Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 547/QĐ-TANDTC-KHTC

Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

Căn cứ Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối việc phân bổ, quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 533/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 20/12/2023 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố công khai kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 của Tòa án nhân dân tối cao như sau:

1. Tổng mức vốn đầu tư được Nhà nước giao theo kế hoạch trong dự toán ngân sách nhà nước năm 2024:

Đơn vị: triệu đồng

STT

Danh mục

Kế hoạch đầu tư vốn NSNN 2024

 

Tổng số (vốn trong nước)

587.990

 

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

587.990

2. Chi tiết phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 cho từng dự án:

Đơn vị: triệu đồng

STT

Danh mục

Kế hoạch đầu tư vốn NSNN 2024

 

Tổng số (vốn trong nước)

587.990

 

Lĩnh vực hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước

587.990

I

Chuẩn bị đầu tư

1.800

II

Thực hiện đầu tư

586.190

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Chủ đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc các đơn vị thuộc hệ thống Tòa án nhân dân phải thực hiện công khai tài chính các nội dung thuộc quyền quản lý theo quy định tại Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối việc phân bổ, quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Chủ đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc các đơn vị thuộc hệ thống Tòa án nhân dân trong danh mục kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Đ/c Chánh án TANDTC (để b/c);
- Đ/c Nguyễn Văn Du Phó Chánh án (để c/đ);
- Các đ/c Phó Chánh án TANDTC (để phối hợp c/đ);
- Bộ Tài chính;
- Cổng TTĐT TANDTC;
- Lưu VP, Cục KHTC.

KT. CHÁNH ÁN
PHÓ CHÁNH ÁN




Nguyễn Văn Du

 


CÔNG KHAI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số 547/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 25/12/2023 của Tòa án nhân dân tối cao)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Địa điểm mở tài khoản của dự án

Mã dự án

Mã ngành kinh tế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công năm 2024

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

3.719.976

3.595.112

591.990

587.990

0

0

 

 

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

3.719.976

3.595.112

591.990

587.990

0

0

 

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

392.000

380.000

1.800

1.800

 

 

 

1

TAND tỉnh Tuyên Quang

Tuyên Quang

Tuyên Quang

8048337

341

24-27

 

130.000

130.000

500

500

 

 

 

2

TAND tỉnh Quảng Nam

Quảng Nam

Quảng Nam

8043199

341

24-27

 

132.000

132.000

300

300

 

 

 

3

TAND huyện Hóc Môn

TP HCM

TP HCM

7829447

341

25-27

 

90.000

90.000

500

500

 

 

 

4

TAND TX Quảng Trị

Quảng Trị

Quảng Trị

8066726

341

25-27

 

40.000

28.000

500

500

 

 

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

 

 

3.327.976

3.215.112

590.190

586.190

0

0

 

1

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

1.204.325

1.091.461

122.010

118.010

0

0

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

991.990

890.097

83.100

83.100

0

0

 

1

TAND TP Sóc Trăng

Sóc Trăng

Sóc Trăng

7829090

341

20-24

158-23/6/20

65.000

45.000

2.000

2.000

 

 

Vốn ĐP 20 tỷ

2

TAND tỉnh An Giang

An Giang

An Giang

7827022

341

20-24

331-06/11/20

151.407

126.407

13.550

13.550

 

 

Vốn ĐP 25 tỷ

3

TAND tỉnh Thừa Thiên Huế

TT Huế

TT Huế

7820269

341

20-24

456-30/12/20

132.242

116.000

17.280

17.280

 

 

Vốn ĐP 16,242 tỷ

4

TAND tỉnh Hưng Yên

Hưng Yên

Hưng Yên

7820248

341

21-24

34a-02/3/21

136.791

136.791

10.290

10.290

 

 

 

5

TAND tỉnh Cà Mau

Cà Mau

Cà Mau

7824313

341

21-24

453-28/12/20

151.000

151.000

4.200

4.200

 

 

 

6

TAND tỉnh Đắc Lắc

Đắc Lắc

Đắc Lắc

7827011

341

21-24

66-9/4/21

149.307

149.307

17.890

17.890

 

 

 

7

TAND tỉnh Sơn La

Sơn La

Sơn La

7827023

341

21-24

87-27/4/21

130.592

130.592

7.890

7.890

 

 

 

8

TAND thành phố Chí Linh

TP Chí Linh

Hải Dương

7826678

341

21-24

78B-21/4/2021

75.651

35.000

10.000

10.000

 

 

 

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

 

212.335

201.364

38.910

34.910

0

0

 

1

TAND tỉnh Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

7911635

341

22-24

10-30/12/21

44.000

44.000

8.500

8.500

 

 

 

2

TAND huyện Hà Quảng

Cao Bằng

Cao Bằng

7934627

341

22-24

152-30/12/21

39.540

39.540

3.040

3.040

 

 

 

3

TAND TX Hoài Nhơn

Bình Định

Bình Định

7922879

341

22-24

58-30/12/21

44.824

44.824

11.270

11.270

 

 

 

4

TAND huyện Mỹ Hào

Hưng Yên

Hưng Yên

7841083

341

22-24

63-16/12/21

43.971

37.000

6.100

6.100

 

 

 

5

TAND huyện Quảng Xương

Thanh Hóa

Thanh Hóa

7935567

341

22-24

01-22/3/22

40.000

36.000

10.000

6.000

 

 

Vốn ĐP 4 tỷ cấp năm 2024

2

Dự án chuyển tiếp:

 

 

 

 

 

 

1.793.169

1.793.169

338.180

338.180

0

0

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

1.604.243

1.604.243

294.960

294.960

0

0

 

1

Trùng tu TANDTC tại 48 Lý Thường Kiệt (GĐ2)

Hà Nội

Hà Nội

7640729

341

18-25

228-17/10/17

131-03/7/19

81-12/3/20

452-28/12/20

44-16/3/21

668.603

668.603

50.300

50.300

 

 

 

2

Trùng tu trụ sở TANDTC tại số 48 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội (GĐ 3)

Hà Nội

Hà Nội

7949295

341

22-25

332-25/10/22

98.841

98.841

14.000

14.000

 

 

 

3

TAND TP Hòa Bình

Hòa Bình

Hòa Bình

7912155

341

22-25

591-29/12/21

50.000

50.000

5.000

5.000

 

 

 

4

TAND tỉnh Kon Tum

Kon Tum

Kon Tum

7823227

341

22-25

570-20/12/21

141.000

141.000

32.900

32.900

 

 

 

5

TAND tỉnh Điện Biên

Điện Biên

Điện Biên

7923212

341

22-25

593-30/12/21

113.000

113.000

21.470

21.470

 

 

 

6

TAND tỉnh Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

7911110

341

22-25

20-26/01/22

140.800

140.800

68.800

68.800

 

 

 

7

TAND tỉnh Bình Dương

Bình Dương

Bình Dương

7827012

341

23-26

159-21/6/22

158.000

158.000

21.900

21.900

 

 

 

8

TAND tỉnh Cao Bằng

Cao Bằng

Cao Bằng

7936338

341

23-26

433-18/11/22

124.999

124.999

22.790

22.790

 

 

 

9

TAND TP Vĩnh Long

Vĩnh Long

Vĩnh Long

7824311

341

23-26

615-26/12/22

49.000

49.000

33.000

33.000

 

 

 

10

TAND quận Thanh Khê

Đà Nẵng

Đà Nẵng

7947573

341

23-26

228-26/6/23

60.000

60.000

24.800

24.800

 

 

 

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

 

188.926

188.926

43.220

43.220

0

0

 

1

TAND huyện Cái Bè

Tiền Giang

Tiền Giang

7948534

341

23-25

13-8/11/22

44.500

44.500

10.650

10.650

 

 

 

2

TAND huyện Phú Lộc

TT Huế

TT Huế

7824295

341

23-25

18-29/12/22

40.000

40.000

8.620

8.620

 

 

 

3

TAND huyện Nghi Lộc

Nghệ An

Nghệ An

7949294

341

23-25

423-23/12/22

39.000

39.000

5.100

5.100

 

 

 

4

TAND huyện Thủy Nguyên

Hải Phòng

Hải Phòng

7921242

341

23-25

260-07/6/22

23.426

23.426

4.950

4.950

 

 

 

5

TAND huyện Đức Trọng

Lâm Đồng

Lâm Đồng

7948967

341

23-25

41-28/2/23

42.000

42.000

13.900

13.900

 

 

 

3

Dự án khởi công mới 2024:

 

 

 

 

 

 

330.482

330.482

130.000

130.000

0

0

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

245.000

245.000

100.000

100.000

0

0

 

1

TAND tỉnh Kiên Giang

Kiên Giang

Kiên Giang

7939089

341

24-27

266-31/7/23

145.000

145.000

60.000

60.000

 

 

 

2

TAND quận 1

TP HCM

TP HCM

7829446

341

24-27

480-29/11/23

100.000

100.000

40.000

40.000

 

 

 

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

 

85.482

85.482

30.000

30.000

0

0

 

1

TAND huyện Giao Thủy

Nam Định

Nam Định

7824347

341

24-26

245-18/9/23

43.015

43.015

15.000

15.000

 

 

 

2

TAND huyện Thanh Miện

Hải Dương

Hải Dương

7826679

341

24-26

01-29/8/23

42.467

42.467

15.000

15.000