Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 549/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 14 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Tài chính, thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3678/TTr-STC ngày 15 tháng 9 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt 48 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục thủ tục hành chính và nội dung quy trình kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài chính, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm phân công cán bộ, công chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4 (t/hiện);
- Bộ Tài chính (để b/cáo);
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (b/cáo);
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh (c/đạo);
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ CVP, PCVP phụ trách khối (t/dõi);
+ Các phòng chuyên môn (t/hiện);
+ Trung tâm PVHCC tỉnh (t/hiện);
- Viễn thông Kon Tum (t/hiện);
- Lưu: VT, TTHCC.VĐT.

CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC NGÀNH TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (28 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Lĩnh vực/Tên TTHC

Cơ quan thực hiện

I

Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp: 01 TTHC

1

1.007621.000.00.00.H34

Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.

- UBND tỉnh quyết định.

II

Lĩnh vực Quản lý giá: 01 TTHC

2

1.006241.000.00.00.H34

Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh

- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.

- UBND tỉnh quyết định giá.

III

Lĩnh vực Quản lý công sản: 25 TTHC

3

1.005431.000.00.00.H34

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết

- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.

- Chủ tịch UBND tỉnh quyết định phê duyệt đề án.

4

1.005430.000.00.00.H34

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.

- Chủ tịch UBND tỉnh quyết định phê duyệt đề án.

5

2.002173.000.00.00.H34

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.

- UBND tỉnh quyết định.

6

1.005433.000.00.00.H34

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc

không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.

- UBND tỉnh quyết định.

7

1.005425.000.00.00.H34

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công

- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.

- UBND tỉnh quyết định.

8

1.006343.000.00.00.H34

Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.

- UBND tỉnh quyết định.

9

1.006345.000.00.00.H34

Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.

- UBND tỉnh quyết định.

10

1.006339.000.00.00.H34

Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.

- UBND tỉnh quyết định.

11

1.006344.000.00.00.H34

Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.

- UBND tỉnh quyết định.

12

1.005419.000.00.00.H34

Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư

- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.

- UBND tỉnh quyết định.

13

1.005432.000.00.00.H34

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.

- UBND tỉnh quyết định.

14

1.006221.000.00.00.H34

Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp

- Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.

- UBND tỉnh quyết định.

15

1.006222.000.00.00.H34

Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ

- Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.

- UBND tỉnh quyết định.

16

1.006218.000.00.00.H34

Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước

- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.

- UBND tỉnh quyết định.

17

1.005416.000.00.00.H34

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

- Sở Tài chính tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ.

- UBND tỉnh quyết định.

18

1.005424.000.00.00.H34

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

- Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ.

- UBND tỉnh quyết định

19

1.005427.000.00.00.H34

Quyết định tiêu hủy tài sản công

- Sở Tài chính tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ.

- UBND tỉnh quyết định.

20

1.005428.000.00.00.H34

Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại

- Sở Tài chính tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ.

- UBND tỉnh quyết định.

21

1.005421.000.00.00.H34

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

- Sở Tài chính tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ.

- UBND tỉnh quyết định.

22

1.005418.000.00.00.H34

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

- Sở Tài chính tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ.

- UBND tỉnh quyết định.

23

1.005417.000.00.00.H34

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

- Sở Tài chính tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ.

- UBND tỉnh quyết định.

24

1.005420.000.00.00.H34

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

- Sở Tài chính tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ.

- UBND tỉnh quyết định.

25

1.005423.000.00.00.H34

Quyết định bán tài sản công

- Sở Tài chính tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ.

- UBND tỉnh quyết định.

26

1.005422.000.00.00.H34

Quyết định điều chuyển tài sản công

- Sở Tài chính tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ.

- UBND tỉnh quyết định.

27

1.005426.000.00.00.H34

Quyết định thanh lý tài sản công

- Sở Tài chính tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ.

- UBND tỉnh quyết định.

IV

Lĩnh vực Tài chính ngân hàng: 01 TTHC

28

3.000161.000.00.00.H34

Hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phụ vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt

- Sở Giao thông vận tải tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ.

- UBND tỉnh quyết định.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH (14 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Lĩnh vực/Tên TTHC

Cơ quan thực hiện

I

Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp: 06 TTHC

1

1.007623.000.00.00.H34

Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương

- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định.

2

1.007614.000.00.00.H34

Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá

- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.

3

1.007618.000.00.00.H34

Tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định;

4

1.007619.000.00.00.H34

Thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định;

5

1.010060.000.00.00.H34

Cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương

- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.

6

1.007616.000.00.00.H34

Lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.

II

Lĩnh vực Tin học - Thống kế: 01 TTHC

7

2.002206.000.00.00.H34

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.

III

Lĩnh vực Quản lý giá: 01 TTHC

8

2.002217.000.00.00.H34

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh

- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.

IV

Lĩnh vực Quản lý công sản: 06 TTHC

9

1.005429.000.00.00.H34

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.

10

1.006216.000.00.00.H34

Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.

11

1.006220.000.00.00.H34

Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu

- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.

12

1.005435.000.00.00.H34

Mua hóa đơn lẻ

- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.

13

1.005434.000.00.00.H34

Mua quyển hóa đơn

- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.

14

1.006219.000.00.00.H34

Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên

- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH (05 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Lĩnh vực/Tên TTHC

Cơ quan thực hiện

I

Lĩnh vực Quản lý công sản: 05 TTHC

1

3.000021.000.00.00.H34

Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu Công nghệ cao

- Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh tiếp nhận hồ sơ và tổ

chức thẩm định;

2

3.000019.000.00.00.H34

Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế

- Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.

3

3.000022.000.00.00.H34

Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu công nghệ cao

- Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.

4

3.000020.000.00.00.H34

Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế

- Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.

5

1.005413.000.00.00.H34

Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động

- Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.

D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỤC THUẾ (01 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Lĩnh vực/Tên TTHC

Cơ quan thực hiện

I

Cục thuế tỉnh Kon Tum

1

1.005414.000.00.00.H34

Xác định tiền sử dụng đất phải nộp khi người được mua, thuê mua nhà ở xã hội thực hiện bán, chuyển nhượng

- Cục thuế tỉnh tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định.

E. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (11 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Lĩnh vực/Tên TTHC

Cơ quan thực hiện

I

Lĩnh vực Quản lý công sản: 11 TTHC

1

1.005416.000.00.00.H34

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

- Phòng Tài chính - Kế hoạch tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ.

- UBND huyện quyết định.

2

1.005424.000.00.00.H34

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

- Phòng Tài chính - Kế hoạch tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ.

- UBND huyện quyết định.

3

1.005427.000.00.00.H34

Quyết định tiêu huỷ tài sản công

- Phòng Tài chính - Kế hoạch tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ.

- UBND huyện quyết định.

4

1.005428.000.00.00.H34

Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại

- Phòng Tài chính - Kế hoạch tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ.

- UBND huyện quyết định.

5

1.005421.000.00.00.H34

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

- Phòng Tài chính - Kế hoạch tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ.

- UBND huyện quyết định.

6

1.005418.000.00.00.H34

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

- Phòng Tài chính - Kế hoạch tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ.

- UBND huyện quyết định.

7

1.005417.000.00.00.H34

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

- Phòng Tài chính - Kế hoạch tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ.

- UBND huyện quyết định.

8

1.005420.000.00.00.H34

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

- Phòng Tài chính - Kế hoạch tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ.

- UBND huyện quyết định.

9

1.005423.000.00.00.H34

Quyết định bán tài sản công

- Phòng Tài chính - Kế hoạch tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ.

- UBND huyện quyết định.

10

1.005422.000.00.00.H34

Quyết định điều chuyển tài sản công

- Phòng Tài chính - Kế hoạch tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ.

- UBND huyện quyết định.

11

1.005426.000.00.00.H34

Quyết định thanh lý tài sản công

- Phòng Tài chính - Kế hoạch tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ.

- UBND huyện quyết định.

Tổng cộng: 48 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 37 thủ tục; thực hiện chung hai cấp tỉnh - huyện: 11 thủ tục)

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN