- 1 Quyết định 1253/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 2578/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 4 Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 5 Quyết định 1247/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9 Quyết định 1253/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 10 Quyết định 2578/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 11 Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 12 Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 13 Quyết định 1247/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 14 Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông/ Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 15 Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông (các lĩnh vực Thông tin và Truyền thông) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 16 Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 41 thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 546/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 02 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 23/TTr-STTTT ngày 27/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 37 thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông.
(Có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này thay thế 06 Quyết định: Quyết định số 1253/QĐ- UBND ngày 19/6/2020; Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 02/02/2021; Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 08/6/2022; Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2023; Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 15/01/2023; Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 3. Bãi bỏ Quyết định số 2578/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 và Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
A. CẤP TỈNH: 37 Thủ tục hành chính
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | |||||||
I | LĨNH VỰC BƯU CHÍNH: 07 thủ tục hành chính | ||||||||||||
1 | Cấp Giấy phép bưu chính | 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính - Dịch vụ công trực tuyến | - Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đ - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đ | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính; - Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính; - Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/05/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. | |||||||
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính | 5½ ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Dịch vụ công trực tuyến | - Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng. | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính; - Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính; - Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/05/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. | |||||||
3 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn | 5½ ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Dịch vụ công trực tuyến | 5.375.000 đồng | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính; - Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính; - Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/05/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. | |||||||
4 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 4 ½ ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Dịch vụ công trực tuyến | 500.000 đồng | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính; - Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính; - Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/05/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. | |||||||
5 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 5½ ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Dịch vụ công trực tuyến | - Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng. | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính; - Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính; - Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/05/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. | |||||||
6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 4 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Dịch vụ công trực tuyến | - Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng. - Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng. | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính; - Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính; - Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/05/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. | |||||||
7 | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 4½ ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính - Dịch vụ công trực tuyến | Không có | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/05/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. | |||||||
II | LĨNH VỰC XUẤT BẢN - IN - PHÁT HÀNH | ||||||||||||
1 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua mạng Internet: Phải có chứng thư số của người đứng đầu cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép để xác nhận trên toàn bộ hồ sơ; nộp qua email phải là bản quét (scan) từ bản giấy có định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi có chữ ký, đóng dấu như bản giấy và thực hiện theo hướng dẫn trên Cổng thông tin điện tử của Sở | - Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép: + Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút (Theo Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính). | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. | |||||||
2 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/ 02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. | |||||||
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 4½ ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua mạng Internet. | Không | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/ 02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. | |||||||
4 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 4½ ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua mạng Internet: cơ sở in phải có chứng thư số do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực ký số cấp và thực hiện theo hướng dẫn trên Cổng thông tin điện tử của Sở về cung cấp dịch vụ công trực tuyến. | Không | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. | |||||||
5 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | 4½ ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. | |||||||
6 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua mạng Internet. | Phí cấp phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh: 50.000 đồng/hồ sơ (Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính). | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. | |||||||
7 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | 4½ ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua mạng Internet. | Không | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/ 02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. | |||||||
8 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 4½ ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua mạng Internet. | Không | - Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Luật Cư trú ngày 13 tháng 11 năm 2020; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. | |||||||
9 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 4½ ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua mạng Internet. | Không | - Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Luật Cư trú ngày 13 tháng 11 năm 2020; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. | |||||||
10 | Cấp giấy phép hoạt động in | 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua mạng Internet. | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ- CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. | |||||||
11 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | 4½ ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua mạng Internet. | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. | |||||||
12 | Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in | 2½ ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua mạng Internet. | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ- CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. | |||||||
13 | Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | 2½ ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua mạng Internet. | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ- CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ- CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. | |||||||
III | LĨNH VỰC BÁO CHÍ: 5 thủ tục hành chính | ||||||||||||
1 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | 4½ ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/ NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. | |||||||
2 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 11½ ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Dịch vụ công trực tuyến. | Không | - Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. | |||||||
3 | Chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 7½ ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Dịch vụ công trực tuyến. | Không | - Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. | |||||||
4 | Cho phép họp báo (trong nước) | Trong thời gian 22 giờ kể từ khi nhận được văn bản thông báo của cơ quan, tổ chức, công dân Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời; trường hợp không có văn bản trả lời, tổ chức, công dân được tiến hành họp báo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua mạng Internet. | Không | Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016; | |||||||
5 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | 1¾ ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị, Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời, trường hợp không có văn bản trả lời thì cuộc họp báo coi như được chấp thuận | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua mạng Internet. | Không | - Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. | |||||||
IV | LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ: 12 thủ tục hành chính | ||||||||||||
1 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua mạng Internet. | Không | - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình. | |||||||
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua mạng Internet. | Không | - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình. - Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình. - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình. | |||||||
3 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | - Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thẩm định hồ sơ của các cơ quan báo chí địa phương, đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp phép: 05 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua mạng Internet. | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý , cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng”; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông; - Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội. | |||||||
4 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua mạng Internet. | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý , cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng”. | |||||||
5 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua mạng Internet. | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý , cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng”. | |||||||
6 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua mạng Internet. | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý , cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng”. | |||||||
7 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 4½ ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng”. | |||||||
8 | Thông báo thay đổi trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 4 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. | Không | Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ- CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. | |||||||
9 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | 4 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. | Không | Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ- CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. | |||||||
10 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | 4 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua mạng Internet. | Không | Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ- CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. | |||||||
11 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 5,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. | Không | Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ- CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. | |||||||
12 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | 4 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. | Không | Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ- CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. CẤP HUYỆN: 4 thủ tục hành chính
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua mạng Internet (nếu có) | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ- CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành quy định quản lý hoạt động đối với điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm truy nhập Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua mạng Internet (nếu có) | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành quy định quản lý hoạt động đối với điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm truy nhập Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
3 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua mạng Internet (nếu có) | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ- CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành quy định quản lý hoạt động đối với điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm truy nhập Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua mạng Internet (nếu có) | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ- CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành quy định quản lý hoạt động đối với điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm truy nhập Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
1. Tên Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép bưu chính
- Thời gian giải quyết :14 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Hồ sơ Cấp giấy phép bưu chính | ½ ngày |
B2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 11 ngày |
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 14 ngày |
2. Tên Thủ tục hành chính: Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính
- Thời gian giải quyết: 5½ ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Hồ sơ Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính | ½ ngày |
B2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 3 ngày |
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | ½ ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 5½ ngày |
3. Tên Thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
- Thời gian giải quyết: 5½ ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Hồ sơ Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | ½ ngày |
B2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 3 ngày |
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | ½ ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 5½ ngày |
4. Tên Thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
- Thời gian giải quyết: 4 ½ ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Hồ sơ Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | ½ ngày |
B2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 2 ngày |
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | ½ ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 4 ½ ngày |
5. Tên Thủ tục hành chính: Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
- Thời gian giải quyết: 5 ½ ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Hồ sơ Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | ½ ngày |
B2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 2 ½ ngày |
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 5 ½ ngày |
- Thời gian giải: 4 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Hồ sơ Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | ½ ngày |
B2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 1½ ngày |
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | ½ ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 4 ngày |
7. Tên Thủ tục hành chính: Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
- Thời gian giải: 4½ ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Hồ sơ Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | ½ ngày |
B2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 2 ngày |
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | ½ ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 4½ ngày |
II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN, PHÁT HÀNH
1. Tên Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Hồ sơ Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | ½ ngày |
B2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 7½ ngày |
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | ½ ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
2. Tên Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết : 7 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Hồ sơ Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | ½ ngày |
B2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 4 ngày |
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 7 ngày |
3. Tên Thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết: 4½ ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Hồ sơ Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | ½ ngày |
B2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 1 ½ ngày |
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 4½ ngày |
4. Tên Thủ tục hành chính: Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết: 4½ ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Hồ sơ Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | ½ ngày |
B2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 1 ½ ngày |
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 4½ ngày |
5. Tên Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
- Thời gian giải quyết: 4½ ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Hồ sơ Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | ½ ngày |
B2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 1 ½ ngày |
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 4½ ngày |
6. Tên Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
- Thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Hồ sơ Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | ½ ngày |
B2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 4 ngày |
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 7 ngày |
7. Tên Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết: 4½ ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Hồ sơ Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | ½ ngày |
B2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản - Bưu chính bản thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 1 ½ ngày |
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 4½ ngày |
8. Tên Thủ tục hành chính: Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết: 4½ ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Hồ sơ Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | ½ ngày |
B2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 1 ½ ngày |
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 4½ ngày |
9. Tên Thủ tục hành chính: Cấp lại giấy xác nhận hoạt động phát hành xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết: 4½ ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Hồ sơ Cấp lại giấy xác nhận hoạt động phát hành xuất bản phẩm | ½ ngày |
B2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 1 ½ ngày |
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 4½ ngày |
10. Tên Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động in
- Thời gian giải quyết : 7 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Hồ sơ Cấp giấy phép hoạt động in | ½ ngày |
B2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 4 ngày |
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 7 ngày |
11. Tên Thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép hoạt động in
- Thời gian giải quyết : 4½ ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Hồ sơ Cấp lại giấy phép hoạt động in | ½ ngày |
B2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản - Bưu chính bản thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 1 ½ ngày |
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 4½ ngày |
12. Tên Thủ tục hành chính: Đăng ký hoạt động cơ sở in
- Thời gian giải quyết: 2½ ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Hồ sơ Đăng ký hoạt động cơ sở in | ¼ ngày |
B2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản - Bưu chính bản thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | ¾ ngày |
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | ½ ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ¼ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 2½ ngày |
13. Tên Thủ tục hành chính: Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
- Thời gian giải quyết: 2½ ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Hồ sơ Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | ¼ ngày |
B2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản - Bưu chính bản thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | ¾ ngày |
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | ½ ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ¼ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 2½ ngày |
- Thời gian giải quyết: 4½ ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Hồ sơ Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | ½ ngày |
B2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản - Bưu chính bản thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 1 ½ ngày |
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 4½ ngày |
2. Tên Thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép xuất bản bản tin
- Thời gian giải quyết: 11½ ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Hồ sơ Cấp Giấy phép xuất bản bản tin | ½ ngày |
B2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 8 ½ngày |
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 11½ ngày |
3. Tên Thủ tục hành chính: Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin
- Thời gian giải quyết: 7½ ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Hồ sơ Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | ½ ngày |
B2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản - Bưu chính bản thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 4 ½ ngày |
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 7½ ngày |
4. Tên Thủ tục hành chính: Cho phép họp báo (trong nước)
- Thời gian giải quyết: 22 giờ làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Hồ sơ Cho phép họp báo (trong nước) | 2 giờ |
B2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 9 giờ |
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 4 giờ | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 3 giờ |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 2giờ |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 2 giờ |
Tổng thời gian thực hiện | 22 giờ |
5. Tên Thủ tục hành chính: Cho phép họp báo (nước ngoài)
- Thời gian giải quyết: 1¾ ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Hồ sơ Cho phép họp báo (nước ngoài) | ¼ ngày |
B2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | ½ ngày |
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | ¼ ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ¼ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 1¾ ngày |
IV. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1. Tên Thủ tục hành chính: Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
- Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Hồ sơ Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | ½ ngày |
B2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 7 ngày |
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 2 ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 11 ngày |
- Thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Hồ sơ Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | ½ ngày |
B2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 4 ngày |
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 7 ngày |
3. Tên Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
- Thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Hồ sơ Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | ½ ngày |
B2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 4 ngày |
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 7 ngày |
4. Tên Thủ tục hành chính: Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
- Thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Hồ sơ Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | ½ ngày |
B2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 4 ngày |
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 7 ngày |
5. Tên Thủ tục hành chính: Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
- Thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Hồ sơ Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | ½ ngày |
B2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 4 ngày |
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 7 ngày |
6. Tên Thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
- Thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Hồ sơ Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | ½ ngày |
B2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản - Bưu chính bản thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 4 ngày |
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 7 ngày |
- Thời gian giải quyết: 4½ ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Hồ sơ Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | ½ ngày |
B2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 2 ngày |
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | ½ ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 4½ ngày |
- Thời gian giải quyết: 4 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Hồ sơ Thông báo thay đổi trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | ½ ngày |
B2 | Phòng Công nghệ thông tin - Viễn thông thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 2 ngày |
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | ½ ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ¼ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 4 ngày |
- Thời gian giải quyết: 4 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Hồ sơ Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | ½ ngày |
B2 | Phòng Công nghệ thông tin - Viễn thông thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 2 ngày |
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | ½ ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ¼ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 4 ngày |
- Thời gian giải quyết: 4 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Hồ sơ Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | ½ ngày |
B2 | Phòng Công nghệ thông tin - Viễn thông thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 2 ngày |
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | ½ ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ¼ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 4 ngày |
- Thời gian giải quyết: 4 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Hồ sơ Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | ½ ngày |
B2 | Phòng Công nghệ thông tin - Viễn thông thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 2 ngày |
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | ½ ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ¼ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 4 ngày |
- Thời gian giải quyết: 4 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Hồ sơ Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | ½ ngày |
B2 | Phòng Công nghệ thông tin - Viễn thông thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 2 ngày |
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | ½ ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | ¼ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 4 ngày |
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hồ sơ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | ½ ngày |
B2 | Phòng Văn hóa - Thông tin huyện, thành phố | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý | 1 ngày |
Chuyên viên được phân công thực hiện | Các văn bản đầu ra | 6 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành | Lãnh đạo huyện, thành phố | Phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do UBND huyện, thành phố phát hành | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
- Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hồ sơ Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | ½ ngày |
B2 | Phòng Văn hóa - Thông tin huyện, thành phố | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý | ½ ngày |
Chuyên viên được phân công thực hiện | Các văn bản đầu ra | 2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | ½ ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành | Lãnh đạo huyện, thành phố | Phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do UBND huyện, thành phố phát hành | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
- Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hồ sơ Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | ½ ngày |
B2 | Phòng Văn hóa - Thông tin huyện, thành phố | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý | ½ ngày |
Chuyên viên được phân công thực hiện | Các văn bản đầu ra | 2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | ½ ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành | Lãnh đạo huyện, thành phố | Phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do UBND huyện, thành phố phát hành | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
- Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hồ sơ Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | ½ ngày |
B2 | Phòng Văn hóa - Thông tin huyện, thành phố | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý | ½ ngày |
Chuyên viên được phân công thực hiện | Các văn bản đầu ra | 2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | ½ ngày | ||
B3 | Phê duyệt, ban hành | Lãnh đạo huyện, thành phố | Phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do UBND huyện, thành phố phát hành | ½ ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
- 1 Quyết định 1253/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 2578/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 4 Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 5 Quyết định 1247/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 6 Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông/ Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 7 Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông (các lĩnh vực Thông tin và Truyền thông) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 8 Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 41 thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang