ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/2008/QĐ-UBND | Vĩnh Yên, ngày 29 tháng 10 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
“VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 1997 - 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2010 HUYỆN VĨNH TƯỜNG - TỈNH VĨNH PHÚC”
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26-11-2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003; Nghị định số 181/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01/11/2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 05/01/2006 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đề cương và dự toán chi phí lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Tường đến năm 2010;
Căn cứ Quyết định số 1162/QĐ-UBND ngày 12/6/2006 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh dự toán chi phí lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất các huyện Tam Dương, Vĩnh Tường, Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2010;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2007/NQ-HĐND ngày 20/7/2007 của HĐND huyện Vĩnh Tường về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 1997-2010 và kế hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Tường giai đoạn 2006-2010;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tờ trình số 594/TT-TNMT ngày 13/8/2008 và của UBND huyện Vĩnh Tường tại Tờ trình số 1230/TT-UBND ngày 01/8/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của huyện Vĩnh Tường đến năm 2010 (có thuyết minh quy hoạch chi tiết và bản đồ kèm theo) với nội dung sau:
1. Hồ sơ trình xét duyệt kèm theo Tờ trình gồm:
1.1. Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất.
1.2 Nghị quyết HĐND huyện Vĩnh Tường” V/v điều chỉnh bổ sung quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 1997-2010 và kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006-2010 huyện Vĩnh Tường- tỉnh Vĩnh Phúc”.
1.3. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2006;
1.4. Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010;
2. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 (được thể hiện chi tiết tại báo cáo thuyết minh tổng hợp).
2.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng năm 2005 | Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010 | Tăng (+), giảm (-) so với hiện trạng | |||
Diện tích | Cơ cấu | Diện tích | Cơ cấu | Diện tích | Tỷ lệ | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) = (6)-(4) | (9) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 14182.02 | 100.00 | 14182.02 | 100.00 |
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9435.74 | 66.53 | 7642.50 | 53.89 | -1793.24 | -19.00 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 8660.22 | 91.78 | 6610.65 | 70.06 | -2049.57 | -23.67 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 8542.73 | 98.64 | 6503.71 | 75.10 | -2039.02 | -23.87 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7349.83 | 86.04 | 5473.81 | 64.08 | -1876.02 | -25.52 |
1.1.1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6775.12 | 92.18 | 4911.95 | 66.83 | -1863.17 | -27.50 |
1.1.1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 574.71 | 7.82 | 561.86 | 7.64 | -12.85 | -2.24 |
1.1.1.1.3 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
1.1.1.2 | Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | COC |
|
|
|
|
|
|
1.1.1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNC(a) | 1192.90 | 13.96 | 1029.90 | 12.06 | -163.00 | -13.66 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 117.49 | 1.36 | 106.94 | 1.23 | -10.55 | -8.98 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.2.1.1 | Đất có rừng tự nhiên sản xuất | RSN |
|
|
|
|
|
|
1.2.1.2 | Đất có rừng trồng sản xuất | RST |
|
|
|
|
|
|
1.2.1.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng SX | RSK |
|
|
|
|
|
|
1.2.1.4 | Đất trồng rừng sản xuất | RSM |
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.2.2.1 | Đất có rừng tự nhiên phòng hộ | RPN |
|
|
|
|
|
|
1.2.2.2 | Đất có rừng trồng phòng hộ | RPT |
|
|
|
|
|
|
1.2.2.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng PH | RPK |
|
|
|
|
|
|
1.2.2.4 | Đất trồng rừng phòng hộ | RPM |
|
|
|
|
|
|
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.2.3.1 | Đất có rừng tự nhiên đặc dụng | RDN |
|
|
|
|
|
|
1.2.3.2 | Đất có rừng trồng đặc dụng | RDT |
|
|
|
|
|
|
1.2.3.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng ĐD | RDK |
|
|
|
|
|
|
1.2.3.4 | Đất trồng rừng đặc dụng | RDM |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 767.75 | 8.14 | 752.63 | 7.98 | -15.12 | -1.97 |
1.4 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 7.77 | 0.08 | 279.22 | 2.96 | 271.45 | 3493.56 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4741.50 | 33.43 | 6539.52 | 46.11 | 1798.02 | 37.92 |
2.1 | Đất ở | OTC | 1296.78 | 27.35 | 1320.42 | 27.85 | 23.64 | 1.82 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1268.75 | 97.84 | 1236.87 | 95.38 | -31.88 | -2.51 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 28.03 | 2.16 | 83.55 | 6.44 | 55.52 | 198.07 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 2339.88 | 49.35 | 4114.61 | 86.78 | 1774.73 | 75.85 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 41.34 | 1.77 | 63.52 | 2.71 | 22.18 | 53.65 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA | 8.62 | 0.37 | 13.46 | 0.58 | 4.84 | 56.15 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi NN | CSK | 139.70 | 5.97 | 1459.45 | 62.37 | 1319.75 | 944.70 |
2.2.3.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 95.07 | 68.05 | 1058.00 | 757.34 | 962.93 | 1012.86 |
2.2.3.2 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC | 19.85 | 14.21 | 351.67 | 251.73 | 331.82 | 1671.64 |
2.2.3.3 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.2.3.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | 24.78 | 17.74 | 49.78 | 35.63 | 25.00 | 100.89 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 2150.22 | 91.89 | 2578.18 | 110.18 | 427.96 | 19.90 |
2.2.4.1 | Đất giao thông | DGT | 967.74 | 45.01 | 1228.12 | 57.12 | 260.38 | 26.91 |
2.2.4.2 | Đất thủy lợi | DTL | 1073.31 | 49.92 | 1115.17 | 51.86 | 41.86 | 3.90 |
2.2.4.3 | Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông | DNT | 2.82 | 0.13 | 9.52 | 0.44 | 6.70 | 237.59 |
2.2.4.4 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 5.81 | 0.27 | 18.15 | 0.84 | 12.34 | 212.39 |
2.2.4.5 | Đất cơ sở y tế | DYT | 11.57 | 0.54 | 15.64 | 0.73 | 4.07 | 35.18 |
2.2.4.6 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 65.02 | 3.02 | 103.09 | 4.79 | 38.07 | 58.55 |
2.2.4.7 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 3.98 | 0.19 | 38.72 | 1.80 | 34.74 | 872.86 |
2.2.4.8 | Đất chợ | DCH | 12.34 | 0.57 | 32.20 | 1.50 | 19.86 | 160.94 |
2.2.4.9 | Đất có di tích, danh thắng | LDT | 7.47 | 0.35 | 7.53 | 0.35 | 0.06 | 0.80 |
2.2.4.10 | Đất bãi thải, xử lý chết thải | RAC | 0.16 | 0.01 | 10.04 | 0.47 | 9.88 | 6175.00 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 18.63 | 0.39 | 19.05 | 0.40 | 0.42 | 2.25 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 99.15 | 2.09 | 110.78 | 2.34 | 11.63 | 11.73 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN | 986.05 | 20.80 | 968.65 | 20.43 | -17.40 | -1.76 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1.01 | 0.02 | 6.01 | 0.13 | 5.00 | 495.05 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 4.78 | 0.03 |
|
| -4.78 | -100.00 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 2.48 |
|
|
| -2.48 | -100.00 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 2.30 |
|
|
| -2.30 | -100.00 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
|
|
|
|
|
|
3.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích |
|
| ||||
| ||||
(1) | (2) | (3) | (4) |
|
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1795.52 |
|
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN/PNN | 1776.52 |
|
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN/PNN | 1765.97 |
|
1.1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1865.47 |
|
1.1.1.1 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 6.00 |
|
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 10.55 |
|
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP/PNN |
|
|
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 17.60 |
|
1.4 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1.40 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN |
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUC/LNP |
|
|
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS |
|
|
| Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NHK | 275.35 |
|
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
2.5 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
2.6 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở | PN0(a)/PN1(a) |
|
|
3.1 | Đất trụ sở cơ quan | TS0/PN1(a) |
|
|
3.2 | Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh | SN0/PN1(a) |
|
|
3.3 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA/PN1(a) |
|
|
3.4 | Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất | CC0(a)/PN1(a) |
|
|
3.5 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD/PN1(a) |
|
|
3.6 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN/PN1(a) |
|
|
4 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKT(a)/OTC |
|
|
4.1 | Đất chuyên dùng | CDG/OTC |
|
|
4.1.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS/OTC |
|
|
4.1.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA/OTC |
|
|
4.1.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK/OTC |
|
|
4.1.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC/OTC |
|
|
4.2 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN/OTC |
|
|
4.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD/OTC |
|
|
4.4 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN/OTC |
|
|
4.5 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK/OTC |
|
|
3.3. Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Loại đất phải thu hồi | Mã | Tổng diện tích thu hồi |
|
| ||||
| ||||
(1) | (2) | (3) | (4) |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,790.02 |
|
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 1,771.02 |
|
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 1,765.97 |
|
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1,747.25 |
|
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5.05 |
|
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP |
|
|
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 17.60 |
|
1.4 | Đất làm muối | LMU |
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1.40 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | NKN | 78.32 |
|
2.1 | Đất ở | OTC | 60.62 |
|
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 60.42 |
|
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0.20 |
|
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 0.30 |
|
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS |
|
|
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA |
|
|
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0.30 |
|
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC |
|
|
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN |
|
|
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD |
|
|
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN | 17.40 |
|
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
3.4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Mục đích sử dụng | Mã | Cả thời kỳ |
|
| ||||
(1) | (2) | (3) | (4) |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4.78 |
|
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 2.30 |
|
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 2.30 |
|
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP |
|
|
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2.48 |
|
1.4 | Đất làm muối | LMU |
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | NKN |
|
|
2.1 | Đất ở | OTC |
|
|
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG |
|
|
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình SN | CTS |
|
|
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA |
|
|
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh PNN | CSK |
|
|
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC |
|
|
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN |
|
|
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD |
|
|
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN |
|
|
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
4. Nội dung kế hoạch sử dụng đất 2006 - 2010
4.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Chia ra các năm trong kỳ điều chỉnh quy hoạch | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 14,182.02 | 14,182.02 | 14,182.02 | 14,182.02 | 14,182.02 |
1 | đất nông nghiệp | NNP | 9,054.65 | 8,891.10 | 8,716.57 | 8,399.49 | 7,642.50 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 8,281.44 | 8,118.40 | 7,942.73 | 7,628.79 | 6,610.65 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 8,167.77 | 8,004.74 | 7,831.18 | 7,519.01 | 6,503.71 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6,999.98 | 6,866.75 | 6,718.99 | 6,432.81 | 5,473.81 |
1.1.1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6,425.87 | 6,294.81 | 6,148.32 | 5,863.44 | 4,911.95 |
1.1.1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 574.12 | 571.94 | 570.67 | 569.37 | 561.86 |
1.1.1.1.3 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
1.1.1.2 | Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | COC |
|
|
|
|
|
1.1.1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNC(a) | 1,167.79 | 1,137.99 | 1,112.20 | 1,086.20 | 1,029.90 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 113.67 | 113.66 | 111.55 | 109.78 | 106.94 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP |
|
|
|
|
|
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
1.2.1.1 | Đất có rừng tự nhiên sản xuất | RSN |
|
|
|
|
|
1.2.1.2 | Đất có rừng trồng sản xuất | RST |
|
|
|
|
|
1.2.1.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng SX | RSK |
|
|
|
|
|
1.2.1.4 | Đất trồng rừng sản xuất | RSM |
|
|
|
|
|
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
1.2.2.1 | Đất có rừng tự nhiên phòng hộ | RPN |
|
|
|
|
|
1.2.2.2 | Đất có rừng trồng phòng hộ | RPT |
|
|
|
|
|
1.2.2.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng PH | RPK |
|
|
|
|
|
1.2.2.4 | Đất trồng rừng phòng hộ | RPM |
|
|
|
|
|
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
1.2.3.1 | Đất có rừng tự nhiên đặc dụng | RDN |
|
|
|
|
|
1.2.3.2 | Đất có rừng trồng đặc dụng | RDT |
|
|
|
|
|
1.2.3.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng ĐD | RDK |
|
|
|
|
|
1.2.3.4 | Đất trồng rừng đặc dụng | RDM |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 765.44 | 764.93 | 766.35 | 763.48 | 752.63 |
1.4 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 7.77 | 7.77 | 7.49 | 7.21 | 279.22 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,122.59 | 5,286.14 | 5,465.45 | 5,782.53 | 6,539.52 |
2.1 | Đất ở | OTC | 1,301.55 | 1,306.34 | 1,311.69 | 1,314.58 | 1,320.42 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,273.23 | 1,277.57 | 1,282.25 | 1,284.46 | 1,236.87 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 28.32 | 28.77 | 29.44 | 30.12 | 83.55 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 2,713.77 | 2,873.18 | 3,046.02 | 3,357.35 | 4,114.61 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình SN | CTS | 42.09 | 47.53 | 51.46 | 53.17 | 63.52 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA | 8.62 | 26.62 | 29.12 | 29.12 | 13.46 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi NN | CSK | 428.88 | 483.94 | 568.72 | 794.23 | 1,459.45 |
2.2.3.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 358.75 | 373.45 | 436.65 | 597.20 | 1,058.00 |
2.2.3.2 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC | 45.35 | 83.71 | 103.29 | 168.26 | 351.67 |
2.2.3.3 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
2.2.3.4 | Đất sản xuất VLXD, gốm sứ | SKX | 24.78 | 26.78 | 28.78 | 28.78 | 49.78 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 2,234.18 | 2,315.10 | 2,396.72 | 2,480.83 | 2,578.18 |
2.2.4.1 | Đất giao thông | DGT | 1,019.78 | 1,067.38 | 1,116.79 | 1,168.48 | 1,228.12 |
2.2.4.2 | Đất thủy lợi | DTL | 1,081.67 | 1,090.03 | 1,098.40 | 1,106.76 | 1,115.17 |
2.2.4.3 | Đất để chuyển dẫn năng lượng, TT | DNT | 4.16 | 5.50 | 6.84 | 8.18 | 9.52 |
2.2.4.4 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 8.28 | 10.75 | 13.21 | 15.68 | 18.15 |
2.2.4.5 | Đất cơ sở y tế | DYT | 12.38 | 13.20 | 14.01 | 14.83 | 15.64 |
2.2.4.6 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 72.43 | 80.05 | 87.66 | 95.28 | 103.09 |
2.2.4.7 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 9.99 | 16.80 | 22.80 | 28.81 | 38.72 |
2.2.4.8 | Đất chợ | DCH | 15.96 | 19.87 | 23.48 | 27.40 | 32.20 |
2.2.4.9 | Đất có di tích, danh thắng | LDT | 7.48 | 7.49 | 7.51 | 7.52 | 7.53 |
2.2.4.10 | Đất bãi thải, xử lý chết thải | RAC | 2.06 | 4.03 | 6.01 | 7.90 | 10.04 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 18.71 | 18.80 | 18.88 | 18.97 | 19.05 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 101.48 | 103.80 | 106.13 | 108.45 | 110.78 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN | 985.06 | 982.02 | 979.72 | 979.18 | 968.65 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2.01 | 2.01 | 3.01 | 4.01 | 6.01 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 4.78 | 4.78 |
|
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 2.48 | 2.48 |
|
|
|
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 2.30 | 2.30 |
|
|
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
|
|
|
|
|
4.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Cả thời kỳ | Chia ra các năm | ||||
|
|
|
| 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1,795.52 | 381.09 | 163.56 | 179.31 | 317.08 | 754.49 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN/PNN | 1,776.52 | 378.78 | 163.04 | 177.97 | 313.94 | 742.79 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN/PNN | 1,765.97 | 374.96 | 163.03 | 175.86 | 312.17 | 739.95 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1,865.47 | 349.25 | 131.06 | 148.79 | 284.88 | 951.49 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 6.00 | 0.59 | 2.18 | 1.27 | 1.30 | 0.66 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 10.55 | 3.82 | 0.01 | 2.11 | 1.76 | 2.84 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 17.60 | 2.31 | 0.51 | 1.06 | 2.87 | 10.85 |
1.4 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1.40 |
|
| 0.28 | 0.28 | 0.84 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUC/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở | PN0(a)/PN1(a) |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất trụ sở cơ quan | TS0/PN1(a) |
|
|
|
|
|
|
3.2 | Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh | SN0/PN1(a) |
|
|
|
|
|
|
3.3 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA/PN1(a) |
|
|
|
|
|
|
3.4 | Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất | CC0(a)/PN1(a) |
|
|
|
|
|
|
3.5 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD/PN1(a) |
|
|
|
|
|
|
3.6 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN/PN1(a) |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKT(a)/OTC |
|
|
|
|
|
|
4.1 | Đất chuyên dùng | CDG/OTC |
|
|
|
|
|
|
4.1.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS/OTC |
|
|
|
|
|
|
4.1.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA/OTC |
|
|
|
|
|
|
4.1.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK/OTC |
|
|
|
|
|
|
4.1.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC/OTC |
|
|
|
|
|
|
4.2 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN/OTC |
|
|
|
|
|
|
4.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD/OTC |
|
|
|
|
|
|
4.4 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN/OTC |
|
|
|
|
|
|
4.5 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK/OTC |
|
|
|
|
|
|
4.3. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | loại đất phải thu hồi | Mã | Tổng diện tích thu hồi | Chia ra các năm | ||||
2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,790.02 | 381.09 | 163.56 | 179.31 | 317.08 | 748.99 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 1,771.02 | 378.78 | 163.04 | 177.97 | 313.94 | 737.29 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 1,765.97 | 374.96 | 163.03 | 175.86 | 312.17 | 739.95 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1,747.25 | 349.25 | 131.06 | 148.79 | 284.88 | 833.27 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5.05 | 3.82 | 0.01 | 2.11 | 1.76 | -2.66 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 17.60 | 2.31 | 0.51 | 1.06 | 2.87 | 10.85 |
1.4 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1.40 |
|
| 0.28 | 0.28 | 0.84 |
2 | Đất phi nông nghiệp | NKN | 78.32 | 2.64 | 4.45 | 3.37 | 2.23 | 65.64 |
2.1 | Đất ở | OTC | 60.62 | 1.65 | 1.41 | 1.07 | 1.69 | 54.81 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 60.42 | 1.65 | 1.37 | 1.03 | 1.65 | 54.73 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0.20 |
| 0.04 | 0.04 | 0.04 | 0.08 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 0.30 |
|
|
|
| 0.30 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS |
|
|
|
|
|
|
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA |
|
|
|
|
|
|
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0.30 |
|
|
|
| 0.30 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN | 17.40 | 0.99 | 3.04 | 2.30 | 0.54 | 10.53 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
4.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Mục đích sử dụng | DT đưa vào SD trong kỳ | Chia ra các năm | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp |
|
| 2.30 |
|
|
|
1.2 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
| 2.48 |
|
|
|
| Cộng |
|
| 4.78 |
|
|
|
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sau khi được UBND phê duyệt, UBND huyện Vĩnh Tường có trách nhiệm:
- Tổ chức tuyên truyền sâu rộng để đông đảo quần chúng nhân dân hiểu rõ mục đích quy hoạch, tổ chức thực hiện tốt các chỉ tiêu đã đề ra trong phương án quy hoạch; Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai để thực hiện, kiểm tra, giám sát chặt chẽ. Rà soát lại quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 2006 - 2010 của các đơn vị xã để điều chỉnh, bổ sung đảm bảo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đồng bộ thống nhất.
- Xây dựng cơ chế, tạo điều kiện để nông dân dễ dàng chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất sản xuất nông nghiệp nhằm tăng hiệu quả sử dụng đất, phù hợp với nhu cầu thị trường, đồng thời kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đất lúa sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản không theo quy hoạch chung và quy hoạch ngành; Thường xuyên giám sát, kiểm tra, thanh tra, kiểm soát, kết hợp với xử lý nghiêm các vi phạm, không để tiếp tục xảy ra tình trạng tùy tiện chuyển mục đích sử dụng đất.
- Chấn chỉnh, khắc phục những hạn chế, thiếu sót trong công tác quản lý nhà nước về đất đai, đặc biệt là thủ tục hành chính trong việc lập hồ sơ giao đất, cho thuê đất nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các Chủ đầu tư thực hiện việc khai thác sử dụng đất có hiệu quả, ổn định lâu dài.
- Xây dựng chương trình, kế hoạch và coi trọng công tác giáo dục, đào tạo việc làm cho người lao động, gắn việc chuyển đổi đất đai với chuyển đổi lao động, đặc biệt ưu tiên đối với những vùng phải chuyển nhiều đất nông nghiệp sang đất công nghiệp và xây dựng cơ sở hạ tầng.
- Hàng năm, chính quyền các cấp cần bố trí kinh phí hợp lý một để phục vụ công tác quản lý, kiểm tra, giám sát, điều chỉnh, cập nhật thông tin việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Từng bước đầu tư, nâng cấp phương tiện, thiết bị kỹ thuật phục vụ cho công tác quản lý Nhà nước về đất đai.
- Khi thực hiện việc đầu tư xây dựng các khu, cụm công nghiệp mới theo quy hoạch được duyệt, cần có sự tham gia đầy đủ của các cơ quan, ban ngành có chức năng hoặc có liên quan, dựa trên quan điểm phát triển lâu dài và bền vững, lựa chọn dự án đầu tư, chú trọng đến nội dung đánh giá tác động của các dự án đối với môi trường và xã hội, phát huy vai trò của quần chúng trong triển khai thực hiện quy hoạch, sử dụng đất của các Dự án.
- Tăng cường nguồn thu từ đất, đặc biệt là từ nguồn đấu giá QSDĐ để tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng và phục vụ công tác quản lý đất đai, đảm bảo tính công bằng trong việc giao đất cho các dự án thuê đất, dự án có thu tiền sử dụng đất.
- Chú trọng bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn và chế độ chính sách cho cán bộ địa chính ở xã, phường, thị trấn; tăng cường tổ chức ngành địa chính đủ mạnh ở huyện cũng như ở cấp xã, đảm bảo đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ của công tác quản lý đất đai trong thời gian tới.
- Xây dựng chương trình, kế hoạch chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế trên cơ sở phù hợp với điều kiện tự nhiên, đảm bảo tính bền vững. Phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa gắn với phát triển cơ sở hạ tầng kinh tế: Giao thông, thủy lợi, cơ sở chế biến thị trường tiêu thụ…
- Hạn chế tối đa việc sử dụng quỹ đất nông nghiệp, đặc biệt là đất trồng lúa nước vào các mục đích phi nông nghiệp. Nên tận dụng các loại đất sử dụng kém hiệu quả, đất đồi núi, đất chưa sử dụng… vào phát triển kinh tế trong giai đoạn điều chỉnh quy hoạch của địa phương, nhằm thực thực hiện đúng tinh thần theo quyết định số 391/QĐ-TTg ngày 18/4/2008 của Thủ tướng Chính phủ về hạn chế việc sử dụng đất nông nghiệp nói chung và đất trồng lúa nước nói riêng.
- Việc giao đất cho các mục đích sử dụng phải được tiến hành theo quy hoạch kế hoạch, công tác tổ chức lập và xét duyệt đơn xin giao đất phải được tiến hành một cách có hệ thống, nghiêm túc, đúng quy định. Xét duyệt giao cấp đất ở phải đúng đối tượng, đúng tiêu chuẩn và nhu cầu sử dụng đất.
2. Giao Sở Tài nguyên và môi trường phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của huyện Vĩnh Tường theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Ban quản lý các KCN Vĩnh Phúc, Cục Thống kê tỉnh, Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Tường và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Chỉ thị 1306/CT-UBND năm 2015 điều chỉnh quy hoạch và lập kế hoạch sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 2 Quyết định 3072/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Mỗ Lao tại ô đất quy hoạch ký hiệu TH-03, tỷ lệ 1/500 (phần quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất và tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan) do thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định về đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện (thành phố, thị xã) do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 4 Quyết định 391/QĐ-TTg năm 2008 về việc rà soát, kiểm tra thực trạng việc quản lý quy hoạch, kế hoạch và sử dụng đất 5 năm 2006 – 2010 trên địa bàn cả nước, trong đó rà soát, kiểm tra thực trạng, công tác quản lý quy hoạch, kế hoạch, sử dụng đất nông nghiệp 5 năm 2006 – 2010 nói chung và đất trồng lúa nước nói riêng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Thông tư 30/2004/TT-BTNMT hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định về đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện (thành phố, thị xã) do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2 Quyết định 3072/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Mỗ Lao tại ô đất quy hoạch ký hiệu TH-03, tỷ lệ 1/500 (phần quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất và tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan) do thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Chỉ thị 1306/CT-UBND năm 2015 điều chỉnh quy hoạch và lập kế hoạch sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành