạt động bảo tồn voi và các chương trình phát triển và bảo tồn cộng đồng trong vùng voi phân bố và các vùng liền kề.
vi) Chỉ thực hiện sau khi Uỷ ban Thường trực thống nhất rằng đã đáp ứng các điều kiện nêu trên. Dựa trên đề xuất của Ban Thư ký, Uỷ ban Thường trực có thể quyết định việc dừng một phần hoặc toàn bộ số lượng có thể buôn bán trong trường hợp quốc gia nhập khẩu hay quốc gia xuất khẩu không thực hiện đúng các quy định, hoặc trong trường hợp có bằng chứng về hoạt động buôn bán ảnh hưởng đến sự tồn tại của các quần thể voi khác.
Tất cả các mẫu vật ngà voi khác được coi là mẫu vật thuộc Phụ lục I và việc buôn bán chúng phải tuân thủ theo các quy định đối với loài thuộc Phụ lục I.
[2] Quần thể của Zimbabwe (được quy định trong Phụ lục II):
Chỉ cho phép đối với các mục đích sau:
1) Xuất khẩu chiến lợi phẩm sau săn bắt vì mục đích phi thương mại ;
2) Xuất khẩu con sống đến các điểm đến phù hợp;
3) Xuất khẩu da thô và
4) xuất khẩu da và sản phẩm ngà đã chế tác vì mục đích phi thương mại.
Tất cả các mẫu vật khác được coi là mẫu vật thuộc Phụ lục I, việc buôn bán chúng phải tuân theo theo các quy định của loài thuộc Phụ lục I. Để đảm bảo rằng a) vận chuyển con sống đến địa điểm thích hợp b) mục đích của hoạt động xuất khẩu không có tính chất kinh doanh, giấy phép xuất khẩu và giấy chứng nhận tái xuất chỉ được cấp sau khi Cơ quan thẩm quyền quản lý công ước nước xuất khẩu nhận được giấy phép hoặc chứng chỉ nhập khẩu do Cơ quan thẩm quyền quản lý của nước nhập khẩu cấp, giấy phép hoặc chứng chỉ nhập khẩu có giá trị khi: trong trường hợp a) phù hợp với Điều III, khoản 3 b của Công ước, đó là cơ sở nuôi giữ mẫu được Cơ quan thẩm quyền khoa học kiểm tra, xác nhận, và tổ chức cá nhân nhận mẫu vật có đủ điều kiện về chuồng trại và các điều kiện khác để giữ và chăm sóc mẫu vật; trong trường hợp b) theo Điều III, khoản 3 (c), Cơ quan Thẩm quyền quản lý công ước thừa nhận những mẫu vật đó không được sử dụng vì mục đích thương mại .
[3] Quần thể của Argentina (được quy định trong Phụ lục II):
Cho phép buôn bán quốc tế lông vicuñas thô, vải, các sản phẩm đã qua chế biến hoặc các sản phẩm thủ công. Biên vải phải có logo ‘VICUÑA-ARGENTINA’ . Lô gô này đã được các quốc gia có loài phân bố đã ký kết onvenio para la Conservación y Manejo de la Vicuña thông qua . Các sản phẩm khác phải được dán lô gô ‘VICUÑA-ARGENTINA-ARTESANÍA’.
Tất cả các mẫu vật khác được coi là mẫu vật của loài thuộc Phụ lục I và việc buôn bán phải tuân thủ theo quy định của loài thuộc Phụ lục I.
[4] Quần thể của Bolivia (được quy định trong Phụ lục II):
Cho phép buôn bán quốc tế: a) lông và các sản phẩm từ động vật sống của các quần thể của Cơ quan Bảo tồn Mauri-Desaguadero, Ulla Ulla and Lípez-Chichas; và b) các sản phẩm làm từ lông của động vật sống từ quần thể của Bolivia. Biên vải phải ghi logo đã được các quốc gia có loài phân bố đã ký kểt Công ước para la Conservación y Manejo de la Vicuña thông qua và biên vải ghi ‘VICUÑA-BOLIVIA’. Các sản phẩm khác phải được dán nhãn gồm logo và điểm đến là ‘VICUÑA-BOLIVIA-ARTESANÍA’.
Tất cả các mẫu vật khác được coi là mẫu vật của loài thuộc Phụ lục I và việc buôn bán phải tuân thủ theo quy định của loài thuộc Phụ lục I.
[5] Quần thể của Chile (được quy định trong Phụ luc II):
Cho phép buôn bán quốc tế lông từ vicuñas sống, vải và các sản phẩm làm từ vải kể cả các sản phẩm thủ công cao cấp và sản phẩm đan. Biên vải phải ghi logo đã được các quốc gia có loài phân bố đã ký kết Công ước para la Conservación y Manejo de la Vicuña, thông qua và biên vải phải ghi ‘VICUÑA-CHILE’. Các sản phẩm khác phải dán nhãn gồm logo và điểm đến là ‘VICUÑA-CHILE-ARTESANÍA’.
Tất cả các mẫu vật khác được coi là mẫu vật của loài thuộc Phụ lục I và việc buôn bán phải tuần thủ theo quy định của loài thuộc Phụ lục I.
[6] Quần thể của Peru (được quy định trong Phụ lục II):
Cho phép buôn bán quốc tế lông từ vicuñas sống và số lượng tồn kho trước Hội nghị các quốc gia thành viên công ước lần thứ 9 (Tháng 11 1994) là 3249 kg len, vải và các sản phẩm làm từ vải kể cả các sản phẩm thủ công cao cấp và sản phẩm đan. Biên vải phải gắn logo đã được các quốc gia có loài phân bố đã ký kết Công ước para la Conservación y Manejo de la Vicuña thông qua và biên vải ghi ‘VICUÑA-PERÚ’. Các sản phẩm khác phải dán nhãn gồm logo và điểm đến là ‘VICUÑA-PERÚ-ARTESANÍA’.
Tất cả các mẫu vật khác được coi là mẫu vật của loài thuộc Phụ lục I và việc buôn bán phải tuân thủ theo quy định của loài thuộc Phụ lục I.
[7] Mẫu vật trồng cấy nhân tạo trong bình (in vitro) được gây nuôi sinh sản đặt trong các bình ống nghiệm và nuôi trồng không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước :
– Hatiora x graeseri
– Schlumbergera x buckleyi
– Schlumbergera russelliana x Schlumbergera truncata
– Schlumbergera orssichiana x Schlumbergera truncata
– Schlumbergera opuntioides x Schlumbergera truncata
– Schlumbergera truncata (cultivars)
– Cactaceae spp. Màu đột biến thiếu diệp lục, cây ghép từ cây giống: Harrisia 'Jusbertii', Hylocereus trigonus hoặc Hylocereus undatus
– Opuntia microdasys (cultivars).
[8] Các mẫu vật lai được nhân giống nhân tạo chi Cymbidium, Dendrobium, Phalaenopsis và Vanda không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước khi:
1) mẫu vật được buôn bán trong các lô hàng gồm nhiều thùng đựng riêng biệt (ví dụ thùng các-tông, hộp) mỗi thùng chứa 20 hoặc hơn 20 cây lai cùng loại;
2) các cây trong mỗi công-ten-nơ có thể dễ dàng nhận biết là mẫu vật được nhân giống nhân tạo với sự hiện diện của các cây cùng lứa (đều tăm tắp) và mức độ sạch bệnh.; và
3) lô hàng được kèm theo giấy tờ như hoá đơn chỉ rõ số lượng cây lai.
Các mẫu vật trồng cấy nhân tạo của các loài lai sau:
– Cymbidium: cây lai khác nhau trong cùng một chi và cây lai khác chi.
– Dendrobium: cây lai khác nhau trong cùng một chi được biết đến trong nghề làm vườn là loại "nobile-types" và "phalaenopsis-types"
– Phalaenopsis: cây lai khác nhau trong cùng một chi và cây lai khác chi.
– Vanda: cây lai khác nhau trong cùng một chi và cây lai khác chi.
Không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước khi:
1) chúng được buôn bán ở trạng thái đang ra hoa , ví dụ có ít nhất một bông hoa nở cho một mẫu vật, với các nụ ;
2) Chúng được chế biến chuyên nghiệp để bán lẻ vì dụ dán nhãn mác in và được đóng gói bằng giấy có in nhãn;
3) Chúng có thể dễ dàng nhận biểt là mẫu vật được nhân giống nhân tạo dưới hình thức trưng bày với độ sạch cao, sắp xếp theo trình tự nhất định không bị trầy xước, bộ rễ còn nguyên và nhìn chung không có các vết trầy xước giống như cây được khai thác từ tự nhiên;
4) cây không có nguồn gốc từ tự nhiên như bị sâu, bị côn trùng hoặc các loài động vật khác cắn, không có nấm hoặc các loại rong rêu tảo trên lá hoặc hoặc bị hư hại ở cây, rễ, lá hoặc các bộ phận của cây trong quá trình khai thác; và
5) được dán nhãn và đóng gói có in tên thương mại của mẫu vật, quốc gia nhân giống nhân tạo hoặc trong trường hợp buôn bán quốc tế trong thời gian sản xuất, thì quốc gia đóng gói và dán nhãn phải trình ảnh của hoa, hoặc chứng minh bằng các phương tiện khác sử dụng thích hợp cho dán nhãn và đóng gói theo cách dễ dàng nhận biết.
Cây không đủ điều kiện hưởng miễn trừ phải đi kèm các giấy tờ CITES.
[9] Mẫu vật được nhân giống nhân tạo của loài Cyclamen persicum không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước. Tuy nhiên, việc miễn trừ không áp dụng đối với các mẫu vật rễ chết.
[10] Toàn bộ cây nhân giống nhân tạo trong bình hoặc các thùng nhỏ, mỗi lô hàng được dán nhãn hoặc kèm tài liệu ghi tên của phân loại và ghi “ nhân giống nhân tạo’, không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước .
- 1 Quyết định 14/2002/QĐ-BNN về Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước CITES do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Quyết định 97/2007/QĐ-BNN công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tính đến ngày 30 tháng 10 năm 2007 hết hiệu lực thi hành
- 3 Quyết định 74/2008/QĐ-BNN về Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động, thực vật hoang dã nguy cấp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Quyết định 3593/QĐ-BNN-PC năm 2009 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật tính đến ngày 30 tháng 09 năm 2009 hết hiệu lực thi hành do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5 Quyết định 3593/QĐ-BNN-PC năm 2009 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật tính đến ngày 30 tháng 09 năm 2009 hết hiệu lực thi hành do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1 Quyết định 4758/QĐ-BNN-TY năm 2015 về Bảng mã số HS của Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Thông tư 40/2013/TT-BNNPTNT về Danh mục các loài động, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động, thực vật hoang dã nguy cấp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Quyết định 11/2013/QĐ-TTg về cấm xuất, nhập khẩu, mua bán mẫu vật động vật hoang dã thuộc Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế động, thực vật hoang dã nguy cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 1016/QĐ-BNN-TCCB năm 2007 thành lập Cơ quan đại diện của Cơ quan quản lý CITES Việt Nam tại phía Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5 Nghị định 82/2006/NĐ-CP về việc quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm
- 6 Thông tư 32/2006/TT-BNN hướng dẫn thực hiện Nghị định 12/2006/NĐ-CP Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7 Nghị định 86/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8 Nghị định 11/2002/NĐ-CP về việc quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu và quá cảnh các loài động vật, thực vật hoang dã
- 1 Quyết định 4758/QĐ-BNN-TY năm 2015 về Bảng mã số HS của Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Thông tư 40/2013/TT-BNNPTNT về Danh mục các loài động, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động, thực vật hoang dã nguy cấp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Quyết định 11/2013/QĐ-TTg về cấm xuất, nhập khẩu, mua bán mẫu vật động vật hoang dã thuộc Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế động, thực vật hoang dã nguy cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 1016/QĐ-BNN-TCCB năm 2007 thành lập Cơ quan đại diện của Cơ quan quản lý CITES Việt Nam tại phía Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5 Nghị định 82/2006/NĐ-CP về việc quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm
- 6 Thông tư 32/2006/TT-BNN hướng dẫn thực hiện Nghị định 12/2006/NĐ-CP Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành